.smc z...>z oc x.…..z ẸỄ
239… 39…
w
TẾ
Ý DƯỌC
Ê DUYỆT
,,
CỤCQUANL
A
BỌY
~
ĐA PH
HWA ..::: .:.: .::: 31:
ẸỂ:ỄỀẳ ..
shh
Kinolinon°soo
Lản dãuz.ẻQ.
:W
…
m
Hn
Quỗzoễũz mcc ầm . …
…
…
…
v
…
1
… í … Ìằz z…z Ễ. :»: It: &
0… l FE ỉ< nm ni
.HuưHn ẵ ã rễ Ah: utLẳ ẵ N\Iỉ 3: …:m. E
ưIỀẵ .. M.?z. : :ẵỉĩ..ằ .aỉsì:
mỉ…èwử a..ể:… : ....ưẳẵ ,…ổNx 3… i...... n.. S n. .? znz …… :.... :.
.: .. .. : :xi. ., , ễa .» ...... z . . . y ..
., . . . i E: .Ề: :::.2 ac Ễs Ex :... 5! ft
:..cẳ. :›ni ..K .ưỉX. y.: aỉ .:5z … . …:ẵí .
&: % …Ểi , a.. .::.: ẵ. rễ sỄ
mhm Ếtu nupcou › . mưẺm.ẵ N
.=n~q dxg er
=J…ci HM »st
N … xs oi ss
. . mE co… Eumxozoồõ
.. 8…ỀEỄE
›.Ê. ...::…ĩ 7%.ĩ «M…
i ; ỄE u5 uom .…ẾỄỄzỄ .ẫrẺụ bĩu
25. :5: CESẮ .uẺ . . . .
. s.... Cũ !…. ấEEĨ› ...::... ư : Ễẳ
. EEF› ỉ: uỉấ , .uẵE ›ẵ ` :. .…rẵ ,4ẩẵ ...EẺLẺỄ: ! .ẾỸ, ...ẽíẽ. Ễ :.EEơỄ: .. wả... !
: .…Ễ ỄIỄ. 3x E.: 5 i… 3 v 1 € .ă .
...:::íaẫ : Ễ²ss5ĩ E: Elỉ .ỄĨ u.ư u
.:...JLGỂ
Ê ……ẵEEỄaI vl- DSI rỉ ềẵ-Ể. .:…uHeHFỂ-Ì: .18.: ẩu: 3: ai E :.ễDEỦ
ZẵỉHu
l 1. arlầ
….Ểễ :x... Ế a.… !41 E: ìỉlr inỄ
nẵ1ẫ: …... ²x ẫẾ ỉễắuẵẳẵi
«V ::.....Ễẫ. .fỂỄỄỂ. .::… ,…ÌỂJ :ỄEỄ.Ể.Ể.. t.ẩ .. .ẵ Ea ĩ…rỉ …::. a b u Ế.
ư fẵ.iũ Ií ĩni.Ễầ #? ẫnÊ .:ĨẵxỂ 1.1.4… …ẫumffl. . J v. .
man ỉn .:…ẵ
F
:…Ểzẳẫẵ
nấỗzoễnẵ moc Ba
1an l-zrẵ ::? .
~ Ểẵẵzm _ .onỄ…antẮễ
i . .…ấ: E Ễễ ễ Ex ỂE ::
ẫl ::! .Ể z.Ễ. :? 93 S.. .:Ề: .ỂE ::2: ....oẵ !:6 4.
Eoz ỉ> ..nz ›:ẵ .».iìt <.» 52. S. rư...: ›… ễỡ cũ. i:ẵ :2. 1 ụ :! rỄ.a 2. 5.2.
... z: ỗm ỗz .3 .E 3 .…. v .. Ếi. Ễ .» ».ễ Ểư .ẵ. .ẵ
ỂỄEỄ..ỄB:ỂÊ' \ …:.ẫẵỄ :
&. xx: . … ữ.ỉ ẵ ,
.: .…z ẵ J \ !81 ẵ fi... …. Ễ ễ 8… a ..... .:ị1.
EỂ›EEÌQIWA …24Ể !!Ể
ỂỂA ..ỉa .c: z…Z x…ẵ :… … .› N
' .:.-IZ... :=: x....Z
…› …Ễz
m.: 8… Eucỗ:ơầỗ
8…ỀEỄE
' ' "… tim uog unitlxouolfflj)
oos_uouuoum ầ
«…
&: …Ểz
ZWỀ DD ZKIZ DMỂ
số lũ SX tu N
Nsxl .\tt'g. Dae
HD/ Exp. DAc,
W/
.nru dvg nu
ẵl`l tr.: Ầii«D.ì1 .i I
.sMc z:>z oc Emz
ză: ẳ…
J
…w
: : @ W …
5:25ẵ …8 .….
O.uồzoễoẵ moc En . M… Zưmẳ <…
I::x :.»: ::.: sa: . . m.…
&
SEỂIẾ: .ĩẻỉẵ. .::.... Ẩllllini \pi .L: Ềb :.
3?Ểâ? ...ỀỄ eĩ!:ill:lìiỉữễìl …xỞJỄIBJỀỄnỄẵ—I
...,… ỉ: .....ỄJIỈỀu ...f..Ềa. . , . . `. .`
..Ếí.Ễsì.rỉẳìiiẵf :rẫE.ẵiểLẵẫ ....ỄỄ 111… 3… u›hủduưnưẫ
Eễc. .Ỉ: ỉ. .7 số u. ..…1. Ễ! !.. ỉ... lẵi ẳ .
22: .:..ỉĨ ĩ rỉ
JJ G 8… xu
…\' K’t % VI DS
mE oom Eẵỗzoầỗ .«uuuunww
cc… :ẫ: ẫ: …
® . I _C. ỜỰ\\J . . Ì. … .
Ổ .…..an .J_ ......nJ. \….Ềx.
i ..:. 1. J. J . > \ v
. _ r .. . ..
/ … . J x\
Ỉẵ. ỉllẵ ....... Ềìẫ ỂỉẺ n/ \ J t:
FIỀ ưit !. … :. :» !….I ẾỂ. .p. li vỉ €:Ễnơ Ẻ.Ễlc .ăĩd .:: Ể.ẵzíẫx Ễluĩ. ./ u!
/i 1 \ \
.IllllỉÌẵlu—Gỉìlul ttE›! .eaiFẵ i..i.t.
inđla»ìnllìlsfi I.:ẵ ilulíẵflễ
Q
Rx Thuốc bán theo đơn
KINOLINON® son
Ciprotloxacin
Viên nén dâi bao phim
THÀNH PHẨM: mỗi viên nén dải bao phim chứa
Hoạt chất:
Ciprofloxacin ........................ 500 mg
Tá dược: Tinh bột ngỏ. tinh bột tiên hô hóa. povidon K30. cellulose vi tinh thể, iactose monohydrat,
talc, magnesi stearat, silic dioxyd dạng keo khan, natri starch glycolat, opradry II white.
DƯỢC LỰC HỌC:
Ciprofloxacin lá thuốc kháng sinh tổng hợp, có phổ kháng khuẩn rộng, thuộc nhóm quinolon, còn
dược gọi lá các chất ức chế men DNA girase. Do ức chế men DNA girase, nên thuốc ngăn sự sao
chép của chromosom khiến cho vi khuẩn không sinh sản dược.
Phổ kháng khuẩn: gõm vi khuẩn gram âm: Pseudomonas, Enterobacter. Vi khuẩn gây bệnh dường
ruột: Sa/monella, Shigella. Yersinia, Vibrio cholerae. Vi khuẩn gây bệnh dường hô hẩp: Haemophi/us,
Legione/Ia, Mycoplasma, Chlamydia. Neisseria. Vi khuẩn gram dương: Enterococcus, Staphylococcus,
Streptococcus, Listeria monocytogenes. ub
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Ciprofloxacin hấp thu nhanh và dễ dảng ớ ống tiêu hóa với nông dộ dinh trong huyết tương dạt dược
tù 1 dến 2 giờ sau khi uống. Khả dụng sinh học tuyệt dối lả 70 — 80%. Thức ăn vả thuốc trung hòa
acid iâm chậm sự hẩp thu thuốc Ciprofloxacìn. Với Iiẽu 250 mg (cho người bệnh nặng 70 kg). nông
dộ thuốc tối da trung bình trong huyết thanh là khoảng 1,2 mg/lít. Nông dộ tối da trung bình trong
huyết thanh ứng với các Iiẽu 500 mg. 750 mg. 1000 mg là 2,4 mg/lít, 4.3 mgllit vả 5,4 mg/Iít.
Thời gian bán hủy của thuốc trong huyết tương lả khoảng 3,5 dến 4.5 giờ ở người bệnh có chức năng
thận bình thường, thời gìan nây dâi hơn ở người bệnh bị suy thận vả ở người cao tuổi.
Thể tích phân bố của ciprofloxacin rất lớn (2 - 3 Iít/kg thể trọng) và do dó. lọc máu hay thẩm phân
phúc mạc chỉ Ioai bỏ được một lượng nhỏ thuốc. Thuốc dược phân bố rộng khắp vả có nông dộ cao
ở nhũng nơi bị nhiễm khuẩn (các dịch cơ thể, các mô), nói chung là thuốc dễ ngâ'm vảo mô. Nông
dộ trong mô thường cao hơn nông dộ trong huyết thanh. dặc biệt là các nhu mô, cơ, mật vả tuyến
tiên liệt. Nông dộ trong dìch bạch huyết vả dịch ngoại bảo củng gân băng nỏng độ trong huyết
thanh. Nếu mảng não bình thường, thì nông dộ trong dich não tủy chi bằng 10% nông dộ trong
huyết tương, nhưng khi mâng não bị viêm thì thuốc ngấm vảo nhiêu hơn. Khoảng 20 — 40%
ciprofloxacin Iiẻn kết với protein huyết tương. Ciprofloxacin di qua nhau thai vả di vảo sữa mẹ.
Khoảng 40 - 50% liêu uống đảo thải dưới dạng không dối qua nước tiểu nhờ lọc ở cấu thặn vả bải
tiết ở ống thận. Thuốc dược dảo thải hoản toân trong vòng 24 giờ.
cui ĐINH :
KINOLINON dược chi dinh cho các nhiễm khuẩn gây ra bới các vi khuẩn nh
kháng sinh thông thường không tác dụng dễ trảnh phát triển chủng vi kh ;
Nhiềm khuẩn dường tiêu hóa, nhiễm khuẩn thặn và dường tiểu. lậu câu vả n
dục, nhiễm khuấn da vã mô mẽm, nhiễm khuẩn xương vả khớp. nhiễm khuẩn dường hờ hẩp, nhiễm
khuẩn tai mủi họng, nhiễm khuẩn khoang miệng và răng, nhiễm khuẩn sản phụ khoa, nhiễm khuẩn
huyết, nhiễm khuẩn đường mật. nhiễm khuẩn ổ bụng (viêm phúc mạc). Dự phòng bệnh não mô câu
vả nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dich.
cAcu DÙNG - uỄu DÙNG:
- Nhiễm khuẩn dường tiểu chưa biển chứng: uống 250 mg | lẩn, ngảy x 2 lãn.
- Nhiẽm khuẩn dường tiểu có biến chứng: uống 500 mg | lấn. ngảy x 2 lân.
— Nhiễm khuẩn dường hô hẩp vả viêm xương tủy xương: uống 750 mg | lân, ngảy x 2 lẩn.
- Các nhiễm khuẩn khác: uống 500 mg | lân. ngảy x 2 lẩn.
- Liêu dơn 250 mg dược khuyến cáo dùng trong trường hợp lậu câu cấp.
- Phòng bệnh viêm não mô câu:
+Ngườì lớn vả trẻ em trên 20 kg: 500 mg, một Iiẽu duy nhất
+Trẻ em dưới 20 kg: 250 mg, lìẽu duy nhất hoặc 20 mg/kg Viz
- Phòng nhiễm khuẩn Gram âm ở người bị suy giảm miễn dich: 250 - 500 mg. ngảy 2 Iãn
Liệu pháp KINOLINON liên tục 7 ngảy trong diẽu tri nhiễm khuẩn thận và dường tiểu. Viêm xương tủy
xương dược diẽu tri trong 2 tháng. Thời gian điêu trì cho nhũng nhiễm khuẩn khác từ 7 dến 14 ngảy.
đối Với nhiễm khuẩn do liên cẩu nhạy cảm. thời gian diẽu tri tối thiểu 10 ngảy.
Đối vời hâu hết các nhiễm khuẩn, nẻn diẽu tri tiếp tục 72 gìờ sau khi có cải thiện về lâm sâng vả về
vi khuẩn học.
Cân phải giảm liêu ờ người bị suy giảm chức năng thận hay chức năng gan. Trong trường hợp người
bị suy chức năng thận, nếu dùng Iiẽu thấp thì không cân giảm liêu; nếu dùng Iìẽu cao thì phải diẽu
chinh liêu dựa vảo dộ thanh thải creatinine, hoặc nông độ creatinine trong huyết thanh
Độ ('l'l'lỉfzârẳ' 1ỆÍỂẸL'Ị3“ Gợiý điểu chỉnh liêu Iưựng
31 — 60 Liêu 2 750 mg x 2 nên giảm xuống
còn 500 rng_x 2
s 30 Liêu 2 500 mg x 2 nên giâm xuống:
500 nLLx 1
cuốue cưi ĐINH:
- Bệnh nhân có tiên sử mẫn cảm với ciprofloxacin, acid nalidixic vả các quinolon khác.
— Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
Ở người có tiên sử động kinh hay rối Ioạn hệ thân kinh trung ường, người bị suy chức năng gan hay
chức năng thặn, người thiếu men glucose 6 phosphate dehydrogenase, người bị bệnh nhược cơ.
Theo dõi người bệnh vả Iảm kháng sinh dô thường xuyên dể có biện pháp điêu tri thích hợp theo
kháng sinh dô.
Không nẻn dùng Ciprofloxacin cho trẻ em cho đến khi phát triển xương của trẻ hoản ch l :
Ciprofloxacin có thể Iảm cho các xét nghiệm vi khuẩn Mycobacterium tuberculosi/=í'zậan² = '
Phụ nữ có thai vã cho con bú: Trong thời kỳ mang thai, chi dùng Ciprofloxacin ư' “
theo dõi thật cẩn thận. Không dùng Ciprofloxacin cho người dang cho con bú.
\ A ' 1/100:
Buôn nôn, nôn, ia chảy. dau bụng, tăng tạm thời nông dộ các men transamìnase.
Ỉt gặp, 1nooo < ADR < 1/100:
Nhức dâu, sốt do thuốc. tăng bạch cẩu ưa eosin, giảm bạch cẩu lympho, giảm bạch câu da nhân.
thiếu máu, giảm tiểu cẩu, nhip tim nhanh. kích dộng, rối loạn tiêu hóa, nổi ban, ngứa, viêm tĩnh
mạch nông, tăng tạm thời creatinin, bilirubin vả phosphatase kiêm trong máu, dau khớp, sưng khớp.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
Phản ứng phản vẽ hoảc dạng phản vệ.
Thiếu máu, tãng bạch câu, tăng tiểu cẩu, thay dối nông dộ prothrombin.
Co giật, lú lẫn, rối Ioạn tâm thấn. hoang tường, mất ngủ, trầm cảm, dau cơ. viêm gan, ứ mật. Loạn
cãm ngoại vi, rối loạn thị giác kể cả ảo giác, rối Ioạn thính giác, ù tai, rối Ioạn vị giác vả khứu V'i/
giác, tãng áp lực nội sọ. Viêm đại trảng mảng giả.
Hội chứng da — niêm mạc, viêm mạch. hội chứng Lyell. ban dỏ da dạng nốt, ban dô da dạng.
Đã có báo cáo về một vải trường hợp bị hoại tử tế bảo gan, dau cơ, viêm gan, vảng da ứ mật.
Có một văi trường hợp bị dứt gân, dặc biệt lá ở người cao tuổi khi dùng phối hợp với corticosteroid.
Có tinh thể niệu khi nước tiểu kiêm tính, dái ra máu, suy thận cấp. viêm thặn kẽ.
Nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng, phù thanh quản hoặc phù phổi, khó thớ, co thắt phế quản.
Thõng bảo cho bảo sĩ những tù dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯONG nic muđc:
— Dùng dông thời các thuốc chống viêm không steroid (ibuprofen, indomethacin...) sẽ lảm tăng tác
dụng phụ của ciprofloxacin.
- Dùng đông thời thuốc trung hòa acid có nhom vả magnesi, hay các chế phẩm có sắt (fumarat,
gluconat. sulfat), hay các chế phẩm có kẽm sẽ Iảm gìâm sự hấp thu của ciprofloxacin. Do đó,
khòng nẻn uống dông thời ciprofloxacin với các thuốc nảy, nên uống ciprofloxacin 1 hoặc 2 giờ
trước hoặc ít nhất 4 giờ sau khi uống các thuốc kể trên nói trên.
- Mức dộ hấp thu ciprofloxacin có thể bị giảm di một nửa nếu dùng dông thời một số thuốc gây
độc tế bảo (cyclophosphamid, vincristin, doxorubicin, cytosin arabinosid, mitozantron).
- Nếu dùng đông thời didanosin, thì nông độ ciprofloxacin bị giảm đi dáng kể. Nên uống
ciprofloxacin trước khi dùng didanosin 2 giờ hoặc sau khi dùng didanosin 6 giờ.
- Uống ciprofloxacin dông thời với theophylin có thể lảm tăng nông độ theophylin trong huyết
thanh. gây ra các tác dung phụ của theophylin. Cân kiểm tra nông dộ the0phylin trong máu, vả
có thể gìảm Iiẽu theophylin nếu buộc phải dùng 2 loại thuốc.
- Ciprotloxacin vả ciclosporin dùng dông thời có thể gây tăng nhất thời creatinin huyết thanh. Nên
kiểm tra creatinin huyết mỗi 2 tuân.
- Probenecid cản trở sự bải tiết của ciprofloxacin. Dùng dông thời probenecid vả ciprofloxacin lâm
gia tăng nông độ ciprofloxacin trong huyết thanh. Điêu nảy nên dược xem xét ' ' nhân
dùng dông thời cả hai Ioại thuốc nảy. '
J
- Warfarin phối hợp với ciprofloxacin có thể gây hạ prothrombin. Cẩn kiểm tra thường xuyên
prothrombin huyết vả diẽu chỉnh Iiẽu thuốc chõng dông máu. Ví
- Bệnh nhân dùng KINOLINON nên dảm bảo dù nước vả dược khuyên uống nước dấy đủ. V
nuÁ LIÊU vi xử mi:
Sử dụng phải một liêu lớn, thì cẩn xem xét dể áp dụng những biện pháp gây nộn. rửa dạ dảy, dùng
thuốc lợi tiểu. Cấn theo dõi người bệnh và diẽu tri hỗ trợ như truyền dich.
TRÌNH BÀY:
Hộp 2 vi x 7 viên nén dâi bao phim.
Hộp 2 vì x 10 viên nén dải bao phim.
Hộp 1 vi x 10 viên nén dải bao phim
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo vè tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
NGÀY XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG:
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
000 KỸ HƯỚNG 0Ảu sứ DỤNG mướt: KHI DÙNG.
NẾU cẨn THÊM THÔNG TIN, x… Hỏi Ý KIẾN BÁC si.
THUỐC mìv cn] DÙNG meo ĐUN củA BÁC sĩ
Nhã sản xuất :
cộue TY cố PHẨM nươc PHẨM OPV
Lộ 27, dường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II. tinh Đông Nai.
ĐT: (061) 3 992999 Fax : (061) 3 835088
.” ` 4
ĐẠIDXẸN
/
ầi
_m
~ \
PHÓ cục mướns
JVffl'l/đnfflamẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng