`cuc QUẦN LÝ DƯỢC
03183r
ĐÃ PHÊ D T
Lân dâu:..ffl./…AQJ .ẫ
!
| O pl 75 mg
opidogrel Tablets
Storage Conditions: Store in dry place.
at temperarure below 30°C. Protect from light.
Dosage: As directed by Physician.
Indication: See Insert.
Keep all medicine nut of reach
of chlldren.
Read carefully the package
insert before use.
Mfg. Lic. No.: RAJI2354
' . `
W
Vứn nỉu … nhiu
Mằủ víù: 1/100, < 1/10), không thường gặp <> lfIOOO, < 1/100); hiếm gặp «» 1l10,000 < 1/1000); rẳt
hiếm gặp (<1!10,000)
Các rối Ioạn máu và lLệ bạch lmyếl:
Khỏng thường gặp: Giảm tiếu câu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
Hiếm gặp: giảm bạch cầu nung tính nặng
Rắt hỉếm gặp: Ban xuất huyết giảm tiều cầu huyết khối, thỉếu máu hất sản, thỉếu máu toản diện,
suy giảm cảc tế bảo trong mảu, giảm tiếu cầu nặng, thỉếu máu.
Các rôi Ioạn hệ miên dịch. Rất hiếm gặp: phản ứng dạng phản vệ, bệnh hưyết thanh.
Các rổi Ioạn lâm thẩn: Rất hiếm gặp: lL'L lẫn, ảo giảc.
Các rối loạn hệ thống thẩn kinh ngoại biên và trung uo':ng
- Không thường gặp: chảy mảu nội sọ ( đa có vải trường hợp đẫn đển tử vong được báo cảo) đau
đầu, choáng vảng, bệnh dị cảm.
- Rắt hỉếm gặp: Lôi loạn vị giác.
Các rối loạn mắt:
Khỏng thướng gặp: chảy máu mắt (kết mạc, nhãn cần, võng mạc).
Cảc rối loạn tai vả tai trong:
Hiếm gặp: Chóng mặt.
Các rối Ioạn mạch máu:
Thưởng gập: ồ tL_L huyết.
Rất hiếm gặp: chảy mảLL nặng, chảy máu vết mổ, viêm mạch máu, hạ huyết ảp
Trang 4
Các rối Ioạn trung thất, ngực, hô hấp:
Thường gặp: chảy mảu cam.
Rắt hiếm gặp: xưất hưyết đường hô hắp (khái huyết, xuất huyết mảng phổi), co thắt phế quản,
viêm phối mô kẽ.
Các rôi Ioạn dạ driy-ruột:
Thường gặp: xưất huyết tiêu hóa, tỉêu chảy, đau bụng, chản ăn.
Không thường gặp: loét dạ dảy tá trảng, viêm dạ dảy, buồn nôn, nôn, tảo bón, đầy hơi
Hiếm gặp: xuất huyết sau phúc mạc.
Rất hiếm gặp: xuất huyết tiêu hóa và xuất huyết sau phủc mạ dẫn đến tử vong, viêm tụy, viêm
đại trảng( bao gồm viêm đại trảng loét và viêm đại trảng tăng tế bảo lymphô), viêm miệng.
Các rối Ioạn gan, mâl: Rất hiếm gặp: suy gan cấp, viêm gan, bất thường chức nãng gan.
Các rối loạn ở da vả mô dưới da:
Thường gặp: xuất huyết ở da.
Không thường gặp: phảt ban dị ứng và ngứa sần.
Rất hiếm gặp: phù mạch, viêm da bóng nước (hồng ban đa dạng, hội chứng Steven Johnson, hoại
tử biếu bì nhiễm độc), hồng ban do dị L'mg, mê đay, chảm, lichen phẳng.
Các rối Ioạn xu~ong, mô liên kết, cơ xương: Rất hiếm gặp: đau khớp, viêm khớp, đau cơ
Các rối Ioạn đường niệu vả thận:
Không thường gặp: tiện máu. M/
Rất hiếm gặp: viêm cầu thận, tăng creatinine.
Xét nghiệm:
Không thường gặp: kéo dải thời gian chảy máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiếu cằn.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong mnổn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU
Quá liều do dùng clopidogrel có thể gây kéo dải thời gian chảy mảu và dẫn đến biến chứng xuất
huyết Nếu có xuất huyết, nên áp dụng cảc liệu pháp diều trị thích hợp.
Không có thuốc giải độc hoạt tính của clopidogrel. Nếu cân phải nhanh chóng điều chỉnh hiện
tượng kéo dải thời gian chảy máu, truyền tiêu câu có thế lảm mất tác dụng cùa clopidogrel.
\
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 ví x 14 viên onén bao phim.
BẨO QUẢN: Nơi khô ráo ở nhiệt độ dưới 30 0C. Tránh am vả ánh sảng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc khi hết hạn sử dụng.
Đọc Kỹ HƯỚNG DẤLL SỬ DỤNG TRỰỚC KH) DÙNG.
NE_U CANỊTHEM THONG TÀIN, XIN HQI Y KIẸN BAC sĩ.
GIƯ THUOC TRANH XA TAM TAY CUA TRE.
Sản xuất bới
KUSUM HEALTHCARE PRIVATE LIMITED
SP-289 (A) RIICO Indl. Area Chopanki ~ ~
PHÓ cục TRUỜNG
TranJW” ’Ĩ~Ểĩn ỈổỂanổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng