CUC QL:ỈL\ĩ L.L' LLL'LJLỊJ
rl`
(
…
… ỉ²ilỉsị DLÍY L;
'ă
Ir
…
J R P C C) L V '.1
34-40. Jeyakgongdan-2 gll.
Hyangnam-eup, Hwaseong-si.
GyeonggL-do. Han Quôc
4 H I
Ị ĩỉẵ ịị ỉL
Ề:Ẻ ; -ịẻ; LL L|L ậL,g;.ịẻĩẹ.áafgệ'.LẻLậgị…i;ậLịiz*ị,ìịfììf ẽfẳẳặỉz"
`~z *—L'—? * % ê:ẻ~ ~Zịẻzsẽf ,zzịựi t.ẵẵễỂ'zỉ Ịị Ụm²i*f '
ễỆ ' .;…1 z~:²' z ;' L;~Lt :… .Lzzzịjạ lị : - . __ _
Hộp1cthũủ ml HỌp1chal1llũml
°Ị~ĩ sónsxumm
ẵ Ếẵẵ'ểẫ'ỉẵẫ'ẳ 1
ễẵ mvnuuo ;
THUỐC HO THUỐC HO ;
“ KIMle Syrup KIMIXI Syrup
DưhchúNlhuùngxuùL7ưủoù1²thchútuthmmeulnnnsdỏ
(ExtndumlollumHodomhollds)… m…, (..ExmdumloliumHodcmhulcla) .2g
(tuong đương40mgHodarnoosido ổn (tuongqu40anodsrnmlde C) Ĩ
mu chuln: Nhã sản xuất
}
+4~44444b44444 0' _ =="
LLz;zmzzzzẫ;. Hvịl gggg
-L "t`ị = 1 ả ! ~::
.L: :i _ liỂiliễ Lẵẵ
c I I nonI- ỉ-“ unl
Thùnh phấn
Mõi chai (100ml) chứa:
chh chlét lá mường xuân 70% còn
(Extractum foilum Hedame holicís)… 2 g
(tương dương 40 mg Hederaoosida C)
lvy Ieaf 70% Ethanoi nuid extrad
(Exừactum Mum Haderae holids)...2g
(eq. tn 40 mg Hederaooside C)
Chi qnh. chóng chi Glnh. Mc dụng phụ.
IIỒu dL'LLLg vì có:: thông Lln khóc: an xem
[từ hướng dln sử dụng ben trong.
ịClch dùng: Dùng đường uống
ịĐbng gól: H0p 1 cha] 100 ml.
Hụn dùng: 36 tháng kế từ ngây sản xuất
Bảo quản: Báo quản trong bao bì kín.
nơi khô ráo. thoáng mát, tránh ánh
Ìsáng, ở nhiệt độ dưới 30°C
Đhntìnmy ưhm
lị Đọc kỹ hướng din tử dụng … khl dùnư
KIMIXI Syrup
(2,0 g dịch chìết lá thường xuân 70% cồn (Exlraclumjblimn I-Jecỉerae hclicis)
(tương đương 40 mg hederacosid C))
Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tín xin hỏi ý kiển băc sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: KIMIXI Syrup
Thãnh phần: Mỗi chai 100 ml sirô chưa
Hoạt chất.-
Dịch chiết lá thường xuân 70% cồn (Exfraclum fòlium Hedcrue helicix) ............. 2_._() g
(tưng đương 40 mg hederacosid C )
Tá LỈU'ỢCS D—sorbitol, hydroxyethyl cellulose, acid citrỉc, sưcrose, methyl p-hydroxybenzoat,
propyl p-hydroxybenzoat, hương mật ong 510142, nước Linh khiết.
Dạng bảo chế: Sirô , ạ_
Quy cách đóng gói: Hộp L chai nhựa ]00m1. * r
Đặc tính dược lực học:
Cảo saponìn trong dịch chỉết lá thường xuân (hederacosỉd C, LJL-hederin) có tảo dụng chống co
thắt và kích thích bảỉ tìết đờm. Theo kết quả các nghiên cứu gần đây, cơ chế tảc dộng cùa cảc
saponin là do tác dộng gỉản tiếp cùa ư-hedcrin lên Ị32-1drenergic. Theo lý thưyểt, các chắt nảy
Ú'C chế sự nhập bảo của L~ec-eptor [32 trong phổi. Do dó, thụ thể {32 được gỉũ' lại trong cảc máng
lipid của mảng tế bản vá tiếp tục được kích hoạt bởi adrenalin. Vô số những phản ửng phản
ửng xảy ra bao gồm việc sản xuất các chẳt hoạt động bề mặt trong biếu mô phối. Đặc biệt là
chất hoạt động bề mặt protein B (SP-B) lảm gỉảm sức căng bề mặt, theo dó độ nhớt nhầy
dược gìảm xuống vả ho ra thuận lợi. Tảo dụng chống co Lhắt của saponin lả do tăng sự tiếp
nhận BZ-adrenergỉc, dẫn đến sự giãn cơ lrơn phế quán.
Đặc tính dược động học:
Không tìm lhẩy hederacosid C trong máu do hederacosid C đã chuyến hóa thảnh ơ-hederin ở
dạ dảy. Dược động học của ư—hederin cho liều uống duy nhất dã được nghỉẽn cứu thử nghiệm
trên chuột dụ'c Wistzuz Đồng vị phóng xạ trỉtì dược sử dụng như một chẩt phóng xạ đánh dắu.
ư-hederin có độ phóng xạ riêng là 1,398 LLCi mg. Cĩảc kết quả cua nghiẻn cứu cho thấy sự
hẩp thu trong mảu và tiếp tục đi vảo gan vả phối. Một nghiên cứu chính được [hực hiện trên
336 giò. 335 mg / kg ư-hederin (tương ửng với một liều cho ngưòi là 23,4 mg trong một bệnh
nhân 70 kg) được dùng với liều LLỔLLg duy nhất cho chuột đực WỈSỈffl`. Từ cảc nghiên cứu
chính được hỉền thị. mức tồi dn cùa phóng xạ trong LLLL'LLL có thề dược phảt hiện lại 24 gìở
('l`max). Ổ 24 giờ. nồng Lỉộ ca… nhất khoaing 5% tống số phóng xạ dược phát hiện trong máu.
Tòng hắp thu toản thân tại 34 gỉò- được ước tinh có L't nhất 309/ò trên tông Ìll'Ợlìg phóng xạ.
ilắp thu vả thái trư ư-hederìn được hoản tẩt trong 336 gíò'. Các phóng xạ cưa i g mô phỐi
dược ghi nhận 5,55 + 05 DPM tnhóm OL-hederinL vả 5.76 + ()5 I)PM ttrong nhòm LL-hederin +
chỉềt xuất thường xuân).
Các phóng xạ tại 24 giờ CÚ'd phòi dược ghi nhận lù 0,02 LLC'L .` g mô ttrong nhóm t1-hederín) vả
U.UÊS LLCì .' g LLLô (trong nhóm LL-hcticrin ~" chiồt xuảL thường xuân). u.…hcdcrìn có dò phóng. xạ
riêng 1,308 LLC'L ` mg.
C`lLL định:
.f!
Cải thiện trìệu chứng vỉêm phế quản mạn tính, Iảm gỉảrn tinh trạng ho do viêm cấp lính của
các cơ quan hô hắp.
Liều dùng và cách sử dụng:
— Tuổi 2 15 tuổi : Uống ] thìa cafe (5 rnL)flần, 3 lẳn/ngảy.
- Tuổi 4-14 Luối : Uống 1 thìa cafe (5 mL)/lần, 2 lầnlngảy.
- Tuổi 2-3 Luổi : Uống 1/2 thìa cafe L2,s mL)Jiấn, 3 lấn/ngảy.
Chổng chỉ định:
— Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cám vửi các thảnh phẩn của thuốc.
— Bệnh nhân không dưng nạp fructosc (hạn chế sorbitol, chế phấm có chưa fructosc)
- Phụ nữ mang th-Li vả nghi ngờ mang thai (dộ an toản dối với phụ nữ mang thai chưa dược
chửng mình).
… Phụ nữ cho con bú (độ an toản dối vởi phụ nữ cho con hủ chưa đll'ỢC chứng minh).
'l`hận trọng:
Bệnh nhân đuợc liệt kê dưới đây nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trưởc khi
dùng:
- Bệnh nhân viêm dạ dảy hoặc ìoc’:t dạ dảy.
- Trẻ dưới 2 tuồi, cần dược sự chấn đoản và chỉ định cùa bảc sĩ chỉ khi thật sự cần thiết, phụ
huynh nên chủ ý theo dõi.
- Khi dùng kết hợp với các lhuốc khảo trị ho vả đở… có chứa codein hoặc dcxtromcthorphan
llBr.
- Do Siro có chứa đường nẻn cần sử dụng Lhận Irọng ở bệnh nhân tiều đường
'l`L'Lc dụng không mong muốn:
Tẩu số xuất hiện của triệu chúng không binh thường dược phân thánh: hìếm khi (ì0,01 % vả
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng