a-_
Az
A
A
I
BO Y TE
cth QUẨN LY DƯỢC
ĐA PHÊ DLLWT
«
?f |.…….. ...LZQL'Ĩ.
Lãn đẩu
.1,
'.-v ,.
XOE l sl²!Mi
uụodsoưudeo uoneaaues wS
'.ÍUI
timq uoLLdLmsaid xa
mg um
1. Label on the smallest pack'
RX Prescription Drug
3’ú Generation Cephalosporin
10Vials ! Box
KOCEPO lnj.
íCeioperazone 1g;
[Composỉtion] Each v1al contains.
Cetoperazone sodium eq. to 1g of Cefoperazone
[Dosage to Lm]
Powder toc ìniection.
[tndications, Dosage & Administration.
Contraindications, Other intormation]
Ptease see the insett paper.
[Quality specification] USP 34
[Storaget
Store in a hermetíc container. avoid light and
moisture. at temperature below 30°C.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ IHSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE
Visa tủ. Lot No.
Mig. Date Exp. Date 1
\
] Ị [Thãnh phẩn] Môi lọ bột pha tiêm chứa. `(_Ỉ,Ệ `_
RX Thuốc bán heo ddn 3Ld Generation Cep rin Cefoperazon (dang Cefoperazon natri) - Lg ` '
{Dạng bảo chẽ}
ỈOLỌ | Hộp Bột pha tiêm.
[Chi đth, Liều Iuợng vả Cách dùng.
Chống chỉ đth, vả các thông tin khác]
Xem trong tờ hướng dấn sử dụng kèm theo.
[Tiêu chuẩn châi Iuợng] USP 34
IBáo quản]
Bảo quản thuốc trong bao bt kín. tránh ẩm.
tránh ánh sảng. ở nhiẻt độ dưới 30°C.
ĐỄXATẮM TAYTRẺ EM
ĐỌCKỸHƯỎNG DẨN súouusmuơc mmùnc
SĐK : Số lô SXr
NSX : HD '
.f~x
²)INNCI
{6 L. auozetado;ag}
`Ị"'OdEIOOM
muc ml…Lu'tlìn.)n
M Gemlim cm…ụ…
ant…m Mun
KOCEPOn.
{Cetoperazone 1g)
LM. or I.V.
Manulacluted hy
ỀHANKOOK KORlIS PHARM. Cũ, LTD.
n. Dawww. Ww.Emw
a…than
{Compositin n} Each vzal canza'ns.
Cefoperamne sodium
eq. to Lg ot Cemoerazone
[Dosage torml
Powderior injecton.
[Indicationa Docage &.
Adm'nistrttio n .
Contraindmttons. Other
ln tc rmuiou]
Pmse see lhe ins:rt pW.
[Oual'ny specũication] LSP 31
[SWa gel
Store in a hennetc co L'ainu. avoid
lightand moisture. attemnerazue
beiow 30°C.
Lồ out ur mm 06 cmmum
mllĩli WfflũầffllLl'i ỂEỀMJJẺỄ
iAsa Nu
LotNo
Mu Dile
Eap Dan
WGmrm CưioLpati'
Rx T.Luõcbẻr mu.
. KOC EPO Inj.
Cefoperazone 1g
ThÚỦMMM
st: xớ LaLư Mctfu
IHMKOOK KORƯS PiARH.OO., LTD.
'ì.ũepxụuúvm WE…m.
th phỉn] Mối in chửa
Catopsmmn Lg
{duớ dạ Lg Cefoperamr natriL
LD…s báo chẽ]
Bột pha tủm.
IGN ớth. L'íu luơng-Cásh mng.
Chống chi dlnh. Lr'u dc thOng tin
lttuicl
Xnm tmng tô huớng dấn sử dung
kẻm theo
fl'Lẽư ohuẩrt chfflhnltgl US² 34
[Báo m_ản]
Bảo quan thuốc trong bao bi kín,
tranh ẩm. Lan ánh sáng. d
rhiột co dưới 30°C.
lỉỂmímtvnữem [ ’“
aqcờntimỉusiuử: '
SĐK
so lớSX
NSX
HD
Rx“ : …
KOCEPO lnj.
& …Nitmmlminm
tmm nlnl 14 mm
ll\ll Nre mm to
M… Oll
“ # II
tcnl om. tlíi linu.mn img. Clínu an
u … Ilhgtll mg
Iml Vui ! mứt] ! Bù 01% I…
Ltmmdr mt mmt ule 3:
lllu nulul
Is'LL LL… mm lim un tLl …. uen Im tnnn LM
…; ; mmtll m.…
ỉDK
su: su :
st :
Rxnwmmu- a-.amtuupnupe
KOCEPO …L.
., mmunmm
lttLlll PMLLI u em
ùbunan Lm um ùuamm 1 L
inillhlllìll
;nnl:
Im Elnl lv nu.an Am. chủ &
n M: IILL khlcl
x… um » min; dn ut m; um Ltm.
HIILL …ln :… mm Im u
[Nu ullll
íâa um Mc him Lm tt tLLLL. Lm… Im Lm… mn_I
mm 0 LLLLLLL « m La: ”
50! ,
Sôld !! :
nu :
00
R. THUỐC BÁN THEO ĐO'N /g4 Ls44CJS Mq.
KOCEPO Inj.
(N atri cel'operamn)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến băc sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: KOCEPO inj.
Thảnh phần: Mỗi lọ chứa:
Hoai chất:
Cefoperazon (dưới dạng natri ceibperazon).… 1.0 L;
Dạng bâo chế: Thuốc bột pha tiêm.
Quy cách đóng gói: 1 lọ/ hộp. 10 Iọihộp.
Duực tực học
Ccfoperazon lả khảng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3. có tác dụng diệt khuẩn do trc chế sự
tồng hợp thảnh của tế bảo vi khuẩn dang phát triển và phân chìa. Cefoperazon 1ả khảng sinh
dùng theo đu'ớng tìêm có tác dụng khảng khuẩn tương tự ccftazidìm. Cefoperazon rất vững bẻn
trước các beta - lactamase được tạo thảnh ở hầu lLết các vi khuẩn Gram âm. Do đó, cefopcrazon
có hoạt tính mạnh trên phố rộng của vi khuẩn Gram âm, bao gồm các chùng N. gonorrhoeae tìết
penicilinase và hầu hết cảc dòng Enterobaclericzceae (Escheríchiu coli, Klebsiella, Enlerobacier.
(`ilrobacfer, Proteus, Morganella, Providencia. Salmoneỉla, Shr'gella. vả Serralia spp.).
C efoperazon tác dụng chống Emerobac~Leriaceae yểu hon cảc cephalosporỉn khảc thuộc thế hệ 3.
Cefoperazon thường có tác dụng chống các vi khnấn kháng với các kháng sinh beta — lactam
khảo. Cảo vi khuẳn Gram âm nhạy cảm khác gồm có Haemophilus influenzae, P.s~endomunus
aeruginosu, Moruxella caiarrhalis. vả Neis.s~eria Spp. Các chủng Pseudomonas ueruginoxu.
Serraliu vả Enierobacler sau một thời gìan tiếp xúc cảc cephalosporin có thể sinh heta -
lactamase tạo ra sự kháng thuốc. mả biếu hiện có thề chậm. ln vilru, hẩu ILểt cảc chung PL`
ueruginom chi nhạy cảm với nhũng nồng dộ cao của cefoperazon. Ngoài ra. cefoperazon còn
cho thấy có tác dụng trên cảc vi khuẩn Gram dương bao gồm hầu hết cảc chủng Smphylococcus
aureus. SLaph. epidernu'dís. Slreplococcus nhóm A, và B, .S"Lrepmcocczịi \ iridc/1m' vả
Srreptococcus pneumoniae. In viLro. cefopcrazon có tác dụng phân nảo trên f ồ chung
Enterococcí. Nhưng nói chung tác dụng cùa cefoperazon trên các cầu khuẩn Gram dương kém
hơn các cephalosporin thế hệ thứ nhắt và thế hệ thứ hai.
Cet'operazon có tảc dụng trên một số vi khuẩn kị khi bao gồm Peplococcus. PeplostrepJococcux.
các chủng C lo.eridianz. Bchteroides jì~agilís, và các chủng Bacleroicles. Hoạt tính của
ccfoperazon, dặc biệt là dối với cảc chủng Enferobacieriaceae vả Bacferoicles, tảng lẽn với sự
hiện diện cùa chất L'L~c chế beta - lactamase sulbactam nhưng P.L~. aeruginosa khảng thuốc thì
không nhạy cảm với sự kết hợp nảy. Không có cephalosmrỉn nảo được coi là có tác dụng với
các chưng Emerococcus, các chùng LL'.L~ferict. Chỉmuydia. Closlria’t'urn di_fficỉle, hoặc các chung
.S'laph. epidermidís hoặc SJaph. uzu~eus khảng mcthicilin. Cefopcrazon không có tác dụng với
.S'Ireplococ~cm~ pnemnoniae kháng penicilin.
Dược động học
Cefopcrazon không hấp thu qua đường tiêu hóa nên phải dùng đường tiêm.gệệ L! :.
.\-
f`~ìJ 'ểỊ
Thuốc tiêm cefoperazon là dạng muối natri cetbperazon. Tiêm bắp các lìều 1 g hoặc 2 g
cefoperazon, nồng độ đinh liuyết tướng tương ứng lẻ 65 và 97 microgamfmi sau | đến 2 giờ.
Tiêm tinh mạch. 15 dến 20 phủt sau, nồng độ đinh huyết tương gấp 2 — 3 lằn nồng độ đinh huyết
tương của tiêm bắp. Nửa đời của cef0pera20n trong huyết tLL'ơhg là khoảng 2 giờ, thời gian nảy
kéo dải hon ở trẻ sơ sinh vả ở ngưới bệnh bị bệnh gan hoặc đường mật. Cct`operazon gắn kết với
protein huyết Ill'O'lig tù~ 82 dến 93%. tùy theo nồng dộ.
Cefoperazon phân bố rộng khẳp trong các mô vả dịch của cơ thề. Thể tích phân bố biên kiến của
cefoperazon ở người lớn khoảng 10 - 13 lít/ kg, và ở trẻ sơ Sinh khoảng 0.5 lít] kg. Cefoperazon
thường kém thâm nhập vảo dịch não tủy. nhưng khi mảng não bị viêm thi nồng độ thâm nhập
thay dối. Ccfopcrazon qua nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ ở nồng độ thẳp.
Cefoperazon thải trir chủ yếu ở mật (70% dến 75%) và nhanh chóng dạt được nồng độ cao trong
mật. Cefoperazon thải trừ trong nước tiểu chủ yếu qua lọc cầu thận. Đến 30% liều sử dụng thai
trừ trong nuớc tiếu ở dạng không đồi trong vòng 12 đến 24 giờ; ở ngưới bị bệnh gan hoặc mặt. ty
lệ thải trừ trong nước tĩếu tảng. Cefoperazon A là sản phẩm phân liuy ít có tảc dụng hơn
cefoperazon và được tỉ m thẳy rất ít in vivo.
C hỉ định
C efoperazon được sử dụng để điều trị cảc nhiễm khuẩn nặng do cảc vi khuẩn Gram âm. Gram
dương nhạy cảm và cảc vi khuẩn đã kháng các kháng sinh beta - lactam khác:
_ Nhiễm khuẩn đường hô hắp do S. pneumoniae, II. ÍJ'ỊfĨNC’HZUC', S. uureus (cả những dòng tỉềt
vả khỏng tiết penicilinase), S. pyogenex ( liên cầu tan huyết nhớ… A). P. aerztginosa.
Klebsíellcc pneumoniae, E. coh'. Proteus INÍI“LIỈJÍỈÍS và các chủng vi khuẩn dường ruột.
— Viêm phúc mạc và nhiễm trùng ồ bụng do E. coli, P. aeruginosa. trực khuẩn kị khí Gffllì'l âm
(bao gồm Bacleroidesjragilis).
— Nhiễm trùng huyết gây ra bới S. pneumoniae, S. agulczcriae, S. aureus. P.veudonmnm
aeruginosa, Klebsiella pnenmoniae, E. coli, cảc chủng Proleus (indol dương vả indol âm).
Closlridimn sp. vả cẳu khuẩn kỵ khí Gram âm.
Nhiễm trùng da vả cấu trúc dưới da do 8. aureus (cả những dòng tiết và không tiết
pcn ici Iinase). S.pyogenes vả l’se udomomts aerugínosa.
Vĩêm vùng chậu nội mạc tử cung, những nhiễm trùng khảo ở dưỏLL siLLlL/dục do
N.gonorrhoeae, S.epidemidis, S.agalơciiae, E. coli, (.`Iosưidimn sp., cảc ch ucteroides
(bao gồm Bacleroidesfragilis) và cầu khuấn kỵ khí Gram âm.
— Nhiễm trùng đường tiểu clo E.coli vả P,ueruginosct
Chú Jhích: Nói chung không nẻn dùng cefoperazon để điều trị cảc nhiễm khuẩn do vì khuấn
Gram duong khi có thể dùng penicilin hay cephalosporin thế hệ 1.
Mặc dù phần lớn các mẫu phân lặp từ lâm sảng cùa các chủng Ememcoccus khỏng nhạy cảm
với cefoperazon nhưng lại rơi vảo đúng trong vùng nhạy cảm trung gĩan vả khảng vừa phai với
cefoperazon. trong lâm sảng điều trị các nhiễm khuẩn do Enlerococcus bằng cefoperazon vẫn có
kết quả, nliẩt lả cảc nhiễm khuẩn do nhiều loại vi khuẩn. Cần phái thận trọng khi dùng
cefoperazw để đỉều trị cảc nhiễm khuẩn do Enlerococcus và phải đủ nồng độ cefoperazon trongI
huyết thanh.
Có thể dùng cefoperazon iảm thuốc thay thế có hiệu quả cho một loại pcnicilỉn phò rộng kềt hợp
hoặc không kết họp với tuninogiycosìd để điều trị nhiễm khuẩn do l’seudomonas ớ Ụị-Ữ,ng người
bệnh quả mân với penicilin. ..i._L.'J,LÝL
t
«. ,› 'i
J 1 n’
ể°~. /
… `
.., .
., .,
~
Nếu dùng cefoperazon để điều trị các nhiễm khuẩn do PSGHCÌLJHIOI'IGS thì nên kết hợp với một
aminoglycosid.
Lưu ý: Cần phải tiến hảnh Iảm kháng sinh dồ tru.rớc và trong khi đìềtL trị.
Liều dùng và cách tlítng
Liều dimg:
C et'operazon dược sử dụng ở dạng muối natri tiêm bắp sâu hoặc tiêm truyền tĩnh mạch gián đoạn
(khoảng 15 - 30 phút) hoặc liên tục.
Người lớn: Đối với các nhiễm khuẩn nhẹ và trung binh. lìều thường dùng lả [ - 2 g. cử 12 giờ
một lẩn. Đối với các nhiễm khuẩn nặng. có thể dùng đến 12 g/24 giò“, chia lảm 2 — 4 phân liều.
Nói chung, lỉều dùng cho những người hệnh bị bệth gan hoặc tắc mật không đựơc quá 4 g/24
giờ. hoặc liều dùng cho những người bệnh bị suy cả gan và thặn là 2 g/24 giớ; nếu dùng lỉều cao
hon. phải theo dõi nồn g độ cefoperazon trong huyết tương.
Người bệnh suy thận có thể sử dụng cefoperazon với liều thường dùng mả khỏng cần điều chinh
liều lượng. Nếu có dắu hiệu tích lũy thuốc. phái gìám iiểu cho phù hợp. Trong trường hợp suy
thận nặng (độ thanh thải creatinin < 18 mlfphút hay creatinin huyết tương > 3.5 LLLg/dl). liều
ceibperazon khõn g quá 4 g/Ligảy.
Liệu trình cefoperazon trong điều trị các nhiễm khuẩn do Sireptococcus tan huyết beta nhóm A
phải tiễp tục trong it nhất 10 ngảy để giúp ngản chặn thẳp khớp cắp hoặc viêm cầu thận.
Đối với người bệnh đang điều trị thẩm phân máu, cần có phác đồ cho liền sau thẩm phân máu.
Trẻ em: Mặc đủ tính an toản của cefoperazon ở trẻ em duớì 12 tuối chưa được xác định dứt
khoát. thuốc đã được dùng tiêm tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh vả trẻ em với liều 25 - 100 mg/kg. cư
12 giờ một lần. Do tính chất độc của benzyl alcol đối với Sơ sinh, không đLI'Ọ`C tiêm bắp cho trẻ
sơ sinh thuốc pha với dung dịch chứa benzyl alcol (chất kim khuẩn).
Cúch dùng:
Tiêm tĩnh mạch trưc tìếp: nồng độ của dịch pha loãng là 100 LLLg/ml, tiêm chậm ít nhắt từ 3-5
phủt.
Tiêm truyền tinh mạch khỏng Iiẽn tục: truyền ít nhất 15-30 phút.
Tiêm truyền tĩnh mạch liên tục: nồng dộ pha loãng 2-25 mglml.
Tiêm bắp: khi dùng thuốc với nồng dộ pha từ 250 LLLg/LLLI trớ lẽn. có thề Ề thêm. dung dịch
iidocain. Pha nước cẩt vả iidocain hydrochlorid 2% để thảnh dung dịch 1 givỔtydrochlorid
0,5%
._ _ : . ' Ắ Thể tích lidocnin hydrochlorid Thể tích rủi
Nong (lọ ccfoperazon The thlt nươc cat
2% ra
Lọ 1 g
250 mghnl 2.6 n11 0.9 ml 4,0 mi
333 I'ngjl't'tl 1.8m1 0.6 ml 3.0 mi _
Thuốc Chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bác sĩ.
Chống chỉ định
Người bệnh có tiền sử dị t'mg với kháng sinh nhóm cephalosporin.
Thận trọng
TLLLớC khi bắt dằu điều trị bằng cefopetazon. phải diều tta kỹ về tìền sủ dị ủng cụa nguời bộnh
với cephalospoún. penicilin hoặc thuốc khảc.
Vì đã thắy có phản ửng chéo quả mẫn (bao gồm sốc phán vệ} xảy ra trong số cảc ngưòi bệnh di
ửng với cảc kháng sinh nhóm beta - lactam, nên dùng cefoperazon phải thận trọng, theo dõi các
dẳu hìệu và triệu chứng sốc phản vệ Irong lần dùng thuốc đằu lìên, và sẵn sảng mọi thử để diều
trị sốc phản vệ nếu người bệnh trước đây đã dị ửng với penicilin. Tuy nhiên với cefoperazon
phản ứng quá mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.
Nều sử dụng lỉdocain kèm theo, thận trọng với những bệnh nhân mẫn cảm với thưốc gây tê tại
chỗ nhóm amid.
Sử dụng cefoperazon dải ngảy có thề Iảm phát triến quá mức các chủng không nhạy cám. Cần
theo dõi người bệnh cân thận. Nếu bị bội nhiễm. phải ngừng sử dụng thuốc.
Đã có báo cáo vìẽm đại trảng mảng giả khi sử dụng cảc khảng sinh phố rộng; vì vậy cần phai
quan tảm tới việc chân doản bệnh nảy vả diều trị với metronìclazol cho ngưới bệnh bị ỉa cháy
nặng liên quan tới sử dụng khảng sình. Nên thận trọng khi kê đơn khảng sình phố rộng cho
những ngưòi bệnh có bệnh đướng tiêu hóa. đặc biệt lả bệnh viêm đại trảng.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > IJ'IOU
Máu: Tăng bạch cẩu ưa eosin tạm thời, thử nghìệm C oombs dương tính.
Tiêu hóa: Ìa chảy.
Da: Ban da dạng sần.
í: gặp, fx"1000 < A DR < 1/100
Toản thân: Sốt.
Máu: Giảm bạch cầu trung tính có hồi phục. thỉếư máu tan huyếL gìảm tiếu cằu.
Da: Mảy đay` ngứa.
Tại chỗ: Đau tạm rhờì tại chỗ tìêm bắp. viêm tĩnh mạch tại nơi tiêm truyền.
1iliếmgặp.ADR < mooơ
Thần kỉnh trung ương: Co giật (với liều cao và Suy giâm chức nảng thận). đau đầu. tinh trạng
bồn chồn.
Máu: Giảm prothrmnbỉn huyết.
Tìêu hóa: Bưồn nôn. nỏm viêm dại trảng mảng giá.
Da: Ban dò da dạng. hội chửng Stevens - Johnson.
Gan: Vảng da L'L mật. tăng nhẹ AST. ALT.
Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm Lhời urê huyềt/creatinin` viêm thận kẽ.
Thần kinh cơ vả xương: Đau khớp.
Khảc: Bệnh huyết thanh, bệnh nắm Candida.
Hướng dẫn cách xử trí ADR `
N gưng sử dụng cefoperazon. Trong truờng hợp dị ửng hoặc phản ứng quá LLLẫửffl’ượlig cần
tiến hảnh điều trị hỗ trợ (duy tri thông khí vả sử dụng epinephrin, oxygen` tlcm tĩnh mạch
corticosteroid).
Cảo trường hợp bị viêm dại trảng mảng giá thế nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Cảo trướng
hợp thê vừa và nặng. cẩn xem xét cho dùng các dịch vả chất diện giảiì bồ sưng protein và điều Lrị
với thuốc uống metronidazoì. Nếu bị co gỉật, phải ngừng Sử dụng thưốc. Có thể đìều trị với thuốc
chống co giật nếu có chỉ định lâm sảng.
Thông bún ngay cho bác sỹ khi gặp phải ca'c túc dụng không mong muôn cún thuộcẹ ,› , i
Tương tác thuốc
Có thế xáy ra các phản ưng gìống disulfiram với các triệu chứng đặc trưng như đó bưng ra mồ
hôi. đau đẩu` buồn nôn. nôn vả nhịp tim nhanh nếu LLốLLg rượu trong vờng 72 giờ sau khi dùng
cefoperazon.
Sử dụng dống thời aminoglycosid và một số cephalosporin có thể iảm tăng nguy cơ dộc với
thận. Mặc dù tới nay chưa thấy xảy ra với cefoperazon, cần theo dõi chửc năng thận của người
bệnh đặc biệt lả những người suy thận dùng đồng thời cefoperazon vả aminoglycosid.
Hoạt tính kháng khuẩn của cefoperazon vả aminoglycosid in vilro có thể cộng hoặc hiệp đồng
chống một vải vi khuần Gram âm bao gồm P. aeruginosa vả Serralía marcescens; tuy nhiên sự
hiệp dồng nảy không tiên đoán được. Nói chung khi phối hợp cảc thuốc dó cẩn xảc định in vi:…
tinh nhạy cảm của vi khưẳn dối vói hoạt tính phối hợp cùa thuốc.
Sử dụng dồng thòi với warfarin vả heparin. có thể Iảm tăng tác dụng giảm prothrombin hưyết
của cefopcrazon.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có nghiên cửu dầy đủ và chặt chẽ về vìệc sử dụng cefoperazon cho phụ nữ có thai. vì vậy
chỉ nên dùng thưốc nảy cho người mang thai nếu thật cần lhiết.
Cefopcrazon bải tiết vảo sữa mẹ ở nồng độ thấp. Xem như nồng độ nảy không có tảc động trên
trẻ dang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị ia cháy. tưa vả nồi ban.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe vù vận hỉth máy móc
Đau đầu. bồn chồn có thể xảy ra khi sử dụng thưốc; do đó thặn trọng khi lái xe và vận hảnh mảy
móc.
Quả liều 'L`L cảch xử trí
Cảc triệu chứng quá liều bao gồm tăng kích lhích thần kinh cơ. co giật dặt biệt ở người hệnh suy
thặn.
Xù` tri quá liều cần cân nhắc đến khả năng quá liều của nhiều loại thưốc sự urong tác thưốc vả
dược dộng học bất thường của người bệnh.
Bảo vệ đuờng hò hắp của ngưới bệnh hỗ trợ lhòng khi vá trưỵền dịch. Nếu người bệnh phát
trìến các con co giận ngừng ngay sử dụng thuốc; có thế sử dụng liệu pháp chống co giật nếu có
chỉ định về iâm sảng. Thấm phản mảư có thể có tác dụng giúp thải loại thuốc khói máu, ngoải m
phần lớn các biện pháp lả điều trị hỗ trợ hOặC chữa triệu chứng.
Bảo quân: Bảo quản trong bao bì kín. trảnh ắm. trảnh ánh sáng. Ở nhiệt dộ dưới 3`Ọ
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảỵ sản xưất. 24 giờ sau khi pha lhảnh dung dịch LL
dưới 30°C.
ớ,nhiệt dộ
ĐỀ TUUÒC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
HANKOOK xonus PHARM. co., Ltd
78i Daepungsandan-ro` Daeso-myeon, Eumseong-gun. Chungcheongbuk-dq Hản Quôc
;fệ'rẮ L ể.v
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng