>IOBIHI Q z1_o auomeg I 3 ngg auomea . ;) gzg auo;ued .
LULU SET X 017 X 99
Mỗliilgẵiiihdci’iin RM LTD SDK²VN` SỔ"’“Ổ'M
Ễ \ xu s NA 314ABach " LL V'lla Mỗ' `“°“ "“ "“ ffl'“°hứ'² ^"M m'“" U""'°“' Ẩ" dô
m ’ uIVC)’ 0. ' upa y ( _ ì . ge)’ Amnxiclllin Trihydmt mơng dương với I7Smg Thuốc lễ 60"
. Amuxicìllin vì Kali Chimlmnt mơn duơn HÔP 3 Vi X 5 Víềũ
Quihubullạur Mandal Ranga Reddy DLstnct. : B
(A'P`)! lndla- với IBM Acid Cllvulnic.
Chi dịnh, chống chi dinh. dch dùng, liều dùng,
Regd. Ollĩce: Plol No.: 2. Maitrivihar. lỀỮ' W"! VÌ °k '… Ý khổ xem W hWỞHB dắu
Amccrpct. Hydcrabad—SOO oss, (A.P), India. … °… Fèfn … ²… kỹ …… dến … °…
tmỏ: Hu dung. Đế ngoil lấm tay iu em.
350 q… a nhiệt ao um quá mc.
& n'.'
KOACT 1000
Co-amoxiclav Tablets BP 875-125 mg ỹỡ
i7ẦiiẬ
_“
_Vì
ON
N
0
0
Vì
ỵ`
_—
_—
_
Ộ
=
_0
q
Ả;
AUROBINDO
Lno ruou…me Jo mnou
mxpuqa Jo qaui am Jo mo dooỵ
szNG ^Ảluo aumgpotu uondụssmă ẫ
-(gSIÌ amJaq suon:›nnsuị Suưuudtuoaou ~ãLu SZl pmv °mlln^²D m Luqenmba ễ
all P²âl ẨIFỀPẮẺO) ~uasug ’FWd °'D ỂPÌI -má 'lelaieutlmulg LunlssẻzOd n.
IWODW!PU!WƯ°IJ ? ²Sls°G 'suouuoịpux ~Sm s|_g unnsưourv oL Luzízaịnba
`²WSFOW WNJ ì°²l°ld 'mĩ-TlH ²IUPẨW.L anoonmv
“3,043 ’^°I°q 10 W ²°²ld ẮIP ² °! °JOIS :sunnuoa ì²lqm PGIEN~WIIJ ll°²í-l
( lllllllllllll \
SS X 8 OC]NIHOHÍÌV
— CỸ
(mo dxa) nH
(utd 'ỈJW) XSN
J l`°N tpưe) xs m ẹs
DI:IIEOOZIÃVRRVLS ² '°N 'TW
Mlmmlpp
M;muupp ĩ
ỒUJ SZL-SL8 d8 Slỗlqu ^EIO!XOLUỂ'OO
0001 J.DVO)I
’8
…… ov
r KOACT 1000 …AÊ'L’LỀĨỆ'ảỸ’LỀDLA.
N'8
LL
Co-amoxiclav Tablets BP 875~125 mg …. .… smmmmm
…âảỉĩẳ'ảfãũmi. KOACT 1000
L
m. u.… s1mwưmuoaưỵc Co-amoxiclav Tablets BP 875125 mg
KOACT 1000 …âảảỉ'ỉ'ẻff’âm.
LL
Co-amoxiclav Tablets BP 875125 mg …_ …… MW,;me
…âả'ằỉ'ềầffì'ủ. KOACT 1000
&
…_ …… smnmmmmc Co-amoxiclav Tablets BP 875-125 mg
MJuJuJJpp dXE] WWUJIPP osz
% | . ›
4 15 42 mm
P0101390
4
. Pantone Blue 072 C
Blister sỉze 129 x 62 mm
Total Width 138 mm
Repeat Length 40 mm
Continuous Printing
15
ON'G
ẨẮ/WUJ/PP dX3 ẮẮIUJWIPP osw
KOACT 1000 PHẢÊLMHÃOLẸ'DN.DỈỄDỈA
fi:
CO'amOXỈCỈÊV Tablets BP 875'125 mg M.L. No.:51/RR/APRMS/FIG
p…Êi’L'ẮĨỆẾỈ’LÊDLA. KOACT 1000
lễ
m. m.; smmomm Go-amoxiclav Tablets BP 875-125 mg
KOACT 1000 …Êẵ'ẦĨỄẾỸÍẺw.
l:
CO'ỡÍTÌOXỈCLW Tablets BP 875~125 mg M.L. Ng_g s1mmưnmfm
p…ÊỀỀĨỄỀỈ’ẵm. KOACT 1000
ì
M.L. m.; s1mmưnonamg CO'BHÌOXỈCIÊV Tablets BP 875125 mg
< ›
42 mm
Đọc kỹ lmớug dắu sủ dụng Irước khí dt'mg. Nếu cắn Ihém thóng !L'n, xin hỏi ý kíé'n hát sĩ
Thuốc uảy chỉ dùng llưo dơn của bác sĩ
KOACT 1000
Viên nẻn Co—Amuxỉclav BP 875-125 mg
Thânh phẳn:
Mỏi vien nỏn bao phun chứa:
Amoxicilan 'I`rihydrat PhEur nmng duong vói 875 mg Amoxicillin vả Kali Clavulanat Ph.Eur tương dưng với 125 mg Ach Clavulanic.
Tú íỈƯỢt`. MLcroctystalline Cellulose. Natri stmth glycolat` Keo silica khan. magnesi slenrat. White Opadry vd.
Mô lâ:
Viên nẻn bao phim hình con nhỌng. mảu lrảng. một mặt dập chữ "A". một mặt có vạch ngang giữa số “6" vã số “5".
Clll ĐlNll:
Co›Amoxiclav lả một kháng sinh phố rộng chõng lại các vi khuẩn gây bệnh thỏng thường trong thực hình diêu trị nói chung vả bệnh viện. Tác dụng ủc chểbeta-
lactamnsc của clnvulanat mở rộng phổ tác dụng của Amoxicillin trén nhiểu vi khuẩn. bno gốm cả nhiêu loại vi khuẩn dã kháng vởi các kháng sinh beta lactnm khác.
Chế phẩm Co-Amoxiclav duòng uõng được chi dịnh để diêu lrị ngắn hạn các nhiễm khuẩn sau day mả nghi ngờ nguyên nhân gây ra lá các chủng vi khuẩn sinh beta-
Iactamnse kháng Amoxicillin 'l`rong các LLLLờng hợp khác nén dùng Amoxicillin dơn dỌc.
- Nhiễm khuẩn đường hô luĩp Irẻu Ibch gò… Tui -MlĨI-HỌIIgJ. viêm xonng, viêm tai giũa. viêm :Lmìdan táL phảt. Các nhiếm khuẩn nảy thường gây ra bởi
Slreptococcus pncumonia. Haemophitus Lnfluenzae“. Moraerla catarrhalts' vả Streptococcus pyogenes
Nhiễm khuẩn dường lLỏ lưìị› clưởi, cơn cấp của viem phả quản mạn (dặc biẹt lả lrường hợp nặng). viêm phổi phê quẩn. Các nhiễm khuẩn năy thường gây ra
bới Streptococcus pneumonia, Haemophilus inlÌuenzac* vã Morachla cataưhalis*.
- NILLểLLL kllluí/I tiẻ'r niệu-xmlL dục vá nhiễm mìng ỏ'hụug: Viẻm bảng quang(dậc biệt khi có biến chửng vã hay tái phải — ngoại trừ viêm tuyến liễn lLẸt). nao
thai bị nhiẻm khuẩn. nhiên khuẩn thai sản và vùng khung xương chậu, vả nhiẻm khuẩn trong ổ bụng. Các nhiễm khuẩn nầy thường gây ra bỏi Enterobacteriacca*(chủ
yếu lả Escherichia coli'). Stnphylococcus sapmphyticus. Entcrococcus specicsf
- Nhiếm kluuĩn du và mỏ LLLểLJL: Vièm mó tẻ' bòo, vết cắn dộng vật vã apxc ring nậng với viém mò tế băo lrên diện rộng. Các nhiễm khuẩn năy thuòng gây ra
bời Staphylococcus nureus', Strcptococcus pyogenes vả Bacteroides species".
’ Một sớ vi khuẩn trong cảc toâi Lrén tiết ra beLn-lactamnse tăm chúng leỏng nhạy cảm với Amoxicittin đơn đỌC.
NhLểm khuẩn phức hợp gây ra bời vi khuấn nhạy căm với Amoxicillin vả các vi khuẩn sinh bcta-lactamasc nhạy cảm với Co—Amoxiclnv có thể diêu trị bảng Co—
Amoxiclav. Nhũng nhiễm khuẩn nảy không cán dùng Lhẻm các kháng smh kháng bcIa-lactamnsc leảc.
Liêu tượng vả cách dùng
Liẻu dùng dược tính theo hảm lượng Amoxicillin. KhL xác dịnh lìẻu dể diểu trị, cẩn tỉnh dến các yếu tố sau:
~Loại vi khuẩn gây bệnh vã dộ nhạy cảm cùa chủng vởi thuốc
-DỌ nậng vò vị trí nhiễm khuẩn
-'l`uói. c:tn nặng v`a chúc nILng Lh!_tn cùa bẹnh nhân,
ThỜi gLan diêu trị căn dựa thco dáp ủng của bệnh nhân. Lhòng thường lô 5 ngòy. MỌL só' nhiẻm khuẩn (như viêm Lùy xương) cán Lhòi gian diéu ưi dãi. Khong dùng thuốc
quá 14 ngảy mả khỏng khám lại.
- Người lớn vì trẻ cm >40 kg: LLẻu Lhòng thường lã I viện 875 mg x 2 lấn mói ngảy.
Liêu cao: cho các nhiễm klmấn nặng như vièm LaL giữa. VLém xoang nhiễm khuẩn dường hô hấp duới vã nhiễm khuẩn duờng niệu. | vién 875 mg x 3 lấn mỏi ngảy.
— 'I`Lẻ cm <40 kg: dùng Vièn 500mg hoch các dạng bno chẻ thích hợp hcm nhu hốn chh uỏ`ng
-Người cao tuổi: Khòng cấn chinh tiêu cho người cao tuói
~ Bệnh nhản suy Ihận: Diêu chinh liêu dựa theo Lhanh thải cmatinin Bệnh nhản có thanh thải creatinin lớn hơn 30nLl/phút: khỏng cẩn diéu chỉnh liêu. Vởi bẹnh nhin có 3
Ihanh thải creatinin nhỏ hcm 30ml/phút không khuyên dùng anLoxicillin/acid clnvulanic vói tý iệ 7: | Nèn dùng :LnLoxiciilin/acid clavulanic vởi tỷ lẻ 4: l
BỘnh nhân suy gan Dùng thận trọng cho bẸnh nhan suy gan Ề›.
²1
Cách sử dụng: \_
Co…Amoxtclav có LILè' uống khòng cán quan Lâm dè`n bữa ản; my nhiên sự hẤp Lhu Kati clavul m tảng lên khi Co-Amoxiclav dùng v`ao dấu bữa in. Dễ giám thiểu khả _ ,
nãng bai dung nạp của đường tLèu hoá. nẻn dùng Co-Ammuciav vãc đáu bữa ân. «ở
Chõng chỉ dịnh . -
Bệnh nhnn mẩn câm vói pcnicillin. Nén chú ý dẻìL khả LLâng xảy ra măn cảm chéo vói các kháng smh beta-lnctnm khác như các ccphnlosporin. __“
Be_nh nhân có tLển sử văng dn] rối loạn chức năng gan có liẻn quan tới dùng Co-Amoxiclav hay pcnictllin. ’
Cảnh báo vã thặn trọng dậc biẹt khi sử dụng:
Dã thn'y thay dỏi các Lhừ nghiệm chúc năng gan Lrén một số bệnh nh:tn dùng Co—Amoxiclav. Ý nghĩa ưén ILLm sâng của các thay doi năy chua rã rãng nhung cán lhận
trọng khi dùng Co~Amoxiclav cho bẹnh nhin có dấu hiẹu rối loạn chức nAng gan.
Vãng dn ủ mặt hiểm khi dược lhớng báo. có thẻ nặng nhưng thường hớn phục dược. Cảc dấu hLẸu vả lriè_u chúng có thể khỏng biểu lộ trong v`ai tuấn snu khi ngùng dìẻu
ll'l.
Liểu dùng cho bẹnh nhân suy thận cẩn diêu chỉnh tuỳ văo mức dọ sny Lhận.
th't hiẽm khi quan sát Lth niệu tinh Lhẻ' ưen bệnh nhân giâm lung nước tiêu. thuờng gập hơn khi dùng thuốc duờng Liêm. Khi dùng Iiéu cao amoxicillin. cẳn duy trì dù
iượng nước cho bẹnh nhan vả luu lượng nước tiểu dể giâm nguy cơ kết tmh amoxicllin trong nước tiểu
0… km gặp các phán úng main cảm nặng có Lhể tử vong (phân vệ) ở những bL_Enh nhân dLẻư trị bảng pcnicillin. Các phản ứng quá mẫn nây Lhưòng gặp ở nhũng bẹnh nhân
có tiến sử mản cảm vớt pcnicillin. Ban dó liên quan dến sốt hạch có thể xây ra.
Dỉéu trị dâi ngãy dói khi lảm quả phát các vi khuấn khỏng nhạy cảm.
'l'ưưng lác với các lhuốc khác vù cảc dạng tưung tác khác:
Dã có Lhòng báo về kẻo dải Lhời ginn chảy mảu vã Ihời gian prothrombin trén một số bệnh nhán dùng Co-Amoxiclav, do dó cán thặn tL*ợng khi dùng Co-Amoxiclav cho
bệnh nhân dang dùng thuỏ'c chóng dOng máu.
Cũng giống vói các kháng sinh phố rộng khác. Co-Amoxiclav có lhé lăm gLảm Lác dụng cùa các thuốc tránh Lhm dường uống. dn đó các bẹnh nhan cân dược cảnh báo vẻ
diéu năy.
Sử dụng cho phụ nữ có lhai vã nuôi con bú:
Các nghiên cứu về khả nãng smh sản ở dộng vật (chuột nhắt vã chuột cóng) cho Lhă'y Co Amoiuclav dường u0'ng vìL duờng tìém khòng gây quái thai Trong một nghLén
cL'nL dơn (: ở những phụ nữ trước khi sanh bị bung tau sớm. dã có báo các ghi nhận rảng điêu lLị dự phòng bãng Co- Amochlav có thẻ có Iiẻn quan tới lăng nguy cơ viem
một hoại tử ở uẻ sơ sinh Nhu tai cả các Lhuó'c khác nén Lrãnh dùng trong thời kỳ mang Lhai. dặc biẹt lá trong ba Lháng dấu thai kỳ trừ khi có chi dịnh cùa bác sỹ.
Co Amoxiclav có thể dùng trong thòi kỳ nuôi con bú Ngoại LLù nguy co mãn cảm lìén quan tới một luợng băL tiél Lâ't it lrong sữa mẹ chưa thăy có tác dụng bâ't lợi não
cho trẻ dang bú mẹ
Ánh huờng lèn khá náng lái xe vã vận hảnh máv móc:
Cán thận trọng vì dot khi có Lhé có kích động. chóng mật. dau chiu` co giật.
Tác dụng khóm; mnng muủ'n
Cảc tác dụng khỏng mong muốn thưòng ít gặp vã do số lã nhẹ vả thoáng qua.
_ Hệ tiêu hoá:
Dã có báo cáo về tLéu chảy. khó tLéu. buón nón. nỏn vả nhiềm LLẩm candida ntém mạc. Hiếm gặp Irường hợp viêm ruột kết liên quan dến kháng sinh (bno gốm VLém Luột
kẽt giả mạc vả viêm ruột kết xuất huyết) Buôn n0n. dù ít gập nhưng thuờng xảy khi dùng đuờng uõng liêu cao. Các tác dung bất lọi trẻn Iièu hoá xảy ra khi dùng duờng
uống có thẻ giảm di khi dùng Co-Amoxiclav vảo dãn bữa .'Ln.
lhé'm khi gặp thóng bảo về dỗi mâu be` mLle rang. da sò' gặp với dạng hỏn dịch Doi mì… Lrèn răng thường có Lhé loại bỏ bảng cách dánh rảng
- Ró’i Ioạn thận-tíê't niệu:
Rất hiếm khi xảy I'íl chửng niệu tinh thé.
- NLẹu—sinh dục:
Ngứa âm dạo` wém vả tảng xuất tiệt có thẻ xảy La,
- Gan:
Doi khi xảy ra Lãng Lthẹ vả khòng có triệu chứng ASI` Vả/hoặc ALT vả phosphatasc kiêm Hiém khi xảy ra viêm gan. vãng da ứ mật. Các phản ứng tren gan thường xảy
ra hơn vởi Co-Arnoxiclav so vởi cảc penicillin khác
Các phản úng Lrẻn gnn xỏy m Lhuờng xuyên hơn tren bẹnh nhãn nam giới vã người cao mổi. đậc biệt lã tren 65 tuốt. Nguy cơ gặp tác dụng phu tren gan tảng Ien khi Lhời
gian dléư trị kéo dãi hon 14 ngảy. Các tác dụng năy Lâ’t hiểm gặp ở trẻ em.
C-ìc dẩu hiệu vL`L triệu chứng thường xuất hLện trong vì ngay sau khi dLẻu trị, nhtmg có một 56 trường họp xuất hLện sau khi kết thúc diêu trị vãi tuấn Các phản úng tL'ẻn
gan Lhuờng hỏi phục dược. nhưng cũng có thể nặng, Iuy nhiên rất htẻ`m khL xây ra tử vong.
- Phân ứng quả mản:
Doi khi xảy ra mãy đay vã han dó trên da. llie'm khi xáy ra ban dò dn dạng. họi chúng SLeven-Johnson. hoại từ biên bì nhiễm đỌc. viêm da tróc vẩy. ngoại ban có mù
cấp. hội chững gióng bệnh huyết thanh vã viêm mạch quá măn. Nèn ngímg diêu trị nếu có bẩt kỳ phản ứng quá mán nòo trén dây xảy ra. Có thể xảy ra phù mnch thần
kinh vù phản vệ giòhg như dùng các kháng sinh beta-lactam khác. Hiếm khL xảy ra viẻm thạn kẽ.
- Tác dung tren huyết học<
Cũng giống các beta-laclnm leảc. hiếm khi xảy ra gLảm bạch cẩu (bao gốm giảm hạch cẩu trung tính vã giảm bạch cãu hạt). giảm tiểu cáu vả thiểu máu tan máu. Cũng
hiếm khi có trường hợp kéo dăL thời ginn chảy máu vã thời gian prodưombm.
- 'l`ãc dung trén hẹ thán kinh trung ương:
Rất hiểm gặp tác dụng phụ tLén hẹ Lhãn kinh t…ng uơng, cảc biẻu hiẹn nảy bao gổm kích dỌLLg, chóng mặt. dau dãn. co giật có hóL phục. Co giật có lhé xảy ra ở btẸnh
nhũn suy thận hay khi dùng liêu cao.
Quá Liéu
Các triẹu chứng về liêu hoá vả rối loạn cân bâng nuớc vã điẹn giầu có lhẻ' lả daĩu hiẹu cùa dùng quá h'ẻu Khi dó cân điêu trị triệu chứng vơi chủ ý cân bằng nước vả diện
giải. Co-AmoLuclav có thế Ioại khỏi vòng Luân hoãn bảng thẩm tách máu
T inh thể amoxicillin niệu trong một số ttường hợp có thẻ dẵn tới suy thận. do dó cán dược giám sát chật chẽ.
TÍNH CllÃ'l` DƯỢC LÝ Kỹ
'l`inh chất dược dộng học:
Dược dỌng học của hni Lhònh phấn trong Co-Amoxiclav lả mơng tự nhau. Nóng độ dinh trong 51 lhanh cùa hai Lhu6c dạt dược trong khoảng một giờ sau khi uủ'ng
lhuõc Sự hấp thu của Co-Amoxiclav lả cao nhất khi dùng vão dâu bữa L'Ln. Cả clavulanat vã amoxicillin déu có múc gắn protein huyết mơng thấp : khoảng 70 % thuốc ớ
dạng tự do trong huyết lhnnh. Khi tảng liêu gấp đoi. nóng dộ thu6c trong huyết Lhanh cũng tãng gấp dOL.
'l`inh chãt duợc lục học:
MỌI số vi khuin tie't ra cnzym betarlactamase phá huỷ các kháng sinh beta-lactam trước khi nó có Lhé tác dụng len vi khuẩn. giúp chúng khing lại nhiêu kháng sinh.
Clavulanat uong Co-Amoxiclav tác dụng văn cơ chế phòng vệ nảy bãng cách ức chếenzym bcta-lactamnse. do vậy duy trì sự nhay cảm của ca'c VI khuẩn với tác dung
diẹt khuẩn nhanh cùa nmoxicillìn
Bản thhn ciavulanat có tác dụng diệt khuẩn yếu, tuy nhiên khL két hợp với amoxicillin trng Co-Amoxiclav. nó tạo ra một thuốc khíng 5th có phổ tác dụng Lộng được
dùng rộng rãi tmng lhựC hùnh điểu trị nói chung vit trong bẹnh viện.
Co-Amoxiclav có lác dụng diệt khuấn vói phạm vi rộng ca'c vi khuẩn ban gốm:
+ Gram dương:
Hiên khí: Entemcoccus faecatis’. Enterococcus faccium’. Streplococcus pneumoniac. Streplococcus pyogcncs. Streptococcus viridans. Staphylococcus
aureus“. Coagulasc ncgativc staphyìococci’“ (bao gốm Slaphyiococcus epndermidis’), Cocyncbactcrium species, Bacilius anthracis”. Listcria monocytogcncs.
Kị khí: Cinstiidium spccies. Peptococcus. Peptostrcplococcus.
+ Gram âm: '
Hiếu khí: anrnophilus influcnzaeă Moraerla catarrhalis*(anhamella catarrhalis). Eschcrichia colì'` Prolcus mưabilis*, Protcus vulgcu is”, chbsiella
species”, Shigcth species“, Bordctclia pcrtussis. Bmcella species. Neisseria gononhocaet Neisscria mcningittdis'. Vibrio cholerae, Pastcurelln multocidn *J
Kị khí: Bacteroides spccics’ hao góm lì fragìhs
' Nhiêu vi khuấn trong các loăi tren tiết … mcm beta-lactnmasc lãm chúng khớng nhạy cảm vởi Amoxicillin don dỌc
'l`ính tương kỵ: Không có
Bán quán: Bảo quản ở nhiệt dộ leòng quá 30"C. tránh dm
Dỏng gói: Vi 5 vién. Hộp 3 vi
Dé'xa lấm Iay Ite` em.
Thảng báo cho bảc sĩ ulu'mg lúc dụng khõug mng muốn gặp phát“ lrong sữ dụng llmả'c
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất Khủng dùng lhuò'c quá hạn sử dụng
'l`iẻu chuản: BP 2007
Sân xuất bới
AUROBINDO PHARMA LIMITED .
Ui-XIJ.SLney.NQ 3l4, Bachupully vìllagc, Quthubullapur Mnndal. Ó CỤC TRUỜNG
R R Districl. Andhra Pradesh. India J ..
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng