BỘ Y TẾ '
CJ_JC_ỌJJAN LÝ DƯỢC Ắ’ĨẨ/ ỸCÍ
"ĐẢi PHÊ DUYỆT
Lân tlẩu:oểfiĨỉ ẢL.IAẺBO ’s |ayout
cni ĐỊNH] CÁCJ-JpÙNGJ LIẺU DÙNG] CHỐNG cui ĐỊNH VÀ cAc THỐNG TIN KHẢ
Xin xem hướng dán sử dụng đính kèm _
m_uoc BÁN THEO ĐơN. Sô Vlsaỉ
TIEU CHUA_N: Nhá_sản xuảJ só «31 B No.:
ĐƯỜNG DUNG: Uỏng NSX] Mfg. Date: ddlmmlyy
HD! Exp Datet dd/mm/yy
P Hộp 2 vi x 5 viên
-Ắw
:, E…ỉJJ Ỉ'4rịi … 'JJ
KLAVUNAMOX’Ể 1000 mg
Viên nén bao phim
1OOOJHg
Viẻn nen bao phim
Amoxicillin & Clavulanic acid
(875mg + 125mg)
.…,_ … _ - — ^ "N'f' *
uiuli
ATABAY KÍMYA SANAYÍ VE TỈCARET A.s
Tavsanli Koyu, Escntepc Mevkii, Gcbszocaclil'l'urkey-Thỏ Nhĩ Kỳ
KLAVUNAMOX-
R
Thânh phản: _ . .
Mỏ, V,ên … bao phim chứa THẬN TRỌNG . GIU THUOC NGOAI TẦM TAY TRẺ EM
Amoxichlin tryhydrat Juơng duong Amoxicillin 875 mg W KỸ "ƯỚNG DẨN SỬ DUNG Tch W DÙNG“
Kalỉ clavunanat tuơng dương Clavuianic add 125 mg
Bảo quán: Nơi khô ráo. ở nhiệt độ dưới 30"C.
R ,
KLAVUNAMOde 1000 mg
Viên nén bao phim
E.32.ũ.K.RI
DNNK/ lmporien
Hộp 2 ví x 5 viên
ềi
- XOWVNÍÌAV'ÌM
Amoxicillin & Clavulanic acid
(875mg + 125ng
JJJJJJd oeq uẹu uạm
6… OOOL
Jmửaổ
ATABAY KiMYA SANAYÍ ve TÍCARET A.ẹ
Tavsanii Koyu, Esentcpc Mcvkii. GehzelKocacii/l'urkcy-Thõ Nhĩ Kỳ
145 mm ' ]
Scale 80%
— 72.00 mm
! CAIQ'I A ỊJUIKIV
-unamox IID mm uhm: 1uwmg
Ẻldl Ùnl unlíld IDIII lmlllnl
A'lAIAY KIHVA SANAV VI TICARIỈ A S«TIJRKIV AỸAIAV K IIVA IANAV VE l'chRH A Ị-TLIIKIV
aKllwmlmmi' ›mn m… nhlms 1000mg
ỈIIII li … ẸQIIỌG Ja… Wfilu
R Klumamou'~Blb mm 0 DIOB 1000mg
Eum mm cnan uqu eaMluns
\
BJ……J
_, nlh n—
R &...…
’ nln m— Lm n- m— …—
… Imydnh un…vụJunJ u Amunlm uu…n Amưytl … › nydnic uwva l: M»qu mm Amuanun nhyùmu own ml l: Am…uwn 87 SM Ă…ICW'
n Cllvutmh quJffl I: Chwtvuz IKA YM Fnhlnm Cil~ulINh mulunl h ca…m Iud 125M0 ỂBDIIHF Clbdinlil dulellnt t ClitIAIm: Iu iẫbnfi Puniun
ưJurA uuAvJ ve ncaner A ẹqunnev AYAnAV xlmA uqu vs nqut A z 1umiv nuav …uu SANAVI v: ncam A ; mmuv nua «
vunlmex &… III… Jablon J…mg R'“ r›BID ùlm , lì... ~ ID mm num mmmn Ẹ …
Elen lim mun ưu… comml Elcn el… euuu Jan… eoau… … n… :euh Jnu… um… ã JJ
… Ilhylmh …… InthAnlnleikn nsmq AmchJp hnyuun uqouuu l:Amauiun nm Annquhn rhydnh nqmmiuAnumm MSmn Amsqulm
u Crowiannvo … …… » uu…nư ua ưsu n…… Ciowluu MIOINb chlme lon m…; um…» c……an um … b cu…m: pud 125mg u.…
xva luu… v: ncAnsr A s-1unniv ATAIAV mưu SANAVI ve TIcAIET A s=runniv ATAIAY mun uu… vn uculn As-mmcev ATAIAY u
JJunlmox'-BID ũlm llbllũt . R“ '-BID film . R'“ '~ ID ỈIIM nmm 1000mg M
Elch llm GBIIQH liblll eents-fn n:llđ WM romnmn !ld'l lllIl cnclId lihld cMìlllll I
n nnyu…n m…… l: Amen… 175qu Amuyoum wnmu qưJvelunl uAm…aJJ… I7.9nn Mmyuun w›nrm uq…num : Ammw~ nm Amyum
n c……um nụannJ u cu…wu mu ưm Pnnnm Cununam nqmnuư » cmun…z nu J2 uu… cuwrưuu nwmnu: L…qu mu vzsmg ã Peunuum
…mrA nva vs tchnn A gnuaxzv nau… mnu n…… v! tchIỊI agmmxev AIAV mun uumn ve mana A g-vunxiv Anuw n
'-BID mm _ ' IID mm , K“ … .' ~GID mm mblus 1000an g nm
Elth llm ncilld ỉIUII (untlml Ech llm :IIIII! IIIII1 coniml Ennn Il… cIIIDI IDIII :Mll t .
Jh thyớlfl Onwdlnl h Amww II Amlydm tmmu nu…llnrw b Wulullm I’M Ámlvclm Imynrm Iunllnf h mu… I7ẩmg ỉ Anniqu
… ::uunruu oquannơ» cu…m= mu 125qu mu… cuwnrmn uu…uub Gnuan: uu JM Um… … —
KlWA IẦNAVI VE TchREY A Ụ-TUIKỂV AYAÌAV IIIIYA SANAVl VE ncAIET A Ị-TUIKÉV AYẦIIV KlIIVẦ SANAVl VI YICAIIT A SAYUIKI'V s ẦTẦCÁY U
…
BID mm _ R " "›IID mm 1 …mg RKIlvunnmoz’ -BID mm ahlns Nme ổ n
Elch lim :mu IIUO| cmuưn Eun lim ca:lId MIOI :eNMQ Each Ilm collod IIHiQ! nmuu
… n,…» n…mn : Ann…J JP … A…yua menu m… lnln : Ammum Wu Amuytrln hhymil mu bAmnbilin I’5mg
vn cu…uu oquvlmnl » Clavulưc nen '2ủnq umu…m cum… u qc cuvuumc …: zsaẵ Jmu…nx tn uu…ơ …a omnc uu J
«Inn uuAVJ vn chunu A ;JJunưu AVAuv m…m sAuAvl ven ncAnư As vuutv uuAv KIIIYA SANAVI ve YIcARET A sJunxev ị nauv u
ưuunmen'ilb lllm tnulm man R… OID lilm - a'“ “ mo hlm Iablds 10ng 1 RW
Em Ilm eulnl IIth GMIIMI ỈId’J Im con I lâllơl centsưu E::h Ilm coanu llblll cuntamu I
… n nm » Amomllm I7ãmg …yean nhyáa …J » Amuunn usmg Ann … Ilhydnh WM » Am…uh nm Aummn
nCinhnl qn.mhmlz cn…u…ẹ nm xau nau… cmuwun nouvlỉlrl » c……u-c mc us…ẹ na nun cu…ụm nụ…th cu…mựa ưảmn … v
' KINYA SANAVl VI VỈCAI!Y A S—TURIQV AVAIAV KIMYA SANAYI V! YICAIIT A s-VUMẸY A'IAIAY KIUIVẦ ỉẦNÁVI VE ÌICAIET Ầ ồ—TUIKẺV AỸAUÁV
140.00 mm
ỊHOẤB| s,JeJSJJg
VIÊN NÉN BAO PHIM
KLAVUNAMOX®-BJD 1000 mg
THẨNH PHẨN:
Mỗi viên nén bao phim chứa
Hoạt chất: Amoxicillin trihydrat tương đương vởỉ Amoxicillin ........ 875 mg
Kali clavulanat tương đương với Acid clavưianic ............ 125 mg
Tá dược: Crospovidon, Crosscarmenllose natri, Microcrystalline Cellulose, Magnesi Stearat, Aeorosỉl 200,
Opadry white, Methanol, Methylen Chlorid.
Dạng bảo chế: Viên nén bao phỉm
Đường dùng: Uống
DƯỢC LÝ
DƯỢC LỰC HỌC: ' ' ` ' `
Amoxicillin lả khảng sỉnh bản tông hợp thuộc nhóm [3-lactam có phô diệt khuân rộng đôi với nhiêu vi
khuẩn Gram dương và Gram âm do ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẳn. Nhưng vì amoxicillin rất dễ bị phá
hùy bới B—lactamase, do đó không có tảc dụng đối với những chùng vi khuẩn sản sinh ra các enzym nảy [nhiều ,
chủng Enterobacteriaceae vả Haemophilus infiuenza). Ê
Acid clawlanic do sự lên men cùa Streptomyces clavuligerus ểó cấu trúc B-lactam gần giống với `
penicillin, có khả năng ức chế B-lactamase do phẩn lớn cảc vi khuấn Gram âm và Staphylococụus sinh ra. Đặc
bỉệt nó có tảc dụng ức chế mạnh cảc B-lactamase truyền qua plasmid gây kháng các penicillin vả
cephalosporỉn.
Pseudomonas aeruginosa, Proteus morganii vả rettgeri, một số chùng Enterobacter vả Providentia
khảng thuốc, cá tụ cầu kháng methicilin cũng khảng thưốc nảy. Bản thân acid clavulanỉc có tảc dụng khảng
khuẩn rất yếu.
Acid clavulanic giúp cho amoxicillin không bị B—lactamase phả hùy, đồng thời mở rộng thêm phố
kháng khuẩn cùa amoxicillin một cảch hiệu quả đối với nhíều vi khuấn thỏng thường đã kháng lại amoxicillin,
khảng cảc pcnicillin khảo và các cephalosporin.
Có thể coi amoxicillin vả clavulanat lá thuốc diệt khưẩn đối với cảc Pneumococcus, các Streplococcus
beta tan mảu, SJaphylococcus (chùng nhạy cảm với penicillin không bị ảnh hướng cùa penicillinase),
Haemophz'lus injluenza vả Branhamella catarrhalis kể cả những chùng Sân sình mạnh B-lactamase. Tóm lại
phổ diệt khuẩn cùa thuốc bao gổm:
Loại vi khuẩn Chủng
Gram dương Hiếu khỉ:
Streptococcus faecalz's, Streptococcus pneumom'a, Streptococcus
pyogenes, S:reptococcus viridians, Staphylococcus aureus,
Corynebaclerium, Bacillus anthracis, Listeria monocytogenes.
Yêm khi:
Cảc loải C Iostridium, Peptococcus, Peptostreptococcus.
Gram âm Hiếu khỉ:
Haemophilus injluenza, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Proteus
vulgaris, cảc loải Klebsiella, Samonella, Shigella, Bordetella, Neisseria
gonorrhoeae, Neisseria meningỉtides, Vibrio Cholerae, Pasteurella
multocida.
Yếm khí:
Cảo loải Bacteroides kể cả B. fiagilis.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: ` , ~ ' ` , '
Amoxicillin vả ciavulanat dêu hâp thu dê dảng qua đường uông. Nông độ cùa 2 chât nảy trong huyêt
thanh đạt tối đa sau 1 — 2 giờ uống thuốc. Với liều 250 mg (hay 500 mg) sẽ có 5 mcg/ml (hay 8 — 9 mcg/ml)
amoxicillin vả khoảng 3 mcg/ml clavulanat trong huyết thanh. Sau 1 giờ uống thuốc 20 mglkg amoxicillin + 5
mg/kg acid clavulanic, sẽ có trung bình 8,7 mcg/ml amoxicillin vả 3,0 mcg/ml acid clavulanic trong huyết
thanh. Sự hấp thu cùa thuốc không bị ảnh hưởng bời thức ăn và tốt nhắt lả uống ngay trước khi ăn.
Sinh khả dụng đường uống của amoxicillin là 90% và cùa acid clavuianic là 75%. Nửa đời sinh học
của amoxicillin trong huyết thanh lả ] — 2 giờ và cùa acid clavulanic lả khoảng 1 giờ.
50 — 70% amoxicillin và 30 — 40% acid clavuianic được thái qua nước tiểu dưới dạng hoạt động.
Probenecid kéo dải thời gian đảo thải cùa amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đảo thải của acid
clavulanic.
CHỈ ĐỊNH: Ý
KLAVUNAMOX-BID 1000 mg dùng dễ điều trị nhiễm khuẩn gây nên bới các chùng nhạy cảm trong cảc
trường hợp cụ thể sau đây:
0 Nhiễm khuấn bộ máy hô hấp:
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm xoang, viêm amidan, viêm tai giữa, những nhiễm khuần khác ở
vùng tai- mũi—họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phối, viêm mù mảng phối,
abces phổi.
o Nhiễm khuẩn da vả mô mềm: Đinh, nhọt, abces, viêm mô tế bảo, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm
khuẩn trong bụng.
o Nhiễm khuấn đường tiết niệu-sinh dục: Viêm bảng quang, viêm thận-bề thận, vỉêm niệu đạo, nhiễm
khuần vùng khung chậu, giang mai, lậu.
o Cảc nhiễm khuẩn khảc: Viêm xương tuỳ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chống chỉ định dùng KLAVUNAMOX-BID 1000 mg ở người có tiền sử phản ứng dị
ứng với nhóm penicillin.
CẤNH BÁO/THẶN TRỌNG:
Thỉnh thoảng có gặp những phản vệ cùng nghiêm trọng gây tử vong (quá mẫn cảm) ở người bệnh dùng
penicillin. Những phản ứng nảy dễ gặp hơn ở người có tiền sử quá mẫn cảm với penicillin vả/hoặc có tiền sử
mẫn cảm với nhỉều khảng nguyên khảc nhau. Cũng đã gặp người có tiền sử quá mẫn với cảm với penicillin vả
bị phản ứng chéo nghiêm trọng khi dùng với cảc cephalosporin. Vì vậy, trước khi khời đầu dùng
KLAVUNAMOX-BID 1000 mg, phải điều tra cấn thận xem người bệnh trước đây đã có những phản ứng quả
mẫn cảm với penicillin, cephalosporin hoặc với những nguyên nhân khảo chưa. Khi gặp phản ứng dị ứng, phải
ngừng thuốc ngay và có biện phảp điểu trị thích hợp. Nếu gặp các phản ứng phản vệ nghiêm trọng, phải lập
tức điểu trị cấp cửu bằng epinephrin. Có khi cần chỉ định dùng khí oxygen, tiêm tĩnh mạch corticosteroid và
thông thoảng đường thở.
Mặc dầu cảc penicillin có độc tính rất thấp, vẫn cần đảnh giả thường kỳ chức năng cảc cơ quan, như
thận, gan, chức nãng tạo mảu khi dùng dải ngảy. Đã thấy có tỷ lệ cao bệnh nhân sẵn có tăng bạch cầu đơn giản
mà lại dùng ampicillin sẽ bị ban đỏ ngoải da. Vì vậy, không được cùng kháng sinh nhóm ampicillin cho người
có bạch cầu đơn nhân.
Trong quá trình đỉều trị bằng KLAVUNAMOX-BID Jooo mg, cần luôn nhớ có khả nảng bội nhiễm
với cảc mẩm vi khuẩn hoặc nấm. Nếu gặp bội nhiễm (thường là Pseudomonas hoặc Candida), phải ngừng
thuốc và có biện pháp điều trị thích hợp.
Mang thai: Chưa có chứng cớ rõ rảng về tính an toản cùa KLAVUNAMOX-BID 1000 mg khi mang thai, vậy
chỉ dùng thuốc nảy cho người mang thai khi cần.
,r
THỜI KỸ CHO CON BÚ: V
Cảc khảng sinh penicillin Ioại bản tổng hợp bải tiết được qua sữa, cần thận trọng khi dùng
KLAVUNAMOX-BID 1000 mg cho người mẹ cho con bủ.
Dạng dịch treo chi được dùng khi có ý kiến của thầy thuốc khi chỉ định cho trẻ em dưới 40kg thể trọng.
ÁNH HƯỞNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC.
KLAVUNAMOX—BID 1000 mg không ảnh hưởng đên khả nãng lải xe và vận hảnh mảy móc.
PHẢN ỨNG có HẠI:
KLAVUNAMOX—BID 1000 mg dung nạp tốt, những tảc dụng có hại thường gặp là tiêu chảy, buồn
nôn, phảt ban, mảy day, nôn, viêm âm đạo. Tỷ lệ mắc chung cảc tảc dụng có hại, dặc biệt là tiêu chảy, thường
tăng lên khi dùng liều cao đã khuyến cáo. Những phản ứng khảo ít gặp hơn gồm: khó chịu vùng bụng, đầy hơi,
nhức đầu. Vả < 1% bệnh nhân dùng KLAVUNAMOX -BID 1000 mg có gặp tảng nhẹ tiểu cầu. Cũng gặp tăng
vừa phải SGOT, nhưng chưa có ý nghĩa lâm sảng. Có khi thiểu mảu, giảm tiếu cầu, ban xuất huyết do giảm
tiều cầu, tãng bạch cẩu ưa eosin, giảm bạch cằu, mất bạch cầu hạt.
PHÀN ỨNG QUÁ MẨN CẨM:
Gồm phảt ban, ngứa, mảy day, hồng ban đa dạng. Có thể khống chế các phản ứng dị ứng bằng thuốc
khảng histamin Hi và khi vần thì dùng corticosteroid đường toản thân. Bất kỳ lúc nảo gặp những phản ứng
trên, phải ngừng thuốc, trừ khi thầy thuốc có ý kiến khảo. Hiểm gặp tăng động, kích động, lo âu, mất ngù, lú
iẫn, vả/hoặc chóng mặt.
“Thông báo cho băc sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc ”
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều thông thường trong những người lớn và trẻ em hơn 12 tuổi: điều trị sự truyền nhỉễm và hệ hô hấp
nặng, uống KLAVUNAMOX-BID 1000 mg được tiến hảnh mỗi lần cảch nhau 12 giờ.
\.x“ol\ ?: i-:— ~Ể «ẩfÍ
KLAVUNAMOX-BID 1000 mg không được sử dụng cho những bệnh nhân với suy yếu chức năng
thận nếu tốc độ lọc cầu thận < 30mi/phút.
Trong những bệnh nhân với chức năng gan suy giảm KLAVUNAMOX-BID 1000 mg cần phải được
sử dụng cẩn thận và cần được theo dõi ti mi.
KLAVUNAMOX—BID 1000 mg không nên được dùng với những bệnh nhân đang thấm tảch máu.
KLAVUNAMOX-BID 1000 mg có thể bắt đầu uống trước khi hoặc sau những bữa ăn. Tuy nhỉên nếu
được uống trước những bữa ăn, sự hấp thụ cùa kali clavulanat được tăng cao. Vì lý do nảy, KLAVUNAMOX-
BID 1000 mg nên dược uống truớc bữa ăn. Sự hắp thụ và sự thử độ mẫn cảm cần phải được tiến hảnh trước
khi bắt đẩu dùng KLAVUNAMOX—BID 1000 mg. Tuy nhiên, sự điều trị có thể được bẳt đầu không có việc
đợi kiềm tra những kết quả. Khi đó có thể được điều chinh liều dùng theo kết quả sau đó.
QUÁ LIÊU
Dùng quá liều, thuốc ít gây tai biến, vì được dung nạp tổt ngay cả ở liều cao. Tuy nhiên, nói chung
những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vảo tình trạng quá mẫn cùa từng cá thể. Nguy cơ chắc chẳn là tăng kali
huyết khi dùng lỉều rất cao vì acid clavuianat được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương phảp thẩm
phân mảu để loại thuốc ra khỏi tuần hoản.
Bảo quãn: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô mảt.
Đóng gói: Hộp/2 vi x 5 vỉên nén
Hạn dùng: 2 nãm kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn ghi trên vi hay hộp thuốc.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em và giữ nguyên bao bi.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thuốc kê đơn.
Không được dùng khi chưa có ý kiến của thầy thuốc.
SÁN XUẤT BỜ]:
ATABAY KIMYA SAN ve TIC A.S.
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng