Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
EỘ Y TẾ CỤC QL'ÁN LÝ m_tợC Đà PHÊ DU ’iịT Lản đảu~…ớẫi1…. ……1.affl & 1 _ One Vi:! Stenle Rx KLACI Drlụ 500 mg Pmt~đct fnr Sniulimi [… 1ul'tmnn C ARTON LABEL \ LIỊIJẤIUOitHỊJE|O E 111 009 … (I | .) V1 X 13595 W HDMd ²IMIS th auo , 00 20160 18 à / m INYRAVINWS US[ One Vial Stenle Pwđer … 6656 V… mlains 500 mg cianthromycin Laclnbtun—c Mtd. Sodium Hydrouđe Rx Ph [m… Nthogett «n See leatìet tot 1urther inlnnnatton K LA (I`ll? 500 mg FL 0031|0251 l'utulu … erìớỏt /.l … ,’._5"”. . `\*1Ẹ\, / VAN PHON i\ n CLARITHROMYCIN 500 mg |]Í nại_niựn .'Ễi z ~nt.imt P110fi4'1 _\HA N01 Ás/ . ’/ lntuu Lot DD] MM | WYV Exp, VIAL LABEL FIJR INTRAVENDUS USE Sletỉl! anửt NDT FOR ! F.! DR EOLUS USE No 6656 DIUII1OM;Step 1 Add 10 ml slotite Watẵt lon ơt:lit›tts PhEur to give : 5% initial solution 151] molml)S ddtữ m| 1tom sileo lo 251) ml ot a suitabte diluent to qivep : lỉnal concentration oi amlor 2 mtýml 1MPOFƯ^M BIJW UiLU i 1L11~1 SitPS 51100.1111E L'OMPLEÌED BEFORL USE See enctnsed Ieatlet 101 đetatis no 1101 IIS! ttlttlmĩs coumnmc PHESERVATIVES DH IROHGAMII: sms Vĩll contains 500 mg clarithtotnycin. tactobiomc Acid. Sodium Hydlmtitle PhEut… Numgen. Do l\t'll store above ao~c. Slow in the original coulaittu Use initiat sotulion wlhin 24 hours o1 ptepatalnon 15 — 25°C). KEỈP 01.17 0F IHE REACH AMD SIGNT 0F EIILDREDI Manulactuteđ Uy: FAMAR L'Alglt ' Using đe St Remy. Rue de 1'lsie - B.P.IDJ~JSBSO-St Remy—sur-Avte. Fmtce For : Abbott taboratotles _`\Ỏồ Ĩ_ gấư-Pướổ JJ. '11 DiẸN ni miNit mó ẺJ Ì ’ẳ \ ỉ"›'ể !. Đọc kỹ hướng dấn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thém lhóng tin, xỉn hỏi ý kíé'n băc sĩ Thuốc nảy chỉ dùng theo don của bác sĩ KLACiD® 500 mg Clarithromycin 500mg Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch MÔ TẢ Ciarithromycin là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ macrolid, thu được nhờ thay thế nhóm hydroxy1 bằng nhóm - CH,O ở vị trí 6 trong vòng Iacton của crythromycin. Clarithromycin dược xãc định lần ô-O-mcthyl crythromycin A. Bột kháng sinh nãy có mảu trắng dến trắng nhạt, không mùi, khớng tan trong nước, tan ít trong ethanol, methanol vả acetonitrii. Trọng lượng phân từ lá 747.96. Tltãnh phẩn: KlacidtĐ 500 mg, bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch chứa: Hoạt chất: Ciarithromycin 500 mg Tả dược: Axit Lactobionic, Natri Hydroxit CHỈ ĐỊNH Klacid sử dụng trưyên tĩnh mạch dược chỉ định khi có yếu cấu đê diếu trị các nhiếm khủ do Cùổíl khuẩn còn nhạy trong các trường hợp sau: / I. Các nhiếm khưẩn đường hô hấp trẻn 2. Các nhiễm khuẩn dường hô hẩp dưới 3. Các nhiễm khuẩn da vả mớ mêm 4. Các nhiễm khuẩn Mycobacterium khu trú hoặc lan toả do M. uvium hoặc M. inlrucellulure; Các nhiễm khuẩn khu trú đo M. clielonue, M . formilurn, hoặc M. kansaii. LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG Liều khuyên cáo của Kiacid truyền tĩnh mạch 1ă iglngầy, chia lầm 2 iiều bằng nhau, mỗi liếư được tiếm truyền sau khi dược pha loãng bằng dung dịch pha Ioãng thích hợp vả truyền trong thời gian 60 phút. Híẹn nay chưa có dữ liệu sử đụng Klacid đường tĩnh mạch cho trẻ em. Không nến sử dụng clarithromycin dạng tiếm tĩnh mạch trực tiếp hoặc tiêm bắp. Liễu dùng ỡcác bệnh nhân bị nhiễm M ycobacterium Mật: dù hiện nay không có dữ liệu về sử dụng clarithromycin truyền tĩnh mach ở bénh nhân bị suy giầm miễn dịch. nhưng đã có cãc dữ liệu về sử dụng clarithromycin dạng uống ở bệnh nhãn nhiễm HIV. Trong các nhiễm khuẩn 1an tỏa và khu trú (do Mavium. Minlracellulare. Mchelonae, Mforluilum. M.kansasz'i), liều điếu trị khuyến cáo cho người lớn iã lOOOmg/ngảy chia lăm hai lẩn. Đối với bệnh nhân ốm nặng, thời gian điểu trị bằng dường tĩnh mạch giới hạn tới 2 - 5 ngăy vã cần chuyển sang điểu trị bảng đường uống khi thẩy thuốc cho phép. Ó bệnh nhân tổn thương thận với độ thanh thải creatinin dưới 30mllphủt, cẩn giâm một nửa liếư khuyên cáo binh thường Cách chuẩn bị dung dịch tiêm truyền: 1. Chuẩn bị dung dịch ciarithromycin ban đẩu dễ dùng dường tĩnh mạch bằng cách them 10 ml nước vô trùng vì… lọ chứa 500mg clarithromycin. Chi dược sử dụng nước vô trùng pha tiêm, vì các dung dịch hòa tan khác có thể gay két tủa. Không được dùng cảc dung dịch pha loãng chứa chất bảo quãn hoặc muối vô cơ. Khi dung dịch dược tạo thảnh theo chi dẩn trến, mỗi ml dung dịch chứa SOmg clarithromycin dùng dường tĩnh mạch. Dung dịch tiêm Ổn dịnh về mặt hóa lý trong 48 giờ khi bảo quản ở 5°C, vả 24 giờ khi bảo quản ở 25°C. Theo quan diểm vi khuẩn học, dung dịch pha xong nén sử dụng ngay. Nếu khỏng dùng ngay, thời gian vả diêu kiẸn bảo quán trước khi dùng tùy thuộc vảo khả nảng của người sử dụng, nói chung khỏng được quá 24 giờ bảo quản ở nhiệt độ 2”C - 8°C, trừ khi dung dịch tiếm truyền pha dược giữ ở diếu kiện vô trùng hợp iệ có kiểm soát. 2. Trước khi truyền, nến thêm văo dung dịch đã pha (500mg trong 10 ml nước pha tiêm) ít n/ '_ q _ các dung dịch pha ioảng sau dây: đung dịch Lactateđ Ringer's 5% dextrose, dung dịch , __Ệfẽẵttrổsìỉổ " , ịch x~… . \ \ (| J VAN PHONG' 1.`1 _f'iAt' _tiiẸN \|Ềt t_`1'Ậi T11:1N11 PHóu'ẽo’,“ | c ._…_ \ff\ \ _ HA NOÍ _.›. `Âỉ'/7 \ xx… Ở“ ÀỸ Lactateđ Ringer's, dextmse 5% tmng đung dịch NICỈ 0,3%. dung dịch NotmocokM 5% dcatroư. đưng địch Normml-R 5% đextron. dưng dịch 5% đcxưose trong NnCi 0,45%. and đun; địch NaCI 0.9'h Tính ớn định hớn lý của dung dịch tiếm tmyến niy I! 48 giờ khi bâo quin ?: 5°C vi 6 giờ khi bỏ quản ở 25'C. Theo quan điểm vi khuẩn học. dung dịch tiếm pha xong nện sữ dụng ngay. N€u khớng dùng ngly, thời gian vì điêu Itiộn bão quìn tùy thuộc vờo khi nlng của người sử đụng. nói chung Ithớng được quá 24 giờ bâo quản ở nhiệt độ 2'C 8'C. trừ khi đung dịch tiếm truyẽn pha được giữ ở điếu kia vo trùng hợp lệ có kiếm sođt. Khộng được thế… thuộc hoạc hóa chất nâo vìo dung dịch tiếm truyẻn c1atithromycin đã pha. trừ khi đi biet tác động của dc chít nìy len độ Ổn định hỏa iỷ của dung dịch tiếm. cnõnc cai oma Clarithromycin đủng đường tĩnh mọch chõng chỉ định ở bẹnh nhan đi biẽt có mln câm với cả: kháng sinh họ macroliđ. Cln có cđc biẹn phíp hô trợ khi xiy ra phin ứng dị úng hoặc nhạy cảm với thuoc. Chống chỉ định dùng củng lúc ciuithromycin với bđ't kỳ thưốc nèo sau đly: istemizole, ciapride. pimozide. tcrfcnađine. ergotaminc, đihyđmctgotlmine. lớvastntin hoặc simvastatin (xem Cảnh bớo vù ThỌn trọng- Tướng tác thuốc) CẨNH BÀO VÀ THẬN TRỌNG Khớng nến ke toa clurithromycin dùng đường tĩnh mọch cho phụ nữ có thai trước khi dn nhóc kỹ lướng vé lợi ích vì nguy cơ, đột: biẹt tmng 3 thíng đđu lhli kỳ. Gi6ng như cảc Ithtng sinh khác. viẹc sử đụng clarithromycin lâu dãi có thẻ lim táng sinh c khờng nhạy với thuốc. Nểu xiy n bội nhiếm. nen ti€n hình tn' liẹụ thích hợp. Viem ruột k với Mu hết cđc thước khíng sinh. bao gỏm dc macrolid, vì mức độ 06 thẻ lth đỏi từ nhẹ chiy có lien quan dển Clostrt'dium difi’ĩct'le (CDAD) đi đuợc hớo do khi sử dụng với hít: gớm d claritiưomycin. vờ múc độ có thẻ thuy đỏi tữ tiếu chiy nhẹ đén viem ruột tử vong. Diêu trị khíng sinh iìm thay đỏi vi khưẩn chí binh thường của ntột, điếu nìy 06 thẻ dln đớ'n phát txién qui mút: C . difflcilt. CDAD phải được qum tìm ở tít cổ bẹnh nhin bị tiếu chiy scư khi dùng khing sinh. Cđn khai thit: bẹnh sử cI'n thặn vi dã có bđo cáo vé việc xuất hiện CDAD 2 thíng sau khi đùng khíng sinh. Di có bío clo về việc lim trùn trọng them dc triệu chứng của bẹnh nhuọc cơ ở những bẹnh nhân sử đụng cluithromycin. Clarithromycin được hii tiét chủ yểu qu: gln. do Vậy nến thạn ượng khi sử dụng khing sinh nìy ở những bẹnh nhãn suy chức nlng gan. Cũng nến thỊn trọng khi sử dụng clarithmtnycin cho những bộnh nhìn sưy thận tữ vỉa đẻn nộng. Colchicine Di có dc Mo cto sau khi đưa thuớ'c ra thị trường vé ngộ độc colchicinc khi dùng dóng thời clarithromycin vì coichicinc. đạc biẹt ớ nguời clo tưới. một số xìy nt ở những bẹnh nhân suy thận. Dã có tử vong ở một số ttường hợp (xem Tượng tác thưốc: Colchicinc). Nèn 1… ý đẻn khi nảng kháng chớo giữa clarithtouưcin vì dc thuốc mmolid Ithac, cưng như với lincomycin vi clinđnmycin. Các thuốc hạ Mng huyết dạng nổngllnsulln Sứ đụng đóng thời clm'thromycin vi dc thưốc hạ đường huyết dạng uỏ'ng vA/hoự insulin có thẻ lìm giấm đtng kế đường huyêt. Clarithromycin ớt: chê cnzyme CYP3A, có thẻ gữy hn đường huy_et khi đủng phõi hợp với cíc thuốc giâm đường huyêt như nnteglinide, piogliuzone. repagliniđc vì tosigliluonc. Cân kiếm soát chột chế đường huyết. Các lhuó’c chđng đỏng Mug uđng Sử đụng đồng thời clarithromycỉn vù warfarin cớn y cơ gly chìy mtu nghiếm ttọng. tin chỉ số 1NR ( mtcmmonal nonmiizcd tutio) vì thời gian ptothmmbin Phủ ki ta thường xuyen chỉ số INR vớ thới gian pmthrombin khi bệnh nhin đùng đớng thời chrithromycin vi các thuốc ưõng chóng đòng. Thuốc ứt~ rh(enm HMG-CoA Reducmu: KhAng được đũng đớng thời chrithtomycin với lovutatiu liuậu zimvastatin txem phẩn Chớng chỉ định). Cũng như cíc đ g vi khưln vì vi ním macrolide khđc, cinrithromycin được bão do lhm ung nóng độ dc chít ớt: chế“ men khử H , ~.4 ' có bío cớo vé hiẹn tượng globin cơ niệu kịch phít ở những bẹnh nhin dang sử đụng dớng thời nh ' nhđn cẩn đuợc giím sn dc đđ'u hiẹu vt triẹu chững bẹnh vẻ cơ. / , Jim Pt'onồể \ @ minicư 'tẾÌ 11 iiitriiiuiiruó/'ẫ HA Nợ! , 'ĩ …/ Q I J.,o -_ỵ .x-.. Rít hiểm bio cío vẻ hiẹn tượng globin cơ niệu kịch phít ở những bẹnh nhln đang sử đụng đóng thời chrithromycin với atorvutatin hoặc muvastatin. Khi sử dụng cùng với clarithromycin. nện dùng ltưfvutntin hoặc rosuvastatin ở liêu lhÍp nhít 06 thẻ. Cln … nhác điêu chỉnh liêu thuốc stltin hoặc đũng dc statin kh0ng phụ thuộc vìo chuyển hóa CYP3A tvi đụ: fiuvmtin. prnvastntin). TUONG TẤC '… uõc Chống chỉ định nghiêm ngật sử đụng clarithromycin với dc thưốc sau đo khi nm; tương ttc thưốc nậng: Tlng nóng đọ cisapriđe đi được bío cáo ở bẹnh nhân đũng đờng thời cisapridc vã clarithromycin. Diéu nìy có thẻ gAy kéo dìi khoảng QT vì loạn nhịp tim bao gỏm nhip nhanh thất. tưng thít vù xoắn đinh. Nhũng biểu hiẹn tương tự đã được tth khi dùng đóng thời pimoziđe vì clarithromycin (xem Ch0'ng chỉ định). Cic tnacmiidc lìm I'ốÌ loạn sư chưyên hóa củi tcrfenađine lim ung nỏng độ của terfennđinc. đoi khi đủ đen loạn nhịp tim như kéo dìi khoâng QT. nhip nhanh thỉt. rưng thú vì xođn đinh ( xem Chống chỉ định), Trong một nghiện cửu tren 14 người tình nguyện khỏe mạnh. đùng đóng thời chrithmmycin (đạng viện nén) vì tcrfcnađme lăm tâng nóng độ trong huyết thanh chít chưyên hóa tciđ củt tcrfcnnđittc l0n 2—3 Iín vì kéo dăi Ithon'ng QT nhưng kh0ng gly n bat ký biên hiện 11… sầng nìo. th biêu hẸn tương tự cũng thíy đưụ: khi dùng đdng thời utcmizole vì ctc macroliđ khtc. Ergolamt'nt/dihydroergotomine Các báo cáo hạu thị trường cho thíy dùng cùng lúc clarithmmycin với ctgotlmine hoặc đihyd đển đỌc tính cl'p đo ním cựa gì đặc tnmg bời hiẹn tượng co mạch. thiểu máu cục bộ ở cíc chi cả hẹ thân kinh tmng ương. Chống chỉ định đùng cùng lứt: clarithromycin với những chế định). Tảc dụng của cảc thưốc khác lén clarithromyct'n Các thuốc sau được biet hoỌc nghi ngờcó ânh hưởng đ€n nớng độ của clarithromycin trong vòng tuln hoìn; điêu chinh liêu chtithromycin hoặc xem xét lựa chọn phương phtp điêu trị thay th€. Efaw'rtnz. nevirnpin. rộ’ampicìn. rifabulin vả rifapuưin Những chít gAy kích hoạt mạnh hẹ thõng chưyên hóa cytochrome P450 như cfavircnz. nevirapine. tifatnpicin. rifabutin vì rifapcntinc có thẻ lãm tlng sự chuyên hóa clarithmtnycin. do đó lim giâm nỏng đọ cluithromycin hưyết tưong, trong khi đó lãm tlng nóng đọ của t4-OH-cllrithmnycin. một chít chuyên hỏi cũng có hoạt tlnh với vi khưần. Vì hoụt tính kháng khuẩn ct`tl I4-OH-clltithtomycin vì clarithromycin khic nhau dối với những vi khưl'n khâc nhau. nen tảc đụng điêu trị đự tính có thế bị thay đồi khi dũng chung cluithromycin với cảc enzym gay kích hoạt. F luconazole Sử dụng cùng lúc fluconazole 200 mgjngìy vì clarithromycin 500 mg 2 lln/ngìy utn 2! người tình ngưyện khỏe mụnh cho thẩy iìm tảng nóng đọ t6i thiểu (Cmin) của clarithromycin ở trạng thải ỏn định len 33% vì vùng dưới đường cong (AUC) ien 18%. Nóng độ ở trạng thíi ỏn định của chít chuyển hóa hoạt tính l4~ÙH- cllrithromycin kh0ng bị t`tnh hưởng đtng Itể khi đùng thuốc cùng iúc với fiưconazolc. Kh0ng ctn thiét điểu dniulu Iiéư clutitluưmycitt. Ritomvir Mụ nghiện cứu được đỌng học cho thíy ring đùng đóng thời ritonavir 200 mg mỏi 8 giờ vì clarithromycin 500 mg tnồi 12 giờ úc chế rõ @ sự chuyển hóa của cluithromycin. Cmax cùa clarithromycin tin 31%. Cmin ttng l82% vò AUC tlng 77% khi dũng cũng ritonavir. Di thA'y ức chế hoãn toìn sự tọo thânh l4-OH—ciarithtmnycin. Vi chrithromycin có khoảng điêu trị lớn. nện kh0ng dn thiểt giim Iiẻư ở bẹnh nhìn oó chứ: ning thận btnh thường. Tưy nhien với bẹnh nhin suy thạn. cln điêu chinh liêu như sau: Với bẹnh nhin có độ thanh thải creatinin từ 30—60 mllphút. giảm Iiéư ciarithrotnycih 50%. Với bẹnh nhân có độ thanh thăi cscatinin <30 mllphtit. giim liêu clnrithrotnycin 75%. Khòng nen ditng clưithtomycin Iiéu lớn hưu lg/ngìy cùng với ritonavir. Tác dụng của clarídtmntycin ltn cúc thưốc khúc Thudì; chỏ'ng loạn nhịp Di có ctc bin cáo zau khi đưa thuốc ra thị trường vẻ xoấn đinh xây n khi dùng củng lúc c! ' hoạc disopymniđc. Nen Itiẻtn tn điẹn tAm đó vé đt) đùi khoáng QT trong thời ginn sử d những thuốc nãy. Cấn theo dõi nóng độ dc thưốc nìy trong huyết thanh trong khi đủ ’ Nhũng tmng tảc qua CYP3A mo khic bao góm y (xe ống chi _ỵmi ru.imt raỂl , . .'.A Hổ NỌÍỈ/ij \... ..ụJ ợ.u Sử dụng đông thời clarithromycin, dược biết là một chất ức chế CYP3A. với một thuốc chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A có thể lăm tăng nống dộ của thuốc, điều dó có thể lầm tăng hoặc kéo dải cả tác dụng điếu trị vã tác dụng bất lợi của thuốc dùng cùng. Nén thận trọng khi sử dụng clarithromycin trên những bẹnh nhân đang diêu trị bằng những thuốc được biết là chất nền cũa cnzym CYP3A. dặc biẹt nếu chẩt nển CYP3A có độ an toăn hẹp (ví dụ, carbamazepinc) vãlhoặc chất nẻn dược chuyển hóa chủ yếu bời enzym năy. Có thể xem xét điều chinh Iìều, vả khi có thẻ. nên theo dõi chặt chẽ nóng độ trong huyết thanh cùa các thuốc chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A ở những bệnh nhân dang sử dụng dóng thời clarithromycin. Các thuốc hoặc nhóm thuốc sau đây được biết hoặc nghi ngờ lả chuyển hóa bởi isozyme CYP3A: nlprazolam. astemizole. carbamazepine. cilostazol. cisapridc. cyclosporine. disopytamidc, những alkaloid cùa nấm cựa gă. Iovastatin, methylprednìsolone, mỉdazolarn, omeprazole. các thuốc chống dông máu dường uống (ví dụ warfarin). pimozide. quinidine, rifabutin, sildenafxl. simvastatin, tacrolimus, terfenadine. triazolam vả vinblastine. Các thuõc tương tác với cơ chế tương tự thòng qua các isozyme khác trong hệ thống cytochrome P450 bao gốm phenytoin, theophyllinc vã valproate. Omeprazole Sử dụng clarithromycin (500 mg mối 8 giờ) cùng với orneprazole (40 mg/ngảy) trẻn người lớn trong huyết tương ở trạng thái ổn định của omeprazole tăng len (Cmax tảng 30%. AUCMẢ tăng 8 dùng cùng lúc với clarithromycin. Độ pH dịch vị trung bình 24 giờ lã 5.2 khi sử dụng một mìn dùng chung omeprazole với clarithromycin. Sildenafil, tadaIafí] vả vordenaft'l Mỏi chất ức chế enzyme phosphodiesterase được chuyển hóa ít nhẩt là một phán bởi CYP3A vã CYP3A có thể bị ức chê khi dùng dõng thời với ciarithromycin. Sử dụng cùng lúc những thuốc nảy với clarithromycin sẽ có thể lảm tảng tiếp xúc của các chất ức chế enzyme phosphodiesterase Nén giảm liều của những thuốc nảy khi dùng đóng thời vởi clarithromycin. Theopltyllin, carbamazepine Kết quả của các nghiên cứu lâm sảng cho thấy nõng độ cùa theophyllìne hoặc catbamazepine trong tuấn hoản tăng ở mức độ khiêm tốn nhưng có ý nghĩa thống ke (p 5 0.05) khi dùng chung một trong những thuốc nảy với clarithromycin đường uống. Totterodine Con dường chuyển hóa chủ yểu của tolterodine là qua dổng phả 2D6 của cytochrome P450 (CYP2D6). Tuy nhiên. ở nhũng người không có CYP2D6., con dường chuyển hóa biet được là qua CYP3A, Ở những người năy. sự ức chế CYP3A sẽ lầm tăng dáng kể nỏng độ của toltcrodinc trong huyết thanh. Cẩn giảm liều tolterodinc khi có mặt các chất ức chế CYP3A như lá clarithromycin. Triazolobenzodiazepine (ví dụ nlprazolam, midazolam. trt'azolam ) Khi dùng cùng lúc mldazolam với clarithromycin vien nén (500mg, 2 iần/ng`ay). AUC midazolam tang 2.1 lản sau khl tiêm tĩnh mạch vả tăng 7 lần sau khi ưông. Vì vặy nén tránh dùng clarithromycin vởi midazolam dường uống cùng lúc. Nếu dùng midazolam đường tiêm tĩnh mạch cùng iúc với clarithromycin nẻn theo dõi bệnh nhân chặt chẽ để có thể đỉểu chĩnh Iiểu. Lưu ý tương tự đối vởi căc benzodiazepine khác chuyến hóa qua CYP3A, bao gổm triazolam vã alprazolam. Đối với các benzodiazepine mà sự đăo thâi không phụ thuộc vảo CYP3A (temazepam. nitracham, loracham), sự tương tác quan trọng có ý nghĩa lâm săng hấu như không xảy ra khi dùng cùng với clarithromycin. Đã có các báo cáo khi dưa thuốc ra ngoải thị truờng về các tương tác thuốc vả những ảnh hưởng dé'n hệ thấn kinh trung ưurtg (ví dụ buÔn ngủ vã lũ iẫn) khi dùng cùng lủc clarithromycin với triazolam. Nên thco dõi tác dụng lẻn hộ thẩn kinh trung ương ở bệnh nhân dùng thuốc. Nhũng tương tảc thuốc khảo Colchicine Culchiciuc là chất nên cho cả CYP3A vả protein vạn chuyển P-giycoprotein (ng). Khi dùng clarithromycin cùng lúc với colchicine sự ức chế CYP3A vă/hay ng do clarithromycin có thế dãn đển tãn ' dõi bệnh nhân về những triệu chứng lâm săng do ngộ độc colchicine (xem Cânh bá Digoxin Digoxin lã chất nển cho chẩt vận chuyển P-glycoprotein (ng). Clarithromycin ức chế ng. Khi dùng chung clarithromycin vã digoxin, sự ức chế ng bởi clarithromycin có thể lảm tãng sự tiếp xúc với digoxin. Dã có báo cáo về sự tảng nống dộ digoxin trong huyết thanh ở bệnh nhân dùng cùng lúc digoxin vả ciarithromycin. Một số bẸnh nhan có những dấu hiệu lam sảng cùa nhiễm độc digoxin, bao gổm các rối loạn nhịp tim có khả nảng gây từ vong. Nên theo dõi chặt chẽ nóng dộ digoxin huyết thanh ở những bẹnh nhân dùng clarithromycin vả digoxin cùng lúc. Zizlovudine Uống cùng lũc viên nén clarithromycin vả zidovudine cho các bệnh nhản người lớn nhiễm HIV có thể lăm giảm nổng dộ zidovudinc ở trạng thái ổn định. Tương tác nảy khóng xảy ra ở bệnh nhân HIV nhi dùng hỗn dịch clarithromycin với zidovudine hoặc dideoxyinosine Mặc dù clarithromycin ảnh hưởng dến sự hấp thu của zidovudine khi uống cùng lúc. nhưng tương tác nãy hẩu như không phải là vấn dể khi dùng c1arithromycin bằng dường tĩnh mạch. Tương tác thuốc hai cltt'ểu Atazanavir Cả ciarithromycin vã atazanavir đểu lả chất nền vả là chất ức chế của CYP3A. vả có bằng chứng về sự tương tác thuốc 2 chiêu. Dùng cùng lúc ciarithromycin (500mg 2 iấn/ngăy) với atazanavir (400mg ngây một lẩn) lầm tảng sự tiểp xúc với clarithromycin lên 2 lản vả giảm sự tiếp xúc với l4-OH clarithromycin 70%t tăng AUC của atazanavir iên 28%. Do clarithromycin có khoảng diễu trị rộng nên sự giảm liều clarithromycin lả không cẩn thiểt ờ n/bữn bệnh nhân có chức náng thận bình thường. Ở những bẹnh nhân suy thận mức dộ nhẹ (độ thanh thải creatinin 30 đ mI/p . liều của clarithromycin nẻn giảm 50%. Dòi với những bệnh nhân có dộ thanh thải creatinin nh › mllphtit, liều clarithromycin nen giảm 75% vã nên dùng dạng thuốc hợp lý, Khong nên dùng cùng lúc cian'th mycin liều Z1000 mg/ngảy với những thuốc ức chế protcase. llraconazole Cả clarithromycin vả itraconazole đẽu là chất nền và chất ức chế CYP3A. dấn dến một tương tác thuốc 2 chiêu. Clarithromycin có thề lăm tăng nóng độ huyết tương của itraconazole. trong khi dó itraconazole có thể lãm tảng nóng độ trong huyết tương của ciarithromycin. Những bệnh nhân dang sử dụng cùng lúc ciarithromycin vả itraconazole nẻn được theo dõi chặt chế những dẩu hiẹu hoặc triệu chứng do tác dụng dược lý tăng hoặc kéo dăi năy. Saqưinavír Cả clarithromycin vả saquinavir dểu lả chất nến vả là chất ức chế cùa CYP3A. vả dã có bằng chứng về sự tương tác thuốc 2 chiều Dùng kè't hợp clarithromycin (500 mg 2 lânlngăy) vả saquinavir (viên nang gelatin mêm. 1200 mg 3 lắn/ngăy) cho 12 người tình nguyện khỏe mạnh lăm tăng AUC ở trạng thái ổn dịnh lẻn 177% vã Cme lèn 187% so với khi dùng saquinavir đơn thuẫn. Giá trị AUC vã Cnm cùa clarithromycin vão khoảng 40% cao hơn so với khi dùng clarithromycin đơn thuẫn. Không cẩn điêu chỉnh iiều khi dùng đổng thời 2 thuốc nãy trong một thời gian nhất đinh ở liều] dạng thuốc nghiên cứu. Những quan sát từ những nghiện cứu về tuơng tác thuốc sử dụng dạng viên nang gelatin mêm có thể khỏng giống như khi dùng saquinavir viên nang gelatin cứng. Quan sát từ những nghiên cứu tương tác thuốc được thực hiện chi với saquinavir có thể khỏng giống nhũng tác dụng thấy dược khi diều trị với saquinavirlritonavir. Khi dùng chung saquinavir vả ritonavir. nén lưu ý tảc dụng tiêm Ẩn cùa ritonavir lén clarithromycin. (xem Tương tác thuốc). Verapamil Hạ huyết áp. nhịp tim chậm và nhiềm toan Iactic đã đuợc bão cáo ở những bệnh nhân dùng dổng thời clarithromycin vã verapamil. PHỤ NỮ MANG THAI Chưa có nghiên cứu về tinh an toản cùa clarithromycin dùng đường tĩnh mạch trong thời kỳ mang thai và cho con bú Clarithromycin dược băi tiê't qua sữa mẹ. PHẢN ỨNG BẤT LỢI Bảng 1 nêu ra những tác dung bất lợi ở benh nhan đang sử dung clarithromycin trong các nghiên cứu lâm săng. Những tác dụng bat lợi năy được sắp xếp theo hệ thống cùa cơ thể vả tẩn suất gặp (phố biển 2 1l100, < 1/10). ,_ HÀVPJĨUVỀ\À\ m~;' Mi mm Ì-ỂĨ \J;f_.f_ Ĩ THẨ MH PHỐỊ” __HÀ NỌỈ /-…. Ĩ’J ti .… y "`\Ị * 4 Tác dựng bất lợi theo hệ thống Tán suất gặp Tác dụng bất lợi cơ quan cơ thể Rối loạn hệ thẩn kinh Phổ biến Dau đẳu Rõỉ loan vi giác Rối Ioạn hệ tiêu hóa Phò biến Tiéu chảy, buôn nờn, nộn Đau bụng. khó tiêu Các rõi loạn chung vả tình trạng Phổ biến Viêm tại vị trí tiêm tai vi tri tiệm Viêm tĩnh mach. đau Các xét nghiêm Phổ biến Tăng men gan K ính nghiệm sau khi đưa thuốc ra thị trường Clarithromycin dược đưa ra thị trường ở một số dạng khác nhau. Bảng 2 tổng kết tác dụng bẩt lợi của tẩt cả các dạng thuốc bao gồm cả clarithromycin truyền tĩnh mạch Do nhtmg phản ưng năy dược báo cáo một căch tình nguyện từ một quẩn thể khòng xác định được cỡ mẫu nén hoăn toần khòng thể ước tính một cách xác thực tẩn suất của chúng hoặc thiểt lập mổi quan hệ nhân quả khi dùng thuôo. Sự tiêp xúc cùa bệnh nhân dược ước tmh lớn hơn 1 tỉ bệnh nhân- diểu tr ị— ngảy với c]arithomycin Bâng 2: Những tác dụng bất lợi thu được từ sự khảo sát sau khi đưa thuốc ra QH, ường. Hệ thống cơ quan cơ thể Tác dụng bất lợi \ / Nhiễm trùng vã tình trang nhiễm trùng Nấm miệng Candida " / Rối loan hệ thống máu và bạch huyết Giảm bạch cẩu. giảm tiểu cẩu. Rối loan he miễn dich Phản Emg quá mãn Rối loan dinh dưỡng vã chuyển hóa' Hạ đường huyết Rối loạn tâm thân Loạn thẩn kinh, aỏ giảc. mẩt phương hướng 'T`mh trạng 1ú lãn, mất nhan cách. trăm cảm Lo lắng, mất ngủ. mơ bẩt thường Rối loạn hẹ thẩn kinh Chứng co giật` chóng mặt Mất vi giăc, mẩt khứu giác, loạn vị giác Rối loan thính giác Diểc. chóng mật, ù tai Rối loạn tim mạch2 Xoắn đinh. kéo dăi khoảng QT, nhịp nhanh thất Rối loạn tieu hóa Viêm tụy, viêm iưỡi cấp, viêm dạ dảy . Đổi mãn lưỡi, đỏi mău răng ' Rối loạn gan-mật3 Suy gan. viêm gan, viêm gan ứ mật ` Ửmát vầng da. hoảng đản. rối loan chức năng gan Rối loạn mô dưới da vả da Hội chứng Stevens—Johnson. hoại từ biểu bì nhiễm độc Mảy day. phát ban, Phát ban do thuõc kèm chứng tãng bạch cẩu ưa acid vã tríệu chúng toản thán (DRESS) Rối ioan các mỏ Iiẻn kểt và cơ xương Đau cơ. Chứng giobin cơ niên kich phát Rối Ioạn thận và tiết niẹu Viêm thận kẽ Xét nghiệm Tăng creatinin máu. tăng men gan __ IRất hiếm cảc trường hợp báo các về hạ dường huyết, một số xuất hiện trên bẹnh nhân dùng chung clarithromycin với những thuốc hạ đường huyết dạng uống hoặc insulin. ²Giống như các macroiid khác, dã có báo cáo khi sử dụng clarithromycin gây kéo dăi khoảng QT. nhịp nhanh thất và xoăn đinh. 3Rất hiếm trường hợp về suy gan gây tử vong được báo cáo về nhìn chung có liên quan dến những bệnh nghiêm trọng vả| hoặc dùng kểt hợp với các thuốc khác. 4Trong một số báo cáo về globin cơ niệu kịch phát. có sử dụng đổng thời clarithromycin với statin, fibrat, colchicìn hoặc allopurinoL Đã có các bảo cão sau khi đưa thuốc ra thị trường về ngộ độc colchicine khi dùng đétĩỂỸhỡi~eimthromycm vả colchicine đặc biệt 0 người cao tuổi, một số ở bệnh nhán suy thận. Vải trường hợp tử v . g.đađữỡỡbấơ (xem phấn Tương tãc thuốc: Colchicine phân Cânh báo vảThận trọng) ' ;J_.i_ N PHÒNGỸỆ` Bệnh nhán suy gt'ăm miễn dịch _; MỈ "JÍ 1'f: N iỉ ²1 ƯNNH P Hó'ấ H À NO . \\ Ijl \\ ÍỊ_ Mụ: dù hiện ncy chưa có dữ liẹu vé sử đụng clarithromycin đường tĩnh mụch tren nhóm bẹnh nhin nìy. nhưng đã di ctc đữ iiẹu lien quan đ£n sừđụng cluithromycin đạng uống trện bẹnh nhAn nhiẻm HIV. Ở bẹnh nhln AIDS vì sưy giảm miên địch khác điêu ưi nhiẻm ntyoobacterium với liêu cao clarithromycin trong thời gian dời rít khó phân biệt đa: Il ttc dụng hít 1ợi đo clarithromycin hny lì triẹu chửng củ: bẹnh lý nhiém HIV hoạc các bẹnh tíi đi tái lại. th tíc đụng bít lợi hny gập nhất tren bẹnh nhAn người lớn ưộ’ng IiéutOOOmg/ngiy li: buón n0n. nộn. fốl loạn vị gitc. đnu bụng. tieu chây. phít bin. đly hợi, đau đãtt. tío bón. tối loạn thính giíc, tâng 5601“ vì SEPT. Các tác đụng bất lợi ít gập hợn bno góm: khó thở. mít ngủ vì khó miệng. Dánh giá Itt't quả xẻt nghiệm ở bẹnh nhin suy giâm miên dịch hing cấch phut tich cđc giả ttị nờy ngohi mức độ bl't thường nghiệm trọng (ví đụ: giới hạn quí cao hol_c quí thíp) dối với cíc xét nghiẹm độc hiẹự Dựa vùo cơ sở của tieu chuín nìy. cớ khoỏng 2-3% bẹnh nhin suy giim miến dich đùng clarithromycin liêu lOOOmg/ngìy có nóng độ SGOT vì SGFT tủng. số lượng tiểu câu vù bạch cíu thấp một cách blt thưởng. Một tỷ lẹ nhỏ hộnh nhân cũng tIng BUN. QUẢ LIỂU Tìong ưường hợp quá liéu. cấn ngừng sử đụng clarithromycin truyén tình tngch v) tiên hình dc bien phảp xử trí hỗ trợ thich hợp. Bto cáo cho thA'y uống một lượng lớn cluithromycin oó thể gây n cất: triẹu chứng ờ dụ dây ru bẹnh nhln cớ tiên sử rốt loạn lường cực đi u6ng 8g clarithromycin dạng vien nén vì bị r6i loạn tim thấn. hờnh vi g tường. 'ârn kitli mítt vì giâm oxy mtu. Các phân ứng hít lợi xưlt hiẹn đo dùng quá liêu có thẻ điêu trị bầng _i tpirtfglaly lượng thuốc chư: được híp thu vi sử đt_mg dc biẹn pháp hò trợ. Cũng như cic mnctoliđc khác. nóng độ romycin tmng hưyét thanh khong bi ânh hướng bới thẩm phùn mtư hoộc lọc mìng bụng. ĐẶC TtNtt nược ư … Vi“ khuẩn học Clarithromycin cỏ tảc đụng khíng kth do gin vìo tiểu đon vị ribosom 505 của cảc vi khuẩn nhạy cim vì ức chè“ qui trình sinh tỏng hợp protein ờcỏc vi khuẩn đó, Clarithromycin được chúng minh lì có hoạt tính in vitro rt't mạnh với cảc chủng vi khuín chuđn tmng phòng thí nghiệm vì dc chủng phAn lạp đuợc tren lam sìng. Thuốc có tic đụng mạnh với nhiêu vi khuãn Gmn t-) vì Gmn (+) ii khi vi kỵ khi. Các nóng độ ức chế tối thiểu (M1Cs) cùa clatithmmycin thường mạnh hơn tnột độ ph: loing Iog, to với Mle của crythtomycin. Câc dữ kiện in vitro cũng cho thay cicrithromycin có hoạt tính tít mụnh với Legionella pneimtopltilu. Mycoplasma pnetunonìae vì Helicobacter (C ampylobacter) pylori; hoạt tlnh vói các vi khuẩn My ỡpH trung ttnh mạnh hơn ỡpH a- xit. Cãc đữ kiẹn in vitro vì in vivo cho thi'y khing sinh nìy có hoạ tính với cãc loãi Mycobacterítun trùi lltn sìng. th đủ kiẹn t'n virro cho thầy Enterobacưriaceae. Pseudomonas vì các trục khuấn Gram (~) khong ien men Iactosc khong nhạy với clurithromycin Chtithmmycin có hoạt tInh chống lẹi Mu hét ctc chủng vi sinh vịt sau đAy cả íu vitro vì trong Um sìng như neu ờ phấn Chỉ định vì Cách sử dụng: Vi hhuằn Grnm (+) hiểu khi: VI Itth Grm (—) hiểu khi: Cic vi lthuín khỏe Staphylocưcus aurcus Haemophiltu inducnzae Mycoplasma pneumom'ae Strtplocoưtu pneumont'ae Haemopht'luS parainfiuenzae C Itlnmydt'a pneumom'ae (TWAR) Strnptmvmrus pyogonfs Mom rallrt mmrrhalis !J'stnria mnnm-ytogmn: Nn'sstria gmtorrhomp Legt'onella pneumopltila Myoobttctcrin Mycobacten'um leprae Mycobactcrt'um kan.tasií Mycobactcrium dtdonae Mycohactcrt'ttm fortuímm Mycobacterium avium complex (MAC) bao gỏm: Mycobncterium avium vã M_vco Sự sản sinh Beta-lactamasc khong có ânh hướng tới hoạt tính của clarithromycin. Ghi chú: Hlu het các chủng tư du khíng mcthicillin vì oxacillin đéu kháng với clarithromycin. llellcohncter Helicobacter pylori Trong dc nưoi ctt'y thực hiẹn ttước khi điêu ui ở 104 Mnh nhân, đi phln lộp đuợc H. pylori vã xấc đinh đuợc MIC của chrithtomycin. Trong đớ. 4 bộnh nhin oớ chủng vi khuẩn khing thuốc. 2 bẹnh nhan cớ chủng vi khuẩn nhạy một phán vì 98 bẹnh nhin ođ chùng vi khuổn nhụy với chrithromycin. ĐI có những số lia in vitro sau đAy nhưng ý nghĩ: IAm săng chưa tỏ. Ciuithxomycin có hoạt t1nh in vitro ch6ng lại Mu hét cíc chủng vi sinh vật au; tuy nhien. độ ln toân vã hiẹu quả cùa cluithromycin tmng điêu tri các nhiếm khuấn lâm sâng do ctc vi khưần nèy gộy ra chưa đưạ: đánh giá bằng cãc thử nghiẹm IAm sâng thich hợp vi có kiểm chững tộ't VI khuln Grutn (+) hiếu khí: VI lthưín Gram (~) hiểu kh1: VI khuín Gram (+) kỵ khí: Slreplocm'cus agalaclt'ae Bordetella pu1ussis C losm'dium perfn'ngelts Líđn cdu khuẩn (nhóm C. F . G) Pasteurella multocida Ptptococcus niger Liên cău khuẩn nhỏ… víridans Propionibarưrt'um acnes VI Ithưần Gram (-) kỵ khi: Xođn khlín Cunpylobnter Bacteroides mclaninogem'mt Borrclt'u burgdodbri C ampylohacter jejmu' Treponema pallidưm Chít chuyên hot chính tim thíy ở người iầ 14—0H clatithromycin có hoạt tinh cao về mặt v k hot nìy cũng có hoạt tính bấng hoộc ktm tử 1 đ£n 2 lln so với đấn chít sinh ra nó đối với ph với H. infiuenzne hoạt tính của nó mạnh gấp đội. tht chuyển hoi 14~0H vù dãn chất sinh ra hoặc bỏ ttợ tren H. ì:ựltưnzae in vitro vè in vivo. tưỳ thuộc vờo tững chủng vi khuần. Người ta nhộn tth clnrithromycin có hoạt tính mạnh gI’p 2 đ€n 10 lln lo với crythromycin trong nhiêu mộ hinh nhtẻm kth ớ động vột thuc nghiẹm. Chẩng hạn như cluithromycin cớ tít: đụng hơn crythromycin trong các nhiẻm khuín toân thân. npxc đuới da. vù nhiẻm khuẩn đường hô hÍp ờ chưột nhất đc 5. pneumoniat. S. aureus. S. pyogenes. vì H . infiucnzae. Ó chuột luig bị nhiẻm bcgionclh, ttc đụng nãy cìng rõ rột hơn nhiêu; với liẻu clarithromycin 1.6 mglkg/neg tiêm trong mhng bụng hiệu quả hơn crythrotnycin 50 mg/kgjngìy. Cớc thừ nghlệm về tinh nhụy câm Các phưưng phíp định luợng yeu đu đo đường kinh của vờng vớ khuín cho ta dự doín chính xic th vé t1nh nhạy cảm của khtng sinh. Người ta khuyen các quy ưình dùng những «& cớ tím l5mcg clu-ithmmycin để thử nghiẹm t1nh nhụy cảm (thử nghiệm Kitby-Baucr); phAn t1ch xem mộì tương quan giữa đường kính vùng vo khuẩn tren dc dĩ! thử nghiệm nây với các git tri MIC của clarithromycin. Giá trị Mle được xảc đinh bảng phutmg phíp phu loãng thạch hoặc nước cmh thịt. Với những kỹ thuột tren. hảo cáo từ phờng xét nghiệm lã “nhạy" cho thI'y tÀng vi khưần gây bộnh sẽ đáp ứng tốt với điéu tti. Báo cío lì "khíng" sẽ chỉ n râng vi khuẩn gAy bẹnh sẽ khộng đíp ửng với điéu trị. Báo cảo lì “nhạy một phán" gợi ý râng tic đụng điêu trị của thưốc có thể còn chưa rõ hoặc lì vi khưín có thẻ nhạy khi tang liêu cco hơn (Diêu nãy ím chi lì nhạy ở mức độ vừa phii). … Nguth' bính thướng Trong một nghiên cứu don liêu tan người tinh nguyện. Klaciđ ưuyén tĩnh inựh với các Iiéu 75.125. 250 hoặc 500mg. trong IOOmI dung địch với thời giln truyền 30 phút; vì với cSc liéu 500.750 hoặc 1000mg. tmng 250m1 dung dich với thời gỉcn ttưyén trong 60 phũt. Nóng độ đinh trung binh (C…) của thưốc đạt từ 5.16mcg/ml sau khi dùng liẻu 500mg đẻn 9.40tncg/ml nu khi đùng liêu 1000mg (truyén 60 phút). Nóng độ đinh trưng bình (C,…) của chất chuyên hóa 14- hyđroxy dạt từ 0,66mcglml sau khi đùng liêu 500mg độ'n 1.06mcg/ml sau khi đùng liêu 1000mg (truyền 60 phủt). Thời gian bín hùy trưng bình giai đoạn cuối trong huyêt tương của thuốc phụ thuộc vìo liéư đững vì đạt dược từ 3.8 giờ sau khi dùng liêu 500mg đ€n 4.5 iờ sau khi đùng liéu 1000mg (trưyẻn 60 phút). Thời gian bđn hũy trưng binh ước tinh trong huyêt tumg củc chít chuy n hóa 14-hyđmxy tăng theo liêu vì thay đỏi từ 7.3 gi 1iéu 500mg đ£n 9.3 giờ uu khi dững iiẻu 1000mg (tmyẻn 60 phút). DẸn tích vùng dưới đường con UẺting— tuyên tính phụ thuộc vìo liéu thước sữ đụng. đạt được từ 22.9 h°mcgjml sau khi đùng liêu SOOmĨideìt/ữgặht sau khi dũng | . * . 1… ni… ỳ_.1tT._ii Th'ANH PHO v._ẹ_;\im NỌI \_; \ 1iéu 1000mg. Diộn tích vùng dưới đuờng cong AUC của chít chưyên hóa M…hyđroxy từ 8.16 h’tncg/tnl sau khi đùng Iiẻu 500mg dên 14.76 h°mcglml au khi dững liéu 1000mg (tmyén 60 phút). Trong nghien cứu llm shng liẹu trinh đc Iiéu ưong 7 ngìy. bộnh nhân được truyén 100 ml địch có chứa 125 vì 250mg Klaịiđ trong 30 phút hoộc được truyẻn 250 tnl đich có chứa 5% vì 750 mg trong 60 phút với khoáng ctch giữ: hni 16n truy n ti 12 giờ. Trong nghiện cữu tien. nỏng độ đinh trung blnh ở ưụng thti Ổn định (C.…) của clarithromycin ttng từ 5.5mcg/ml với liêu 5an tới 8.6mcglml với liêu 750mg. Thời gian Mn hũy tmng bình biéư kiẻn giai đoạn cuối 1ì 5.3 giờ sau khi tmyẻn liêu 500mg vì 4.8 giờ khi truyền liêu 750mg sau 60 phút. Nóng độ đinh ưung binh ở tmng thti ỏn định (C,…) của chít chưyên hóa Mihyđioxy tIng từ 1,02mcg/ml với 1iẻu 5an tới l.37mcglml với liêu 750mg. Thời giln bán hủy trung binh gili đoạn cuối của chít chuyên hớn năy li 7.9 giờ au khi ưưyén Iiẻu 500mg vì 5.4 uu khi truyền liếư 750mg. Khộng có bảng chứng cho thI'y khuynh hướng lien quan với liẻu dùng. Với liêu ư6ng 250 mg 2 lđnlngly. nớng độ đinh trong huyết tan ở trạng thti Ổn định đạt được vìo ngìy thử 2—3. trung bình ! ịtg/rnl với cluithromycin vì 0.6 pg/ml với 14-hyđmxy clarithromycin, tmng khi thời giun btn hùy của cluithromycin lì 3—4 giờ vì của 14—hyđroxy ciatithromycin lã 5-6 giờ. Với 1iéu uhng 500 mg. 2 iấnlngiy. Cme ở ưụng thái Ổn định cùa clarithromycin vi chít chuyển hớn đột đưụ: ớ liêu thử nãm. Slu liêu thứ nArn vì Iiéư thứ biy. Cmax cùa clun'thromycin ờ tmng thíi ỏn định trung binh li 2.7 pg/ml vi 2.9 ttg/ml; của chít chuyên hớn ưung bình lì 0.88 ưg/ml vè 0.83 ịtg/ml. Thời ginn bđn thâi của thuốc ở liêu 500 mg lì 4.5-4,8 giờ. củ: l4-hyđroxy cllrithromycin iì 6.9-8.7 giờ. Ở tttịng thíi ỏn định. nóng độ cùaM—OH-clcrithromycinc khớng tộng tưmg ứng với 1iẻu cũ: clarithromycinc. vì thời gian bán huỷ biên kiẽn của cả clnrithtomycin vì chít chuyên hoá có khuynh hướng la h các liéu cao hơn. Kiéu được động học khộng tuyển tính của chrithromycinc cùng với viẹc giâm tạo thình cỉ hyđroxylotion vi N—đemcthyiation ớ liêu cao cho tth râng sự chưyên hóa của clarithto ' bão hòa ở liêu cao. Chít chưyên hớn chính trong hưyết tướng người lì I4-OH clttrithromycin. với nớng độ đinh lì 0.5mcg/ml sau khi uống iiéu 250mg vả I.2tncglml sau khi uống 1iéu 1200mg. Ở người uớng liêu đuy nhít 250mg hoặc 1200mg ctlrithromycin. … ut …… qua …ió. tìễư ư.tc… 37.91 ờ tieu 250mg vit acm. ờ tieu iZOOmg. Sự đho thới qua phim chiớm 40.295 a hiu 250mg vả 29.1% (bao gớm một bẹnh nhAn chi có I4.l%) ớ liéư 1200mg. Bệnh nhản Chrtttưomycm va chttt chuyên hoa t4-UH phan bỏ ngay vìo các mo vit dich … thể. cứ ví dụ về tu'mg độ t'i mủ vit hưyết thanh được trình hây dưới đay: sau liêu Mộ 1 Bệnh nltđn b_t Mn Mycoủctcdum Mộc đủ hiẹn tại chưa tỏng hợp được đữ Iiộu sử đụng thiđ đường tĩnh mạch ờ bửh nhin nhiẽtn Mycohuclerium. nhưng đã có được dc đữ liẹu được động học từ viẹc sử đụng clarithtomycin vien nẻn trong cíc nhiẽtn khưín nìy. Sltl khi đùng clarithromycin 1iéư thộng thường ở bẹnh nhin trường thình nhiẻm HIV. nớng độ ở trạng thái ỏn định cùa clarithromycin vù I4—01—1-e1ưithromyein tương tự như ở người binh thường. Tuy nhien ớ liêu cao hơn dn để điêu trị nhiẻm cíc Mycohaclerium, itóttg độ t:lltitlttưtttyciti cao hưu tất nhiêu … VÚi Lhi đùng liêu bình lhường. Thời giln bin thii đìi hon khi đùng liêu cao hơn so với liéu bình thường ở người hình thường. Nớng độ clarithmmycin trong hưyết tưung clo ltớtt vì tltời gin… bíu tltăi dìi ltưtt hlti dũng liếư cuu phủ hợp với dược động học kh0ng tuyển tính dã được biết của clarithromycin. DỮ LIỆU AN TOÀN nỂn LÃM SẢNG Dộc ttnh cl'p Trong hai nghien cớu khíc nhau. tìm thíy LDn củ: clarithromycin đùng đường tĩnh 227mg/kg. Kểt quả nìy cao hơn LD… ở chuột cống (ỏ4mg/kg) nhiêu Iln. lì 184mg/kg vì «' " "o _/ vitN_ motề't ›, mt nieN !_ '_ấn.ii THAM! PaO’ẫi \Ĩ'Ti`x HẨ NỌỈ Í» " \g_ /* ! Két qui nìy thíp hưu các kểt quả thu được khi cho chuột đùng thước theo dc đường khác. Dấu hiẹu độc tính của cả htti ưường hợp lit giảm hoạt động. mít điêu hờa. ntn giật. khó thớ. co giịt. Từ viẹc kiểm tra tử thi vì mộ bẹnh học của những con chuột sớng sót tmng nghiện cớu LDm =IMmg/kg cho thA'y ring khờng có sự thay đỏi 1iớn quan đẽn viẹc đùng clarithromycin đường tĩnh mạch. Tuy nhien. trong các nghiện cứu khúc với chuột nhat vi chnột cõng, có ctc tỏn thương đại thể gợi ý phù phới kèm theo các đờm biên mâu đỏ đen lun tỏa CỦI thity phỏi ở một số chutc bị chết. Mộc đủ sử đụng thuốc cho ttc đụng như nhau ở chuột nhbt vã chuột cớng. độc ttnh xư1t't hiẹn ở chuột cõng nhiêu hớn chưột nhât. Chưa thể Jtíc định được chinh xtc kiêu độc t1nh. Mạc đủ đíu hiẹu độc ttnh cíp gợi ý t£c động len hẹ thln kinh trung ương. htnh ânh đại thể khi mô tử thi cho tth dc biên đỏi ờ phỏi ờ một số chuột nhát vi chưột c6ng Các độc tinh cấp khi dùng đường tĩnh mụch của một 16 chít chuyển hóa được nghiện cứu ở chuột nhu vì được tộm tát dưới dly: Dấu hiẹu độc tính góm ức chc' vận động. suy hộ híp vì gil_t mng. Dộc tính của dc chít chưyên hóa có thể tương tự với độc tính của clarithromycin vé cã chít lượng vì mức độ. Kich ứng tình mựh cíp Dưng địch ciarithromycin truyén tĩnh mạch có thể gay ktch ứng tĩnh mạch bờ tai thỏ. Ngh' năy thSy đùng các liều đuy nhít với nóng độ cao (7.5 tới 30mg cư chítlml) gly klch úng nhẹ. Độctinhbảnd'p th nghien cửu độc tinh bln cl'p khi đùng đường tĩnh mạch được thực hiẹn trong ! thing với liên ISmg. 50mg vi 160mg/kg/ngìy tren chuột c6ng vù liêu Smg. 15mg. 40mg cơ chấtlkglngảy trện khỉ. th Iiẻu cao nhít được sử đụng trong nghiện cứu đò liêu ờ thuợt cóng ttit 20mg tởi Mùnglhgl ngity) vi ở khi ( từ '5ng tới RO mglltg/ ngìy). gay độc tính toân thìn tới gan, đường một vì thộn. Day cững lì các cơ quan đich trong cúc nghien cứu clarithromycin st't đụng đường uống. Xt'ty nt Itích ứng tĩnh mạch tighiem ttợttg tmng các ttghtett cừu kéo dit ] tháng mủ chuột củng vũ hlii ủ Iiéư IbUtttg/hg vi 40mg/kg. loọi trữ viẸc sử đung Ii€u cnc dù gny độc tính cho co quan đich. Diêu nờy xtiv ru mộc dù cố gting t6i đu hỏa liẻu đùng bâng cách tang lượng dịch ưuyẻn vả giâm tới: độ truyẻn. th liéu kh0ng có tíc đụng ưen chuột cđng vì khi đuợc xác đinh bảng ctc nghiện cửu bín cứ 1 thing. l'téu 50 vì lSmg/kgIngùy. điêu nìy li đo kich ứng tĩnh mạch xây ra ở liêu cao hơn. Dộc tinh phới ờ chưột cống Chưột oống đtt_x tiêm cluitiumuyciư tụi tĩnh mựclt đuôi vữi liéư lStng. SOmg vì 160 mg cơchít/kg/ugìy. Dẩu hiộư độc tinh mẹ đượr tth ờ Mu 1… mg/kg/ngity (giám cln nặng. gtitm in) va Sthng/kglngity (giảm hn) ”1`ltf dộng tạt rhỏ gủm sưng phỏng. vêt thlm tím. hoại tử. về cuối củng lù mI't một phia đuới ở cíc chưột đững liêu clo. Khộng thly có tinh hưởng nùo len tỷ lệ Iờm tớ hay síy thui. Khong ghi nhận được hất thường nho về nội tạng hoặc khưng xương do đùng thuốc. ngoại trừ khuynh hướng tỳ 1ẹ bờo thai ncm có tinh hoin khớng xuống lien quan tới liớu đũng. Mộc đủ có đấu hẸu độc t1nh ờ mẹ. như kt'ch ưng tĩnh mgch vù giùm an. giùm cũn nộng. kh0ng thl’y có bảng chứng não vé độc t1nh phội. độc t1nh gây chú thai hoộc giy quái thui ờ bít kỳ Iiẻu nio. Độc tính phới ớ thỏ Các nhớm thớ đã gia phối được tiệm tĩnh mạch ciatithromycỉn với liêu 3mg.10mg vi 30 mg cơ cha'tlkg/ngity. Mọt thò mẹ ditng liêu 3mg/kg/ngùy đã chết ở ngìy thui thứ 29. Ghi nhộn có kích thich tĩnh mạch ờ nhớm chứng vì các nhớm điêu trị. Tỷ lệ vì múc độ kich ứng có lien qưm ưục tiép đe'n nóng độ thưốc. Dấu hiẹu độc tinh với mẹ được thA'y ở Iiéu 3t'hng/kglngăy (sút chn, giảm In).Tỷ tẹ sấy thai ở nhóm dùng lién inmgfitglnghy cm hnn nhiêu … với nhóm chững. nhưng tít cả các bâo thai bị sầy đẻu bình thường vẽ một đọi thé. Liêu kh0ng gAy độc tinh cho mẹ lì lOmg/kg|neg vì cho Mo thai 1! 30mg/kg/ngiy Độc thih phòi ớ Ithi Chư-ittưomycin cho thKy gớy síy thai ờ loìi khi khi đững Iiéư glp khoìng 10 Mn 1iẻu thường ỂJ' cho người (500mg. ngìy 2 Mn). bắt đđu ớ ngây thui thứ 20. Ấnh hướng nìy lì đo độc tính với khi mẹ của th ý . Một nghien * % _? vả» iittóitềẩ': .`; ».at _niụư _ỵt _ỵz._at nimi m' «? "í' + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình