BỘ Y TẾ
J:Jjị QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đâuz.aỦĩ/…ALJ…Aễ.
Í—
Buu.smov
®XOWVNWW1M
mammagmtủ
cui ĐỊNH] cAcn oùnc1 LIẺU DÙNG '
cnóus cui ĐINHI cAJJJJ sAo VÀ
cAc TJJớJJG TIN KNẨC: * ~ 0
Xin xem huớng dân sử dụng đỉnh kẻm.
4 | l 0
nEu cuuAn: Nhã sản xuáJ
ĐườJJG DJ'JJJG: Uóng
SỐ Visa:
sô ló SXIB. No:
C NSXIMfg. Date: ddlmm/yy ' _.
HDIExp. Date: ddlmrn/yy . . .
DNNK/lmporter
J.__i.e '+` .. -~ -
”11m1 JunnJun—nu.
KLAVUNAMOX'
400/57mg
_I—Ilđ
Dry powdur (Dr prnparing
orul lulpnnslon
Ammdun
I
dl…leủđ
|…mgob'lmị
100% REAL SIZE
80% REAL SIZE
40 9/ýy
(am)
LH'M'S9'LS'B
THẢI… PHẦN:
Bột sau khi pha thảnh hõn dich.
trong 5ml có chứa:
Amoxicilin Trihydrat tương đương
Ammdciiin 400 mg
Kali Clavutanat Iwng đương
Add Clavulanlc 57 mg
Natri SacdtaJin lá chảt Iám ngợt.
Bột mảm XÒÍ lá hương liệu.
BẦO 011Ấ11:
Nơi kho nút, ởnhlệtđộ dưới 30'C.
Hỗndịchsauldiiptnphiđuợcbáománở
dlèu kIOJJ lanh vả sủ Jtmg 1Jong vbng 7 ngìy.
Khủng dưoc « JJJJng Jạm.
THẠN TR nc:
GIỬ TH_ c NGOÀI TAM_TAY TRẺ EM.
aoc KY HướJJG DÁN sư DUNG
TRƯỚC KHI DUNG.
LẢC KỸ HÔN DICH TRƯỚC KHI DÙNG.
Mlả sản xuất:
ATABAY Kihlì'A SANAYI ư TÍCARET A.S
Tavsanli Koyu, Esentcpe Mẹvkìi,
Gebze/ Kocuclù'1'urkey —TiJỏ Nhĩ Kỳ.
HƯỚNG DẨN SỬ DUNG THUỐC
BÓT PHA THÀNH HÒN DICH ĐỂ UỐNG
KLAVUNAMOX®4UÙ/S7mg
THÀNH PHẨN: _
Bột sau khi pha thảnh hõn dịch, trong 5 ml chứa:
Amoxicillin trihydrat tương đương với
Amoxicillin................,.…..400 mg
Kali clavulanat tuong đương với
Acid clavulanic .............. 57 mg
Tả được: Hydroxypropyl methyl cellulose, syioid loại AL-l, gôm xanthan, tỉnh thể natri sacchrin, bột mâm xôi, aerosil
200.
DƯỢC LÝ
DƯỢC LỰC HỌC:
Amoxiciiiỉn lả kháng sinh bán tống hợp thuộc nhóm B- -iactam có phổ diệt khuẳn rộng đối với nhiễu vi khuẩn
Gram dương vả Gram âm do ức chế tông hợp thảnh tế bảo vi khuẩn. Nhưng vì amoxicillin rẳt dễ bị phá hủy bời B-
iactamase, do đó không có tảc dụng đối với những chùng vi khuẩn sản sinh ra cảc enzym nảy (nhiếư chùng
Enterobacreriaceae vả Haemophilus J'nfiuenm)
Acid ciavulanic do sự lên men của Streplomyces clavuIỉgerus, có cấu trúc [3— —Iactam gần giống với penicillin, có
khả năng ủc chế 13- lactamase do phần lớn cảc vi khuẩn Gram âm vả SJaphylococcus sinh ra Đặc biệt nó có tác dụng ức chế
mạnh cảc B- -Iactamase truyền qua plasmid gây khảng cảc penicillin vả cephalosporin.
Pseudomonas aeruginosa. Proteus morgam'i vả rettgeri, một số chủng Enterobacter vả Providentia khảng thuốc,
cá tụ cầu khảng methicilìn cũng khảng thuốc nảy. Bản thân acid ciavuianic có tác dụng kháng khuấn rất yếu.
Acid clavulanic giúp cho amoxicìllin không bị B- lactamase phá hủy, đồng thời mở rộng thêm phố khảng khuẩn
cùa amoxicỉllín một cách hiệu quả đối với nhiếư vi khuấn thỏng thường đã khâng lại amoxicillin, kháng các penicillin khảc
vả cảc cephalosporin.
Có thể coi amoxicillin vả clavulanat lá thuốc diệt khuẳn đối với các Pneumococcus, câc SJreptococeus beta tan
máu, Staphylococcus [chủng nhạy câm với penicillin không bị ảnh hưởng của penicillinasc), Haemophilus J`njluen1a vả
BranthJne!|a cumrrhulis kể cả những chùng sản sinh mạnh B-lactamase. Tóm lại phố diệt khuắn cùa thuốc bao gổm:
Listería monocylogenes. 'Mi 1 _
vé… khí: \ , \
Cảo Ioải Cloeridium. Peptococcus, Peptostreptococcus. J /
Loại vi khuân ij Chủng .ỔỄÌ
Gram dương Hiên khi: _. 'Oi' J
Streptococcus faecalis, Strepiococcus pneumom'a, Streptococcus pyogenesỊJ" Lợ'J' J
Streptococcus viridỉans, Slaphyỉococcus aureus, Corynebacterium, BaciI/us anthraciij'K Ể i` 0
Gram âm Hiếu khỉ:
Haemophilus inftuenza, Escherichia coli, Proteus mírabiJ'is, Proteus vulgaris, cảc ioải
KIebsielia, Samonelia, Shigella, Bordetella, NeísserJ'a gonorrhoeae, Neisseria
meningitides, Víbrio ChoIerae, Pasteurella muitocida.
Yếm khí:
Cảc loải Bacteroides kể cả 8. fragJ'liS.
.’ì`
DƯỢC ĐỘNG HỌC: _ _,
Amoxicillin vả clavưlanat đếu hâp thu dễ dảng qua đường uống. Nổng độ của 2 chẳt nảy trong huyết thanh đạt tôi
đa sau 1 ~ 2 giờ uống thuốc. Với liều 250 mg (hay 500 mg) sẽ có 5 mcgfml [hay 8— 9 mcg/ml) amoxicillín và khoảng
3 mcg/m] ciavulanat trong huyết thanh. Sau 1 giờ nông thuốc 20 mg/kg amoxicillỉn + 5 mg/kg acid clavuianic, sẽ có trung
bình 8,7 mcg/ml amoxicillin vả 3 ,D mcg/ml acid clavulanic trong huyết thanh. Sự hắp thu cùa thuốc không bị ảnh hưởng
bới thức ăn và tôt nhắt lả uống ngay trước khi ăn
Sinh khả dụng đường uông cùa amoxiciilin là 90% vả cùa acid clavulanic lả 75%. Nửa đời sinh học cùa
amoxicìllin trong huyết thanh là 1 — 2 gíờ vả của acid clavulanic lả khoảng 1 giờ.
50 — 70% amoxícillin và 30 — 40% acid clavulanìc đuợc thải qua nước tiếu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo
dải thời gỉan đảo thải của amoxicỉliỉn nhưng không ảnh hưởng đến sự đâo thải cùa acid clavulanic.
. —`ỏ'c
cm ĐỊNH:
KLAVUNAMOX 400/57mg dùng để điếu trị nhiễm khuẩn gây nên bới các chùng nhạy cảm trong cảc trường hợp
cụ thể sau đây:
. Nhíễm khuẩn bộ máy hô hẳp:
- Nhiễm khuẩn đường hô hẳp trên: Viêm xoang, viêm amidan, viêm tai giữa, những nhiễm khuẩn khác ở vùng tai-
mũi-họng.
- Nhiễm khuấn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phồi, viêm mù mảng phối, abces phối.
o Nhiễm khuấn đa và mô mếm: Đinh, nhọt, abces, viêm mô tế bảo, nhiễm khuẩn vềt thương, nhiễm khuẩn trong
bụng.
. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu-sinh dục: Viêm bảng quang, vỉêm thận-bể thận, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn vùng
khung chậu, giang mai, iậu.
- Các nhiễm khuẩn khảc: Viêm xương tuý.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định dùng KLAVUNAMOX 400/57mg ở người có tiến sử phản ứng dị ứng với nhóm penicillin.
CẢNH BẢO/THẶN TRỌNG:
Thinh thoảng có gập nhũng phản vệ nghiêm trọng gây tử vong (quá mẫn cảm) ở người bệnh đùng peniciliin
Những phản ứng nảy dễ gặp hơn ở người có tiền sử quá mẫn cảm với penicillin vả/hoặc cò tiên sử mẫn cảm với nhiếu
khảng nguyên khảc nhau Cũng đã gặp ngưới có tiến sử quá mẫn với cảm với penicillin và bị phản' ưng chéo nghiêm trọng
khi dùng với các cepha105porin.Vì vậy, trước khi khời đầu dùng KLAVUNAMOX 400/57mg, phải điếu tra cân thận xem
người bệnh Jrước đây đã có những phản’ ưng quả mẫn cảm với penicillin, cephalosporin hoặc với những nguyên nhản khác
chưa. Khi gặp phản ứng dị ứng, phải ngừng thuốc ngay và có bíện phảp điếu trị thich hợp Nếu gặp cảc phản ứng phản vệ
nghiêm trọng, phải lặp tức điều tn] câp cứu bằng epinephrin Có khi cẩn chi định dùng khi oxy, tiêm tĩnh mạch
corticosteroid vả thõng thoáng đướng thớ.
Mặc dầu cảc penicillin có độc tính rất thẳp, vẫn cẳn đảnh giả thường kỳ chức năng cảc co quan, như thặn, gan,
chừc nảng tạo máu khi dùng dái ngảy Đã thẳy có tỷ lệ cao bệnh nhân sẵn có tãng bạch cầu đơn nhân mả lại dùng
ampicillin sẽ bị ban đỏ ngoải da. Vì vậy, không được cùng khảng sinh nhóm ampicillin cho nguời cò bạch cẳu đơn nhân.
Trong quá trinh điều trị bằng KLAVUNAMOX 400/57mg, cần luôn nhớ có khả năng bội nhiễm với cảc mầm vi
khuẩn hoặc nâm. Nếu gặp bội nhỉễm (thường lả Pseudomonas hoặc Candea), phải ngừng thuốc và có biện phảp điếu tn_
thích họp.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ: Á
Chưa có chứng cớ rõ rảng về tinh an toản của KLAVƯNAMOX 400/57mg kh ang thai, vậy chỉ đùng thuốc nảy
cho người mang thai khi thật cân thỉết.
Cảc khảng sinh penicillin loại bản tồng hợp bải tiết được qua sữa, cần thận trọng khi dùng KLAVUNAMOX
4001'57mg cho người mẹ cho con bú
ẢNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HẶNH MÁY Móc.
KLAVƯNAMOX 400/57mg không ảnh hướng đên khả náng lải xe vả vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG PHỤ:
Phản ứng có hại KL AVUNAMOX 400/57mg dung nạp tốt, những tảc dụng có hại thường gặp 1ảtiêu chảy, buổn
nôn, phải ban, mảy đay, nôn, viêm âm đạo. Tỷ lệ măc chung cảc tảo dụng có hại, đặc biệt lả tiếu chảy, thường tãng lên khi
dùng lỉều cao đã khuyến cảo. Những phản ưng khảo ít gặp hơn gổm: Khó chịu vùng bụng, đầy hơi, nhức đằu Vả < 1%
bệnh nhân dùng KLAVUNAMOX 400J'5mg có gặp tảng nhẹ tỉếu cầu. Cũng gặp tăng vửa phải SGOT, nhung chưa có ý
nghĩa lâm sảng. Có khi thỉếu máu, giảm tỉễu cẩu, ban xuất huyễt do giảm tiểu câu, tâng bạch câu ua eosin, giảm bạch cẳu,
mất bạch cầu hạt.
Phản ứng quả mẫn: Gồm phảt ban, ngứa, mảy đay, hồng ban đa dạng. Có thế khổng chế cảc phản ứng nảy bằng
thuốc kháng histamin Hl vả khi cần thì dùng corticosteroid đường toản thân. Bắt kỳ lúc nảo gặp những phản ứng trên, phải
ngừng thuốc, trừ khi thầy thuốc có ý kiến khảc. Hiếm gặp tăng động, kích động, lo au, mất ngù, iú lẫn, vả/hoặc chòng mật
“ Thong báo cho bảc sỹ những m'c dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng Jhuốc"
TƯỜNG TÁC VỚI THUỐC KHÁC, CÁC DANG TƯỢNG TÁC KHÁC.
Probenecid lảm giảm thải trữ amoxicillin qua ống thận, nên khi phối hợp với probenecid thì hảm lượng
amoxicillìn trong máu có thể tăng vả kéo dải. Phối hợp allopurinol với ampicillin lảm tăng tai biến phát ban so với khi
dùng đơn độc ampiciliin Chưa rõ lả do allopurinol lảm tảng phát ban do ampicillin hay do người bệnh có tăng acid
urỉclmảu. Chưa có dữ liệu về phối hợp ailopurinol với KLAVUNAMOX 400/57mg.
Thuốc có thể gây kéo dâi thời gian chảy mảu và đông mảu. Vì vậy cần phải cần thận đối với nhửng nguời bệnh
đang điếu trị bằng thuốc chống đông mảu.
Giống cảc khảng sinh có phổ tảc dụng rộng, thuốc có thế lảm giảm hiệu quả của các thuốc trảnh thai dùng đường
uống, do đó cân phải bảo trước cho người bệnh.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC TEST TRONG PHÒNG THÌ NGHIỆM:
Uống KLAVUNAMOX 400/57 mg lảm tảng nổng độ cao amoxicillin trong nước tiếu, từ đó kéo theo phản ứng
dương tính giả khi Iảm test glucose trong nước tiểu Vậy cân thừ test glucose niệu theo phản ứng enzym glucose—oxidase,
khi người bệnh dùng KLAVUNAMOX 400/57mg.
Dùng cho người mang thai, amoxicillin lảm hạ tạm thời nồng độ huyết tương của estriol liên hợp, esttriol-
glucuronide, estrone liên hợp vả estradiol. Tác dụng nảy cũng gặp khi dùng amoxicillin (vả KLAVUNAMOX 400/57mg) ở
người mang thai.
LIẺU LƯỢNG vÀ cÁcu DÙNG:
Lắc kỹ trước khi dùng
Liều thông thường hằng ngảy lả:
— 25/3 6mg/kg cân nặng/ngảy với nhíễm trùng nhẹ tới vừa (nhiễm khuẳn đường hô hẳp trên như viêm amidan
hồi quy, nhiễm khuẩn đường hô hấp dươỉ vả nhiễm khuấn da vả mô mểm).
- 45/6, 4 mg/kg cân nặng/ngảy đế điếu trị những nhiễm khuẩn nặng hơn (nhiễm khuẩn đường hô hẳp trên như
viêm cuống phổi vả nhiễm khuẩn đường tiết niệu).
Bảng dườỉ đãy hướng dẫn cho trẻ em:
Trẻ lớn hơn 2 tuối:
2-6 tuối s,o ml KLAVUNAMOX 400/57mg hai lân mỗi ngảy
_ , (l3kg — 21kg)
25’3’6mg/kg °a“ “ặng/"gay 7—12 tuổi 10,0 mi KLAVUNAMOX 400/57mg hai lân mỗi ngảy
(22kg - 49ng
2-6 tuôỉ 10,0 m1KLAVUNAMOX 400/57mg hai lân mỗi ngảy
_ , (13kg … 21kg)
45/6’4 mgkg °a“ “ủgmgay 7—12 tuôi 10,0 ml KLAVUNAMOX 400/57mg hai lần mỗi ngảy
(22kg — 40kg)
Trẻ từ 2 tháng đến 2 năm: Trẻ dưới 2 tuổi nên dùng iiều theo cân nặng. tỉ’
Cách dùng: Sự hấp thu cùa KLAVUNAMOX 400/57mg lả tốt nhất khi uống ngay trước bữa ăn. Thời gian điếu trị
nên thích hợp với chỉ định vả không nên quá 14 ngảy mã không thay đối. Cho nước vảo đầy đến vạch dắu trên lọ, lắc mạnh
để hoả bột
QUÁ LIẺU:
Dùng quá liều, thuốc ít gây tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liếư cao. Tuy nhiên, nói chung những phản
ứng cấp xảy ra phụ thuộc vảo tình trạng quá mẫn cùa từng cá thế. Nguy cơ chẳc chắn là tảng kaii huyết khi dùng liều rất
cao vì acid clavuianat được dùng dưới dạng muối kali Có thể dùng phương pháp thẩm phân mảu để Ioại thuốc ra khỏi tuần
hoân
Bâo quãn: Bảo quản dưới 30°C, nơi khô mát. _
Hỗn dịch sau khi pha phải được bảo quản tmng tủ lạnh vả sủ dụng trong vòng 7 ngây. Không được đê đông iạnh.
Đóng gói: Hộpll lọ 70m1.
Hạn đùng: 2 năm kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn ghi trên iọ hay hộp thuốc.
Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất. %
Đế thuốc xa tầm tay trẻ em và giữ nguyên bao bì. /
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thuốc kê đơn.
Không được dùng khi chưa có ỷ '
SẢN xuẮr BỞl:
ATABAY KIMYA SAN ve TIC A.S. _
Tavsanii Koyu, Esentepe Mevkii, Gebze Kocaeli -Thô Nhĩ
PHÓ cục muówe
JM VừW
/ fò//
,À
, `
T
J
\\ẽi…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng