Bộ Y TẾ
CỤC QJfẨN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đau’ffl’Ổ’ơfflfflu sle ARTWORK
CRT SIZE : 08 mm x 29 mm x 21 mm
'/
’193/8%
R: PRESCẺIPTIffl MEDICI'E
Adapalene + Clindamycin Phosphate Gel
Klenzit-Ẹ gg
_
15 9 6 qlenmank
Gel
Klen tỄ(_Ị
ẫpulJăl: d W Llc. No. NKDIW
…: ẵ
WmIJSP .
mu…me WM .Đuvw~ mwẫẩỗfầễẵs
… sz
WHWư 1m
WB? !5mo
IFOREXTEMILUSEMVÍ lllllllầlH Ễ
7, ............................................................
1 n: mescnưnou MEDIONE
' cn Adapalene + _ledamỵcm Phgspha_t e tGel _
= 0 0 0 0 O.
KleHZỈt“c Ểẵl o on 0 oo
; H
_ 0 l ® _
m 15 g G qlenmank
ồ
l mmn my ủỦfầfflẫJ `Gmbmyt mm ` W"
W › ; Il mv: … J
ze_um. …… ỄaTukmỉunẵuìẹủẩẫfamẫẫẵểsanugẺnưm u n. g^fflgìị .f’ĩỂị '
ỀẾ'ẵẵf' l m…. .-..IEI7J1MDCAmSMN mmom…mhu J Yg~`/ềf\
……m. [ ẵeữw …… đếndvưenl mụ J…th samum u…. °ẹ/VẮNI
_ (( Ể( ĐẠI DIỆN
lẹ >l: Ế T___
21 mm 108… Ổ `
.]
~.`
ll(
29mrn
DHỊOJ
KIenzit-C I 5 " 1² I:°` z= .. "
T.P
SMSSIZEARTWORKưRIVA-CGEJSGM,SZE*9JMIGOIM
& PMSCRPTDN MEDIỜNE
Adapalene + Clindamycin Phosphate Gel
Mùa
15 g 6 qlenmank
ClImmlhm MM. WƯIIIQII IM .
Eah pnm gtpnnl WM mm… :soo pnIugn um.
' N
Cinùmn’n memm USP FOR EXTEHNAL USE OH…V
nmhnluM m Clmdnnwm 10 no
' Il…J Wu. Lh. ND. NKDISRI
llemyl l+ldmyblMcltg BP1 mu MMCTUHED BV:
ZIZZ'SIZỂ… “"” Golenmank
hllh fulllưiưlluu tm.
Ểm ẵbẳ wẹiẵeJẵm ' PM NĐ 547. sn. moc AREA.
0 … sxmua. msm - & m.
smuum ln Mun w…u E M mou
ClmluW "'“ "' "'°" m… …~ GDam 0! Jm …
BI…
Suponodu
Amort Code
ĐỌC kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cấn thêm
thóng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thuốc nãy chỉ dùng theo đơn cùa bác sĩ.
Gel KLENZIT-C
Gel Adapalene + Clindamycin Phosphat
Thảnh phẩn:
Mổi gam gel chứa;
Adapalcne: ] mg
Clindamycin phosphat USP Juơng đương Clindamycin: lOmg
Tá dượczDinatri edetat, Carbomer 940, Propylen giycol,
Methyl hydroxybcnwalc, Phenoxyethanol, Poloxamcr 407,
Nani hydroxid, nước tinh chế vd,
Dược lực hục:
Adapalene:
Adapalcne là một chất giống Rotinoid dùng để diổu trị Jrứng
cã. Nó lả một dẫn chẩt naphthoic có một chuỗi bẽn
methoxyphenyl adamantyl. Các nghiên cứu hoá sinh vả dược
học đã chứng minh rằng Adapalene có khả năng diẻu hòa quá
Irình biệt hoá tể bâo, sừng hoá vã các quá trình gây viêm. Các
quá Irình nầy dóng vai trò quan trọng Jrong nguyên nhân gáy
bẸnh Jrứng cá.
Adapalcnc gắn kểI dặc hiệu với rcccptor của acid rclinoic
nhân nhưng không gắn kết với rcccptor protcín cylosolic.
Người ta cho rằng Adapalene boi ngoăi da có tác dụng bỉnh
Jhường hoá sự biệt hoá các tế băo biếu mò nang dãn dến lăm
giảm sự hình Jhầnh các mụn nhỏ.
C Ìindamycin:
Clindamycin ức chế sự [ổng hợp protein của vi khuẩn bằng
cách gân văo bán đon vị SOS của ribosom và ảnh hưởng dến
quá trình khởi tạo chuỗi pcptid.
Nghiên cứu lrong Ống nghiệm cho thấy Clindamycin ức chế
Joăn bộ cãc vi khuẩn Propionibacterium acnes dược nuôi cây
tại nổng dộ ức chế tối thiếu (MIC) là 0,4 mcg/m]. Đã thấy có
kháng chéo giữa Clindamycin vả Erythromycin.
Dược dộng học:
Adapalene: Dược dộng họ<: của Adapalcnc dùng ngoăi da
chưa được nghiên cứu nhiếư. Tác dụng dìều trị của Jhuốc
Jhường xuất hiện trong vòng 8 đến 12 tuân từ khi bắt đẩu điểu
Jrị, Adapalene ít hấp thu qua da, chỉ tìm thấy một lượng nhỏ
(< (J.25 ng/ml) Jrong huyết tương ở những bệnh nhân bị trứng
cá bôi Adapalene ngoăi da Irường diễn trong các thử nghiệm
lâm sâng. Thuốc thải lrừ chủ yếu qua đường mật.
Clindamycin: Khi dùng ngoải da, Clindamycin hấp Jhu
khoảng 4 đến 5%. Sau khi bôi Clindamycin nhiễu lẩn. chưa
tới 0,04% lổng liều được bải xuất Jrong nước tiếu.
Chỉ đỉnh.-
Gel KLENZIT—C được chỉ định để điểu Irị tại chỗ cho bệnh
nhân bị bệnh trứng cá.
Liẻu lượng vả cách dùng:
Người lớn:
Klenzit-C dược đùng dễ điều trị tại chỗ ở các vùng có nhiều
mụn, nốt sẩn vả mụn rnù cho bệnh nhân bị bẹnh trứng cá nhẹ
và vừa. Bôi một lủp mỏng lhuốc lẻn vùng da tổn thương đã
rừu sạch và lau khỏ, mỗi ngầy một lẩn văo buối tối. Không
được dùng đổng thời Klenzit-C với các Jhuốc bôi ngoầi da có
Jhễ gây kích ứng
Trong các tuân đẩu mới bôi thuốc có thế quan sát thẩy hiện
tượng lan Joả trứng cá Đó là do tác dụng của thuốc lên các
tốn Jhương Jrước đây chưa nhìn thấy vã không nẻn coi dây lì
lý do cẩn ngùng điếu trị.Các kết quả diẽu Jrị duợc ghi nhận
sau 8 đến 12 tuẫn dùng Jhuốc.
Dùng cho ngưòi cao ruổi:
Hầu hết các nghiên cứu lâm săng cũa Adapalcne được thực
hiện Jrên các bệnh nhán lù 12 dến 30 Luối bị trúng cá, do dó
khOng bao gôm các bẹnh nhân từ 65 tuổi trở lên vũ chưa xác
định được dáp ứng với thuốc ở người cao Juổi có khác với
người lrẻ tuổi hay không. Các kinh nghiệm lâm sảng khác
khOng cho Jhâ'y sự khác biẹn về đáp ứng với thuốc ở người
cao tuổi so với nguời trẻ Ùluổi. Không có câc thỏng tin cụ thể
so sánh việc sử dụng Adapalene ở người cao Juổi so với các
nhóm Juổi khác. Người cao Juồi Jhường không bị Jrứng cá, do
đó việc sử dụng câc chế phẩm diển lrị JJ'ứng cá có Jhể không
cân ở lứa Juổi năy.
Dùng cho Jre’ em :
An toăn và hiệu quả của phối hợp Adapalcne vã Clindamycin
cho bộnh nhân nhi dưới 12 tuổi chưa dược xác dịnh, do dó
khỏng nén dùng KlenziJ-C cho lứa tuổi năy.
Chống chỉ đinh:
Gel KLENZIT—C chống chỉ định cho bệnh nhân có Jiẻn sử
mẫn cẩm với Clindamycin, Lincomycin, Adapalcne hay bất
kỳ llJầnh phẩn năo của Ihuốc. Thuốc cũng chống chi dịnh cho
bệnh nhân có liều sử viêm ruột khu vực hin viêm ruột kểt có
loét hoặc tiên sử viếm ruột kết có liên quan tới kháng sinh.
Chống chỉ dịnh cho phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú
An toản vả hiệu quả của phối hợp Adcyq dỆe/ vả Clindar'nycin
cho bệnh nhân nhi dưới 12 Juối chưa
' xạo/đ'nh. do dó
khóng nên dùng Klenzit- C cho lứa [UỔÍ1
Cảnh bảo:
Clindamycin khi dùng uõng và tiêm co’ thể gây viếm ruột kết
nặng, có thể dẫn dến Jừ vong. Khi sử dụng công thức Jhuốc
bôi ngoâi da chứa Clindamycin có thể có hấp Jhu khảng sỉnh
từ bé mật da. Đã có thông báo về Clindamycin dùng đường
Joăn thân hoặc bôi ngoăi da gây liêu chảy, tiếu chảy có máu
và viêm ruột kết (bao gổm viêm ruột kết giả mạc).
Tieu chảy. viêm ruột kếJ và viêm ruột kết giả mạc đã dược
thấy xuất hiện sau vải tuấn khi ngừng dùng Clindamycin
đường uống vả tiêm.
Thận trọng:
+ Chỉ dùng ngoâi da
+ Một số dấu hiệu và JJ'iệu chứng ở da như ban dó, khô da.
trỏc vảy, nóng rát hay ngúa có thể xảy ra lrong quá Jrình diển
JrJ.
+ Tránh dáy Jhuốc văo mắt, môi, góc Jnũi vả niêm Jnạc.
+ Cân hạn chế tiếp xúc với ảnh sáng kể cả ánh sáng dèn sợi
đổi tmng khi đang sử dụng gel KLENZIT—C .
+ Có thể xảy ra kích ứng. tại chỗ khi dùng đổng Jhời với các
chế phẩm dùng ngoăi da có thể lảm khô da hOặc kích ứng da
như xã phòng y tể, chẩt tẩy rửa. các xã phòng vả cảc mỹ
phẩm có tác dụng lăm khô da mạnh, các chế phẩm có nông
dộ cổn cao, chất lảm săn da, hương liệu hay cãc chất kiếm.
+ Ngừng ngay Jhuốc nểu có phản ứng quá mẫn với bất kỳ
thảnh phẩn năo của thuốc.
+ Không bôi thuốc lến vết cảt, trẩy xước, vùng da bị cczerna
và vùng da bị bỏng nắng.
+ Tránh tiếp xúc với tia tử ngoại.
+ Thận trọng khi dùng cho những người có cơ địa dị ứng
Tương tác thuốc:
Do Adapalcnc có thể gây kích ứng tại chỗ lrên mộ! số bệnh
nhân nên cẩn Jhận nọng khi dùng cùng lúc với các .e
có thể gây kích ứng tại chỗ khác (như xã phòng : ii
Jưa các xã phòng vả mỹ phĩim cỏ Jảc dụng lần ,
J-H;
các chế phẩm có nông độ cõn cao, chất lăm săn da, hương
liẹu hay cãc chất kiểm) Cần đặc biẹt thận trọng khi dùng các
chế phẩm chứa lưu huỳnh. resorcinol hay acid salicylic kết
hợp với gel KLENZIT-C. Nểu dã dùng các chế phẩm đó rô`i
Jhì nên dễ chủng hết tảc dụng rôi mới dùng gel KLENZIT-C.
Ciindamycin có tính chất ức chế thần kinh cơ. Do đó cẩn
dùng thận trọng trên những bệnh nhản đang dùng các loại
Jhuốc ức chế Jhân kinh cơ vì nó có thể ]ảm tăng tác dụng cùa
các thuốc năy.
Khả nảng gây ung thu, gáy đột biến vã giảm khả nảng
sinh sản:
Nghiên cứu về khả năng gây ung thư của Adapalene được
tiến hănh trèn chuột nhắt dùng dường ngoăi da và trện chuột
cõng dùng đường uống, với liều cao hơn khoảng 4 tới 75 lân
liều dùng tối da bôi ngoăi da hăng ngăy cho người. Trong
nghiên cứu dùng đường uống, thẩy có khuynh hướng tỷ lệ với
liều vẽ tẩn suất mắc u tuyến vã u biểu mỏ ở tuyến ức của
chuột cống cái, về về tẩn suất mắc u tế băo ưa cròm lãnh tính
vả ãc tính ở tuý Jhượng thận của chuột cống dực.
Chưa có nghiên cứu về tính gây ung thư do ảnh sáng với
adapalcnc. Các nghien cứu trèn động vật cho thấy tãng nguy
cơ ung thu khi sử dụng các thuốc có tấc dụng dược 1ý tương
tự (ví dụ các Retinoid) khi cho chiến tia tử ngoại trong phòng
Jhí nghiệm hay phơi nắng. Do đó khuyên các bẹnh nhân nện
tránh hoặc hạn chế tối da việc tiếp xúc với ánh nắng hay cảc
nguồn chiếu tia tử ngoại nhân tạo.
Trong một loạt các nghiên cứu in vitro vã in vivo dến cho
Jhâ'y Adapalene khOng có tác dụng gây dột biến gen hay gây
dộc cho gen.
Nghiên cứu dánh giá khả năng gây ung thư của Clindamycin
1% được tiến hănh bằng cách dùng thuốc hãng ngăy cho
chuột nhắt trong hai năm. Liều dùng cho nghiên cứu nảy cao
hơn khoảng 3 đến 15 lân liếư Clindamycin dùng cho người,
giả dịnh Jhuốc hẩp thu hoản toản và so sánh dựa văo diện tích
bề mặt cơ thể. Khòng thấy có dấu hiẹu gia tãng dáng kế các
khối u khi dùng thuốc cho dộng vật.
Clindamycin 1% lăm rút ngắn dáng kể thời gian JJ'ung bình
khởi phát các khối u khi nghiên cứu tren chuột nhắt trụi lông
gây n bầng căch chiếu ánh nắng nhân tạo.
Thử nghiệm khả nảng gây dộc với gen dược tiến hănh bao
gôm thử nghiệm vi nhân Jrẻn chuột cống và thử nghiệm
Ames dảo trẻn Salmonclla. cả hai thử nghiệm dẻu cho kểt
quả âm tính. Nghiên cứu sự sinh sản của chuột cống dùng
Clindamycin hydroclorid vả Clindamycin paimitat
hydroclorid không thẩy có bằng chứng lăm giảm khả nãng
sinh sản.
Phụ nữ có thai:
+ Adapalene: Tác dụng gây quái thai - Xếp loại C
Không quan sât thấy tãc dụng gây quãi Jhai ở các nghiên cứu
Jrến dộng vật. Chưa có câc nghiên cứu đây dù và kiểm soát
tốt trên phụ nữ có Jhai, do dó không dùng Adapalcne cho phụ
nữ có thai, trừ khi lợi ích là lớn hơn nguy cơ tiềm tăng cho
Jhai nhi.
+ Clindamycin: Tác dụng gây quái thai - Xếp loại B
Các nghiên cứu trẻn sự sinh sản của chuột nhắt vã chuột cõng
dùng Clindamycin Jheo dường dưới da và đường uống dã
dược thực hiẹn, cho thấy không có bằng chứng về sự nguy hại
đối với bão Jhai.
Phụ nữ nuôi con bú:
Chưa biết Adapalene vã Clindamycin khi dùng dạng gel
ngoăi da có đi văo sữa mẹ hay không. Tuy nhiên. khi dùng
Clindamycin theo đường uống vả đường tiêm dêu có xuất
hiẹn Jhuốc Jrong sữa mẹ. Do nguy cơ gặp các phản ứng bất
lợi nghiêm trọng dối với trẻ dang bú sữa mẹ, cãn cân nhắc
tâm quan Jrọng của thuốc đối với người mẹ để quyết dịnh
ngừng dùng gel KLENZIT-C hay ngừng cho trẻ bú.
Tác dụng không mong muốn:
Các tảo dụng khóng mong muốn Jhường gập bao gõm: ban
đỏ, tróc vảy, khô da. ngứa vả rát bỏng da. xảy ra ở 10—40% số
bẹnh nhân. Ngứa vả rát bỏng da ngay sau khi bòi cũng
thường gặp. Kích ứng da, dau/rát da, ban dỏ. bỏng nắng và
mụn trứng cá được thòng.báo ở khoảng 1% hoặc dưới 1% số
bẹnh nhân. Các tác dụng không mong muốn năy hay gặp
nhất trong tháng dâu diêu trị và sau đó giảm dân về tân suất
và mức dộ. Tẩt cả cãc tác dụng không mong muốn do sử
dụng Adapalene vã Clindamycin Jrong các thử nghiệm lâm
sâng dẻu hổi phục dược sau khi ngừng diêu trị.
Ánh hưởng dến khả náng lái xe hay vặn hãnh máy móc:
Không có
Quá liễu:
Chưa có trường hợp quá liêu nâo dược báo cáo.
Gel KLENZIT—C chỉ dược dùng ngoăi da. Nếu bôi quá nhiều
Jhuốc năy sẽ không đạt được kốt quá nhanh hơn vả tốt hơn,
mã có thể xảy ra dò da, bong da hay khó chịu ở da.
Liều gây ngộ dộc cấp Adapalcne dường uống Jren chuột nhắt
vã chuột cống 1ầ lớn hơn 10 mg/kg. Uõng Adapalene trong
thời gian dăi có thẻ dãn tới các tác dụng phụ giống như dùng
quá liều Vitamin A đường uống.
Bôi Clindamycin ngoâi da có thể hấp lhu một lượng thuốc dù
dễ gây tác dụng Joãn thân.
Thông báo với bác sĩ những tác dự ông J g muôn
gặp phải khi sử dụng thuốc
TRÌNH BÀY: Tuýp 15 g
BÁO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt dọ dưới 30°C , không dẽ
dOng lạnh. Để ngoăi tảm tay trẻ cm.
Hạn dùng: 24 thãng kể từ ngăy sản xuất.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
Sảnxuấtbởi:
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
Plot No. E-37, 39 MID ~ ' Nasik—4ZZ 007,
Maharashtra, INDIA
. .ll». .
.». .ị. … -Ể
.flư f.:ou ửạlq.ầ .
Ế
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng