48/ử
J HỘ Y TẾ
] CI_'í` QUAN LÝ DƯOC
. "A— '
_ ……lmm ,
Lin đản Ộ’il’tO/ẢỄ'
VIOO SLil
liÍiÌl|lllìilHl NUÍHÍIÍ '
F L…… '
Ẹ Ptemnntnn mechme only. Eich ml oumins: ’ … dơn Mũi lo chín
Amoxicillh Sodium equivalent to Ẹ Notn’ Amonciltin Lương dwng vơi
Amuxn'llh USP 1000 mg Amoumlm mm mn
KO A CT 1- 2 ….……… KOACT 1.2 …………
equwahnt Iu Ctavulant Am 200 mg Acid Cluvulamc 200 mg
lnmumn MQQ À Mmmstmtmn.
cntmnn LÂu uíng & can cúm. cnùm
cunua-Lndlcltmn. Preclutoon ond Fulher
L:hỉũnti` man mu vé cu mừng un mac
: vntumutm Rowmnmuagohm XMMHMDỞỄHỦWW
; AmoxicillinandClavulanicAcid ịị~j_jggjjgjfjjỹM'° ThuổctiêmAmoxicillinvả Ẹịịịị'j,ịịịịỉịfm
for lnjection12g ẹmvnnnzzgzn… AcidClavulanicưg ẸL………
Amwaullln and Clavulsnaze Pntassmm
tot mjectlơl shou:d ne cwon by slow
n…óc ne… Am…sz vá mi cum… an:
nen dum: túm tĩnh mom cMm uhainq
: ddn 4 nhú!
Sứ GMD nung dich sau khu pm Lmng vong
zo pth
For IV use only
eruvonms mLection nan : pcnod 0! 3
to | mmm
Atter recomututm use Lhe iresmy
pmpnred soluLlon mm… 20 mmutes
Keep out of me Lelch d chnldm 1 LỌ
Reed lunm carefule bún uu
Speculìcimn ln~Muse
Tiêm tĩnh mạch
1 Via!
ĐO n tấm uy trẻ em
Doc kỳ nướng dn sử mm tm0c xm ơùng
Tutu ctmủn Nhì sán mát
Manntactum … ana byl muon… DNNK
Sán mât la›An Do bù:
AUROBINDO PHARMA LTD..
u…Lxu Survey No 311 ` Vu NuISĐK
Ẩ> Bochuoalv tvmsm. ỡ LL.L un smwưrmstm
ẵắttubằlzawrổhnơnt Batch NoJ sẻ m sx
nga dny ìstncl
AUROBINDO Lư ›. …… l AUROBINDO g gggg ggx |
L; ……p… ………e …… Ẹ
KO ACT 1 . 2
Amoxidlfin and Ciavulanic Acid
for lniection 1.2 g
_
lllllllllllll
45x40x75mm
u…— bvm m…… …
ununvuư LJIL
C…uu Im…n LSB
mMƯN~~° ~“'° KOẦCT 1n2
uum … : ngmmum
cưtmmnun firmuu u: Fom
ml…lm … m …
funnm Ị›mupmmnmu uuy {
kmĩn ant mm A«
KIIDIAIUFIIAỚGỸMILP '
!… riùruluũtlvơ W'C leỡ 2g
mIKỈhỚI hí «- '
Diud-l h t… ln )D
snm … u WL M N nnuly
MM UK Cmulnuu chnnnm
lu m… …… … y… n. …
ALLqu IN … I nm M !
KL lb SILRHIIPRUJJHR
uan Lan 1 se LL sx
Alq, DJ… NSX
ru mm un
uAmu- .
An:…rmuum uu u… uum p?
vun… numơ …… 1nm…Lu AUROBINm
74 x35 mm
Rx Thuốc bán tlLeo dơn
KOACT 1.2
Thuốc tiêm Amoxicillin vả Acid Clavulanỉc 1.2 gm
[THÀNH PHẢN]
Mỗi lọ thuốc có chửa:
Natri Amoxicillin tương ửng với 1000 mg Amoxicillin.
Kali Clavulanate tương L'Lng với 200 mg Acid Clavulanic
[DANG BÀO CHẾ]
Thuốc bột pha tiêm.
[CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ]
Amoxicillin vả Kali Clavulanate lả tảo nhân kháng khuẩn
phố rộng đáng kể chống lại các vi khuẩn thông dụng trong
thực hảng tống quát vả trong bệnh viện Tác dụng ức chế
enzym betalactamase cùa Clavulanate lảm mở rộng phổ
khảng khuẩn cùa Amoxicillin bao gổm nhiếư chủng đề
kháng với cảc kháng sinh khác thuộc nhóm betalactam.
Thuốc tiêm tình mạch Amoxicillin vả Kali Clavulanate
được chỉ định đìều trị ngắn hạn các trường hợp nhiễm
khuẩn tại các cơ quạn đề cập sau đây, khi mà nghi ngờ đo
cảc chủng vi khuân sinh betaiactamase đề kháng với
amoxicillin. Trong một số trường hợp khác, nến cân nhắc
sứ dựng đơn thuần amoxicillin.
- Nhiễm khưẳn đường hô hấp trên (bao gồm tai, mũi,
họng) như viếm xoang, viêm tai giũa, viêm amidan tải
phảt. Thường gây ra bới Steptococcus pneumoniae,
Haemophillus L'njĩuensae*. Moratella calarrhaiis. vả
Streplococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẳn đường hô hấp dưới như đợt cắp Lính của
viêm phế quản mạn tính (đặc biệt nếu xáy ra trâm trỌno g),
viêm phế quản phổi thướng gây ra bới Stepíococcus
pneumoniae Haemophillus infiuenzae* vả Moraera
catarrhalis
- Nhiễm khuẩn đướng sinh dục-tiểt niệu, nhiễm khuẩn ồ
bụng như viếm bảng quang (đặc biệt khi xảy ra tái phảt
hay bỉến chứng, ngoại trừ viêm ruyến tiến liệt), nhiễm
khuẩn do phá thai, nhiễm khnẩn vùng chặn, nhiễm khuẩn
hậu sản, nhỉêm khuân ô bụng, thường gây bới
Enferobacteri'aceae (chủ yếu là Escherichía coỉi),
Sraphyiococcus saprophyticus, chùn g Enferococcus.
- Dự phòng nhiễm khuẩn vết thương d_o phẫu thuật như
phân thuật dạ dảy—L'uột, vùng chậu, đâu, cô, hoặc phân
thuật cảt bó chỉ do nhiễm khuân.
"Một số vi khuẩn trong chủng nảy có sinh betalactamase
nên không nhạy cảm với amoxicillin
[LIÊU DÙNG vÀ CẢCH DÙNG]
Điều trị nhỉễm khuẩn:
Ở người lớn và trẻ em trên 12 tuối: Liền thông thường lả ]
lọ (_l,2g) môi 8 giờ, trong trường hợp nhiêm khuân nặng thì
dùng thuôo môi 6 giờ.
Trẻ em từ 3 thảng đến 12 tuổi: Liều thông thường là 30
mg/kg” Amoxicillin vả Kalí Clavulanate môi 8 giờ, trong
trường hợp nhiêm khuân nặng thì dùng thuôo môi 6 giờ.
Trẻ em từ 0 đến 3 thảng tuổi: 30 mg/kg* Amoxicillin vả
Kali Clavulanate môi 12 giờ cho trẻ sinh non và trẻ đủ
tháng trong thời gỉan chu sinh. sau đó đùng thuôc môi 8 giờ
*Tnỗi 30 mg thuốc Amoxicillin vả Kali Clavuianate cung
câp 5 mg Acid Clavulanic và 25 mg Amoxicillin.
Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật ở người trưởng
thănh:
Liều thông thường lả ] lọ (1,2g) Ạmoxicillin vải Kali
ClỀvulanate, tiêm tĩnh mạch tại thời điêm gây mỄftê đôi với
phân thuật có nguy co nhiễm khuân cao như phậu thuật đại
trực trảng, kéo dái 3 hay đên 4 giờ, dùng thuôc trong 24
giờ tiếm vảo thời điềm 0 giờ, 8 giờ, 16 giờ 24 giờ. Chế độ
liếư nảy có thể áp dụng trong nhiều ngảy nếu quá trinh phẫu
thuật lảm tăng đảng kế nguy cơ nhiễm khuẩn.
Cảo biều hiện lâm sảng rõ rệt nhiễm khuẩn do phẫu thuật
cần được điếu trị bời Amoxicillin vả Kali Clavulanate tiêm
tĩnh mạch hay uống sau khi phẫu thuật.
Sử dụng ở bệnh nhân suy thận:
0 người trường thảnh:
Suy thận nhẹ (độ thanh thải creatinine > 30 mL/phủt):
không cân điếu chỉnh lỉẽu.
Suy thận tmng `bình (độ Lhanh thải creatinine 10-30
mL/phứt): khới đâu tiếm tĩnh mạch ] lọ (1,2g) Amoxicillin
vả Kaii Clavulanate, sau dó tiêm tĩnh mạch 600 mg mỗi 12
giớ.
Sny thận nặng (độ thanh thải creatinine <5110 mL'phút} khời
đâu tỉếm tĩnh mạch 1 lọ (! 2g) Arnoxicillin vả Kali
Clavulanate. Thẩm tảch máu lảm giám nồng độ thuốc trong
huyết thanh, cần bổ sung liếư 600 mg tiêm tinh mạch trong
quá trình thâm tảch mảu vả cuội gỉaỉ đoạn thâm tách.
Trẻ em:
(» Giảm liếư tương tự ở trẻ em.
Sử dụng ở bệnh nhân suy gan:
Thận trọng khi sử dụng, thướng xuyên định kỳ thco_dỏi
chức nâng gan._Cho đên nay, chưa có dữ liệu đây đủ vệ sự
dụng thuôc ở đôi tượng nảy.
Mỗi lọ 1,2g Amoxicillin vả Ka1i Clavulanate có chứa 1
mmol Kali vả xâp xi 2,7 mmol Natri.
Hướng dẫn sử dụng:
Thuốc tiêm Amoxicillin vả Ka1i Clavulanate cớ thế được sử
dụng băng cảch tiêm tĩnh mạch hay tiếm truyền tĩnh mạch
gián đoạn. Không nến tiêm băp.
Thới gian dùng thuốc tùy theo chỉ định cụ thế và không quá
14 ngảy cho mỗi đọt điếu nị.
[CHỐNG CHÍ ĐỊNH]
Mẫn câm với Penicillin. Chú ý đề phòng khả năng mẫn cảm
chéo với các kháng sinh nhớm betalactam khác như~
cephalosporin.
Tiến sử rối loạn chức nảng gan hay vảng da có liên quan
dến Amoxicillin vả Kali Clavulanate hoặc penicillin.
[THẬN TRỌNG]
Thay đối kết quả xét nghiệm chức nảng gan có thể xảy ra ở
một số bệnh nhân dùng Amoxicillin vả Kali Clavulanate
Nên thận trọng dùng thưốc nảy ở các bệnh nhân có bằng
chứng rôi loạn chức nảng gan.
Hiếm gặp vảng da ứ Lnặt, có thể điễn tỉến trầm trọng, nhưng
thuớng có thẻ phục hôi. Dâu hiệu vả triệu chứng có thế rõ
rệt trong vải tuân sau khi ngưng dùng thuôc.
Ở bệnh nhân suy thận, điếu chinh liều tùy theo mức độ suy
thận.
Nếu việc tiêm! truyền tĩnh mạch lả cần thiết thì chủ ý hảm
lượng Natri ở bệnh nhãn đang có chế độ hạn chế Natri.
eẦ
AURo
.x*
ở
\
.o\
. a
. `.“
Jf«.
fn
ứ’.
Lit.ề~
|
Li…
Ò bệnh nhãn giảm lưu luợng nước tiều chủ yểu ở chế độ
Liêm truyền Lhi rẩt hiếm gặp niệu tinh thề. Trong quá trinh
sử dụng liều cao AmoxiciIhn, nên duy tri cân bằng lượng
dịch đưa vảo cơ thể và iuợng nước tiêu thai ra để giảm khả
nảng lẳng đọng tinh thể amoxicillin trong nước tiều
amoxiciliin kết tập ở ống thông bảng quang sau khi tiêm
tĩnh mạch liều cao. Nên thướng xuyên kiếm tra đề dảm bảo
không có lắng dọng tinh thể tại ống thông bảng quang
Phản ứng mẫn cảm nghiêm trọng, thường nguy hiềm dến
Lính mạng (sốc phản vệ) xảy ra ở bệnh nhân sử dụng
penicillin cảc phản ưng nảy có xu hướng xảy ra ở bệnh
nhân có tiền sư mân cảm với penicillin.
Phảt ban đỏ có liên quan với sốt nổi hạch xảy ra ở bệnh
nhân sử dụng amoxicillin.
Sử dụng lâu dâi cũng có thể xảy ra bội nhíễm các chùng vi
sinh vật không nhạy cảm.
[TƯỢNG TÁC THUỐC VÀ CẢC DANG TUONG TÁC
KHAC]
Kéo dải thới gian chảy mảu vả thời gian prothrombin ở
bệnh nhân sử dụng _Amoxicillin vả Kali Clavulanate. Thận
trong khi dùng thuôc nảy ớ bệnh nhân đang diêu trị với
thuôo chông đỏng.
Cũng như các thuốc kháng «sinh phố rộng khảc, Amoxicillin
vả Kali Clavulanatợe có thẻ lảm giảm hiệu quả cíùa thuốc
tránh thai đường LLông. Bệnh nhân nên dược khuyên cáo về
việc nây.
Sử dụng đồng thới allopurinol trong quả t-r'mh điều trị với
Amoxicillin có thẻ tăng khả nảng dị ứng da.
[SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ]
Điều trị dự phòng với Amoxicillin vả Kali Clavulanate có
thẻ lảm tảngỊnguy cơ viêm ruột hoại tử ớ trẻ sơ sinh. Cũng
như cảc thuôc khảo, nên trảnh sử dụng trong thai kỳ, đặc
biệt là trong 3 thảng đâu thai kỳ , trừ khi có sự xem xét cân
nhăc cùa bảc sĩ.
Amoxicillin vả Kali Clavulanate có thề dược dùng tmng
thời kỳ cho cọn bú, ngoại trừ nguy cơ mẫn cảm với một
lượng nhỏ thuôo bải tiêt qua sữa mẹ.
[A_NH LLƯ_ớNGgLỂN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN
HANH MAY MOC]
Chưa được biết.
[TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN]
Cảc tảc dụng phụ lả ít gặp, chủ yếu ở mức độ nhẹ và tạm
thời.
Phán ứng ở dạ dờy—ruột:
Tiéu chảy, khó tiêu buồn nôn ói mửa. nhiễm nấm Candiđa
da và niêm mạc Hiểm gặp viêm đại trảng do khảng sinh
(bao gổm viêm đại trảng giả mạc, viêm đại trảng xuất
huyết). Buổn nôn, mặc dù it gặp, thưởng xảy ra khi uống
liều cao. Nếu cảc phản ứng ở dạ dảy ruột xảy ra khi dùng
thuốc đuờng ụống thì có thề hạn chế phản ứng phụ bẳng
cách uông thuôc nước khi ản.
Biến đổi mỉm ở bề mặt răng hiếm khi xảy ra, hầu hết là đối
với thuôc dạng hỗn dịch Thỏng thường khắc phục bằng
cảch dảnh răng.
Rối“ Ioạn ở thận và !Ỉếl nỉệu:
Rắt hiếm gặp niệu tinh thế.
Tác động lẻn hệ sinh dục vả tiết niệu:
Ngứa âm đạo, dau nhức, tiết dịch có thể xảy ra.
Tác động lẻn gan:
AST vả/hoặc ALT vả alkaline phosphatase thường tăng
trung bình và không có triệu chủng. Hiếm gặp viêm gan,
vảng da ứ mật. Cảc phản ứng tại gan thường gặp đối với
Amoxicillin vả Kali Clavulanate hơn là penicillin.
Sau khi dùng Amoxicillin vả Kali Clavulanate, phản ứng tại
gan xảy ra thường xuyên ớ nam giới vả bệnh nhân lớn tuồi,
đặc biệt lá ở cảc đối tuợng lởn hơn ss tuối. Nguy cơ tăng
khi dùng thuốc hơn 14 ngảy. Các phản ứng nảy hiếm khi
xảy ra ở rrè em.
Dấu hiệu vả triệu chứng thường xuất hỉện trong khi diếu trị
hay ngay sau đợt điều trị, nhưng có vải trường hợp có thể
không xảy ra cho đến vải tuần sau khi kểt thúc diều trị. Cảc
phản ứng tại gan thường có thể phục hổi nhưng cũng có thể
trở nên trầm trọng rầt hiếm khi dẫn dến tử vong
Phán ửng quá mẫn.
Thinh thoảng xảy ra mảy đay, ban đỏ ở da, hiếm khi hổng
ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biếu bì
gây độc, viêm da bóng nước trớc mảng, ngoại ban mụn mủ
toản thân cấp tính, hội chứng tương tự bệnh huyết thanh,
viêm mạch mảu nhỏ do quá mẫn. Ngưng dùng Lhuốc nếu
xảy ra các phản ưng nảy Cũng như cả:: kháng sinh
betalactam khác, thường xảy ra phù vả sốc phản vệ Viêm
kẽ mô thận có thề hiếm xảy ra.
Tác động huyết học
Cũng như cảc kháng sinh betalactam khác híếm gặpb ơiảm
bạch cầu thoáng qua (bao gồm giảm bạch cầu tmng tính
mất bạch câu hạt), giảm tiếu câu thiếu máu tản huyết.
Tác động hệ thẩn kinh.
Rắt hiếm gặp tác động lên hệ thần_kinh, bao gồm hiếu động
có thẻ phục hôi, chóng mặt, đau đâu, co giật. Co giật có thẻ
xảy ra ớ bệnh nhân suy chức năng thận hay dùng Lhuôc liêu
cao.
_ Phan ứng tại chỗ:
Thường xảy ra viêm tĩnh mạch huyết khối tại vị trí tiêm.
Thông báọ cho Bác sĩ các Iảc dụng phụ gặp phái khi sử
dụng rlmõc.
[QUẢ LIÊU vÀ XƯTRÍ]
T_riệu chứng rối loạn ở dạ dảy L'uột, rối loạn nước vả cân
bâng điện giải có thẻ xảy ra, điêu trị triệu chứng Lặp tmng
vảo việc cân bảng\nước và diện giải. Amoxicillin vả Kali
Clavulanate có Lhé loại trừ khỏi cơ thê băng thâm phân
máu.
Tinh thể Amoxicillin niệu có thể dẫn đến suy thận.
[DƯỌC LÝ HỌC]
Dược lực học
Vi khuẩn đề khảng với nhiều loại khảng simh iả do sản_sinh
enzyme hùy hoại khảng sinh trước khi thuộc có thẻ tảc
động lên vi sinh vật gây bệnh. Clavuianate trong hỗn hợp
Amoxicillin vả Kali Ciavuianate đề phòng trước bằng cảch
ức chế enzyme betalactamase, do đó lảm cho vi sinh vật
nhạy cảm với Lảc động khảng khuân của Amoxicillin ở
nông độ xảc dịth trong cơ thê.
Bản thân Clavulanate có tác dộng khảng khuẳn nhẹ, tuy
nhiên, khi phôi hợp với Amoxicillin thảnh một hỗn hợp
Amọxicillin vả Kali Clavulanate tạo ra một tác nhân khảng
khuân phô rộng vả sử dụng rộng râi trong bệnh viện vả
trong thực hảnh tông quải.
Amoxicillin vả Kali Clavulanate là chắt khảng khuẩn phố
rộng tác động lên cảc vi sinh vật bao gôm:
( w LzLL
C)
l'l'l
@
((
…i/ |
it, “' L’LÍL.
Gram dương:
Vi khuẩn hiếu khí: Enterococcus faecalis”, Emerococcus
faecium *. Slreptococcus pneumonìae, Streptococcus
pyogenes. Srreptococcus viridans. Staphylococcus aureus".
chủng Staphylococci* âm tính men coagulase (bao gôm
Slaphylococcus epidermiris’“, chủng Corynebacterium,
Bacìllus anthracis *. Listeria monocytogenes.
Vi khuẩn vếm khí: chủng Clostridium, chủng Peptococcus,
Peptostreptococcus.
Gram ám:
Vi khuẩn hiếu khí: Haemophilus injĩuenzae*. Moraxella
calaharrlis* (Branhamella calaharrlis). Escheríchia coli’,
Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, chùng KIebsiella,
chùng Salmonella, chùng Shigella, Bordetella pertussis,
chùng Brucella. Neisseria gonorrhoeae, Neisseria
meningitidis. Vibrio cholera. Pasteurella mullocìda.
Vi khuẩn vềm khí : chùng Bacteroídes bao gổm Bfragilis.
* Một số vi khuấn thuộc chùng nảy sinh ra betabactamase
lảm chủng kém nhạy cảm với Amoxicillin đon thuần.
Dược động học
Duợc dộng học cùa `2 thảnh phần Amoxicillin vả Kali
Clavulanate tuơng dông với nhau. 'Cả Clavulanate vả
Amoxiciliin đêu có mức độ gản kêt thập trong huyêt thanh,
70% tôn tại dưới dạng tự do trong huyêt thanh.
Tảng gấp đội liều lượng Amoxicillin vả Kali Clavulanate
lảm tăng xâp xi gâp đôi nông dộ đạt được trong huyêt
thanh.
[TƯỢNG KY]
Thuốc tiêm tĩnh mạch Amoxicillin vả Kali Clavulanate
không nên hòa trộn với cảc chê phâm máu, cảc dung dịch
( o thubullapur Mandal, R. R. District, (A.P), Án Độ.
chứa protein như protein hydrolysate hoặc lá các hỗn dịch
tiêm chứa lipid.
Nếu Amoxicillin vả Kali Clavulanate được chi dịnh sử
dụng đông thời với khảng sinh nhóm aminoglyosỉde, không
được hòa trộn chung trong ông sỵringe, bình chứa dịch
thuốc, hoặc cảc bộ phận tỉêm truyền vì có thẻ xảy ra mât
hoạt tính aminoglycoside.
[HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG]
Pha dung dịch tiê_m tĩnh mạch: _Hòa tan thuốc trong ZOmL
dung dich nước cât pha tiêm, thê tích sau khi pha lả khoảng
20,9 mL.
[HẠN DÙNG]
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
[BÀO QUÀN]
Bảo quân nơi khô ráo duới 30°C. Dung dịch sau khi pha sử
dụng trong vòng 20 phút.
[QUI CÁCH ĐÓNG GÓI]
Hộp ] lọ.
[TIỂU CHUẨN]
Tíêu chuẩn nhà sản xuất
Thuốc nảy chi dùng lheo sự kê đơn của bác sĩ
Đê Ihuổc xa tầm tay Ire em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần Ihêm thông n'n xin hói ỷ kìến bác sỹ.
Cơ sở sán xuất:
Aurobindo Pharma Limited
Unit XII, Survey No.3l4,
Bachupally Village,
PHÓ cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng