Ja;
i BỘYTỂ
PYCQUANLÝDUOC
.______.
\
PHÊ DUYỆT
- .… JauẨ3/Ổ/ẢỒ V
No L214
'ìi .
a Klactd' Forte
Clarithrom cin
14 tablet calendar pack
Thuộc uớng Hộp 1 vi 114 vtừt nứt hao ptim
cn ưnh. diông dti đith, &… amg. IiỒu đùng. thin m vớ dclưu ỷ tmư mm trong
từ hướng đln sữ đmg. Bủ quin ớ ntl'ột @ đưới ủC. rớnh ớm ung
bộc tq nm đln lùđụng t… kh1 đủng. M :: Ilmtny M un.
Sin xuh tu" Auicu Outh Limited
Nonh toođ. Ouuttbumưgn. Kunt. MEM 55L. unitod Kingdom (Anh quớcl
DNNKL
_,Jz’f—Wtễortofứ" A ““““
1 : . .
ẫ swmemm uoqu m
8
!
')ÍÌ “139 HEIIN 'JUGX 'WUBSnỌ "Dl'l HMUỂỪÌỘ ®FW :Aq W“WWW
—1'
NãHơlll-IO so HOVBH so mo d33» ơ
iubtt mth mwđ 'o,oc … eJntusdutat it emis .
P°DOJIP …… ssoiun SWl 1° wmo tnt eui eieiơuno .
IMOỊGẮud … Mi
pepeup se Jo 'Álep aowa iaiqei euo :aõesop papuauttumu .
uoukuoam LNãlLVd
me mm me 100Ắ16 …… epnput Stuaprul JWIO
6… oos upAuimưiueio :sutuuoo ietcm WOO-tht) um
……
…
WJISMWB tan Jos
… ttHiIJUÁ 56_dl
Jẫẵ i…ẳdẵ …JSỗẫẵ
Ể..oomẳụưẫ :…ắõ uE…oom củ›Eoằẵ mẽ…ơOm: Ểẵ ưLJoomẵễan
oto… ẵẵ. oto… u…ẵg oto… u…oẵ. oto… u…oẵJ
.oễăo ……Eẵễẫo mE.8… .…Ễẵo Ể8…ễẫẵ Ể8…
.….ẵ. oto... u…oẵ. oto… u…oq.g oẵuẫễ oưâo.
….Ểẵ ớĩễẵẵ .u
.Eoomẩfflẫ .hõ ưE:oomc cncỂoễễ mỄ8m cũỂẵ mEmeẵ
oto… Eo.nW…ẵ lotcu Eouĩ oto… Eonĩ otoư EoợW.
…Jfix ẵnll ỂỄỄỄ
ẾE Eỗ ?…8m ẫềoèẵợ Ể…8… sễbèãõ ễJ8…ã›ẫeặô ễ8…t.
Ế: oto… u…oẵ. o…Ẻ u…qu 86… 382 oto.
oư.sou u…oẵ. oto… E…Ễ oto… 326… 8.6… u…on
…JỄÌ 3Ểỉ ỄỄOÌ u:
òễẵõ Ể8mỗễờõ uêoo…ễtẵ 9coomẳ uE8m …
.ẵz oto… Eoẵ. oto… E…ẵ. oto… u……ẵ. oto.
D…ẫỉ ỄỂÌ ũẫdẵ …iẫẵ
Ế:oợm cẫhõ mc…oomc ễỂoỄõ Ễoo…ẵễE Eun… uEỗmcõễo…ẵ t
… oto… u………u.z oto… u…oẵ. oto… u…oẵ. oto… 2…ẵ.
S 1an ẵẳ ị nễõẵữlẵ ẾJ ẫ 3
ẫ Ê.…oOmcẫẫ P:ơomễtẵ mEoom Ễủõ ….ềnoom
…ễ. 38… 28² SẺ u…oẵ. Sẽ. u…oẵ. oto.
—
ỉ … ẫ ỉ os Ễ 3 on ẫ 3 8. ẫuolưq
…Eẵmễẫ ỂoSỄ.ỄỎ uE8mc.ẫ Ểoo…ẫ
oto… ẵ.ẵ. etc… 282 88… u…oẵ oto… u…oẵ.
ỐỂÌ J…bỗẫỉ …ibđẵị djẫẵ Ê
ỒtỀ mõ mLSmBẫ UEOOú: .ễO ễ8mẵzẫ QỆJOO®
.…ẵ. o.ẵu u…oủ.g oto… u……u…x oto… u…oẵ. oto.……
oto… u……ẵ sẽ…. u……ẵ… oto… o…wẵ oto… u…oẵ.
:o ..vỂ .JỄ Ễ …..Ễ Sli ..…Ễcẵ 1x!
o…Eỡõ uE8mc. ỉễõ mE8m c……Ểảõ Qt.…oomễẵ uEJoom
.03! otom EouĨ otom Eouỉ otou 303! 8.6…
vấỄẫ 3ẫẵ 3Ễ3 H.…ẫẵ
Ế8mễệiõ ỄJcoom. Ĩuễo Eẵu o.58… ỈỀồ Ễcõ oEoỌmẵẵ
oto… u…aẵ. oto… o.oẵ. oto… uõẵ. oẵu u…oẵ.
oton EMS! oto… Eẵ otou Eons.Ềs i
.J..bỂ :ẵìld i «5 JỂẵ SJ
cẫi…Mõ ?.… 8…s sẵủtzỗ u.: 8… Ễ ?… 8….
……Eoẵ. oto… u…oẵ. oto… u…oẵ. oto.
_ _
Dull Side
Wind Ditection
Lot no. and expiry date are impresseđ onto the toi! strips
Bright Sìde
ĩ@@~@@~@@@
Take one tablet twice daily (morning and evem ng)
Ễ@w@@@@@@
@w@@@@@@
Ta ke one tablet twice daily (morning and evening)
ao…
Take one tablet twice daily (morning and evening)
@@@
@@@@@@
… — e tablet twice daily (morning and evening) ;
`@@@ @@
START
p-
ẫớ
p.
Ư)
mooomm
ƯXDOOYGII'J
mcmmasa
mooooma
Wind Direclion
Lot no. and expiry date are impressed onto the íoil strips
"“F'
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrưởc khi dùng. Nếu cần thêm thông Iin, xin Im'iý . ` ` 4 C
Thuốc nùy chi dùng rheo đon cúa bác sĩ '
Klacid® Forte gị'~ JL.,;i_ -_. ể “~
Vỉên nén Ciarithromycin 1\ '\ T _~ _
TRINH BẢY
Viên nén bao film hình trái xoan máu vảng chứa 500 mg clarithromycin. Mỗi viên được Ềhảrbvẻốrìmg cúa
Abbott trên một mặt.
Tá dươc: Croscarmellose sodium, Micrơcrystalline cellulose, Silicone dioxide. Povidone K29J`32, Acid stearic,
Magnesium stearate, bột tan tinh khiêt, Hypromellose, Sorbitan monooleate` Propylene glycol, Titanium
dioxide, Vanillin, Quinoline Yellow Aluminium Lake ElO4. Hydroxypropylcellulose, Sorbic acid.
CHỈ ĐINH ĐIỀU TRỊ _ _
Klacid được chi dịnh trong điều trị nhiễm trùng do một hoặc nhìêu vi khuân nhạy cám. Những chỉ dịnh gồm:
Nhiễm trùng đường hô hẩp duứi. ví dụ viêm phế quán cẩp tinh vả mãn tính, viêm phói.
Nhiễm trùng đường hô hẩp trên, ví dụ viêm xoang và viêm họng. _
Klacid thích hợp để điều trị ban đằu nhũng nhiễm trùng hô hắp mắc phái trong cộng đông vả dã đuợc chứng
minh là có hoạt tính in virro chống lại những tác nhân gây bệnh đường hô hấp thông thường và không điến hình
như đã dược liệt kê trong phẩn vi sinh học.
Klacid cũng được chỉ định trong những nhiễm trùng da và mô mềm từ nhẹ đến trung bình.
Với sự hiện diện cùa chất ức chế axit - omeprazole` Klacid cũng dược chi dịnh trong điều lrị diệt trừ H.p_vlori ờ
những bệnh nhân loét tả trảng (xem phần LIEU DÙNG VÀ CẢCH DÙNG).
uÊu DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Nhiễm trùng đưòng hô hẩp/da và mô mềm
Vgười Iớn- Liều thương dùng là 250 mg mỗi ngảy hai lằn trong 7 ngảy mặc dù trong những trường hợp nhiễm
trùng nặng có thề tảng đến 500 mg mỗi ngảy hai lẩn vả kẻo dải đến 14 ngảy.
Tre em trên 12 tuốc sử dụng như người Iởn
Trẻ em dưới 12 tuối: sử dụng Klacid dạng hỗn dịch dảnh cho trẻ em. Việc sử dụng ciarithromycin dạng phóng
thich nhanh chưa được nghiên cửu ờ tre em dưới 12 tuối.
Diệt trù H.inlorì (người lớn): Ộ/
le'c đồ ba lhuốc:
Ciariihromycin 500 mg mỗi ngảy 2 lần cùng với amoxicillin l000 mg mỗi ngảy 2 lần và một thuốc ức chế bơm
proton dùng liều chuẩn mỗi ngảy 2 lần trong 7 ngảy.
Phác để hai lhuổc:
Clarithromycin 500 mg mỗi ngảy 3 lằn cùng với omeprazole 40 mg mỗi ngảy ] lần trong l4 ngảy, tiếp theo
dùng omeprazole 40 mg mỗi ngảy ] lần trong M ngảy tiểp lheo. Những nghiên cửu hỗ trợ được thực hiện với
omeprazole 40 mg một lẩn môi ngảy trong l4 ngảy.
Người cao tuổi: sử dụng như người lớn
Suy lhận. Thường không cần điều ch1nh liều trừ khi bệnh nhãn suy thận nặng (thanh thái creatinine <30
mllphủt). Nếu cần chinh liều nên giám một nứa tông liều mỗi ngảy, thí dụ 250 mg mỗi ngảy một lần, hoặc 250
mg mỗi ngảy hai iần trong trường hợp nặng. Không nên kéo dải đợt điều trị quá 14 ngảy ở những bệnh nhân
nảy.
Co thê dùng Klacid mả không cần quan tâm đến cảc bữa ản vi thức ản không anh hương gì đến sinh khả dụng
cua thuốc
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định ờ những bệnh nhân quả mẫn cam với những khảng sinh thuộc nhóm macroiide hoặc bắt kỳ tá
dược náo cúa thuốc (xem danh sách tá dược).
Chống ch1 đinh su dụng đồng thời clarithromycin vời các thuốc sau đây: astemizole, cisapride, pimozide,
terfenadine vì có thể gây kéo dải khoáng QT vả Ioạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thẳt, rung tâm thất và xoắn
dinh (xem TU'ONG TÁC THUOC).
Chống chi dịnh sư dụng clarithromycin cùng cảc alkaloid nấm cựa gả (ví dụ ergotamine hoặc
dihydroergotamine) do có thể gây ngộ độc nấm cựa gả (xem TƯỚNG TẢC THUỐC).
Chống ch1 định dùng clarithromycin cùng với midazolam dạng uống (xem TƯỜNG TÁC THUỐC).
Không dược sư dụng clarithromycin cho bệnh nhân có tiền sử khoáng QT kéo dải hoặc loạn nhịp thất bao gồm
ca xoắn dmh (xem CÁNH BẢO vá THẬN TRỌNG TUONG TÁC THUỐC).
Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân giảm kali máu (nguy cơ kéo dải khoáng QT).
Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhản suy gan nặng có kèm suy thận
Clarithromycin không được dùng cùng với các thuốc ức chế enzyme HMG- CoA reductase (cảc thuốc statin) mả
chuyến hỏa phần lớn bới CYP3A4 (lovastatin hoặc simvastatin), do tăng nguy cơ các bệnh vê cơ, kể cả globin
cơ niệu kịch phát (xem phần CẢNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG).
Clarithromycin (vả các chất ửc chế CYP3A4 mạnh khảc) không được sư dụng cùng với colchìcine (xem CANH
BÁO VÀ THẬN TRỌNG, TUONG TÁC THUỐC).
Chống chi đinh sư dụng dồng thời clarithromycin vói ticagrelor hoặc ranolazíne.
CÁNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG
Sử dụng bất kỳ liệu phảp kháng sinh nảo ví dụ clarithromycin, đế điểu trị nhiễm khuẳn H pylori có thể tạo ra
cảc chưng khảng thuốc.
Không nên kê toa clarithromycin cho phụ nữ có thai trước khi cân nhắc kỹ lưỡng về lợi ich và nguy cơ đặc biệt
trong 3 tháng dầu thai kỳ.
Giống như cảc kháng sỉnh khác, việc sử dụng clarithromycin dải hạn có thể gây nên sự tảng sinh cùa vi nẩm vả
vi khuẩn khõng nhạy cám với thuốc. Nếu xáy ra bội nhiễm, nên tiến hảnh trị liệu thich hợp.
Cân trọng khi sử dụng chơ bệnh nhân suy thận nặng.
Đã có báo cáo về rôi loạn chức năng gan. bao gổm tãng` men gan, viêm tế bảo gan vả JI hoặc viêm gan ứ mật, có
hoặc không có vảng da khi sư dụng clarithromycin Rối loạn chức nảngb oan có thế nghiêm trọng và thường hối
phục được. Trong một số trường hợp đã có bảo các tư vong do suy gan, thướng liên quan tới các bệnh lý nặng
có sẵn vãưhoặc cảc thuốc sư dụng đồng thời. Ngừng sư dụng clarithromycin nếu xuất hiện dẳu hiệu và triệu
chứng viêm gan, như chán ăn, vảng da, nước tiều sẫm mảu, ngứa, hoặc đau bụng.
Viêm ruột kết giá mạc đã đuợc báo cáo vói hầu hết các thuốc kháng khuẩn, bao gổm cảc macrolid. vả tình trạng
có thể từ nhẹ đền đe dọa tinh mạng. Tiêu chảy có liên quan đến ("/oslridium difficile (C DAD) đã được bảo cáo
khi sử dụng với hẩu hết các Ioại kháng sỉnh bao gốm cả clarithromycin, và mức độ có thể tử tiêu chảy nhẹ đến
… vong. Điều trị khảng sinh lảm thay đối vi khuẩn chi bình thường cúa ruột, điều nảy có thể dẫn đến phát triến
quá mức cúa (`. difficile. CDAD phái được quan tâm ớ tất cả bệnh nhân bị tiêu chay sau khi dùng kháng sinh.
Việc ghi chép bệnh a'n cân thận lả cẳn thiết vì đã có báo cáo về việc xuất hiện CDAD z thảng sau khi dùng
khảng sinh.
Clarithromycin được bải tiết chủ yếu qua gan, do vậy nên thận trọng khi sư dụng kháng sinh nảy ớ những bệnh
nhân suy chức nảng gan. Cũng nên thận trọng khi sư dụng cho những bệnh nhân suy thận tử vừa dến nặng.
Colclưicine
Đã có cảc bảo các sau khi đưa thuốc ra thị trường về ngộ độc colchicine khi dùng đồng thời clarithromycin vả
colchicine, đặc biệt 0 người cao tuối, một số xay ra ở những bệnh nhân suy thận. Đã có tư vong ớ một số trường
hợp nảy (xem TƯỢNG TAC THUỐC). Chống chi đinh sư dụng dồng thới coTchicine vả clarithromycin (xem
CHONG CHỈ ĐỊNH).
Cân trọng khi dùng clarithromycin cùng với các thuốc triazolobenzodiazepine, như triazolam. vả midazolam
dường tiêm bắp (xem TƯỚNG TẢC THUOC).
Cắn trọng khi sử dụng đồng thới ciarithromycin với cảc thuốc có ảnh hướng đến thỉnh giác khác, đặc biệt là các
aminoglycoside. Cần theo dõi chức năng thinh giảc vả tiến đình trong và sau khi diều trị.
Do nguy co kéo dải khoáng QT clarithromycin nên dược sư dụng thận trọng ớ nhũng bệnh nhân có bệnh động
mạch vảnh suy tỉm nặng, thiêu magnesium nhịp tim chặm ( 50 lần/phủt), hoặc khi sử dụng dồng thời với cảc
thuốc gây kéo dải khoảng QT khảc (xem TUỜNG TẢC THUOC). Không được sư dụng clarithromycin ơ những
bệnh nhân có khoáng QT kéo dải bẫm sỉnh hoặc mắc phái hoặc có tiên sử loạn nhịp tâm thắt
Viêm phối
Do tinh trạng kháng các thuốc macrolid cúa Streptococcus pneumoniae đang gia tăng, việc thực hiện khảng sinh
đồ lả quan trọng khi kẻ toa clarithromycin cho bệnh nhân viêm phối măc phải cộng đồng. Clarithromycin nên
được sư dụng kết hợp với các thuốc khảng sinh thích hợp khác trong điều trị viêm phồi mắc phái bệnh viện.
Nhiễm rrùng da vi: mô mềm mức độ Iử nhẹ đến Irung bình
Phần lớn các nhiễm trùng da thường do Staphylococcus aureus vả Srreplococcus pyogenes cả hai vi khuân nảy
đều có thể kháng các thuốc macrolìde Do vậy, việc lảm kháng sinh đồ rât quan trọng Trong trường hợp không
sư dụng dược các kháng sinh nhóm beta- lactam (ví dụ do dị ứng) các kháng sinh khác, như clindamycin, có thế
là lựa chọn đấu tiên Hiện nay, các thuốc Imacrolìde chi được cân nhắc chu định điều trị các nhiễm khuân da vả
mô mềm, như nhiễm khuẩn gây ra bới nắm ( `orynebacterimn mmulissinmm, trứng cá, nhiễm trùng da gây sốt
cao câp tinh vả các trường hợp không thê dùng được penicillin.
h)
Trong trường hợp xuất hiện cảc phán ứng quá mẫn cấp tỉnh, nặng, chắng hạn như hội chứng Stevens—Johnson`
sốc phán vệ hoại tử biều bì nhiễm dộc vả DRESS, ngay Tập tức ngùng sư dụng clarithromycin vả khân trương
điều trị thích hợp
Thận trọng khi sử dụng clarithromycin cùng với cảc thuốc gây kích ưng hệ enzyme CYP3A4 (xem TƯỢNG
TÁC THUỐC). ’
Nên lưu ý đến khả nảng kháng chéo giữa clarithromycin và các thuôc macrolid khác, cũng như với lincomycin
vả clindamycin.
C a'c Ilmổc ức chế HMG-CoA reductase (ca'c Ilmổc slatin)
Chống chỉ định sư dụng đổng thời ciarithromycin với Iovastatin hoặc simvastatin (xem CHỐNG CHỈ ĐỊNH).
Cần thận trọng khi kẻ toa ctarithromycin cùng với các thuốc statin khác. Đã có bảo cảo vế ly giái cơ vân ớ
những bệnh nhân sử dụng đồng thời clarithromycin với cảc thuốc statin. Bệnh nhân cần được theo dõi về các
dấu hỉệu vả triệu chưng cảc bệnh lý về cơ. Trường hợp buộc phải sử dụng đồng thời clarithromycin và các thuốc
statin, khuyến cáo kẽ liều thấp nhất được dăng ký của thuốc statin. Cân nhắc sư dụng thuốc statin không phụ
thuộc vảo chuyền hóa CYP3A (ví dụ như fluvastatin).
Ca'c tlzuốcjtạ đường huyết dạng uổng/lnsulịn ’ . _
Sư dụng đôngthời_clarithromycin vả cảc thuôc hạ đường huyết dạng uông vả/hoặc insulin có thẻ lảm giám đảng
kế đường huyêt. Cân kiêm soát chặt chẽ đường huyêt.
Ca'c llmổc chổng đông đường uống
Sử dụng đồng thời clarithromycin vả warfarin có nguy cơ gây cháy máu nghiêm trọng, tảng chí số INR
(international normalizcd ratio) và thời gian prothrombin. Phái kỉếm tra thường xuyên chi sô INR vả thời gian
prothrombin khi bệnh nhân uông đồng thời clarithromycin vả các thuốc chổng đông.
TUONG TAC THUOC ạ/
Dùng críc Ihuốc sau bị chống chỉ định nghìêm ngặt do tương Ia'c Ihuốc nghiêm rrọng.
C isapride. pimozide, astemizole vả lerfenadine
Tặng nồng độ cisapride dã được bảo Cảo ớ bệnh nhãn dùng đống thời cisapride vả clarithromycin Điều nảy có
thể gây kéo dải khoáng QT vả loạn nhịp tim bao gốm nhịp nhanh thắt, rung thất và xoăn đinh. Những biéu hiện
tương tự đã được thắy khi dùng đồng thời pimozide vả clarithromycin (xem CHỐNG CHÍ ĐỊNH).
Các macrolide lảm rôi Ioạn sự chuyến hóa cùa terfenadine ]ảm tăng nồng độ cưa terfenadine. dôi khi dẫn đến
Ioạn nhịp tim như kéo dải khoáng OT nhịp nhanh thắt, rung thất vả xoắn đinh (xem CHỐNG CHI ĐỊNH).
Trong một nghiên cứu trẻn 14 người tình nguyện khớe mạnh, dùng đổng thời clarithromycín vả terfenadine Iảm
tăng 2- 3 lẩn nồng độ trong huyết thanh chẳt chuyền hóa acid cùa terfcnađine và kéo dải khoáng QT nhưng
không phảt hiện được bất kỳ cảc bỉẽu hiện lâm sảng nảo. Các biếu hiện tương tự cũng dược thấy khi đùng đồng
thời astemizole vả cảc macrolid khác
A/kaloid nấm cưa gả
Các báo các hậu thị trường cho thẳy dùng cùng lùc clarithromycin với ergotamine hoặc dihydroergotamine có
liên quan đến độc tính do nắm cựa gả câp đặc trưng bới hiện tượng co mạch, thiếu máu cục bộ ớ các chi vả cảc
mlô khác bao gổm cả hệ thần kinh trung ương. Chống chu định dùng cùng lủc clarithromycin với các alkaloid
nắm cựa gả (xem CHỐNG CHi ĐỊNH)
Thuốc ức chế HMG- C oA reductaseịca'c lhuốc slalin)
Không được dùng dồng thời clarithromycin với lovastatin hoặc simvastatin vi các thuốc statin nảy chuyên hỏa
phần lớn bới CYP3A4, tảng nồng độ thuốc trong huyết tương khi sử dụng cùng với clarithromycin, dẫn tới tảng
nguy cơ bệnh lý về cơ, kể cả ly giải cơ vân. Đã có các báo cáo về ly giái cơ vân ớ bệnh nhân sư dụng
clarithromycin cùng với các thuốc statin nảy. Nếu cấn thiết phải điều trị bắng clarithromycin, phải ngừng sư
dụng Iovastatin hoặc simvastatin trong thời gian điều trị nảy.
Cân trọng khi kẻ toa ciarithromycin với các thuốc statin. Trong các trường hợp bắt buộc phái sư dụng
clarithromycin và các thuốc statin. khuyến cảo kê liều thắp nhất được đăng ký cua thuốc statin. Cân nhắc sư
dụng thuốc statin không phụ thuộc vảo chuyến hóa CYP3A (ví dụ như tiuvastatỉn). Bệnh nhân cần dược theo
dõi về các dấu hiệu và triệu chưng các bệnh lý về cơ.
Tác dụng của các rlmốc khác lên clarithromycin
Cảc thuốc gây kích ứng hệ thống enzym C YP3A (ví dụ: rifampicin, phenytoin carbamazepine. phcnobarbital,
St John` s Wort) có thẻ lảm tảng chuyến hóa cùa clarithromycin Điều nảy có thề lảm cho nông độ
clarithromycin thâp dưới ngưõng điều trị lảm giám hiệu lực điếu trị cùa thuốc Hớn nữa, có thề cấn theo dõi
nồng độ huyết tương của các thuốc gây kích ứng hệ CYP3A, nồng độ nảy có thế bị tăng do clarithromycin ức
chế hệ CYP3A (xem thông tin sản phẩm liên quan khi dùng các thuốc ưc chế hệ CYP3A4).
Sử dụng cùng hic ciarithromycin vả rifabutin lảm tăng nỏng dộ rifabutin và giam nông dộ clarithromycin trong
huyết thanh, cùng với tảng nguy cơ viêm mảng mạch nho.
Các thuốc sau được bỉết hoặc nghi ngờ có ảnh hướng đến nồng độ tuần hoản cua c1arithromycin; điếu chinh liều
clarithromycin hoặc lựa chọn phương pháp diếu trị thay thế nên được xem xét.
El'avirenz nevirapine rifamnicin. rilabulin vảrilanemin
Những thuốc gây kich ứng hệ thống chuyên hóa cytochrome P450 nhu efavirenz, nevirapine, rifampicin,
rifabutin vả rifapcntine có thế lảm tăng sự chuyến hớa cùa clarithromycin do dó 1ảm giám nồng độ cưa
clarithromycin trong huyết tướng, trong khi đó nỏng độ cùa 14— —OH-clarithromycin tăng lên, chất chuyến hóa
nảy cũng có hoạt tinh kháng khuân. Do hoạt tinh kháng khuắn cua clnrithromycin vả 14- --OH -clarithromycin
khảc nhau đối với các loại vi khuắn khác nhau, hiệu quả điếu trị có thế bị ánh hướng nếu sử dụng cùng lúc
clarithromycin vời những chẩt gây cám ứng enzym.
Ẹt_ravẸflẹ
Nống dộ cùa clarithromycin bị giảm bới etravirin, tuy nhiên, nồng độ cưa chắt chuyến hóa có hoạt tinh. l4-OH-
clarithromycin lại tăng. Do chắt chuyến hóa có hoạt tính l4-OH- clarithromycin giảm hoạt tính đôi với phức hợp
Mycobacterium avium complex (MAC) nến hoạt tinh chung dối với tảc nhân gây bệnh có thế bị thay đỏi. Do
vậy, phái cân nhắc thay mé clarithromycin bằng các thuốc khảc khi diều trị MAC ơ bệnh nhân có dùng
etravirine.
Fluconazole
Sư dụng cùng lủc fluconazoie 200 mg mỗi ngảy vả clarithromycin 500 mg 2 lần ngảy cho 21 người tình nguyện
khờe mạnh lảm tảng nổng độ tổi thiều (C……) ớ trạng thải ôn định cùa clarithromycin lên 33% và đỉện tích dưới
dường cong (AUC) lên 18%. Nổng độ ơ trạng thái ổn định cúa chắt chuyên hóa có hoạt tính 14- OH-
clarithromycin không bị anh hướng nhiều khi dùng đồng thời với fluconazole. Không cần diếu chinh Iiếu cua
clarithromycin.
Ritonuvir
Một nghiên cửu dược động học chứng tớ rằng dùng đồng thời ritonavir 200 mg mỗi 8 giờ và clarithromycin 500
mg mỗi 12 giờ ức chế rõ rệt sự chuyến hớa cua clarithromycin. C,… của clarithromycin tang 31%, Cmm tăng
182% và AUC tãng 77% khi dùng cùng ritonavir. Dã thắy ức chế hoản toản sự tạo thảnh 14-01-1- c-larithromycin.
Vi clarithromycin cỏ khoáng điếu trị 1ởn nên khỏng cân thiểt giam liều 0 bệnh nhân có chức năng thận binh
thướng. Tuy nhiên với bệnh nhân suy thận, cần điếu chinh liều như sau: Với bệnh nhân có độ thanh thái
creatinin từ 30- 60 mllphút, giảm liều clarithromycin 50%. Với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin <30
mlx’phủt, giảm liều clarithromycin 75%. Không nên dùng clarithromycin liều lớn hơn 1 g/ngảy cùng với
ritonavir
Nến xem xét điều chinh liếư ớ bệnh nhân suy thặn khi có dùng ritonavir phối hợp với cảc thuốc ức chế enzym
protease bao gồm atazanavir vả saquinavir (xem TUONG TÁC THUỐC HAI CHIẾU)
Tác dụng của Clarithromycin lên ca'c Ilmốc khác V
Thuốc chống loan nhíg '
Đã có cảc bảo cảo sau khi đưa thuốc ra thị trường về xoắn đinh xáy ra khi dùng cùng lúc clarithromycin với
quinidinc hoặc disopyramide. Nên kiếm tra điện tâm đồ về độ dải khoảng QT trong thời gian sư dụng cùng lúc
clarithromycin với những thuốc nảy. Cần theo dõi nồng độ trong huyết thanh cúa cảc thuốc nảy trong khi dùng
clarithromycin
Đã có các bảo cảo hậu mãi về hạ đường huyết khi sử dụng dồng thời clarithromycin với disopyramide. Do vậy,
cằn theo dõi đường huyết trong khi sử dụng đồng thời clarithromycin với disopyramide.
Các lhuốc hu đường huvế! dam,7 uống if lnsu/in
Clarithromycin ức chế CYP3A vả có thể liên quan đến hoặc gây ra hạ đường huyết khi sử dụng đồng thời với
một số thuốc hạ đường huyết như nateglinidc vả repaglỉnide. Cần kìếm soát chặt chẽ đường huyết.
Những lương lảc gun C YP3A
Sử dụng đổng thời clarithromycin. được biết 1ả một chẳt ức chế CYP3A4. với một thuốc chuyến hóa chủ yếu
qua CYP3A4 có thế liên quan đến sự tăng nồng dộ cưa thuốc, điếu đó có thề lảm tăng hoặc kéo dải ca tác dụng
điều trị và tác dụng bẩt lợi cùa thuốc dùng cùng. Nên thận trọng khi sư dụng clarithromycin trên những bệnh
nhân đang điếu trị bằng những thuốc được biết là chắt nến cưa enzym CYP3A4 đặc biệt nêu chắt nền CYP3A4
có độ an toán hẹp (ví dụ, carbamazepine) vaJhoặc chắt nến được chuyến hóa chủ yếu bới enzym nảy Điếu chinh
liều có thế được xem xét vả khi có thề, nồng độ trong huyết thanh cùa cảc thuốc chuyến hóa chủ yếu bời
CYP3A4 nên dược kiêm tra chặt chẽ ớ những bệnh nhân dang su dụng đổng thời clarithromycin.
Cảc thuốc hoặc nhóm thuốc sau đây được biềt hoặc nghi ngờ là chuyên hóa bới isozyme CYP3A4: alprazolam
astemizole, carbamazepine, cilostazol, cisapride, cyclosporine, đisopyramide, những alkaloid cúa nâm cựa gả
lovastatin. methylprednỉsolone, midazolam, omeprazole các thuốc chống đông mảu dùng uống (ví dụ warfarin).
pimozide, quinidine, rifabutin siidenaftl simvastatin tacroiimus, terfenadine, triazolam vả vinblastine, tuy
nhiên danh sách nảy không hoản chinh. Các tương tác thuốc với cơ chế tương tự thông qua các isozyme khảc
trong hệ thống cytochrome P450 bao gồm phenytoin, theophylline vả valproate.
()megrazo/e
Sư dụng clarithromycin (500 mg mỗi 8 giờ) cùng với omeprazole (40 mgngảy) trên người iớn khờe mạnh.
Nồng độ trong huyết tướng ớ trạng thái ốn định cua omeprazole tăng lến (Cmax tăng 30%, AUCO-24 tăng 89%
và thời gian bán thải tăng 34° ’o) khi dùng cùng lủc với clarithromycin. Độ pH dịch vị trung binh 24 giờ 1ả 5,2 khi
sử dụng một minh omeprazoie và là 5,7 khi dùng chung omeprazole với clarithromycin.
Si/denaíìl. ladalafi] vả vardenafìl . _ `
Mỗi chất ức chế enzym phosphodiesterase được chuyên hóa, ít nhât là một phân, bới C YP3A4, vả CYP3A4 có
thể bị ức chế khi dùng đồng thời clarithromycin.
Sử dụng cùng lủc nhũng thuốc nảy với clarithromycin sẽ có thế lảm tăng sự phơi nhiễm cua cảc chất ủc chế
enzym phosphodiestcrase Nến giảm 1iếu cúa những thuốc nảy khi dùng đồng thời với clarithromycin.
Theoghyllin. carbamazepine
Kết qua của các nghìên cứu lâm sảng cho thắy mặc dù tăng ớ múc độ khiêm tốn nhưng có ý nghĩa thổng kê (p <
0 ,05) nông độ cúa theophyiline hoặc carbamazepine trong tuần hoản khi dùng chung một trong những thuốc nảy
với clarithromycin.
Tollerodine
Con dường chuyên hỏa chủ yếu cưa tolterodine lả qua 2D6 isoform của cytochrome P450 (C_YP2Dó). Tuy
nhiên, ớ những người không có CYP2D6, đường chuyến hóa nhận biết được Tả qua CYP3A4. Onhững người
nảy, sự ức chế CYP3A4 sẽ Iảm tăng đáng kể nống độ của tolterodìne trong huyêt thanh. Sự giảm liêu tolterodine
có thế cần thiết khi có mặt cảc chất ức chế C YP3A4 như lá clarithromycin.
Triazolobenzodiazepine (ví du : alpruzolam, midazolam, Iriazolam)
Khi dùng cùng lủc midazolam với clarithromycin (500 mg, 2 lẩnx'ngảy), AUC cúa midazolam tăng 2,7 lần khi
dùng dường tiếm vả tăng 7 lẩn khi dùng đường uống. Vì vậy nên tránh dùng clarithromycin với midazolam
dường uống củng lúc. Nếu dùng midazolam đường tiêm cùng lúc với clarithromycin, nên theo dõi bệnh nhân
chặt chẽ để có thề diều chinh liều. Lưu ý tương tự đối với các benzodiazepine khảo chuyến hóa qua CYP3A4,
bao gổm triazolam vả alprazolam. Đối với cảc benzodiazepine mà sự dảo thái không phụ thuộc vảo CYP3A4
(temazepam, nitrazepam, Iorazepam), sự tương tác quan trọng có ý nghĩa lâm sảng hầu như không xáy ra khi
dùng cùng ciarithromycin.
Đã có các báo cáo sau khi đưa thuốc ra thị truờng về cảc tương tác thuốc và những ảnh hướng đến hệ thần kinh
trung ương (ví dụ buồn ngủ vả lù Tẫn) khi dùng cùng lủc clarithromycin với triazolam. Nên theo dõi tảc dụng lến
hệ thẳn kỉnh trung ương 0 bệnh nhân dùng thuốc.
Những lương lác rhuốc khác ỮI/
Aminoglỵcoside
Cắn trọng khi sử dụng đổng thời clarithromycin với các thuốc có anh hướng đến thính giác khảc. đặc biệt lá các
aminoglycoside. Xem CANH BẢO VÀ THẶN TRỌNG.
( olchicíne
Colchicine 1ả chắt nến cho cá CYP3A4 vả protein vận chuyến P- -glycoprotein (ng) Clarithromycin vả cảc
macro1id khác ưc chế CYP3A4 vả ng. Khi dùng clarithromycin cùng Iủc với colchicine, sự ửc chế CYP3A4
vả/hay Po gp do clarithromycin có thế dẫn dến tãng phoi nhiễm với coichicine. Cần kiềm tra bệnh nhân về những
triệu chứng lâm sảng do ngộ độc colchicine. Nên giam liều colchicine khi sử dụng đồng thời với clarithromycin
ớ nhũng bệnh nhân có chức năng thận vả gan binh thường. Chống chỉ định sử dụng đồng thời clarithromycin vả
colchicine ớ những bệnh nhân suy thận hoặc suy gan (xem Thận trọng)
Digoxin .
Digoxin lả chát nền cho chất vận chuyến P— —glycoprotein (ng). Clarithromycin ức chế ng. Khi dùng chung
clarithromycin vả digoxin, sự ức chế ng bói clarithromycin có thế lảm tảng sự phoi nhiễm digoxin. Đã có bảo
cảo vê sự tăng nống độ digoxin trong huyết thanh ớ bệnh nhân dùng cụng lủc digoxin vả ciarithromycin Một số
bệnh nhân có những dẳu hiệu lâm sảng cùa nhiễm độc digoxin bao gôm các rôì loạn nhip tim có khả nãng gây
tư vong. Nên theo dõi chặt chẽ nổng độ digoxin huyết thanh ở những bệnh nhân dùng clarithromycin vả digoxin
cùng Iủc
Ziặovudine
Uông cùng lúc viên nẻn clarithromycin vả zidovudine cho các bệnh nhân người lớn nhiễm HIV có thế dẫn đến
giám nông độ zidovudine ớ trạng thái ôn định. Vì clarithromycin ánh hướng đến hấp thu cua zidovudine khi
uông cùng lúc, có thể tránh được tướng tác nảy bảng cảch dùng clarithromycin vả zidovudine ở các thời điẽm
cảch xa nhau. Tường tác nảy không xảy ra ớ bệnh nhân HIV nhi dùng hỗn dịch Clarithromycin với Zidovuđinc
hoặc Didcoxylnosine.
Phenvtoin vả Valgroale
Đó có các bảo cảo tự phát hoặc được cõng bố về tương tảc cưa các thuốc ưc chế hệ C YP3A bao gồm cá
clarithromycin với các thuốc cho rằng không bị chuyến hóa bới CYP3A (ví dụ phenytoin vả valproate) Cẩn xảc
định nông độ huyết thanh cúa các thuốc nảy khi sử dụng cùng với clarithromycin Đó có báo cảo về tăng nồng
độ huyết tuơng cưa cảc thuốc trên.
Tương tác Ihuốc hai chiều
Alazanavir
Cá clarithromycin vả atazanavir đều 1ả chất nền và là chất ùc chế cùa CYP3A4, vả có bằng chưng về sự tương
tảc thuốc 2 chiếu. Dùng cùng lủc clarithromycin (500 mg 2 lầnmgảy) với atazanavir (400 mg ngảy một lần) Iảm
tảng sự phới nhiễm với clarithromycin lên 2 lần vả giám 70% sự phới nhiễm với 14- OH- clarithromycin, tăng
28% AUC cua atazanavir Do clarithromycin có khoang điều trị rộng nên sự giám liều clarithromycin lá không
cần thiết ớ những bệnh nhân có chức nâng thận bình thường. Ở những bệnh nhân suy thận mức độ trung bình
(độ thanh thải creatinin 30 đến 60 mhphủt), liều cùa clarithromycin nến giám 50%. Đổi với những bệnh nhân có
độ thanh thái creatinin nhớ hơn 30 ml/phút, liều clarithromycin nên giám 75% vả nên dùng dạng thuốc hợp lý.
Không nên dùng cùng lúc clarithromycin iiều _-1000 mg/ngảy với những thuốc ủc chế protease.
Các rhuốc chen dỏng C alcnm
Thận trọng khi sư dụng đồng thời clarithromycin với cảc thuốc chẹn dờng Calcium chưyên hóa qua CYP3A4
(như verapamil, amlodipine diitiazem) do nguy co hạ huyết ap. Nồng độ trong huyết tương cùa clarithromycin
vả cảc thuốc chẹn dờng Calcium có thể tăng do tương tảc thuốc. Đã quan sát thấy hạ huyết ảp, Ioạn nhịp tim
chậm và nhiễm acid lactic (› các bệnh nhân sư dụng đổng thời clarithromycin vả verapamil.
Ilraconazole
Ca' clarithromycin vả itraconazole đểu là chất nến vá chất ức chế CYP3A4 dẫn đến một tương tác thuốc 2 chiếu
C lanthromycm có thế Iảm tăng nồng dộ huyết tương cưa itraconazole, trong khi đó itraconazole có thế lảm tảng
nông độ trong huyết tương cua clarithromycin. Những bệnh nhân đang sử dụng cùng lúc clarithromycin vả
itraconazole nên được theo đõi chặt chế những dẩu hiệuỒ hoặc triệu chứng do tảc dụng dược lý tăng hoặc keo dải
nay.
Saguinavir
Ca clarithromycin vả saquinavir dều lả chắt nền và lá chắt ức chế của CYP3A4, va đã có bắng chứng về sự
tương tác 2 chiếu. Dùng kết hợp clarithromycin (500 mg 2 lầangảy) vả saquinavir (viến nang geiatin mếm,
1200 mg 3 lần/ngảy) cho 12 người tinh nguyện khOe mạnh Iảm tảng AUC 0 trạng thải on định lên 177% và Cnm
lên 187% so với dùng rìêng saquinavir. Giá trị AUC và C,… cua clarithromycin vảo khoáng 40% cao hơn so với
dùng riêng clarithromycin. Khỏng cẳn điếu chinh liều khi dùng đồng thời 2 thuốc nảy trong một thời gian nhất
định ớ liếuf dạng thuốc nghiên cứu. Những quan sát từ những nghiên cứu về tương tác thuốc sư dụng dạng viên
nang gelatin mếm có thế không giống như khi dùng viên nang gelatin cứng cưa saquinavir. Những quan sát từ
những nghiên cứu tương tác thuốc được thưc hiện chi với saquinavir có thế không giông những tác dụng thấy
được khi điều trị với saquinavir/ritonavir. Khi dùng chung saquinavir vả ritonavir, nên lưu ý tảc dụng tiếm ân
cưa ritonavir lến clarithromycin. (xem CÁNH BÁO VÀ THẬN ] RỌNG, TUONG 'TÁC THUOC).
THAI NGHÊN VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai
'Tinh an toản cùa clarithromycin trong thời kỳ mang thai chưa được thiết lập. Vì vậy không nên sư dụng
clarithromycin trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bù trừ khi lợi ich lớn hơn nguy cơ.
Phụ nữ cho con bú
Tinh an toản của clarithromycin trong thời kỳ cho con bú chưa được thiết Tập. Clarithromycin dược xác định có
trong sữa mẹ.
TÁC ĐỌNG củ», THUỐC TRONG KHI LÁ] xe vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có bảo cảo vế tác động cúa thuôc trong l_m 000 - <1»'100 Không thê đảnh giá từ dữ
ui | J'10 liệu sẵn có
Nhiễm trùng vả tình Viếm mô tế bảo', bội nhỉêm Viếm đại trảng giá mạc,
trạng nhỉễm trùng nấmjcandida, viếm dạ dậy nhiếm trùng da gây sõt cao
ruột“, nhiếm lrùng’, nhiêm câp tính
trùng âm dạo. `
Hệ mảu và bạch huyết Giảm bạch cầu, giám bạch Chứng mẳt bạch câu hạt`
cầu đa nhân trung tinhÌ tãng giám lượng tiêu câu
tiếu cằn3 , tảng hạch cầu ái
toan4
Rối loạn hệ miễn dịch Phản ứng phản vệ1, phán Sốc mẫn cảm, phù bạch
ứng quá mẫn. huyết
Rối loạn về chuyến hóa Chản ăn, giám sự ngon
vả dinh dưỡng miệng.
Rối loạn tâm thằn Mắt ngủ Lo ãu, căng thăng)` Loạn thân kinh, tình trạng lủ
lẫn, mẳt nhản cảch, trầm
cảm. mất phương hướng, áo
giảc. mơ bất thuờng, hưng
cám
Rối loạn hệ thần kinh Loạn vị Chứng mắt ý thức', loạn vận Chứng co giật, mât vị giác,
giảc, đau động', chóng mặt, ngủ lơ loạn khứu giác, mắt khứu
đầu, cảm mơ, run giảc, cảm giảc khác thường
giác nhạt
m_iệrlg ,.
Rôi loạn tai vả tai trong Chóng mặt, nghe kc'm, ù tai Diềc
Rối loạn tim mạch Ngừng tim', rung nhĩ', kéo Xoắn đinh. nhịp nhanh thẩt
dải khoảng QT, ngoại tâm 4/
thuj, đảnh trống ngực ,
Rôi Ioạn mạch Giãn mạchÌ Xuãt huyết
Rối loạn hô hấp, lồng Hen phế quán“, cháy mảu
ngực, trung thắt mũi², nghẽn mạch phồìI
Rôi loạn đường tiêu hóa Tiếu cháy, Viêm thực qu'a'n'. trảo Viếm tụy cẩp, đồi mảu lưỡi,
nỏn. khó ngược dạ dảy thục quán², đối mảu rảng.
tiếu, buồn viếm dạ dảy, đau trực trảng
nôn, dau cách hồi², viếm miệng, viếm
bụng lưỡi, trướng bụng“, tảo bón,
khô miệng, ợ hới
Rôi loạn hệ gan mật Chức năng Ư mật“, viêm ganỈ tăng Suy gan, vâng da
gan bắt mcn gan (SGOT, SGPT),
thường tãng gamma-
glutamyltransferase".
Rôi loạn da và mô dưới Phát ban. Viêm da bóng nước', ngửa, Hội chứng Stevens-Johnson,
da tăng tiết mề day, ban sần" hoại tư biếu bì nhiễm độc,
mồ hôi phảt ban đo phản ưng thuốc
kèm chửng tăn g bạch cầu ưa
acid và triệu chứng toản
_ thân {DRESSL trưng cá
Rôi loạn cơ xương và C0 thẳt COẦ, cứng Cơ', đau Globin cơ niệu kịch phảt²",
mộ liến kế_t co² bệnh iý cơ
Rôi loạn thận vả tiết Tăng creatinin mảu', tăng Suy thận, viêm thận kẽ
niệu ure huyếtÌ
Cảo rồi loạn chung và Vỉêm tĩnh Dau tại vị Khó chịu4, sốtlj, suy nhược,
tại vị trí dùng thuốc mạch lại vị trí tỉếm', đau ngựcẨ ớn 1ạnh“, mệt
, .. …, . . .. .4
tn tiemÍ v1emtạt Vị mon
Ltrí t_iêml _ _
Các xét nghiệm , Bảt thường ty" lệ Chi sô INR tâng, thời gian
albuminfglobuljn', tăng pr_othrombin kéo dải, thay
phosphatase kiêm mảư", đối mảu nước tiếu
tảng men lactate
dehydrogenase máu
Do các phản ứng nảy được báo cáo tinh nguyện từ cộng đồng với cỡ mẫu không xác định, không thể ước lượng
chính xảc tân suất hoặc thiết lập được mối quan hệ nhân- -qua với thuốc sư dụng. Uớc tính trên | ty bệnh nhãn điếu
trị-ngảy với clạrithromycin
T rong một sô bảo cáo về globin co niệu kịch phát, clarithromycin đă được sư dụng đống thời với các thuốc khác
được biết có iiên quan tới globin cơ niệu kịch phát như cảc thuốc statin, iibrat, coichicin hoặc allopurinol.
Phản ứng bắt lợi được báo cảo chi với dạng bảo chế bột pha dung dịch tiêm
² Phán ưng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng bảo chế viên nén phóng thich chặm
Phản ứng bắt lợi được bảo cáo chi với dạng bảo chế cốm pha hỗn dịch uống
“* Phản ứng bất lợi được báo cáo chỉ với dạng báo chế viên nén
Bệnh nhân suy giám miễn dịch
Ở bệnh nhân AIDS và những bệnh nhân suyD ơiám miễn dịch khảc được điếu trị với liều cao clarithromycin
trong thời gian dải cho nhiễm mycobacterium, rất khó phân bỉệt đâu lả tác dụng bất lợi gây ra do clarithromycin
hay là triệu chứng của bệnh HIV hoặc bệnh hiện tại. _
Ó bệnh nhãn người lớn, tảc dụng bất lợi được bảo cáo hay gặp nhắt khi cho bệnh nhân dũng liều tông 1000
mgfngảy lả: buồn nôn, nôn, rối loạn vị giác, đau bụng, tiêu chay, mân ngứa, đầy hơi, đau đầu, táo bón, rôi Ioạn
thinh giác, tăng SGOT vả SGPT.
Những tảc dụng bất lợi ỉt gặp hơn bao gồm: khó thớ, mắt ngũ và khô miệng. Ó bệnh nhân bị suy giám chửc
nãng miễn dịch, những kết quả xét nghiệm thu được bắng cách phân tích những giá trị đó bên ngoải cảc nồng độ
rất bẩt thường (có nghĩa lả quá cao hay quá thẩp) trong thư nghiệm đặc thù Dựa vảo cơ sớ cùa tiêu chuân nảy,
có khoảng 2- 3% những bệnh nhân đang dùng clarithromycin liều 1000 mg hảng ngảy nảy có nồng độ SGOT vả
SGPT tăng bất thường một cách nghiếm trọng vả có sô lượng tiều cẩu vả bạch câu thắp một cách bắt thường.
Một ty lệ nhờ bệnh nhân cũng tăng BUN.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ ỹ/
oƯợc LỰC HỌC
Nhòm điều trị: Kháng vi khuẩn tảc dụng toản thân, macroiide.
Mã ATC: JOI FAOO.
Vi sinh học
Clarithromycin là một dẫn chất bản tông hợp cũa erythromycin A. Nó có hoạt tinh khảng khuẩn bằng cách kết
hợp với tiến đớn vị ribosome 505 cùa những vi khuẩn nhạy cám vả ức chế tổng hợp protein. Nó có hiệu lực cao
chống lại nhiều vi sinh vật gram dương vả gram âm ái khi vả kỵ khí. Nồng độ ức chế tối thiếu (Mle) cua
clarithromycin nói chung thắp hon hai lần so với Mle cũ_a erythromycin Chắt chuyến hoá 14 hydroxy cũa
clarithromycin cũng có hoạt tính khảng khuắn. Mle của chẳt chuyền hoả nảy bằng hoặc cao gắp hai lần so với
M1Cs cúa chất mẹ, ngoại trừ với H. ìJị/Iuenzae trong đó chất chuyến hoá 14- -hydroxy có hoạt tính cao gấp hai 1ẩn
phức hợp mẹ.
Trong in vilro, Clarithromycin thường có hoạt tính chống lại những vi khuấn sau:
Vi khuẩn gram dương
Slaphylococcus aureus (nhạy cám với methicillin); Streppiococcus pyogenes (liên cầu tan huyết 6 nhóm A); liên
cấu tan huyết oc ( nhóm viridans); Streplococcus (Dipplococcus) pneumoniae; Streplococcus ugulacliae;
Listerỉu monocylogenes.
Vi khuẩn gram ãm
Haemophilus injĩuenzae. Haemophilus parainjluensae, Moraxella (Branhamella) calarrhalis, Neisseria
gonorrhoeae, Legionella pneumophi/a, Bordelella perlussis. (.`ampylobaclerjejzmi.
Mycoplasma
Mycoplasma pneumoniae; Ureaplasma urealyticum.
Những vi sinh vặt khác
C hlamya'ia Irachomalis; Mycobacterium avium; M_vcobaclerium leprae; Mycobaclerium kansaii;
Mycobacterium chelonae; Mycobactcrium forIuilum; Mvcobaclerium ímracellulare,
Những vi khuẩn kỵ khí
Bacteroides fragilis nhạy với macrolide. C lostridium plerigens; Peptococcus species; Peptostreptococcus
species; Propionibuclerium acnes.
Clarithromycin cũng có hoạt tính diệt khuân chống Tại nhiều chùng ví khuấn. Những vi khuân nảy gôm
Haemophillus injỉuenzae, Srreptoerưcus pneumoniae, Sireptococcux pyogenes, Streplucoccus agalactiae,
.—'uloraxella (Branhamella) catarrhalz's, Neisseria gonorrhoeae vả Campylobacler spp.
Hoạt tinh cúa clarithromycin với Helicobacter pyỉori ớ pH trung tính cao hơn ờ pH acid.
DL ỢC ĐỘNG HỌC
H_p_ắ thu
Động học cua clarithromycin dũng uống đã đuợc nghiến cứu ở cảc loải động vật vả ở người lớn Cảc nghiên cứu
nảy cho thắy clarithromycin được hắp thu nhanh với sinh khả dụng tuyệt đôi khoảng 50% Ít thấy có sự tích tụ
hạy sự tich tụ bất thường nảo vả khuynh hướng chuyền hoá không thay đối ớ bắt kỳ loại nảo sau khi dùng nhiếư
liếư. Ăn ngay trước khi dùng thuốc sẽ Iảm tăng sỉnh khả dụng cùa c1arithromycin trung binh khoảng 25%. Nói
chung, sự gia tảng nạy nhờ vả it có ý nghĩa lâm sảng với cảc phác dỗ liếư dùng đang được khuyến cáo. Nhu vậy,
clarithromycin có thế đùng cùng hoặc không cùng với thức ăn
Phân bố. biến đôi sinh hoc vả thái trừ
In vitro
Kết quả của cảc nghiến cứu in vitro cho thắy sự gắn kết cúa clarithromycin với protein trong huyết tương người
trung binh khoảng 70% ớ các nổng độ 0 ,45—4, 5 mcngl. Sự giảm tỷ lệ gản kết xuô_ng 41% ớ nông độ 45 mcngI
gợi ý rắng cảc vị trí gắn kết có thế bị bão hoả, nhưng điếu nảy chi xáv ra ờ các nông độ cao hơn nhiếư nồng độ
điếu trị.
ln vivo
Kết quả nghiến cưu ở động vật `cho thấy nồng độ clarithromvdn trong tắt cả các mô, ngoại trừ hệ thẩn kinh
tJung uơng, cao hơn nhiếư Tần nồng độ thuốc trong hệ tuần hoản. Nồng độ thuôc cao nhất dược thẳy trong mô
phối và gan, ớ đó t_v lệ giữa nồng độ thuốc trong mô so với huyết tưtmg tư 10 đến 20. Clarithromycin đuợc hẩp
thu nhanh và tốt từ đường tiêu hóa sau khi uống. Chất chuyến hóa hoạt tính vi khuân 14-hydroxyclarithromycin
được hình thảnh từ vòng chuyến hờa đầu tiên.
Clarithromycin có thế sử dụng mà không liên quang 0ì đến bữa ản bới vi thức ăn khỏng ảnh hướng đến mưc độ
sinh khả dụng cưa viến nang Clarithromycin. Thửc ãn có thế lâm chặm khới phát quả trinh hấp thu
clarithromycin vả hinh thảnh chất chuyến hóa 14— —hydroxy một chủt.
Nhũng đổi tuọng bình thuòng Ự'
O liếư 250 mg 2 Jầangảy, nồng độ đinh trong huyết tương Ở trạng thái Ổn định 0 ngảy thứ 23 đạt trung binh |
mcngI với clarithromycin vả 0,6 mcgr’ml với l4-hydroxy clarithromycin, trong khi thời gian bán hùy cùa
clarithromycin lả 3-4 giờ vả cúa l4-hyđroxy clarithromycin 1ả 5-6 giờ. Với liếư 500 mg, 2 iần/ngảy, C,… cùa
clarithromycin vả chắt chuyến hớn 0 trạng thái ốn dịnh dạt dược ớ liếư thứ nảm. Sau liều thứ năm vả thứ báy,
c,… cúa clarithromycin ở trạng thái ổn định lả 2,7 mcng… và 2,9 mcg'mi; cưa chất chuyến hóa trung bình Ja
0,88 mcg"ml và 0, 83 mcgr%ml Thời gìan bản thái cùa thuộc mẹ ớ liếư 500 mg là 4 ,5- 4, 8 giờ, trong khi cua l4-
hydroxy clarithromycin là 6, 9- 8, 7 giờ Ở trạng thái òn định nồng độ cuai4- OH- -clarithromycin không tăng tuơng
ưng với liếu cùa clarithromycin, và thời gian bản huỷ biếu kiên cua cá ciarithromycin vả chắt chuyến hoá có
khuynh huớng đải hơn ớ các liếư cao hơn. Kiến dược động học không tuyến tính cùa clarithromycin cùng _với
việc giảm tạo thảnh cảc sán phấm cúa quá trình 14- -hyđroxylation vả N- -đemcthyl ation ớ liếư cao cho thấv râng
sự chuyến hóa 1_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng