_
Fơ oral adn1nistration
Elch mod… reloau nblot contains: Clan'thmnyoin 500 mg
Other ingedients Jnctuđe lactose. sorbic acìđ. sodủrn oontent per tablet 1.2596 wlw. ị
PATIENT INFORMATION 1
o Reoommendeơ ơosage: one tabtet daìy. or as đirected by ỉ
your physician 1
~ Tablets shoưd be taken whh food and swalowed whole
ơ Comolete the orescribed cơurse urless otherwíse chrected \
- Store ai temperature beiow so'c, pm… trom JthJ
lllllli
' KEEP OUT OF REACH OF CHlLDREN ẫ ă
J o
Manufactured by: Aesica Oueenborouffl Ltd., Oueenborough. Kent. ME11 5EL. UK. ` ẵ Ễ Ế
For Abbott Laboratohes
` stem m mm… s ' 1
ẫ utoÁtummưqo
HW .PPBDỈ
xNNQ
w;qu E toqnb uuv) moohum oeuun ’135 Jtaw '1UGM ubnmoquaeno um umN
'potun ửnmoqtneno nJuy m ưnx uụs
~… ut … mi n «: iunn … mm Buản … un Mu én …
Buẹs uue WM
`ggg Jong og »… g uẹnb oẹa ũum ụs up buonu ot 6uoa usex oeu›ị
tnm sea eA 6uoa um 'ũum nẹu 'ũum um `WÌD .… ũuọm 'uub 010
W uẹte twa um Buwd M ueu uw s x !^ t 4… Buvn aọmu
statqu asequ pampom g
W
HW .P!°²DI
SWT W WBW E
U!° WOJỰUJBTO
,…, uw ..pJoem
uop oeut uẹq oọn 668W 0N
1
Nậm IVG
snọuơ N~gA
0
/lế ỒY.W"f`ĩU"T =nJ=JJuẹJ
lị…tư ẸHci va
oOnư J_t1 kaJò Jũí)
_ẸLL A ỌEI
u
íỗM
1
Bright Side
%
—F
Klacid' MR
MEADẢY
thid' MR
ome A mv
thid' MR
MEAJJAv
KIICÌỨ MR
ONỮ A DAY
Klocid' MR
CUCEADAV
Kllcid' MR
mc: Jva
Klacld' MR
ME A mv
Klacld' MR
:erAmv
thld' MR
mac…
thid' MR
… Amv
thid' MR
OMJE A DW
Kbeld' MR
ouce A J…
thid' MR
oucumv
Klaeid' MR
M A mv
Klacid' MR
… A OAV
KllclỨ MR
… A uw
Kan MR
MEADIV
Klacld' MR
CNGE A DAY
Klocid' MR
mơ A mv
thid' MR
mce A mv
Kllcld' MR
ouce A mv
KM“ ' MR
oucsnnv
Kltclđ' MR
oucentmv
Kbcld' MR
CNCFADAV
Klacid' MR
MADKY
Kllcid' MI
mcnmv
thid' MR
om; A mv
Klanid' MR
mơ A mv
Kllold' MR
WIAOAV
Kladd' MR
(NGEADAV
Kladd' MR
oucE A mv
KladỬ um
oacs A uAY
Kloeid' MR
CNCtAIIAY
Kludơ MR
mcumv
Kladd’ MR
ouos Amv
Kliciđ' MR
nu ADAV
chcld' MH
me: A mv
Klncid' MR
mcs A mv
Klueỉd' MR
YM A DAY
Klaciđ MR
once A mv
Klodd' un
once A DAY
Klacid' MR
ouoeamv
Klicid' MR
MADAV
Klch MR
MANV
Kluciđ' MR
… Amv
thid' IIR
… A mv
Lot no. and expiry date aJe impresseđ onto the ioil strỉps
VĂN PH
Klocld' MR
mchnAv
Kbcld' MR
ME A DAY
thiđ' MR
MADAV
Klueid' MR
… A mv
Klicld` MR
M A NY
Klucld' MR
once A mv
Klioid' MR
MAmV
ONG
Wind
Direction
'!
Dull Side
:f MR Klacld' MR KIectd' MR Klach
m 500 mg ũaitfmwun 511 m fflIVnonwt Sơ) mg mthurwc
lnm Im mođed tdaase mam uoehn vdaae mu modM rủ
mam… ……wm Am…mtm Am…
Klach' MR Klach MR Klach MR
Otmtvomỵdn @ mg cume 500 mg MWI'ITIyCII % mo
mod… J… Iatht «… rm tamt modbd vdnasn Idùi
A… O…uur un Ann om… tu Aesn …… …
f MR Klacld' MR Klacỉd' MR Klactd
cn 500 mg 500 ng Gblnorrncn 500 mg Chmnmmyc
& lihbt nmmu Jdoasa tm mom… m taht rmdM rds
wllc leil mo…me ……
Klactd' MR Klactd' MR Klactd' MR
Omthotwcmãfflvm QtửJrơnydtãưtm Cbơưowwn5fflmg
modled dsase Jelsbt
Am… QWthơrmh L…
mod…ođ rdeam latin Jr… … Iadet
m… Qau…qp Ju MI M……mm
:i' MR Klacld' MR KIecud' MR Klach
nu 5mm; (ủmmrmcn emm (]IJJW @ mg Oblmomvc
met… nmledmasetizu nmdnđ…tm modđadrủ
mm … ua m 1 tu Ann W m Am …
Klacud' MR Klacld' MR Klactd' MR
ơmwơrwon son nu tìle son mg Chlin Sơ) m
nth rưnnnlatin
mgnưm.mtm
nunbr. mv tznet
A…umnnvm mnnơm…muu
í' MR KIactd' MR KIactd' MR Klach
onsmmg Wanw mơ smmg mmmonm:
Ialse talet rmú'ũed mtease t… mnnfnu ruea l… … de
u…ơ un … Omixnw Ltu … wmqu … … …
Klacid' MR Klncid' MR
Clnntrvumc'm 500 mg
:f MR Klacid' MR Klacid' MR Klacid
… 5ơJ mg (hmmwcn son mg Momyen son mg ủimronwc
mm… mntuedrdamndzht Mmmuunht mnnínđrdz
mm… mũ…ơtld Ann…nợuc un…
Klaciđ' MR IỮacltÍ' MR Klacid' MR
chlruawu-J soc mg ơơứuovwcn son mg
IlndM … 1… m … !ửl
AM: o…wuuuc
Klacid' MR Klacỉd
MW Em mg
mom… … mu
A… M L…
# MR Klacid’ MR
ensmmg cummựnsoo
… lat W … ÙIeI W rm IM … rú
mạ uu Am: M t … un: om uu Ann om
KIectd' MR Klactd' MR Klach MR
Clmlhrovwdn sm mg (]mlhntwoh sm mg Chnhrưuyon son mg
tmdchd Jdnu tũùt W Jủnu ttAu m J… IaW
Am omự … W lld omuu
f MR Klacỉd' MR Klacid' MR sJ
ut 5tDmg (ủnrvmụcn son mg Gmtvơwm sm
tase … Jrde «… … momlođ mm
W Lm … W LM I… WM [
Klacid' MR KIacid' MR Klz ~
Gbnmmvỵcn 500 rrg GMme soc mg own
modhuơ J…laưet modhodmmntm
A…nomựm Aesrao-mnựlu!
f MR Klamd' MR Klamd' MR
.~. 1 QKD mu Mưmwr-n sm mu Mưwm son m;
hese ta… mở: … latlst … «m … m›đM Jdợ
Wlta IoưaOnu-www Ammmnn …om
KIactd' MR Klach' MR Klach' MR
(Ianthrơwon sm mg Cth 5IX) m (hnmmmycn son mg
modM ơdmsa tml fnờđưnờđ rdcase taim Men … mm
… e Onsmbovtlct … … umnrmm Uzl Ầmrl a…nuuơu uu
!“ MR Klacld' MR Klach' MR Klacld
r:w500nụ Mưmrgcnảfflmg wamwon @ ơme
leass J… mnoím J… lth moolbd Jủase latlsl mndũed JJứ
mm un m…uợlwc mthm Amùm
. . . .
Klecld' MR Klacud MR Klactd' MR
ơơmwuwun KX] mg Cbủcmde mo nụ Ghrỉl'lrưwm 500 m
nmhdvdensetaiet vamtet nnỉãmrmtư
' ] m … c … Amf` _ m
!“ MR KIactd' MR Klacud' MR Klach
on 500mg tbmowcnãfflm thanuovmdnảfflmg Glưthromyc
teasstmm WMImbI lmW'Mliĩlel modvieordz
u…m uu … Q…sluuuự ua Mua Wuự Uđ Aư-u …
Klactd' MR Klacld' MR Klach' MR
ChMrumrun 500 Ma CMhrnmyeh 500 mg Ctnrtnrơwm son JnJ
modti' ted lừuse …
Annr ttn
Klach
Mhưnỵc
niMủ rù
A… 0…
modlođ Jừme tatbt
Ann ' ! Iu Mưa I Ud
f MR Klacld' MR Klactd' MR
un 500 mg meWv 500 W
tome nua momoo msasa tm
mmợ … m…m uu
Klacid' MR
Mưaumttn
f MR Klach' MR Klacld' MR Klacld
cnboomg mmnsmnq CMNơWJSMm; Ommronwr
…… mođhd…uun modhmủmtmbt …drg
W'Jd Acsu…wwu Am…nr.n Auanm
Klecid' MR Klacld' MR
Lot no. and expiry date are impressed onto the foil strips
Wind
Direction
'l
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bảc sủ
KJacid® MR ; «e VĂN PHÒNG
Viẽn nén giải phóng biến đổi clarithromycin 500 mg \Í\
TRÌNH BÀY
Viên nén bao phim, hình trải xoan mảu vảng chứa 500 mg clarithromycin ở dạng giải phónè.a ĩ"
L_â dưuc: Acid citrỉc khan, Natri Alginate, Natri Calci Alginate, Lactose, Povidone K30, bột tan,
Magnesium stearate, Methylhydroxypropyl Cellulose 6 CPS, Polyethylene Glycol 400, Polyethyiene Glycol 8000,
Titanium đioxide E171, Quinoiine Yellow Aluminium Lake E104, Sorbic acid.
CHỈ ĐỊNH ĐIÊU TRỊ -
Klacid MR được chỉ định để điều trị các nhiễm trùng gây ra bới cảc vi khuấn nhạy cảm.
Những chi dinh bao gồm:
tZ° Nhiễm trùng đường hô hấp dưới. ví dụ viêm phế quản c_ấp tinh và mãn tinh, viêm phổi.
'? Nhỉễm trũng đường hô hấp trên: ví dụ viêm xoang và viêm họng
02° Klacid MR cũng dược chi dịnh trong những nhiễm trùng da vã mõ mềm mức độ từ nhẹ đển trung bình, ví dụ
viêm nang lông, viếm mỏ tế bảo và viếm quang,
t.qu DÙNG vÀ CẢCH DÙNG
Người lớn: Liều khuyến cảo thường đùng cho Kiacid MR ớ nguời lớn là 1 viên 500 mg mỗi ngảy, uống cùng với
thức ăn. Trong những trường hợp nhiễm trùng nặng hờn, 1iều dùng có thể tăng đến 2 viên 500 mg mỗi ngảy. Thời
gian điều trị thông thường là 7— 14 ngảy.
Trẻ em trên IZ tuổi: sủ dụng như người lớn.
Trẻ em dưới 12 tuổi: sử dụng Klacid dạng hỗn dịch dảnh cho trẻ em.
Klaciđ MR không được_ dùng cho cảc bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinine < 30 mllphủt). Klacid dạng
phóng thích nhanh có thế dùng cho các bệnh nhân nảy (xem CHỐNG CHỈ ĐỊNH).
Không nghiến hoặc nhai viên Kiacid MR. ệ\/
cnónc CHi ĐINH
Chống chỉ định ở những bệnh nhân quả mẫn cảm với những kháng sinh thuộc nhóm macrolide hoặc bất kỳ tá dược
nảo của thuốc (xem đanh sách tá duợc)
Chống chỉ định sử dụng đồng thời clarithromycin với các thuốc sau đây: astemizole, cisapride, pimozide,
terfenadine vi có thể gây kéo dải khoảng QT vả Ioạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất rung tâm thất vả xoắn đỉnh
(xem TƯONG TÁC THUỐC).
Chống chi đinh sử dụng clarithromycin cùng các alkaloiđ nấm cựa gả (ví dụ ergotamine hoặc dihydroergotamine) do
có thể gây ngộ dộc nấm cựa gả (xem TƯONG TÁC THUỐC).
Chống chỉ định đùng clarithromycin cùng với midazolam dạng uống (xem TƯỢNG TÁC THUỐC).
Kh_ông được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân có tiền sử khoảng QT kéo dải hoặc loạn nhịp thất, bao gồm cả
xoắn đinh (xem CÁNH BẢO vả THẶN TRỌNG, TƯỢNG TẢC THUỐC).
Không được sử đụng clarithromycin cho bệnh nhãn giảm kali mảu (nguy cơ kéo dải khoảng QT).
Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhãn suy gan nặng có kèm suy thận.
CIarithromycin_ không được dùng cùng với cảc thuốc ức chế enzyme HMG- CoA reductase (các thưốc statin) mà
chuyển hóa hẳn lớn bới CYP3A4 (Iovastatin hoặc simvastatìn), đo tảng nguy cơ cảc bệnh về cơ, kể cả ly giải cờ
vân (xem ph CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG)
Clarithromycin (vả các chất ức chế C_YP3A4 mạnh khác) không được sử dụng cùng với colchicine (xem CÁNH
BÁO VÀ THẶN TRỌNG, TƯONG TÁC THUỐC)
Chống chỉ định sử dụng đồng thời clarithromycin với tìcagrelor hoặc ranolazine.
Ó liếư không thế gìảm hợn 500 mg ngảy một lần, clarithromycin dạng giải phóng biến đổi chổng chỉ định cho những
bệnh nhân có độ thanh thải creatinine nhỏ hơn 30 mllphủt. Có thế sử dụng clarithromycin dạng phóng thích nhanh
cho những bệnh nhân nây.
CẨNH BẢO VÀ THẶN TRỌNG
Không nên kê toa clarithromycin cho phụ nữ có thai trước khi cân nhắc kỹ lưỡng về lợi ích và nguy cơ, đặc biệt
trong 3 tháng đẩu thai kỳ.
Giống như các kháng sinh khác, vìệc sư dụng c1arithromycin dải hạn có thể gây nến sự tăng sinh của vi nấm vả vi
khuấn không nhạy cảm với thuốc. Nếu xảy ra bội nhiễm, nên tiến hảnh trị liệu thích hợp.
Cắn trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận nặng.
Đã có báo cáo về rối loạn chức năng gan, bao gồm tăng men gan, viếm tế bảo g_an vâ/hoặc viêm gan ứ mật, có hoặc
không có vảng da khi sử đụng clarithromycin. Rối loạn chức năng gan có thế nghiêm trọng và thuờng hồi phục
được. Trong một số trường hợp, đã có báo cảo tử vong do suy gan, thường liên quan tới các bệnh 1ỷ nặng có sẵn
1
vảJhoặc các thuốc sủ dụng đổng thời. Ngứng sử dụng ciarithromycin nếu xuất hiện dấu hiệu vả triệu chứng viếm
gan, như chản ăn, vảng da, nước tiếu sẫm mâu, ngứa, hoặc đau bụng.
Viêm ruột kết giả mạc đă được bảo cảo với hầu hết cảc thuốc kháng khuẩn, bao gổm các macrolid, vả tình trạng có
thế từ nhẹ đến đe dọa tỉnh mạng. Tiêu chảy có liên quan đển Ciosm'díum difflcile (CDAD) dã được báo cảo khi sử
dụng với hầu hết cảc loại khảng sình bao gổm cả clarithromycin, và mức độ có thế từ tiêu chảy nhẹ đến tử vong.
Điều trị kháng sinh 1ảm thay đồi vi khuấn c_hi bình thường cùa ruột, điều nảy có thế đẫn đển phảt triến quá mức cùa
C dJfflcile. CDAD phải được quan tãm ở _tất cả bệnh nhãn bị tiêu chảy sau khi dùng khảng sinh. Vìệc ghi chép bệnh
án cân thận là cần thiết vi dã có báo cáo về việc xuất hiến CDAD 2 tháng sau khi đùng khảng sinh.
Clarithromycin được bải tiết chủ yếu qua gan, do vậy nên thặn trợng khi sử dụng khảng sỉnh nảy ở những bệnh nhân
suy chức năng gan. Cũng nên thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân suy thặn tù vừa đến nặng.
Colchíct'ne
Đã có các báo Cảo sau khi đưa thuốc ra thị trường về ngộ độc colchicine khi dung đổng thời ciarithromycin vả
coìchicine, đặc biệt ờ người cao tuồi, một số xảy ra ở những bệnh nhân suy thận. Đã có tử vong ờ một số trường hợp
nây (xem TƯONG TÁC THUỐC). Chống chỉ định sử đụng đồng thời colchicine vả clarithromycin (xem CHỐNG
CHỈ ĐỊNH).
Cần trọng khi dùng clarithromycin cùng với cảc thuốc triazolobenzodiachìne, như triazolam, vả mìdazolam đường
tiêm bắp (xem TU ONG TÁC THUỐC)
Cẩn trọng khi sử dụng đồng thời clarithromycin với cả_c thuốc có ảnh hướng đến thính giảc khác, đặc biệt là cảc
aminoglycoside. Cần theo dõi chức năng thinh giảc vả tiến đình trong và sạn khi đỉếu trị
Do nguy cơ kéo dải khoảng QT, clarithromycin nên được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhản có bệnh động mạch
vảnh, suy tim nặng, thiếu magnesium, nhịp tim chậm (<50 lần/phủt), hoặc khi sử dụng đồng thời với cảc thuốc gây
kéo dải khoảng QT khảc (xem TƯỚNG TẨC THUỐC). Không đuợc sử đụng clarithromycin 0 những bệnh nhân có
khoảng QT kéo dải bẩm sinh hoặc mắc phải hoặc có tiến sử loạn nhịp tâm thẩt (xem CHỐNG CHỈ ĐỊNH).
Víẽmphổi
Do tình trạng khảng các thuốc macrolid cùa Streptococcus pneumon_zae đang gỉa tăng, vỉệc thực hiện kháng sinh đồ
là quan trọng khi kế toa clarithromycin cho bệnh nhân viêm phổi mắc phải cộng dồng. Clarithtomycitt nến dược sử
dụng kết hợp với cảc thuốc kháng sinh thỉch hợp khảc trong điếu trị viêm phổi măc phải bệnh viện. (
Nhiễm trùng da vả mõ mềm mức độ lừ nhẹ đển trung binh Ệl/
Phần lớn cảc nhiễm trùng da thường do Staphylococcus aureus vả Streptococcus pyogenes, cả hai v1 uan nay đếu
cóthế khảng cảc thuốc macroliđe. Do vặy, việc 1ảm khảng sình đề rất quan trợng. Trong trường hợp không sử đụng
dược các khảng sinh nhóm beta-lactam (ví dụ do dị ửng), cảc khảng sinh khác, như c__linđamycìn, có thể là lựa chọn
đẳu tiến. Hiện nay, cảc thuốc macrolide chỉ được cãn nhắc chỉ định điều trị các nhiễm khuấn da vả J_nô mềm, như
nhiễm khuẩn gây ra bởi nấm Corynebaclerium minutissimum, trứng cá, nhiễm trùng da gây sổt cao cấp tính và cảc
trường hợp khỏng thể dùng được penicillin.
Trong trường hợp xuất hiện cảc phán ứng quá mẫn cấp tính, nặng, chắng hạn như hội chứng Stevens-Johnson, sốc
phản vệ, hoại tử biền bì nhiễm độc và DRESS, ngay lập tức ngừng sử dụng clarithromycin vả khẩn trương điều trị
thich hợp
Thận trợng khi sử đụng clarithromycin cùng với cảc thuốc gây kich ứng hệ enzyme CYP3A4 (xem TUONG TÁC
THUỐC)
Nên lưu ý dến khả năng kháng chéo giữa clarithromycin vả cảc thuốc macroiiđ khác, củng như vởì lincomycin vả
clindamycin.
Các thuốc ức chế HMG-CoA reductase (các !huổc slatin)
Chống chi dịnh sử dụng đổng thời c1arithromycin với 10vastatin hoặc simvastatin (xem CHỐNG CHỈ ĐỊNH) Cần
thận trợng khi kế toa clarithromycin cùng với các thuốc statin khảo. Đã có bảo cảo vế ly giải cơ vân ở những bệnh
nhân sử đụng đổng thời clarithromycin với các thưốc statin. Bệnh nhãn cấn được theo dõi vế cảc dấu hiệu vả triệu
chứng các bệnh lý về cơ. Trường hợp buộc phải sử dụng đổng thời clarithromycin và các thuốc statin, khuyến cảo kẽ
liều thấp nhất được dăng ký cùa thuốc statin. Cân nhắc sử dụng thuốc statin kbông phụ thưôc vảo chuyến hóa
CYP3A {ví dụ như fluvastatin).
Ca'c Jhuốc _hạ đường huyết dạng uổng/Insuh'n
Sử dụng đồng thời c1arìthromycin vả các thuốc hạ đường huyết dạng uống vảlhoặc ìnsulin có thế Iảm giảm dảng kế
đường huyết. Cần kiếm soát chặt chẽ đuờng huyết.
Các thuốc c_hổng đông đường uống
Sử dụng đồng thời clarithromycin vả warfarin có nguy cơ gây chảy mảu nghiêm trọng, tãng chỉ số INR
(international normaiizeđ ratio) và thời gian prothrombin. Phải kiếm tra thường xuyên chỉ số INR và thời gian
prothrombin khi bệnh nhân uống đồng thời clarỉthromycin và các thuốc chống đông
Tá dược
Clarithromycin viến nén giải phỏng biến đồi có chứa 1actose Cảc bệnh nhân với di truyền hiếm khỏng dung nạp
đuợc galatose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucosc-galatose khỏng nên sử dụng dạng bảo chẽ nây.
TƯỜNG TẨC THUỐC ;
Dùng cả:: thuốc sau bị chông chỉ đinh nghiêm ngặt do khả năng rương tác thuốc nghiêm trọng.
CisaDride. Dimozide. astemizole vả terfenadine
Il v~t
Tăng nồng dộ cisapride đă được bảo cảo ở bệnh nhân dùng đồng thời cisapride vả clarithmorycin Điều nảy có thể
gây kéo dải khoảng QT vả loạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất, rung thất vả xoắn đinh. Những biều hiện tương tự
đã được thấy khi dùng đổng thời pimozide vả clarithromycin (xem CHỐNG CHỈ ĐỊNH]
Cảc macrolìde lảm rỏi loạn sự chuyến hóa cùa terfenadinc lảm tăng nồng độ của terfenadine, dôi khi dẫn đến loạn
nhịp tim như kẻo dải khoảng QT, nhịp nhanh thất, rung thất vả xoắn đỉnh (xem CHỐNG CHỈ ĐỊNH). Trong một
n hỉên cứu trên 14 người tinh nguyện khóe mạnh, dùng đồng thời clarithromycin vả terfenadine lảm tãng 2- 3 lẩn
nong dộ trong huyết thanh chắt chuyền hóa acid cùa terfcnadine vả kéo dải khoảng QT nhưng không phảt hiện dược
bẳt kỳ biểu hiện lãm sảng nảo Các biều hiện tương tự cũng được thấy khi dùng đồng thời astemizole vả cảc
macrolid khảo.
Alkaloỉd nẩm cưa 211
Các bảo các hậu thị trường cho thấy dùng cùng iưc clarithromycin với ergotaminc hoặc dihydroergoiamine co' liên
quan đền dộc tính do nâm cụa gả cấp dặc trưng bời hiện tượng co mạch thiếu mảu cục bộ“ 0 các chi và cảc mỏ khảc
bao gổm cả hệ Jhần kinh trung ương. Chống chi dịnh dùng cùng lúc clarithromycin vởi các aikaloid nấm cựa gả
{xem CHỐNG CHỈ ĐỊNH). ,
@QJ1JLCỈfflWQ’ẸJM
Không dược dùng đồng thời clarithromycin với lomstatin hoặc simvastatin vi cảc thuốc statin nảy chưyên hóa phần
lớn bởi CYP3A4, tăng nổng độ thuốc trong huyết tương khi sử dụng cùng với clarithromycin, dẫn tới tăng nguy 00
bệnh lý về co, kể cả ly giải cơ vân Đã có các bảo cảo về ly giải cơ vân ở bệnh nhãn sủ dụng clarithromycin cùng
với cảc thuốc statin nảy. Nếu cằn thiết phải điều trị bằng clarithromycin, phải ngùng sử dụng lovastatin hoặc
sỉmvastatin trong thời gian điều trị nảy.
Cẩn trọng khi kẻ toa. clarithromycin với các thuốc statin Trong cảc trường hợp bắt buộc phải sử dụng ciarithromycin
vả các thuốc statin, khuyến cảo kê liều thấp nhất được đăng ký cùa Jhuốc statin. Cân nhắc sử dụng thuốc statin
không phụ thuộc vảo chuyền hóa CYP3A {ví dụ như f1uvastatin]. Bệnh nhân cần được theo dõi về các dấu hiệu và
triệu chứng cảc bệnh ìý về cơ. ậ//
Tác độn của cảc Jhuổc khăc lên clarithromycin
Cảo thưoc gây kich ứng hệ thống enzym CYP3A (ví dụ: rifampicin, phenytoin, carbamazepine, phenobarbital, St
John s Wort) có thề Iảm tãng chuyến hóa cùa clarithromỵcin. Điểu nảy có thề lảm cho nồng độ clarithromycin thấp
dưới ngưỡng đỉều trị, Iảm gỉảm hiệu lực điều trị cua thuốc. Hơn nữa, có thế cần theo dỏi nồng độ huyết tương cùa
cảc thuốc găy kích ưng hệ CYP3A, nồng độ nảy có thể bị tăng do clarithromycin ức chế hệ CYP3A (xem thông tin
sản phẩm Iìên quan khi dùng cảc thuốc ưc chế hệ CYP3A4)Ầ
Sử dụng cùng hic clarithromycin vả Jifabutin lảm tăng nồng dộ rifabutin vả giảm nồng dộ clarithromycin trong
huyết thanh, cùng với tãng nguy cơ viêm mảng mạch nho
Cảc thuốc sau đuợc biết hoặc nghi ngờ có ảnh hướng đển nồng dộ tuần hoản cùa clarithromycin; điều chinh iiều
clarithromycin hoặc lựa chọn phương phảp điểu trị thay thế nên được xem xét.
Efavirem. nevirapine. rifampiciq. rỉfabun'n vả rifauentin
Những thuốc gây cảm ứng hệ thông chuyền hóa cytochrome P450 như efavirenz, nevirapine, rỉfampicin, rifabutin vả
rỉfapentinc có Lhế Iảm tăng sự chuyền hóa của clarithromycin do đó lảm giảm nông độ của clarithromycin trong
huyết tương, trong khi đó nông độ của 14- OH- c-larithromycin tăng iên chắt chuyển hóa nảy cũng có hoạt tính khảng
khuẩn. Do hoạt tỉnh kháng khuẩn cùa clarithromycin vả l4-0H-clarithromycỉn khảc nhau dối với cảc loại vi khuẩn
khảo nhau, hìệu quả diều trị có thế bị ảnh hưởng nều sử dụng cùng lủc clarithromycin với những chất gây cảm ửng
enzym.
Etraw'rme
Nồng độ của clarithromycin bị giảm bới etravirin, tuy nhiên, nồng dộ cùa chất chuyền hóa có hoạt tinh, 14-0H-
ciarithromycin lại tãng. Do chắt chuyền hóa có hoạt tính l4-OH- clarithromycin giảm hoạt tính dối với phức hợp
Mycobactcrỉum avium complex [MACJ nên hoạt tính chung đồi với tảo nhân gây bệnh có thể bị thay đồi Do vậy,
phải cân nhấc thay thế clarithromycin bằng cảc thưốc khảc khi điều trị MAC 0 bệnh nhân có dùng etravirine.
Fluconasole
Sư dụng cùng lủc fiuconazoie 200 mg mồi ngảy vả clarithromycin 500 mg 2 iần/ngảy cho 21 người tinh nguyện
khóe mạnh lảm tăng nồng độ tối thiều (C……) ở trạng thái ôn định của ciarithromycin lên 33% vả diện tích duởi
đường cong (AUC) lên 18%. Nồng độ ở trạng thải on định của chất chuyền hóa có hoạt tính l4-OH—clarithromycin
khỏng bị ảnh hướng nhiều khi dùng đổng thời với fluconazole. Không cân điếu chinh lỉều cùa clarithromycin.
RiJonavir
Một nghỉên cứu dược dộng học chứng tỏ rằng dùng đồng thời ritonavir 200 mg mỗi 8 gỉờ vả clarithromycin 500 mg
mỗi 12 gỉờ úc chế rõ rệt sự chuyền hỏa cùa clarithromycin. C,… của clarithromycin tãng 31%, C… tăng 182% và
AUC tảng 77% khi dùng cùng fỉtonavir. Dã thấy ức chế hoản toản sự tạo Jhảnh l4-OH-clarithromycin Vì
clarithromycin có khoảng điều trị lớn, nên không cần thiết giâm liễu ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường.
l' uy nhìên với bệnh nhân suy thận cần điểu chính liều như sau: Với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin từ 30-60
mllphủt, giảm iiều clarithromycin 50%. Với hệnh nhân có độ thanh thải creatinin <30 mllphủi, giảm ìiều
clarithromycin 75%. Không nẽn dùng clarithromycin liều lớn hơn lg/ngảy cùng với ritonavir.
Nên xem xét điều chinh liều ớ bệnh nhân suy Jhặn khi có dùng ritonavir phổi hợp với các thưốc ức chế enzym
protcasc bao gồm atazanavir vả saquinavir (xem TƯONG TÁC THUỐC HAI CHIỀU).
I
Tác dụng của Clarilhromycin lên các Jhuổc khảc
Thuốc chống lggn nhig
Đã 06 các báo cảo sau khi đưa thuốc ra thị trường về xoắn đinh xảy ra khi dùng cùng lúc clarithromycin với
quinidine hoặc disopyramide Nên kiểm tra diện tâm dề về độ dải khoảng QT trong thời Ễcan sủ dụng cùng lúc
clarithromycin với những thuốc nảy. Cần theo dõi nồng độ trong huyết thanh cùa câc thu nùy trong khi dùng
clarithromycin.
Đã có các báo cáo hậu măi về hạ dường huyết khi sử dụng dổng thời clarithromycin với disopyramide. Do vậy, cần
theo dõi đường huyết trong khi sử dụng dồng thời clarithromycin với disopyramide
Các Jhuốc ha đường huvếJ dang uông ! Insulin
Clarithromycin ức chế CYP3A vả có thế liên quan dến hoặc gãy ra hạ dường huyết khi sử dụng đồng thời với một
số thuốc hạ duờng huyết như nategiinide vả repaglỉnide. Cần kiểm soát chặt chẽ đường huyết.
Những tương lác aua Q YPịA—I
Sử dụng đồng thời clarithromycin, được bỉểt là một chất ủc chế CYP3A4, với một thuốc chuyền hỏa chủ yếu qua
CYP3A4 có thế iiên quan đển sự tăng nồng dộ của thuốc, điều dó có thề Iảm tăng hoặc kéo dải cả tảc dụng điều trị
và Jảc dụng bẩt iợi cùa thuốc dùng cùng. Nên thận trọng khi sử dụng clarithromycin trên những bệnh nhân đang điểu
trị bằng những thuốc được biểt là chất nền của enzyme CYP3A4, dặc biệt nếu chất nển CYP3A4 có độ an toân hẹp
(ví dụ, carbamazepine) văfhoặc chất nến được chuyến hóa chủ yếu bời enzyme nảy. Điều chinh liều có thế được
xem xét và khi có thể, nổng dộ trong huyết thanh của cảc thuốc chuyến hóa chủ yếu bới CYP3A4 nên dược kiềm tra
chặt chẽ ở những bệnh nhân đang sử dụng đồn thời clarithromycin.
Cảc thuốc hoặc nhóm thuốc sau đây dược biet hoặc nghi ngờ lả chuyền hóa bởi isozyme CYP3A4: alprazolam,
astemizole, carbamazepine, ciiostazol, cìsapride, cyclosporine, disopyramide, những alkaloid của nấm cựa gả,
lovastatin, methylprednisolone, midazolam, omeprazole, các thuốc chống đông mảu dùng uống (ví dụ warfarin),
pimozide, quinidine, rifabutin, sildenafil, simvastatin, tacrolimus, terfenadine, triazolam vả vinblastine, tuy nhiên
danh sách nảy không hoản chinh. Các tương tác thuốc với cơ chế tương tư thông qua các isozyme khác trong hệ
thống cytochrome P450 bao gồm phenytoin, theophylline vả valproate.
Omegrazole É/
ớn khoe mạnh Nong dộ
Sử dụng clarithromycin (500 mg mỗi 8 giờ) cùng với omeprazole (40 mg/ngảy) trên ngư '
trong huyết tương ở trạng thái ốn định của omeprazoie tăng lên (C,… tăng 30%, AUCo.zJ tãng 89% vả thời gian bán
thải tăng 34%) khi dùng cùng lủc với clarithromycin. Độ pH dịch vị tmng binh 24 giờ là 5,2 khi sử dụng một minh
omeprazole và là 5,7 khi dùng chưng omeprazole với clarithromycin.
_JicịẹneũLJgdutịlfflfflaũ!
Mỗi chất ửc chế enzym phosphodiesterase được chuyển hóa, ít nhất là một phần, bởi CYP3A4, vả CYP3A4 có thể
bị' ưc chế khi dùng đong thời clarithromycin.
Sử dụng cùng lúc những thuốc nảy với clarithromycin sẽ có thế lảm tảng sự phơi nhiễm cùa các chất ức chế enzym
phosphodiesterase. Nên giảm liều cùa những thuốc nảy khi dùng đồng thời với clarithromycin.
Theoghỵllla, cangmazegịne
Kết quả cùa các nghiên cửu lâm sảng cho thấy mặc dù tăng ở mức dộ khiêm tốn nhưng có ý nghĩa thống kê (p_ <
0 ,05) nồng độ của theophylline hoặc carbamazepine trong tuần hoản khi dùng chung một trong những thuốc nảy với
clarithromycin.
Tolrerodine
Con đường chuyền hóa chủ yểu cùa tolterodine là qua 2D6 isoform của cytochrome P450 (CYP2D6). Tuy nhiên,ờ
những người không có CYP2D6, đuờng chuyển hóa nhận biết được là qua CYP3A4. Ở những người nảy, sự ức chế
CYP3A4 sẽ lảm tăng dáng kề nồng độ cùa tolterodine trong huyết thanh. Sự giảm liều tolterodìne có thể cần thiết
khi có mặt cảc chất ức chế CYP3A4 như lá clarithromycin.
Triazolobenzodiazenine (ví du alpra:olq_,_m mda:olam Iria:QÍị_l
Khi dùng cùng lủc midazolam với clarithromycin (500 mg, 2 lần/ngảy), AUC cùa midazolam tăng 2, 7 lằn khi dùng
dường tỉêm và tăng 7 lần khi dùng dường uổng Vì vậy, nên trảnh dùng clarithromycin vởi midazolam dường uống
cùng lủc. Nếu dùng midazolam đường tiêm cùng tủc với clarithromycin, nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ để có thể
điều chinh liều Lưu ý tương tự dối với cảc bcnzodiazepine khác chuyền hóa qua CYP3A4, bao gồm triazolam vả
alprazolam. Đối với các benzodiazepine mà sự dáo thải không phụ thuộc vảo CYP3A4 (temazepam, nitrazepam,
lorazepam), sự tương tác quan trọng có ý nghĩa lãm sảng hầu như không xảy ra khi dùng cùng clarithromycin.
Đã có các báo cáo sau khi đưa thuốc ra thị trường về các tương tảc thuốc và những ảnh hưởng đến hệ thần kinh
trung ương (ví dụ buồn ngủ vả Iú iẫn) khi dùng cùng lủc clarithromycin với triazolam Nên theo dõi tác dụng lên hệ
thần kinh trung uong (› bệnh nhân dùng thuốc.
Nh ửng Jương Jảc thuốc khác
Aminoglỵcoside
Cẩn trọng khi sử dụng dồng thời clarithromycin với các thuốc có ảnh hướng dến thinh giác khác, đặc bìệt lá các
aminoglycoside. Xem CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG.
C olchJcme
Coichicine là chất nền cho cả CYP3A4 vả protein vận chuyến P-glycoprotein (ng). Clarithromycin và các macrolid
khảc ức chế CYP3A4 vả P .Khi dùng clarithromycin cùng lúc với coichicine, sự ủc chế CYP3A4 vả/hay ng do
ciarithromycin có thể dẫn den tăng phơi nhiễm với colchicine Cần kiềm tra bệnh nhân về những triệu chứng iâm
4
sảng do ngộ độc colchicine. Nên giảm lìều colchicine khi sử dụng đồng thời với clarithromycin ở những bệnh nhân
có chữc nâng thận vả gan bình thường. Chống chi đinh sử dụng đồng thời clarithromycin vả colchicine ờ nhũng
bệnh nhân suy thận hoặc suy gan (xem Thận trọng).
Digoxin
Digoxin là chất nền cho chất vặn chuyển P-glycoprotein (ng). Clarithromycin ức chế ng. Khi dùng chung
clarithromycin vả digoxin, sự ức chế ng bới ciarithromycin có thề lảm tăng sự phơi nhiếm digoxin. Đã có bặo cảo
về sự tãng nồng dộ digoxin trong huyết thanh ở bệnh nhãn dùng cùng hic digoxin vả clarithromycin. Một sô bệnh
nhân có những dấu hiện lâm sâng của nhiễm độc digoxin, bao gôm cảc rôi loạn nhịp tim có khả năng gây tử vong.
Nên theo dõi chặt chẽ nồng độ digoxin huyết thanh ở những bệnh nhân dùng clarithromycin vả digoxin cùng hic.
Zidovudine _
Uống cùng lúc ciarithromycin dạng phòng thich nhanh vả zidovudine ở cảc bệnh nhân nguời lớn nhiễm HIV có thẻ
dẫn đến giảm nồng dộ zidovudine ở trạng thải ổn định. Vì clarithromycin ảnh hướng đên hấp thu của zidovudine khi
uống cùng lủc, nên có thể tránh được tương tác nảy bằng câch dùng clarithromycin vả zidovudine ở các thời điềm
cách xa nhau. Tương tảc nảy không xảy ta ở bệnh nhi nhiễm HIV dùng hỗn dịch clarithromycin với zidovudine hoặc
dideoxyinosine. Các nghiên củu tương tác thuốc tuong tụ với viên nén clarithromycin dạng phóng thích có điêu
chinh với zidovudine chưa được thực hiện.
Pheanoin vả Valgroale _ _
Đã có các bảo cáo tự phảt hoặc được công bố về tương tác của cảc thuôo ức chế hệ CYP3A4, bao gộm cả
clarithromycin với các thuốc cho rằng không bị chuyền hóa bời CYP3A (ví dụ phenytoỉn vả valproate). Cân xảc
định nồng độ huyết thanh cùa cảc thuốc nảy khi sử dụng cùng với clarithromycin. Đã có bảo cáo về tãng nồng độ
huyết tương của các thuốc trên.
Tương rác Jhuốc hai chlều q/
Alazanavir
ca clarithromycin vả atazanavir đểu là chất nền và là chất ức chế của CYP3A4, vả có bằng chứng về sự tương tác
thuốc 2 chiều. Dùng cùng hic clarithromycin (500 mg 2 lầnlngảy) với atazanavìr (400 mg ngảy một lần) lảm tăng sự
phơi nhiễm với clarithromycin lên 2 lần vả giảm 70% sự phơi nhiễm với l4-OH-ciarithromycin, tăng 28% AUC cùa
atazanavir. Do clarithromycin có khoáng điều trị rộng nên sự giảm liều clarithromycin iâ không cẩn thiết ở những
bệnh nhân có chức năng thận bình thường. Ở những bệnh nhân suy thận mức độ trung bình (độ thanh thải creatinin
30 đến 60 mllphủt), liều của clarithromycin nên giảm 50%. Đối với những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin nhỏ
hơn 30 mllphủt, liều ciarithromycin nên giảm 75% và nên dùng dạng thuốc hợp lý. Không nên dùng cùng lủc
clarithromycin liều _>_1000 mg/ngảy với những thuốc ức chế protease.
Ca'c lhuốc chen dòng Calcium
Thận trọng khi sử dụng đồng thời clarithromycin với các thuốc chẹn dòng Calcium chuyển hóa qua CYP3A4 (như
verapamil, amlodipine, diltiazem) do nguy cơ hạ huyết áp. Nồng độ trong huyết tuong của clarithromycin vả cảc
thuốc chẹn dòng Calcium có thể tăng do tương tác thuốc. Đã quan sảt thấy hạ huyết ảp, Ioạn nhịp tim chặm và
nhiễm acid lactic ở các bệnh nhân sử dụng đồng thời clarithromycin vả verapamil.
lJrggonazole
Cả clarithromycin vả itraconazole đến lả chẩt nền vả chất ức chế CYP3A4, dẫn đến một tương tác thuốc 2 chiều.
Ciarithromycin có thế lâm tăng nồng độ huyết tương của itraconazole, trong khi đó itraconazole có thể lảm tãng
nông độ trong huyết tương cùa clarithromycin. Những bệnh nhân đang sử dụng cùng Iủc clarithromycin vả
itraconazole nên được theo dõi chặt chẽ những dấu hiệu hoặc triệu chứng do tác dụng dược lý tảng hoặc kéo dải nảy.
Saguinavir
Cả clarithromycin vả saquinavir đều lả chất nền vả là chất ức chế cùa CYP3A4, vả đã có bằng chứng về sự tương
tác 2 chiều. Dùng kết hợp clarithromycin (500 mg 2 lần/ngảy) vả saquinavir (viên nang gelatin mềm, 1200 mg 3
lầnlngảy) cho 12 người tình nguyện khỏe mạnh lảm tảng AUC ở trạng thái ổn định lên ì77% vả C,… lên 187% so
với dùng rỉêng saquinavir. Giá trị AUC vả C,… của clarithromycin vảo khoảng 40% cao hơn so với dùng riêng
clarithromycin. Không cần điều chinh líều khi dùng đồng thời 2 thuốc nảy trong một thời gian nhất định ở Iìều/ dạng
thuôo nghiên củu. Những quan sảt từ những nghiên cứu về tương tảc thuốc sử dụng vìên nang gelatin mềm có thế
không giống như khi dùng viên nang gelatin cứng của saquinavir. Những quan sát từ những nghiên cứu tương tác
thuốc được thục hiện chi với saquinavir có thế không giống những tảc dụng thẩy được khi điều trị với
saquinavirlritonavir. Khi dùng chung saquinavir vả ritonavir, nẽn lưu ý tác dụng tiềm ần cùa ritonavir lên
ciarithromycin (xem CÀNH BẢO vÀ THẬN TRỌNG, TƯONG TÁC THUỐC).
THAI NGHÉN VÀ CHO CON BỦ
Tính an toản của clarithromycin trong thời kỳ mang thai vả nuôi con bằng sữa mẹ chưa được nghiên cứu. Vì vậy
khỏng nên sử đụng clarithromycin trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bù trừ khi lợi ích iớn hơn nguy cơ. Một vải
công trình nghiên cứu trên động vặt gợi ý về tảc dụng độc với bảo thai nhưng chỉ ở những liều rõ rảng có độc dối
với mẹ. Clarithromycin được xác định có trong sữa cùa những động vật đang cho con bú vả trong sữa mẹ.
TÁC ĐỌNG CÙA THUỐC TRONợ KHI LÁ! xe vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có báo cáo về tảc động cùa thuôc trong khi iái xe và vận hânh mảy móc.
v..pn U
. lt~l
Nên khuyến cáo bệnh nhân về nguy cơ hoa mắt chóng mặt, lẫn lộn, mất phương hướng có thể xảy ra khi sử dụng
thuốc.
TÁC DỤNG BẤT LỢI
Các tảc dụng bắt iợi phổ biến liên quan tới điều trị ciarithromycin lả đau bụng, tiêu chảy, buổn nôn, nôn vả loạn vị
giảc. Những phản ứng bất lợi nảy thường nhẹ và đã được biễt như lá tảo dụng bẩt lợi cùa các thuốc macrolide. Trong
cảc nghiên cửu lâm sảng, không có sự khác nhau đáng kể về tỷ lệ gặp tác dụng bất lợi trên đường tiêu hóa trên bệnh
nhân có hoặc không nhiễm mycobacterial trước đó. Bảng dưới đây nêu ra những tảc đụng bắt lợi được bảo cáo ở
những bệnh nhân đang sử dụng clarithromycin trong những n hiên cứu lâm sảng và bảo cảo sau khi đưa thuốc ra thị
trường. Những Jảc dụng bất iợi nảy được săp xếp theo hệ thong cùa cơ thể vả tẩn suất xưất hĩện, quy ước như sau:
rất thường gặp (>1110), thường gặp [>l’lOO- 1/1000- <1/100) và không rõ (phản ứng ghi nhặn
lợi được trình bảy theo mức độ nghiêm trọng giảm dằn.
được từ dưa thuốc ra thị trường, không thế dảnh giả được từ dữ lỉệu sẵn có] Với mỗi nhóm tầnỡữất,/phản ưng bẳt
Tảc dụng bất lợi Jheo hệ RâJ thường Thường Không thường xuyên V Không rõ'
thống cơ quan cơ thể xuyên xayẽn _
zmo 21’ '00 ' z…ooo - <]IIOO K.h°.'lg ưầê đỂ"h g'a “’
<1/10 dư hẹu san co
Nhiễm trùng và tinh trạng Viêm mô tế bảo', bội nhiễm Viêm đại trảng giả
nhiễm trùn g nấm candiđa, viêm dạ dảy mạc, nhỉễm trùng da
ruột², nhiễm trùngs, nhiễm gây sốt cao cẩp tinh
trùng âm dạo.
Hệ mảu và bạch huyềt Giảm bạch cấu, gíảm bạch Chứng mât bạch câu
cẳu đa nhân trung tính“, tâng hạt, giảm iượng tỉểu
tiều cầu“, tăng bạch cầu ái cầu
toan"
Rối loạn hệ miền dịch Phản ứng phản Vệl, phản Sốc mẫn cảm, phù
ửng quả mẫn. bạch huyết
Rối Ioạn về chuyến hóa và Chản ăn, giảm sự ngon
đinh dưỡng miệng.
Rối loạn tâm thân Mất ngủ Lo âu, cãng Jhảngi Loạn thần kinh, tinh
trạng lù ìẫn, mắt nhân
cảch, trầm cảm, mất
phương hưởng, ảo
giảc, mơ bất thường,
hung cảm
Rối loạn hệ thẩn kinh Loạn vị giảc, Chứng mât ý thứcl, Ioạn vận Chứng co giật, mất vị
đau đầu, cảm động', chóng mặt, ngủ lơ giác, loạn khửu giảc,
giâc nhạt mơ, run mất khứu giảc, dị cảm
miệng
Rối loạn tai và tai trong
Chóng mặt, nghe kém, ù tai
Điếc
Rối ioạn tím mạch
Ngừngtim“, mng nhĩI , kéo
đả] khoảng QT, ngoại tâm
thu. đảnh trống ngực.
Xoắn đỉnh, nhịp nhanh
thẩt
Rối loạn mạch
` J.. '|
(.JJan mạch
Xuất hưyết
Rối Ioạn hô hấp, lồng ngục,
trung thắt
Hen phế quán', chảy mảu
mủi², nghẽn mạch phôi'
Rối ioạn đường tiêu hớa
Tiêu chảy,
nôn, khó tiêu,
Viêm thực quảnl, trảo
ngược dạ dảy thực quản²,
Viêm tụy cấp, đỗi mảu
lưỡi, đối mảu răng
buôn nôn, viêm dạ 2đằJy, dau trực trảng
đau bụng cảch hổi², viêm miệng, viêm
iuỡỉ, trướng bụng, tảo bón,
khô miệng, ợ hơi
Rối loạn hệ gan mật Chức năng U mật, viêm gan, tãng Suy gan, vảng da
gan bất men gan (SGOT, SGPT),
thường tăng gamma-
glutamyltransferaseĩ.
Rôi loạn da và mô dưới da Phảt bạn, Viêm da bỏng nước, ngửa, Hội chứng Stevens-
tăng tiêt mồ
hôi
mề đay, ban sầnJ
.,lohnson hoại tử biền
bì nhiễm độc, phảt ban
đo phản ưng thuốc
kèm chứng tâng bạch
|. J!
cầu ua acid vả triệu
chứng toản thân
( DRESS), trứn cả
Rối loạn cơ xương và mô
liên kểt
Co thăt cơj, cứng cơ', đau
cơ²
Ly giải cơ vân , bệnh
lý cơ
Rôi loạn thặn và tiết nỉệu
Tăng creatinin máu', tăng
ure huyết'
Suy thận, viêm thận kẽ
Các rổi loạn chung và tại vị Viêm tĩnh Đau tại vị tri Khó chịuì, sốt, suy nhược,
tri dùng thuốc mạch tại vị tiêm', viêm đau ngực, ớn lạnh, mệt
trí Jiém' tại vị trí Jiêm' mỏi
Cảc xét nghiệm
Bất thường tỷ lệ
albumin/globulin', tăng
phosphatase kỉềm máu",
Chỉ số INR tăng, thời
gìan prothrombin kéo
dải, thay đôi mâu nước
tăng men lactate tiêu
dehydrogenase mảu
Do cảc phán ứng nảy được báo cảo tình nguyện từ cộng đồng với cỡ mẫu không xảc đinh, không thể ước lượng
chính xác tần suất hoặc thiết lập được mối quan hệ nhân-quả với thuốc sử dụng. Ước tính trên ! tỳ bệnh nhân điều
trị—ngảy với clarithromycin
Trong một số bảo cáo về ly giải cơ vân, clarithromycin đã được sử dụng đồng thời với cảc thuốc khác được biết
có liên quan tới ly giải cơ vân như các thuốc statin, fibrat, colchicìn hoặc allopurinol.
' zPhản' ưng bất lợi được bảo cáo chỉ với dạng bảo chế bột pha dung dịch tiêm
²Phản' ưng bất lợi được bảo cảo chi với dạng bảo chế viên nén phóng thich biến đổi
3 Phản ửng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng bảo chế cốm pha hỗn dịch uống
Phản ửng bất lợi được bảo cáo chỉ với dạng bảo chế viên nén
cÁc ĐẶC TiNJJ DƯỢC LÝ q1/
DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm điều trị: Kháng vi khuẩn tảc dụng toân thân, macrolide.
Mã ATC: JOIFAO9.
Vi sinh học '
Clarithromycin là một dẫn chất bán tổng hợp của erythromycin A. Thuôc có hoạt tính khảng khuấn bằng cách kết
hợP với tiếu đơn vị ribosome 505 của những vi khuấn nhạy cảm và ức chế tổng hợp protein. Thuốc có hiệu lực cao
chong lại nhiều vi khuần gram dương và gram âm ái khí và kỵ khí. Nồng độ ức chế tối thiều (Mle) của
clarithromycin nói chung thấp hơn hai lần so với Mle cua erythromycin. Chẩt chuyền hóa l4-hydroxy của
clarithromycin cũng có hoạt tính kháng khuẩn. MICs của chất chuyến hóa nây bằng hoặc hai iần cao hơn Mle của
phức hợp mẹ, ngoại trừ với H. infiuenzae trong đó chất chuyến hớa 14- -hydroxy có hoạt tính cao gấp hai lần phức
hợp mẹ.
Trong in vitro, KLACID thường có hoạt tính chống lại những vi khuấn sau:
Vi khuẩn gram đương
SJaphylococcus aureus (nhạy cảm với methicillin); SJrepptococcus pyogenes (iiên cầu tan huyết B nhóm A); liên cầu
tan huyểt oc (nhỏm viridans); SlrepJococcus (Diplococcus) pneumom'ae; Streptococcus agalactiae; Lísteria
monocyịogenes
Vi khuấn gram âm
Haemophilus J'rffluenzae. Haemophilus parainjluenzae, Moraera (Branhamella) catarrhalis, Neìsseria
gonorrhoeae. Legionella pneumophiln. BordeJe/la pertussis, Helicobacter pylori. Campylobacterjejuni.
Mycoplasma
Mycoplasma pneumom'ae: Ureaplasma urealyticum.
Những vi sinh vật khác
Ch/amydia Jrachomatis; Mycobacterium avium; Mycobaclerium !eprae; Mycobacterium kansaií; Mycobaclerium
chelonae. MycobacJeriumfortuitum. Mycobaclerium intracellularis, Chlamydia pneumom'ae
Vi khuẩn kỵ khí
Clostridium perfrigens; Peptococcus species; Peptostreptococcus species; Propionìbaclerium acnes.
Clarithromycin cững có hoạt tinh diệt khuấn chống lại nhiều chùng vi khuấn. Những vi khuẩn nảy gồm
Haemophillus infiuencae, SJreplococcus pneumoniae. Slreptococcus pyogenes, SJreptococcus agalachae. Moraxella
(Branhamella) calarrhalis. Neisseria gonorrhoeae vả Campylobacler spp.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu
Dược động học cùa clarithromycin giải phóng biến đổi dùng đường uống đă được n iên cứu ở người lớn vả dược
so sảnh với viên clarithromycin 250 và 500 mg dạng phóng thích nhanh. Mức độ hap thu là tương đương khi tổng
liều dùng hảng ngảy lá như nhau Sinh khả dụng tuyệt đối lả khoảng 50%. it thấy có sự tich tự hay sự tich tụ bất
thường nâo vả khuynh hướng chuyến hóa không thay đổi ở bất kỳ loại nảo sau khi dùng nhiều liều. Dựa trên phảt
\ vltìn
\\
hìện về sự hấp thu tương đương nảy, các dữ liệu J'n vivo và in vitro sau đây có thể dùng cho dạng thuốc giải phóng
biển đồi.
Phân bố biến đối sinh hoc vả thải trừ
ln vitro: Kết quả cùa các nghiên cửu in vitro cho thấy sự gắn kết cùa ciarithromycin với protein trong huyết tương
người trung blnh khoảng 70% ở các nồng độ 0 45- 4, 5 mcglml. Sự giảm tỷ lệ gắn kểt xuống 41% ở nôn độ 45
mcglml gợi ý rằng các vị trí gắn kết có thể bị băn hòa, nhưng điếu nảy chỉ xảy ra ở cảc nồng độ cao hơn nhieu nồng
độ điều trị
ln vivo: Nồng độ clarithromycin trong tất cả các mõ, ngoại trừ hệ thẩn kinh trung ương, cao hơn nhiếư lẩn nổng dộ
thuốc trong hệ tuần hoản. Nổng dộ thuốc cao nhẳt dược thấy trong mô phối và gan, ở đó tỷ lệ giữa nổng độ thuốc
trong mô so với huyết tương từ 10 đến 20
Những đồi tượng bỉnh thường
Ở các bệnh nhân dùng clarithromycin 500 mg dạng giải phóng biến đổi một iần mổi ngảy, nồng độ đinh trong huyết
tương ở trạng thái ôn định cùa clarithromycin là 1,3 mcg/mi và của l4-hydroxy ciarìthromycin lả 0, 48 mng Thời
gian bán thải của thuốc mẹ khoáng 5 3 giờ và cùa chất chuyến hỏa khoảng 7, 7 giờ. Khi liều tăng đến 1000 mg (2 x
500 mg) dùng một lần mỗi ngảy, nổng độ tối đa ở trạng thải õn định của ciarithromycin iả 2, 4 mcg/ml vả cùa chẳt
chuyển hỏa] ả 0,67 mcglml. Thời gian bán thải của clarithromycin ở liều ]000 mg khoảng 5, 8 giờ, trong khí đó của
l4-OH-clarìthromycin vảo khoảng 8,9 giờ. Thời gỉan tối đa đạt được của cả liều 500 mg và 1000 mg vảo khoảng 6
giờ Ở trạng thái ổn định nồng độ của 14- -OH-clarithromycin không tãng tương ứng vói liều của clarithromycin.
Thời gian bản hùy biều kiển của cả clarithromycin vả chất chuyền hóa có khuynh hướng đải hơn' 0 các liều cao hợn.
Dược dộng học không tuyến tinh cũa clarithromycin cùng với việc giảm hình thảnh cảc sản phẩm cùa quá trình 14-
hydroxylation vả N-dcmethyiation ở liều cao cho thắy rằng sự chuyến hỏa không tuyển tính cùa clarithromycin trở
nên rõ rệt hơn ở liều cao. Bải tiết theo nước tiếu chiếm khoảng 40% iiều clarithromycin. Thải trừ qua phân chiếm
khoảng 30%
Bệnh nhân
Clarithromycin và chất chuyền hóa l4-OH phân bố một cảch dễ dảng vảo các mô vả địch đùa cơ thể. Những đủ liệu
hạn chế thu được từ một lượng nhỏ bệnh nhân cho thấy clarithromycin không đạt dược nổng độ có ý nghĩa trong
dịch năo tủy sau liều uống (có nghĩa lả chi 1 đến 2% nông độ trong huyết thanh có trong dịch năn tủy ở những bệnh
nhân có hảng rảo mảu não-dịch não tùy binh thường). Nổng độ trong cảc mô thường cao gắp vải lẫn so Với nồng độ
trong huyết thanh.
Suy gan
Trong một nghiên cứu so sảnh giữa một nhóm người khóe mạnh với một nhóm gồm những bệnh nhân bị rổi loạn
chức năng gan đuợc dùng 250 mg clarithromycin phỏng thich ngay 2 iẩnl ngảy trong 2 ngảy vả một iiều đơn 250 mg
ở ngảy thứ 3, nổng độ trong huyết tương ở trạng thái ôn định vả sự đảo thải clarithromycin không có sự khảc biệt
đảng kể giữa 2 nhóm Ngược lại, nông độ ớ trạng thải ổn định của chất chuyền hóa l4-OH thắp hơn rõ rệt ờ nhớm
bệnh nhãn suy gan. Sự giảm đảo thải hợp chất mẹ bới ]4-hyđroxylation được bù đấp phần nảo bời sự tãng đảo thải
thuốc mẹ qua thận, do đó nổng độ cùa thuốc mẹ ở trạng thái ôn định giữa 2 nhóm iả tương đương Kết quả nảy cho
thấy khỏng cần điều chinh liều ở những người suy gan mức độ từ tmng bình đến nặng nhưng có chức năng thặn
bình thường.
Suy lhận
Một nghiên củu được tiến hảnh nhằm đảnh giả và so sảnh dữ liệu dược động học khi dùng clarithromycin phớng
thich ngay đường uống nhỉều liều 500 mg ớ những nguời có chửc năng thận blnh thường và những ngưòi có chủc
nảng thận bị gỉảm Nồng độ trong huyết tương, thời gian bản thải, nông độ tối đa (C,…) vả nồng độ tối thiếu (C.…)
cúa cả clarithromycin và chất chuyển hớa i4-OH cao hơn vả vùng duới đường cong nồng độ (AUC) iớn hơn ở
những bệnh nhân suy thận. Hằng số tốc độ thái trừ (K,…) và sự bải tiết qua nước tiếu thắp hớn. Sự khảc biệt cùa
những thỏng số nảy có ]iên quan đến mức đó suy thặn, múc độ cảng nặng sự khảc biệt cảng lớn (xem Chống chỉ
dịnh, Liều dùng vả Cách sử dụng)
Người cao tuổi
Một nghiên cứu cũng được tiến hảnh nhằm đảnh giả và so sảnh độ an toản cũng như các dữ iiệu dược động học khi
dùng nhiều liều ciarithromycin 500 mg dạng phỏng thích nhanh đường uống ở đản ông vả phụ nữ cao tuồi khóe
mạnh so với những nam giới và phụ nữ trẻ tuổi khòe mạnh Ó nhỏm cao tuổi, nổng độ iưu hảnh trong huyết tương
cao hợn và sự đảo thải qua thận chậm hợn so với nhóm trẻ tuối với cá hai clarithromycin và chất chuyền hớn l4-OH.
Tuy nhiên, không có sự khảo biệt giữa 2 nhóm khi độ thanh thải qua nước tiếu tương quan với độ thanh thải
creatinine. Điều nảy cho thẩy bẩt kỳ sự anh hưởng nảo đến chưyến hóa clarithromycin dều liên quan đến chưc năng
cùa thận và không liên quan gì đển tuõi tảc.
DỮLIỆUAN TOÀN TIÉN LÃ M SÀNG
Độc tinh cẩp, bán mãn tinh vã mãn tinh
Các nghiên củu được tỉển hânh trên chuột nhắt, chuột cống, chó vảlhoặc khi dược dùng clarithromycin đường uống.
Thời gian uống thay đối từ liều đơn cho đến liều nhắc iại hảng ngảy trong 6 thâng liên tiểp. 1rong những nghiên cứu
cấp trên chuột nhắt và chuột cống, sau khi đưa vảo dạ dảy một liều đơn 5 g/kg trọng lượng cơ thế, có một chuột
cống bị chết nhưng không có chuột nhắt nảo bị chết Do đó liều trung binh gây chết cao hưn S g/kg, liều cao nhất có
thể dung dược. Không thẩy cỏ tảc dụng bất iợi xảy ra trên động vật khi dùng clarithromycin liều 100 mglkg/ngây
trong 14 ngảy liên tiếp hoặc 35 mg/kgjngảy trong ] thảng. Tường tự, khỏng có tảc dựng bất lợi trên chuột cống khi
8
hoc
\\'ạ\
sử dụng liều 75 mg/kg/ngảy cho ] tháng, 35 mg/kg/ngảy trong 3 tháng, hoặc 8 mg/kg/ngảy trong 6 tháng. Chó nhạy
cảm hơn vởi clarithromycin, dung nạp dược liều 50 mglkg/ngảy trong 14 ngảy, 10 mg/kglngảy trong 1 vả 3 `tháng,
vả 4 mg/kglngảy trong 6 thảng mã không thấy có tác dụng bất lợi nảo. Những dâu hiệu iâm sảng chính ở liêu gây
dộc trong những nghiên cứu trên bao gồm nôn, yếu mệt. giảm tiêu thụ thức ăn vả giảm sự tăng cân, tiểt nước bọt,
mất nước, hỉếu dộng thái quá. Hai trong 10 con khi dùng iiều 40o mglkglngảy dã bị chết trong ngảy diều ni thứ 8;
mâu vảng của phân bị mất đi ở một số con khi sống sỏt khi sử dụng liều 400 mg/kglngảy trong 28 ngảy. Bộ phận bị
nhiễm độc chủ yếu ở tẩt cả các loâi lá gan. Sự tăng dộc tính trên gan ở tất cả cảc ioải có thẻ dươc phát hiện bởi sự
tăng sớm nồng dộ trong huyết thanh của phosphatase kiềm, các men gan alanine vả as rtate aminotransferase,
enzym gamma-giutamyi transferase, vảlhoặc Iactic dehydrogenase. Khi ngững sử dụng thuoc cảc thông số nảy sẽ trở
về giá trị binh thường. Ngoài ra trong những nghiên cứu khác. những tổ chủc it chịu ảnh hưởng hơn iả dạ dảy, tuyến
ửc vả mõ bạch huyết khảc và thận. Xung huyết kểt mạc và chai nước mắt sau khi dùng liều gần vởi liều diều trị chỉ
xảy ra ở chỏ. Ó liều lởn 400 mg/kg/ngảy, một số chó và khi xuat hiện tình trạng đục vả/hoặc phù giác mạc.
Khả nãug sinh sin, sự sinh sân vả tính gây quải thai _ _ Ỹ/
Những nghiên cứu về khả năng sinh sản vả sự sinh sản cho thấy với liêu hảng ngảy ISO đên 160 mg/kgn ảy trên
chuột cống đực và cái 'không gây nên tảc dụng bất lợi nảo dến chu kỳ động dục, khả năng sỉnh sản, quá trình sinh đẻ,
số luợng và khả nảng sổng sỏt của chuột con. Hai nghiên cứu về tinh gãy quải thai trên cả 2 loặi chuột cống Wistar
(đường uống) vả Sprague-Dawley (duờng uống vả Jiêm tĩnh mạch), một nghiên cữu trên thỏ trăng New Zealand vả
một nghiên cứu trên một loải linh trướng (khi cynomoigus) không phát hiện thây tinh gây quái thai gây ra bởi
ciarithromycin. Chi trong một nghiên cứu bổ sung trên chuột cổng Sprague-Dawley ở iiều tương tụ và ở những đìều
kiện tương tự cần thiết, xuất hiện một tỷ lệ rẩt thẩp không oó ý nghĩa thống kê (khoảng 6%) những bất thường tim
mạch. Những bất thường nảy xuất hiện iâ do biều hiện tự phát những thay dồi di truyền trong bầy dản. Hai nghiên
cửu trên chuột nhắt cũng cho thấy một xảc suất hở hảm ếch (3 đến 30%) sau liều cao hơn 70 lần liều thường dùng
hảng ngảy trên người (500 mg, z lần/ngảy), nhưng ở liều cao hơn 35 iần Iỉểu tối da dùng hảng ngả thi có dộc tính
cho khi mẹ và bảo thai, nhung không gây quái thai. Clarithromycin lâm sảy thai trên khi khi dùng lieu khoảng 10 lẩn
cao hơn giới hạn trên của lìều thường dùng hảng ngảy trên người (500 mg, 2 lầnlngảy), bắt đầu từ ngảy có thai thứ
20. Kết quả nảy cho thấy ở liều rất cao, thuốc có dộc tính iên khi mẹ mang thai. Một nghiên cứu khảc trên khi mang
thai với iiều 2,5 đến 5 iần cao hơn liều cao nhất dự dịnh dùng hảng ngảy không gây nên bẩt kỳ sự nguy hiềm nảo
dến bảo thai. Một thử nghiệm về khả năng gây chết trên chuột nhắt dùng liều 1000 ngkg/ngảy (khoảng 70 iần cao
hơn liều dùng tối đa dùng trên lâm sảng ở người) cho thấy rõ râng không oó sự đột biến nảo, và trong nghiên c~
Segment 1 ở chuột cống sủ dụng liều dơn 500 mg/kglngảy (khoảng 35 lẫn cao hơn so với liều tối da dùng trên lẩ
sảng hảng ngảy ở người) trong 80 ngảy, không thấy dấu hiệu về rối loạn chủc năng sinh sản cùa chuột dực khi d` g
clarithromycin liều rắt cao trong thời gian dải. ..
Tinh gây dột biến 5;
Những nghìén cứu về khả năng gây dột biến của clarithromycin dược tiến hảnh bằng cách sử dụng cả hệ thống et
nghỉệm không hoạt hỏa vả hoạt hóa microsom của gan chuột cống thử nghiệm Ames). Kết quả của những nghi“
cứu nảy cho thấy không có bằng chứng nảo về khả năng gây đột bien ớ nong dộ S 25 mcg/dĩa Petri. Ở nồng dộ
mcg, thuốc có dộc Jinh với tất cả các chùng thử nghiệm.
QUA LIEU
Những bảo cáo cho thấy việc uống lượng lớn clarithromycin có thể gây ra những Jriệu chứng về tiêu hóa. Một bệnh
nhân có bệnh sử rối Ioạn luỡng cực đã uống 8 gram clarithromycin và cho thấy tinh trạng tâm thần bị thay đổi,
hoang tưởng, ka-Ii máu giảm vả o-xy máu giảm. Nên diều trị nhũng phản ứng dị ứng đi kèm khi dùng quá lỉều bằng
cảch rửa dạ dảy và điều trị hỗ trợ. Giống như những macrolid khảo, nồng độ clarithromycin trong huyết thanh không
bị ảnh hưởng bới lọc máu hoặc thấm phân phủc mạc.
BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C. Tránh ảnh sảng.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Để thuốc ngoâi tam tay trẻ em.
Thông báo cho bác sĩ những từ dụng không mong muốn gặp phái trong '
Đỏng gói: Hộp | Vi 5 viên.
Hạn dùn : 36 tháng kê từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuan: Nhã sản xuất.
Sản xuất bởi: Aesica Queenborough Limited, North road, Queenborough,
Cho: Abbott Laboratories
TỤQ- C_ỤC TRUỞNG
P. FRLUNG Piỉ "…J,;
f` Ắ` ' /
e/lýƯlỉoll Jfllly'tlt'u _;
Abbott '
KlaMR 08-I4, SOLID 1000297883v2.0
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng