lllllllllllll \
/
Lan ủnìmt
ANHMKI
íUG ỈIN) XSN
!
_Loum›xsvws
DIì/EOOUdV/HìI/LS ĩ '0N 'TW
Mmut'nctured by:
AUROBINDO PHARMA LTD.,
Unit XII, Survey No. 314. Bachupally (Vỉlhge),
Quthubulllpur Mindal, Range Reddy District`
tu.), India.
Regd. Offlu: Pìot No.: 2. Maitnvihat,
Amecrpet. Hyderabad-SOO 038, (A.P), India
TLde u ….smc su M bời.
Mõi vien nen bln mm chư Awobindo Pm… Linited, Ấn co
Amoxicillin vA KIÌI Ctlwlnnttumdm; DNNIc.…
với IZSmỊ Ach Chvulnnic,
CMGSuh.chỏngchldinhdchdùnmbèuởùng
Lhumgvudctwyuauemwtumngdu
nùrtungkèmtheo Đockỹhướngdlnlừdunl
wủckhidũu,Đểngoùiũmuyiùm
Bin quhùetsiụaonm; qui ufc
Tiử chth BP 20I0
Ammúcilh'n Trihyủltttqum. … som... L-LopJvix s …
& ~?
KOACT 625
Co-amoxiclav Tablets BP 500-125 mg
&
AUROBINDO 3 X 5's
~(nsn o.togaq suome SmÁutdmoom
… m ẨLqumz» v…! LL… =tn DJ=LL
:suoplaLpưtmuog Lg aãnoq ^suoịua_tpu1
*omeom mm; 130de
~gpg mopq .… LLL onLd K.Lp u mg a.tms
'ãm SZl P!°V °!WIM'L'J m W²tl^lftb°
~ma LLd ²lml“^lD ansmoa
8… oos unn=muxv … LMLMLan
'… ruopmswizumo mon
meLLLL=Jo m… =mo mo chau
~Ẩmo ouLaLpơm medpamg
'mna m£w…t HLanxomv
rsm.uum ưan Pmm—mLLL ma
S.SXG
?
\
\
ỒlU 93l-009 dEl Slelqềl ^BIOỊXOWE-OO
SZ9 .LDVO)I
OCÌNIFlOHIÌV
ở
’8
.
!
, ,
!
u
" """""""""""""""""""""""""""""""""" Ả ’ĩứN """""""""""
P1 004901
ĩ'.“ f~
Ề" ỂJ H 1
ả " f`…
F— v 9 m
1 2 _<
__—oo Ở t“ '“i
_ẵ'â C "<`tT1L
ẳ_ẫ < ²²
=ẹ Ă .m, ã
~ò^RMALỌ
J°o ~°.
2
La ê" ẹ
LỘ ạ
Ob'JHYĐÝ’
…… KOACT 625
\
Lu… n.:um WMỮWĨỒH
KOACT 625 W…
\
WWI’WUSM ụn..…
W… KOACT 625
u. u.:m ồ-ILWWỈWISU
4 15 42 mm
I Pantone 376 C
Blister size 129 x 62 mm
Total Width 138 mm
Repeat Length 40 mm
Contỉnuous Printing
NINHI
56
138 mm
?
15
°N'B
dea WS$W
KOACT 625 W…
ml ' Ìủưffl-iẵH ln.n:uW
nunm KOACT 625
uu.an ÊĐ—MỈIIIưW-ỦỔIM
`KOACT 625 ……
WMỬWỈẺlỤ u. u.:n…n
W… KOACT 625
E
IL ln.zW m…ưffl-iãm
42mm
về
Đọc kỹ hướng dấu sữdụng trước khi dùng. Nếu cấn lhêm thỏng lin, xin hải ý kiến băc sĩ
Thuốc Luìy chỉ dùng theo dơn của bảc sĩ
KOACT 625
Viên nén Co-Amoxiclav BP 500425 mg
Thùnh phán:
KOACT 625 (Viên nén Co-Amoxỉclav BP 500-125 mg)
Mõi viên nén bao phim chứa:
Amoxicillin m'hydmt Ph.Eur. Lương đương với 500 mg amoxicillin và kali clavulanat Ph.Eur tương đương vói 125 mg acid clavuianic.
Tá dượr~ microcrystzitline cellulose, natri starch glycolat. keo silica khan. magnesi stearat. opadry white 06858855 (bao góm hymxnclluse 5cP& lScP,tiandioxid Lá
nncmgd 4(1)) vd.
Mô tả:Vièn nén bao phim hình 6 van. mủ trâng. một mặt dập chữ "A". một mặt dập số "64“.
CHI DỊNH:
Co—Amoxicinv lả một kháng sinh phổ rộng chông lại các vi khuẩn gây bẹnh thòng thường trong thực hânh điên Ln_ nói chung vã bẹnh Viện. Tác dụng ức chế beta-
lactamasc cùa clavuianat mở Lộng phổ tác dụng của Amoxicillin trẻn nhiêu vi khuẩn bao gõm cả nhiều loại VL khuẩn đã kháng vởi các khảng sinh be… lactam khác
Chế phẩm Co-Amoxiclav dường uống dược chỉ dịnh dể diều trị ngắn hạn các nhiễm khuẫn sau dây mìL nghi ngờ nguyên nhản gây ra lả các chủng vi khuẩn sinh beta-
lactamase kháng amoxicillin. Trong các trường hợp khác nen dùng amoxicillin dơn dỌc.
- Nhiễm khuẩn dường |Lỏ hải› lrên (hua gốm Tui -Mũi-Hạng): viem xoang, viêm tai giữa. viêm amiđan tái phát. Cấc nhiễm khuẩn nãy thưêmg gay ra bởi
Slreplororrus pneumoniu, Harmopllilux L’n/iuenzaỡ. M oruxella cuturrliulís* vò Srreptororvus pyogrues.
— Nhiễm Idmẩn đường hô lLâ'p dưới: cơn cả'p của viem phế quản mạn (đặc biẹt l`a trường hợp nậng), viêm phỏi phè'quỉm` Các nhiẻm khuẩn năy lhường gảy m
bời Slreptococmx pneumoniu. Haemophilut infiuenzcư“ vã Moraưllu culanlmli.ử
- Nhiễm klnam riet HÍỆIIvCÍIIỈI d… vả nhiễm mìng ỏ bụng: Viem bảng quang(dặc biệt khi có bien chímg vả hay tái phát — ngoại trừ viêm tuyên tiên 1iẹt). nạo
Lhai bị nhiẻm khuẩn, nhiẽn khuẩn thai sản vì vùng khung xương chậu, vả nhiễm khuân trong ổ bụng. Các nhiểm khuẩn năy thường gây ra bời Enlerohm terim ea*(chủ
yểu lã EsclLerit ILL'u L oli”). Stap/Lyloc ou ux SUplopllylit us. Enmm ot ( Lư .L~peL Lest
- Nhiễm khuẩn du vả mô mểm: Viem mò tế bảo. vết cắn đỌng vật vã apxe rãng nặng với viêm mo tế bâo trén diện rộng. Các nhiẻm khuẩn nầy thường gây ra
bời Smphylococcus aureus“. Streploroccus pyogenes vè Barteroidex .L'prcies*.
* Mụ số vi khuẩn trong các lớăi tren tiết ra bctn—iactamasc lầm chúng kh0ng nhạy cảm với amoxicillin đơn đỌc.
Nhiễm khuẩn phức hợp gây ra bời Vi khuẩn nhạy cảm vởi amoxicillin về các vi khuẩn sinh beta—Iactamasc nhạy cảm với Co—Amoxiciav có thể diêu trị bảng Co-
Amoxiclav. Những nhiếm khuẩn nầy khỏng cấn dùng them các kháng sinh kháng beta-iactnmnse khác.
Liều lượng vũ cách dùng
Liêu dùng được tính theo hảm lượng amoxicillin. Khi xác dịnh liêu để diêu trị. cán tính đến các yếu tố sau:
-Loại vi khuẩn gãy bẹnh vã dọ nhạy cảm của chúng với thuốc
~oọ nặng vì vị trí nhiém khuấn
›Tuỏi. cân nặng v`a chức năng thận của bệnh nhân.
Thời gian điếu trị ciin dựa theo dáp ứng cùa bẹnh nhân. thòng thường lả 5 ngăy. MỌL số nhiém khuẩn (như viêm tủy xương) cẩn thời gian diển trị dăi. Khỏng dùng thuõc
quá l4 ngãy mã không khám lại.
Viên unloxicilliri 5 ()0mg - afid clavulauit` 125 mg: KOACT 625 :
Người lớn vì trẻ em ì40 kg: 1 viên 500 mg x 3 lấn mòi ngăy.
~ Ttè cm <40 kg: Liêu th0ng thườn ; lè 20mg/kglngỉty dến GOmg/kglnzảy. chia lảm 3 lấn, xem bảng iiều tính theo cầm nặng dưới dảy.
Cân nâmz(ủi 40 35 30 25
Amoxicillin 12.5 14.3 16.7 20.0
(mg/kgllấn)
Trẻ cm dưới 6 tuổi hoặc cân nặng dưới 2Skg cãn dùng dạng hốn dịch.
- Người cno tuổi: Không cân chinh liêu cho người cao tuỏí.
- Bệnh nhân suy thận: Diêu chinh liêu dựa theo thanh thải creatinin. Bẹnh nhân có thanh thải creatinin lớn hơn 30ml/phút: kh0ng cân díẻu chinh liêu.
Người lớn vã lrẻ cm z40 kg
Thanh thải creatinin lO-30ml/phủt | viên 500 mg x 2 lẩn mòi ngãy
'I1Lanh thải creatinin <10mI/phút ! viên 500 mg x | lấn mỏi ngăy
Thầm tách máu 1 viên 500mg mỏi 24 giờ. 1 viên 5ng
giữa qua' trình thấm tách. vă 1 viên 500
mg sau khi thẩm tách (vì giảm nỏng dọ
của cả nmoxicillin vã acid clavulanic
Trẻ cm <40 kg
Thanh thải creatinin lO-30ml/phút 15 mglkg x 2 lãn mồi ngăy (tõi da
500mg x 2 lẩn mồi ngăy)
Thanh thải creatinin
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng