Hoờng20mm
CARTON'LABEL
Noi content um remnmmed 60 ni
Llll No, L550
(
ẨẵầỂễề' J…"
cục QUAN LY DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩuz.4ỏ.J…fflJẾ/ỸỂÚ
oẢ/gJo
Rx
K! | nin’
InHVI II
au…
/ \
- WARNINGS INDICATION. ADMINISTRATION. AND
mt uonMnl nnu rcmnsmmuơ 60 ml ' _, … _… e… -…… , M t À_qu ›… emuentnltcr reconslntuled 60 ml mmmmmcxmư Snn ư…
Liu No. L950 nư’ Lỉst No. L950
Ta ae sclfcm prescnpnan on-y
a Uhal chpwal a . `
>a
… smmm
Rx Rx
ln KEEPỢJTOFREACHOFC K. An."
LHVIU JAUNIĐARJKANAWNAK IIHVIII
_I
Mmufaưured By DIRECTIM FOR USE
CLÁRITHROMYClN PIC ABSOTT INDmESIA CLARưHROMYƠN … Wu lo IM gunulu comned n m:
Jl R JIhd K 37 mm Il IMI Dd It. Shlk
GRANULES FOR o…ẳẵẫms 'mm '“ GRANULES FOR …..IÃỀZZW'SỀẺỀÊẢ'Ểẵm '
ORAL SUSPENSION lnumeu ORAL SUSPENSION
Fa ClTẫilnmdrwễĩ:w:i !… Orll Stĩpemnon … ; dry
mu um a lhmmyun. lnpnnngM
mon unoum ỉs’ uu __ aúuenh. pruarvllwu. and ílavonngn II
: """""""""""""""""""""" . mnlmns 125 ClntIIhmmyun pm 5 ml
125 mg 1 125 mg suspenlm whnẳ consmusu a: uuedm m
per 5 mL ;Sub-label In Vlelnamese will ² per 5 mL un mm
gbe stuck here. ². NOTE
3 l. Ann mconslưutmn. sture ut ruum
5 ; lunpenmm not… SỨC am usewimm
! : M dly!
Ễ Ễ Slore oonnm'on
: ; s… ! mom lermcnlurn mm… 30'C
/
Weiglh 61 mm
Rag.No. : m……
Lot Nu : mln
Mngaa: numlunvv
BOTTL E LABE L
Weigth
105 mm
l xen om of awn ct cuumn
JẢWII MM NAK-KIìIAK
SNAKỂWELL
mun ca
hMIv-W: uum,
…
nucuuơmnn-u—m
m—zvmusụvg
…
nm
A mmlụun
…
Hohht:ỏBmm
cum
um.
W. DI: … NII`VVVV
holìù W'W \’VI\'
' lĨ›u'
lng.nnanợalmmmgmunun
_! …
ưu…. mumnnun. un cuvwnuumu : …
nm
Gmbs
Mem !…
\25 mg l 5 ml
VO Thi Hang, Pharm
nm…vm
QA APPROVED
Name
Sign
Date
Afũliate :
Regulatory Affairs Manager
The Sub-label ỉn Vietnamese
100% image
Rx - Thuốc bán theo Gon. SĐK VN-xxxx-xx
KLẠCIID (Clatithromycm 125 mg | 5 ml)
Thuòc còm pha huyền dlch uổng Hôp ] lo 60
ml
Chi dmh, cách dùng, liều dùng, chổng chỉ đmh,
thận trong vả các lưu ý khác xem lờ huớng dẫn
sử dung Số lb SX NSX, HD xem “ Lot Mfg,
Exp" ưen bao bi Bảo quản glữ lhuốc ờ nhnêt
dô phòng khỏng quá 30°C Huyền dlch dã pha
có thế sử dung được trong 14 ngậy khi bảo quản
ở nhiệt dò phòng Không để lhuôc dã pha trong
tủ lanh Lắc kỹ chai thuốc trước khi sử dụngủ
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng Irưử: khi dùng
Đểxa lấm lqv rre' em.
Sản xuất bời PT. Abbott Indonesia
Jl Raya Jakana Bogor Km 37, Cimanggis,
Depok 164 I 5, Indonesia
Cho: Abbott Laboratoríes. USA
DNNK Cỏng ty Cổ phấn Dươc liệu TW 2, 24
Nguyễn Thi Nghĩa, Q.1, TP HCM
(wr 2 32", hz2xl.Sd")
l
Tỵ.
\ x .F’ HÀ NỔỉ |
Rx Ilmôc bản theo đơn. ẫĐK: VNTMJ
KL ACID (Clarithromycin 125 mg lị_mlj lg:f'
Thuốc cốm pha lmvền dịch uổng Hộp 1 lọ óỈ
ml
Chi định. cách dùng. liễu dùng. chống chỉ định.
thận rrọng v'a cảc lưu ý khác: xem tờ huớng dẫn
sử dụng. Số 16 sx NSX. HD xem “ Lot` Mfg.
Exp" ưên bao bi. Báo quản: giữ thuốc ở nhiệt
độ phòng không quá 30°C. Huyền dịch đã pha
có thể sử dụng được trong 14 ngòy khi bảo quản
ở nhiệt độ phòng. Không_đề thuốc đã pha trong
tủ lạnh. Lắc kỹ chai thuõc trưởc khi sử dụng.
Enlargcmcnl .`ỵ Ế \ 1_
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trước khi dùng.
Để .xa rẩm m_z trẻ em
Sản xuất bởi: PT. Ahbott Indonesia
Jl. Raya Jakarta Bogor Km. 37, Cimanggảs,
Dep ok ] 6415. Indonesia
Cho: Abbott Laboratories, USA
DNNK: Công ty có phẩn Dược liệu TW 2, 24
Nguyễn Thị Nghĩa. Q.1. TP. HCM
Vo Thi Hang Pharm
RegulatoryM’airs Manager
L
Height : 120 mm
CARTON LABEL
\
ua cnnlenl w mrmưum 30 ml
Ull No. L950
C.l
Rx
K! I hlh'
LHVIII
a…
KLACID 125 ng5 ml
Box of bottle of 30 ml
Nu cmlnnl nu rmmmum 30 M
LM No. L!50
WAFIH'NGS
l… "… « ~ca .' cJ-t* | v Ire naf-âlqe
Yu be zo '.1 on ;ưescrmmn omy
Ubal Terkawal
Amoin 8mnulno
KEEP DUT OF REACH Cf D1ILDREN
Nưt com… oller reuonlllhllotl 30 ml
un No. usa
Rx
xuaczơ "
!NDICATION. ADMINISTRATION AND
CONTRAINDICATION~ Su nldtago man
W
Helght :48 mm
JAUMI DARI KAMAK-KANAK
M MM DIRECTICN FOR USE
CLARITHROMYCN Pl'lĩmABBỢTT lẳyDONESIA 7 CLAR|THROMYCIN Add mler … tho nmuln mntnnon … lhn
. 3 | i pmd n '
csmuuuss FOR Ẻẵẩk’ầumw“wm GRANULES FOR ầ'ẫẺI'ả'ả'Ẹ'fflủnmảả' s""“
ORAL SUSPENSION lndonoua ORAL SUSPENSION
clunlhmmynn Im o… ủmumm in | dry
Êm uuosumml-z … mmưedCluilhmuyun. dupnmng ogmu,
_ dduom` luucrwtivn` mu n……nn Il
, """""""""""""""""""""" : | 2 ` h 5 l
125 mg : : 125 mg ì.°Zằẵả Ĩ…'Zẵ fflẫẫ.ảỉfflĩẩảả
per 5 mL ESub-Iabel In Vietnamese will ị per 5 mL Im …mmo
gbe stuck here. ume
_5 E Allnr mconshlullon_ llore Il mom
: : lunpenhmmlm WClnơ uuvmm
! 2 M dm
ị Ễ Scan mm…
! ; SlơtilrwnlenwlủronolumdĩiưC.
\
Weigth : 61 mm .
~~~~~ ủ
\
V A N P H 0 H C
D A | D 1 Ẹ N
BOTTLE LABEL T .H I
Weigthz105mm _Ĩy.T P HÀ NỘẢ
KEEFDUYỮRBBHƯCW
JAWDAIIKA K-KWK
.`…
IYịl_uul.ngmlmhuDl-UL
u….…………
; u.….…
nì…
mmuthtm:
" ả“… ,,__
aemnnmlull
…
MM
ưư….~v…
WỊIIIn:IXIIWẢJYVYV
zụmnnoưul w
CLMITMVCIN
FOIOIII
l25mg/5mL
Vo Thi Hang. Pharm
Regulatory Affairs Manager
QA APPROVED
Name
Sign
Dale
Affìliate :
The Sub—label in Vietnamese
100% image
Rx- Tlmỏc bán llleo đon SĐK: VN- -xxxx-xx
KLACI_D (Clarithromycin 125 mg | 5 ml)
Thuỏc cốm pha huyên dnch uống HỌp ! lọ 30
ml .Chi dịnh. ca'ch dùng, liếư dùng chống chi
dịnh. thận trọng vá các luu y' khảc xem từ
hướng dẫn sử dụng, sò lô sx, NSX, HD xem —~
Lot, Mfg, Exp" tren bao bì Bảo quản: glữ
thuốc ở nhiệt độ phòng l_chõng quá 30°C
Huyền dụch dã pha có thẻ sử dụng dược trong
I4 ngảy khi báo quản ở nhuệt đôphòng Không
để thuôo đã pha trong tù lanh Lăc kỹ chai
lhuốc lruứt khi sử dụng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng mrớc khi dùng
Đểxa lầm my trẻ em.Sản xuất bởi PT. Abbott
Indonesia
Jl Raya Jakarta Bogor Km. 37, Cimanggis, p
Depok 16415, Indonesia _
C ho Abbott Laboratories. USA ,zrỉ' `"11…
, x”
DNNK Công ty có phản Duọc _ụẹu'FW2. 24 `~\…_
Nguyễn Thi Nghĩa Q ! TP H€ẾM \;ỵ ;,-
__j’ị/J vẶrx .~ òr;g \ `-ỉ;._
.': ,~ LJ’} znrẹu —~_
(w : zs~ h: .2xrậ 521)
em…) T P HA mộ /
Rx ~ Thuốc bản lheo đơn. SĐW
KLACID (Clarithromycin 125 mg 5 ml)
Thuốc cốm pha huyền địch uống. Hộp 1 lọ 30
ml .Chi đmh. cảch dùng. liều đùng. chống chỉ
định. thặn trọng vả các lưu ý khác: xem tờ
hướng dẫn sử dụng, Số lò SX, NSX HD xem “
Lm. Mfg. Exp" trèn bao bi. Bảo quản: gíũ
lhuỏc ở nhíệt độ phòng khòng quả 30°C.
Huvển dịch đã pha có thể sử đụng được trong
14 ugảv khi bảo quản ở nhiệt độ phòng. Khỏng
đễ thuốc đã pha trong tủ lạnh Lãc kị chai
llmổc trước khi sử dụng.
xu
lẮl C
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Để xa rẩm lay rrẻ em. Sản xuất bởi: PT. Abbott
Indonesia
Jl Rava Jakarta Bogor Km 37, Cnnanggis
Depok 16415, Indonesia
Cho: Abbott Laboratoríes, lTSA
DNNK: Công ty Cổ phần Dược liệu TW 2, 24
Nguyễn Thị Nghĩa. Q.1, TP. HCM
Vo Thi Hang, Pharm
Regulatory Affairs Manager
Đọc kỹ Ìm'ó'ng r/ẫn sữ dụng trước khi dùng. Nền cẩn Ulẽfll llzông fin, xin hỏi _í- kiến bác sĩ
'I`imôc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
KLACID
CÓM PHA HÓN mcu DÀNH CHO TRẺ EM
CLARITHROMYCIN 125mg f Sml
MO TA
CÓM PHA HÒN DỊCH DANH CHO TRẺ EM CLARITHROMYCIN 121 một dạng bảo chế dường uống cúa clarithr omycin dùng
chủ yếu cho nè em, được cung ứng dưới dạng chế phẩm hạt cốm dựng trong chai vời dung tich có thể lẳc chai được
Clarithzomycin là một khảng sinh bán tống hợp thuộc họ macrolid. Bột kháng sỉnh nảy có mã… trắng, hoản toản
không tan tmng nước
THÀNH_pHẦN
Hoạt chãl: Clarithromycin 125mg/ 5m1.
Tả duợc: đường sucr,ose gôm xanthan, sỉlỉcon dioxid, kali sorbat, acid citrỉc, mahodextrin, titan dioxỉd chắt thơm
hoa quả
Trước khi dùng cần thẽm nước vảo đế tụo thảnh hỗn dịch Sau khi đã pha, cứ mỗi 5m1 hỗn dịch thuốc cốm nảy có
chùa 125mg clarithr omycỉn. /
cạỉ ĐỊNH _ _ _
Hôn dịch clarithromycỉn cho trẻ em được chỉ định đìêu trị các nhìễm khuân do các vi khuân nhạy trong cảc điêu
kiện sau đăy:
1. Các nhiễm khuần đường hô hắp trên (như viêm họng do liên cằu khuần)
2. Các nhiễm khuần đường hô hẳp dưới (như viêm phế quản, viêm phồi)
3. Viêm tai gỉũ'a cẩp.
4. Nhìễm khuấn da và cẳu lrủc da (như chốc lở, vỉẽm nang lông, vỉêm mõ tế bảo, apxe)
5. Các nhiễm khuẩn Mycobacterỉum khu trú hoặc Ian loá do M avium hoặc M. inlracellulare; các nhiễm khuân khu
trú do M. chelonae, M. fortur'ium, hoặc M kansaỉi.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Bệnh nhi (› tháng tới 12 mồi
Các nghiên cứu lâm sảng sử dụng hỗn dịch clarithromycin cho trẻ cm 6 tháng tới 12 tuồí. Do vậy, lrẻ em dưới 12
luổi nên sử dựng hỗn dịch clarithromycin (cốm pha hỗn dịch).
Liều dùng hằng ngặy cúa hỗn dịch clarithromycín dùng cho trẻ em (125…g15m!) lả 7 ,Smg/kg, mỗi ngảy uống 2 lẳn,
tối đa 500 mg x 2 lần đối vởi cảc nhiễm khuẩn không do Mycobactmìum. Thời gian diều uị thuởng lả 5- 10 ngảy tux'
lheo lác nhân gây bệnh và mức đó bệnh.
Hỗn dịch đã pha có lhề dùng kèm hoạc không kèm với bữa ùn, và có thể uống cùng vởi sữa.
Bảng sau dây lả hướng dẫn gợi ý cách xác định lĩều dùng:
Hướng dẫn liếư dùng cho bệnh nhi (Dựa trên trọng 1ượng cơ thê)
Trọng lượng cơ thể“ Liễu dùng (ml) ngây 2 lần
Kg Pao (Đơn vị đo trọng lượnz) (125 mglã ml)
8-1 1 18-25 2,5
12-19 26-43 5,0 _“
zo-zọ 44-64 7,5 _2
30-40 65-88 10,0
* Trẻ em<8kg h0ặc <] 8 paọ cân tĩnh 1iẽutheo kg hay gao _
(khoảng 7,5mglkg, ngảy 2 lân hoặc 3,4mg/pao ngảy 2 lân).
Liều dùng cho bệnh nhân có tốn thuơng lhận
Ó ưè em có độ thanh thải creatinin duởỉ 30mllphút, lỉều dùng claut1uomycin phải giảm dí một nùa, nghĩa là 250mg
ngây ! lẳn hoặc 250mg ngảy 2 lần ở các nhiễm khuẩn nặng hơn Không nên dùng quá 14 ngảy ở các bệnh nhân nảy
Liều tlùng cho cảc bệnh nhãn bị nhiễm Mycobncterium
Ở trẻ em bị nhỉễm Mycobactcrỉum khu trú hoặc lan toa (M. ovium M imr~,acelỉulme M chẹảunạo Fỹf Fò>zmium M.
kansasư), lỉều khuyên dùng lá IS- 30mg/kglngảy, chìa lám 2 lản. Diều trị bằng clarithromỵcjn cần'ĩĩểpTục nểư lợi ich
lâm sảng được chứng minh Có lhề phối hợp vởỉ cảc thuốc chống Mycobacterium khảc_;iểu đem lanlợmch hơn ~
u~~ 1_
lí 1 Lrg1 ĩẮHỈZ`H` \4~`u
Hướng ủẵ liều dùng cho bệnh nhi AIDS (Dựa trên trọug lượng cơ thê)
T 1 _ . Liều (ml)
rọng uợng (Clarithromycin lZSmg/Ệml)
Kg Pao 15mg/kz 30mg/kg
8-1 1 18—25 5,0 10.0
12- 19 26-43 10,0 20_0
20-29 44-64 15,0 30_0
30~40 65-88 20,0 40,0 _
* Trẻ em <8kg(18 pao) cân tính liễu theo kg(lS đến 30 mg/ kg] ngảy) Ì
Cách chuẩn bị hỗn dịch để dùng: cần thêm một lượng nước thỉch hợp vâo cảc hạt thuốc cốm trong lọ vả lắc dế dạt
dược IZSmg/Sml, hỗn dịch dã pha xong có thế sử dụng dược trong 14 ngảy khi bảo quán ở nhiệt dộ binh thường
trong phòng (15°-30°C). Phải lắc kỹ lọ thuốc trước khi sử dụng
CHỐNG cni ĐỊNH
Hỗn dịch clarithromycin cho trẻ em chống chỉ định cho bệnh nhi dã bỉết có mẫn cam với các kháng sinh họ macrolìd
hoặc vởi bẩt kỳ tá dược nảo cùa thưốc
Chống chỉ định sử dụng dồng thời clarithromycin với các thuốc sau đây: astemizole cisaprỉde, pimozide,
terfenadine vì có thể gây kéo dải khoảng QT vả Ioạn nhịp tỉm bao gổm nhìp nhanh thắt, rung tâm thẳt vả xoắn dinh
(xem TUONG TÁC THUỐC).
Chống chỉ định sử dụng clarithromycin cùng ergotamine hoặc dihydroergotamine do có thể gây ngộ dộc nắm cụa
gả. Cũng không dược dùng dổng thời c1ar ithromycin vả lovastatin hoặc simvastatin (xem TUONG TẢC THI 1ÔC).
Khỏng được sử dụng clarithnomycin cho bệnh nhân có tiển sứ khoảng QT kéo dải trên ECG hoặc loạn nhịp thất, bao
gổm cả xoắn dinh (xem CÁNH BÁO vả THẬN TRỌNG, TUONG TÁC THUỐC)
Clarithromycin khỏng dược dùng cùng với các thuốc ức chế enzyme HMG— CoA reductase [_các thuốc statin) mả
chuyền hóa phần lớn bới CYP3A4 (lovastatin hoặc sìmvastatin), do tăng nguy cơ các bệnh vê cơ. kể cả ly giải cơ
vân (xem phần CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG)
Chống chi dịnh sử dụng clarithr omycin với colchicìn ở bệnh nhân suy gan, suy thận đang sử dụng cảc thuốc ức chế
P- -glycoprotein hoặc cảc thuốc ức chế CYP3A4
CẶNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG _ _ _ _ _
Nêu hỗn dịch clarithromycìn cho trẻ em dược dùng cho bệnh nhi sau tuôi dậy thì, thây thuôc cân cân nhảc lợi hại khi
dã nghi ngờ hoặc xác định trẻ có thai
Dùng clarithromycin lâu dải, như vởi các kháng sinh khác, có thể gây quả phát các vi khuấn không nhạy cảm vả
nâm. Nếu xảy ra bội nhiễm, nên có biện pháp trị lỉệu thích hợp.
Cần trỌng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận nặng
Đã có báo cáo về rôi ioạn chức nảng gan, bao gồm tăng men gan, viêm tế bảo gan vả | hoặc viêm gan (: mặt có hoặc
không có vảng da khi sử dụng clarithnomycin. Rối loạn chức năng gan có thế nghiêm trọng và lhường hồi phục
dược Trong một số tiường hợp, dã có báo cáo tử vong do suy gan, thường liên quan tới cảc bệnh lý nặng có sẵn
vả/hoặc các thuốc sử dụng đồng thời. Ngừng sử dụng clarithromycin nếu xuất hiện dấu hiệu vả 11 nm chứng vìêm
gan, như chán ăn, vâng da, nước tỉếu sẫm mảu, ngửa, hoặc dau bụng.
Sử dụng bắt kỳ liệu phảp kháng sinh nảo, chằng hạn như clarithromycin, đế dìểu trị nhiễm H pylori có thế tạo ra cảc
vi khuẩn khảng thuốc.
Viêm ruột kết giá mạc đă được báo cáo với gần như tắt cả cảc thuốc khảng sinh, bao gồm các macrolide vá có thế từ
mức độ nhẹ dến de dọa tính mạng Tiêu chảy có liên quan dến Closlridium dfficile (CDAD) đã dược bảo cáo khi sử
dụng với hầu hết cảc loại kháng sinh bao gôm cả clarithromycine, và mức dộ có thể tử tiêu cháy nhẹ đến tử vong.
Điểu tri kháng sinh lảm thay đối vi khuẩn chỉ bình thường của ruột, điểu nảy có thể dẫn đến phát triến quá mức của
C difflcile. CDAD phái dược quan tâm ở tất cả bệnh nhân bị tiêu chảy sau khi dùng khảng sinh. Việc ghi chép bệnh
ản cấn thận là cần thiết vì đã có báo cảo về việc xuất hiện CDAD 2 tháng sau khi dùng kháng sinh
Các triệu chửng cùa bệnh nhược cơ trầm trọng hơn ở những bệnh nhân diếu trị bẳng clarithromycin.
Clarithromycin thải trừ chủ yểu qua gan. Do đó, cần thận trọag khi dùng cho bệnh nhân bị tỏn_ —thương~ chưc năng
gan. Cũng phải thận trọng khi dùng c1ar ithromycỉn cho bệnh nhân suy thận từ nhẹ dển nặng. ’.'~ _~_`,…-ỉụ_
…
C'J
J»
T 1
D
_
__/
1
Colchicin
Đã có các báo cảo sau khi đưa thuốc ra thị trường về ngộ dộc colchicine khi dùng dồng thời_vớỉ clarithromycin, đặc
bỉệt ở người cao tuồi, một số xáy ra ở những bệnh nhân suy thận. Đã có tử vong ở một sô trường hợp nảy, (xem
TU'ONG TẢC THUỐC).
Cần trọng khi sử dụng clarithromycin cùng vởi cảc thuốc triazolobenzodiazepine, nhu triazolam, vả midazolam,
(xem TU'ONG TẢC THUỐC).
Do nguy cơ kéo dâỉ khoáng QT, clarithromycỉn nên được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân có tình trạng bệnh
lý có liên quan tới xu hướng tăng kéo dải khoảng QT vả xoắn dinh
Viêm phổi
Do tình trạng khảng các thuốc macrolid của Slreptococcus pnemnonịae dang gìa tăng, việc thực hiện kháng sinh đồ
là quan_trọng khi kẻ toa clarithromycìn cho bệnh nhân viêm phổi măc phái cộng_dông. Clarithromycin nên được sử
dụng kêt hợp với các thuôo khảng sinh thích hợp khác trong điêu trị víẽm phôi mãc phái bệnh viện. W
Nhiễm rrùng da vả mô mềm mưc độ n`r nhẹ đến Irung bình
Phần lớn các nhiễm trùng da thường do Staphylococcus aureus vả Slreplococcus pyogenes, cá hai vi khuấn nảy đếu
có thể kháng các thuốc macrolide. Do vậy, việc lâm khảng sinh đồ rắt quan ti Ọng. Trong trường hợp không sử dụng
dược các khảng sinh nhóm beta-lactam (ví dụ do dị ứng), cảc kháng sinh khảo, như clindamycin có thề lả lựa chọn
dầu tiến. Hiện nay, các thuốc macrolide chi dược cân nhắc chỉ định điếu trị các nhiễm khuẩn da và mô mềm, như
nhiễm khuẩn gây ra bời nấm Corynebaclerizun minutissimmn (viêm da mạn tái phát), trứng cá, nhiễm trùng da gây
sốt cao cấp tính và các trường hợp không thể dùng được penicil 1in.
Trong trường hợp xụất hiện cảc phán ứng quá mẫn cấp tính, nặng, chắng hạn như hội chứng Stevens—Jonhnson, sốc
phán vệ, hoại từ biên bì nhiễm .độc, DRẸSS và ban xuât huyêt choch—Schonlein, ngay lập tức ngừng sử dụng
clarithromycỉn vả khân trương điêu trị thích hợp.
Thận trọng khi sử dụng c1arithromycin cùng với các thuốc gây kích ứng hệ enzyme CYP3A4 (xem TU'ONG TẢC
THUỐC).
Phải 1ưu ý khả nảng kháng chéo giữa clarithromycin vả các macrolid khác cũng như với lincomycỉn vả clindamycin.
Các rlmốc hạ đuờng huyết dạng uốug/Insuliu
Sử dụng đồng thời clarithromycin vả các thuốc hạ đường huyết dạng uổng vảlhoặc insulin có thể lảm giảm đảng kế
đường huyết. Clarithromycin ức chế enzyme CYP3A, có thể gây hạ đường huyềt khi dùng phối hợp vởi các thuốc
giảm đường huyết như nateglinide, pioglitazone, repaglinide vả rosiglitazone Cần kiểm soát chặt chẽ dường huyết
Các thuốc chống đỡng đường uổng
Sử dụng dồng thời clarithromycin vả waufarin có nguy cơ gây chảy máu nghiêm trọng, tăng chi số INR
(international normalized ratio) vả thời gian prothrombin. Phải kiếm tra thường xuyên chi sô INR vả thời gian
prothrombin khi bệnh nhân uống đồng thời clarithromycin vá cảc thuốc chống đông.
Thuốc ức chế enzym HM G- C M Reducmse ( cúc 11… ổc stutin)
Không dược dùng dồng thời ciarithromycin với lovastatin hoặc simvastatin vì các thuốc statin chuyến hóa phần lớn
bời CYP3A4, tăng nông độ thuốc trong huyết tương khi sử dụng cùng với clarithromycin, dẫn tới tăng nguy cơ bệnh
lý về cơ, kể cả ly giải co vận. Đã có các báo cáo vê cơ niệu kịch phát ở bệnh nhân sư dụng clarithromycin cùng với
cảc thuốc statin nảy. Nếu cần thiết phải diếu trị bằng clarithromycin, phải ngừng sử dụng lovastatin hoặc simvastatin
trọng thời gian điều trị nầy.
Cấn trọng khi kẻ toa clarithromycìn vởì cảc thuốc statin. Trong các trường hợp bảt buộc phải sử dụng clarithromycin
vả các thuốc statin, khuyến cảo kê liếư thẳp nhất cùa thuốc statin, cân nhắc sư dụng thuốc statin khỏng phụ thuộc
vảo chuyển hóa CYP3A4 (vd F luvastatm)
TƯỚNG TẢC TH UỐC_ _
Việc sử dụng_nhũng thuôo sau bị chông chỉ định nghiêm ngặt do khả năng có nhũng tác động nghiêm trỌng cùa sự
tương tảc thuôo.
Tảng nồng dộ cisapride đã được ghi nhận khi dùng clarithromycin cùng với cisapride. Diều nảy dẫn đến kéo dải
khoáng QT vả loạn nhịp tim bao gốm: nhip nhanh thẩt, rung thất và xoắn đinh. Những ảnh hương tương tự củng đó
thắy ờ những bệnh nhân dùng clarithromycin cùng vởi pimozide (xem CHỐNG CHỈ ĐỊNH).
Đã có báo cảo cảc macrolide ảnh hướng đến chuyến hóa cùa terfenadine 1ảm tăng nồng dộ cúa terfenadine mả đôi
khi liên quan đển chứng loạn nhịp tim như kéo dải khoảng QT, nhịp nhanh thắt, rung thắt vả xoắn đinh (xem
CHỐNG CHÍ ĐỊNH). Trong một nghìên cứu trên 14 người tình nguyện khòe mạnh, dùng clarithromycin cùng lúc
vời terfenadine lảm tăng nống độ huyết thanh chẳt chuyến hóa dạng acid cùa terfenadine lên 2—3 lần vả kéo dải
khoảng QT nhưng không dẫn đến cảc anh hướng nảo có thế phảt hiện được trên lâm sảng. Những ảnh hương tương
tự khảc cũng dược quan sảt thẩy khi dùng kết hợp astemizol vả các macrolide khảc.
ErgomminMIi/xyt/roergotamine …\
Những bảo cáo hặu thị trường cho thắy rằng dùng đồng thời clarithromycỉn với ergotamineh'ồặc dịhy_dưoẽrgotmninc
có lìên quan với độc tính cãp của nâm cựa gả dặc trưng bời hiện tượng co thắt mạch, bệnh thiếủ máu ci_lc,bộl chi và
`v~H Ỉ`A' ',`. \
TAI ²
~ , .ii .…” ~
. ….Ắi l\Oi Í
',f'
«!
")
những mô khảc bao gổm cả hệ thống thần kinh tmng ương. Chổng chỉ định kết hợp clarithromycin với những thuốc
nây (xem CHỐNG CHÍ ĐỊNH)
Những tảc động của cúc Ilzuốc khăc lên clarithromycin
Các thuốc gây kích ứng hệ thống enzym CYP3A4 (ví dụ: rifampicin, phenytoin, carbamazepine, phenobarbital St
John’ s Won) có thế lảm tăng chuyền hỏa cùa clarithromycin Điếu nảy có thế iảm cho nổng dộ clarithromycin thắp
dưới ngưỡng điều trị, lảm giảm hiệu lục diếu tri cùa thuốc. Hơn nữa, có thế cần theo dõi nồng dộ huyết iương cùa
các thuốc gây kích ứng hệ CYP3A4, nồng độ nảy có thế bị tăng do clarithromycin ức chế hệ CYP3A4 (xem thông
tin sản phẩm liên quan khi dùng các thuốc ửc chế hệ CYP3A4)
Sử dụng cùng 1ủc clarithromycin vả rifabutin 1ảm tăng nồng độ rifabutin vả giảm nồng độ c1arìthromycin trong
huyết thanh, cùng với tảng nguy cơ viêm mảng mạch nho.
Những thuốc sau được biết hoặc nghi ngờ ảnh hướng dến nồng độ tuần hoản cùa clarithromycỉn đôi khi có thế cần
phải điếu chinh liếư hoặc iựa chọn phương phảp điêu trị thay thế thích hợp.
Efavirenz neviranine. rifam ìcin ri abutin vảria entin
Những thuốc gây cảm ứng hệ thống chuyến hóa cytochrome P450 như efavirenz, nevirapinc, rìiămpìcin, rifabutin vả
rifapentỉne có thể lăm tăng sự chuyền hóa cùa clarithromycin do đó lảm giảm nổng độ cùa clarithromycin trong
huyết tương, trong khi đó nổng độ cùa 14- OH- clarithr omycin tang lên, chất chuyền hóa nảy cũng có hoạt tính kháng
khuẩn. Do hoạt tính kháng khuấn của ciarithromycin và 14 OH- c-Iarithromycìn khác nhau dối với các ioại vi khuẩn
khâc nhau, hiệu quả điều trị có thế bị ảnh hướng nểu sư dụng cùng lùc ciarithromycin với những chẳt gãy cảm ứng
cnzym.
Etravirine
Nổng độ cùa ciarithromycin bị giảm bới etravirin, tuy nhiên, nồng độ của chất chuyển hóa có hoạt tinh, I4- OH—
clarithromycin lại tăng. Do chất chuyến hóa có hoạt tínhl4- OH— ciarithromycín giảm hoạt tính dối với phưc hợp
Mycobacterium avium complex (MAC) nến hoạt tính chung dối với tảc nhân gây bệnh có thế bị thay đổi. Do vặy,
phải cán nhẳc thay thế clarithromycin bằng các thuốc khác khi điểu trị MAC ờ bệnh nhân có dùng etravìrine.
Fluconazole
Sử dụng cùng lúc fluconazole 200 mg mỗi ngảy vả clarithromycin 500 mg 2 lằn/ngảy cho 21 người tình nguyện
khờe mạnh lâm tăng nồng độ tối thiếu (C,…) ờ trạng thải ôn định cùa cla1 ithi omycin iên 33% vả diện tich dười
đường cong (AUC) lên 18%. Nổng độ ở trạng thái ôn định cùa chắt chuyền hóa có hoạt tính l4—OH- -c1arithmmycin
khỏng bị ánh hưởng nhiều khi dùng đồng thời với fiuconazoic. Không cần điều chinh liễu cùa clarithromycin
Rilonaw'r
Một nghiến cứu dược động học chửng minh rằng khi dùng cùng lủc ritonavir 200mg mỗi 8 giờ vả ciarithromycin
500mg mỗi 12 giờ, chuyền hòa của clarithromycin giảm một cách rõ rệt. Khi dùng ciarithromycin chung với
ritonavir, C.… tăng 31%, Cmm tảng 182% vả AUC tăng 77%. Ức chế hoăn toản sự tạo thảnh 14- -OH-clarithromycin.
Do phổ điểu trị của clarithromycin rộng nên không cân thiểt phái giảm liếư ở những bệnh nhân có chửc năng thận
binh thường. Tuy nhiến, đối với những bệnh nhân bị suy thận, cân cân nhắc điếu chinh liều như sau: nếu hệ sò thanh
thái creatinine trong khoảng … so đến 60 mllphủt, liễu c1arithromycin nến giảm 50%, nểu bệnh nhân có hệ số thanh
thải creatinine nhỏ hơn 30 mllphủt, liều cần phải gìảm 75%. Không sử dụng quá 1000mg clarithromycin một ngảy
khi dùng chung với ritonavir.
Nến xem xét điều chinh liếư ở bệnh nhân suy thận khi có dùng ritonavir phối hợp với các thuốc ức chế enzym
protease bao gồm atazanavir vả saquinavir (xem TUONG TÁC THUỐC).
Ảnh h ương của Clnrilltromycin lên những Ilmốc khác
Các Ihuốc chống loan nhin
Những báo cáo hậu thị trường cho thấy xoắn đinh xuất hiện khi sử dụng đồng thời clarithromycin với quinidinc hoặc
disopyramide. Nên kìềm tra điện tim đồ khoáng QTc trong quá trinh sử dụng clarithromycin cùng Iủc với những
thuốc nảy. Trong quá trình diếu trị bằng clarithromycin nến kiềm tra nồng độ trong huyết thanh cùa những thuốc
nảy.
Tưomz tác 0ch C YP3A4
Sư dụng dồng thời clarithromycin, dược biết lả chắt ức chế CYP3A4, và một thuốc chuyến hóa chủ yếu qua
CYP3A4 có thề lảm tăng nồng độ do vậy có thề lảm tãng hoặc kéo dải các tác dụng diều trị lẫn tác dụng bắt lợi cùa
thuốc dùng cùng Nến iưu ý khi sử dụng clarithromycin tiến những bệnh nhản dang điểu trị bằng những thuốc khảc
được biểt lả chắt nền cúa enzym CYP3A4, đặc bíệt nếu chắt nền CYP3A4 có khoáng an toản hẹp (ví dụ,
carbamazepin) vả/hoặc chắt nền nảy được chuyền hóa chủ yếu bởi cnzym nảy Nên lưu ý diếu chinh lìều và theo
dõi chặt chẽ nồng độ huyết thanh cùa những thuốc được chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A4 ở những bệnh nhân đang
dồng thời sử dụng clarithromycin.
Những thuốc hoặc nhóm thuốc sau được biết hoặc nghi ngờ dược chuyến hóa qua cùng isozyme CYP3Az4
alprazolam, astcmizole, carbamachin, ciiostazol, cisapride, cyclosporine, disopyramide, các alkaioid nấm cụa gả,
lovastatin, methylprednisolone, midazolam, omeprazole, thuốc chống dỏng mảu dạng aổh'g (vĩ dụ,warfarin),
pimoz1de, qumidine, rifabutin, sildenafil, sỉmvastatin, tacro1imus, tcrfenadine, triazolam vả vinbiastine. Nhữngthuôc
tường tác theo các cơ chế tương tự thõng qua cảc isozyme khảo trong hệ thống cytochrome P450 bao gồm
phenytoin, theophylline vả valproate.
Ontegrazole _
Sử dụng clarithromycìn (500 mg mỗi 8 gìờ) cùng với omepmzole (40 mglngảy) trên người iớn khOe mạnh. Nông dộ
trong huyết tương ở trạng thải ổn định cùa omeprazoie tăng lên (C,… tăng 30%, AUCO,u táng 89% vả thời gian bán
thải tăng 34%) khi dùng cùng lủc với clarithromycin. Độ pH dịch vị trung binh 24 giờ lả 5,2 khi sử dụng một minh
omeprazole vả lả 5,7 khi dùng chung omeprazole với clarithromycin.
Sildena tl tadala tl v ` vardena 11
Mỗi chắt ức chế enzym phosphodiesterase được chuyến hóa, it nhắt lả một phần, bời CYP3A4, vả CYP3A4 có thế
bị ức chế khi dùng đổng thời clarithromycin,
Sử dụng cùng lủc những thuốc _nảy với clarithromycin sẽ có thế 1ảm tăng sự phơi nhiễm cùa các chất ức chế enzym
phosphodiesterase. Nến gỉảm liền của những thuốc nảy khi dùng dổng thới với clarithromycin. IWL/
Theo h line carbamaze ine
Kết quả các nghiến cứu lâm sảng chứng minh rằng nồng độ của carbamazepin vả theophyllin trong huyết tương tảng
khiêm tốn nhưng có y’ nghĩa thống kê (pl/iO), thường gặp QIIIOO- <1/10), ít gặp (>l/IOOO- <1/100) và không lõ (phán ứng ghi nhận
được từ dưa thuốc ra thị trường, không thể đánh giá được từ dữ liệu sẵn có). Với mỗi nhóm tần suất phán ứng bất
lợi được trình bảy theo mức độ nghiêm trọng gìảm dần.
Tác dụng bẩt lợi Rất llnrờng Tltườngxuyẽn K/i ông thường xu yên Klt ông rõĩ
Ilteo Itệ tltốnquơ xuyên
qmmcơthê ầJj/0 ầJ/HJO-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng