' ắlJ/M
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KÝ
1 M CHAI KlDRINKS PHARGINGTON (Chai 60 ml)
CỤC QUẢN LÝ nược
i’~ ĐÀ PHÊ DUYỆT
/f .
Lim đâuz.ĩểt?.J.JL .Ễ'ỈJỂ.
, cbnu…om =
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
z - MẨU HỘP KIDRINKS PHARGINGTON (Hộp L chai 60 ml)
HộplchdóOml HỌpÌchdóOmi
kỈdl'Ỉllkf PhẺurịtạũảsn.
kudrmks —————-— kỉdrmks m…———
ưmvnmmmmơ.
-Đbúnomeùdaeơmlm
m……nợNơawơu
tlm. M en. M mũi. U …
MMỦWOMIUÙNỒ.
ILẾUDÙNO-dũim
…mmucmmamLm
….MvìlủL
-mụnomwummoimi
Mnuuh.MIlùm
-Nunuum-uengimho
…ntnvũnhhwnbc.why
L…mn. cl—
Ifflammm " ĨỄ =Ĩẵ
vAcAc…muuc: Ổ ~
maẹmcumuhdm - sf'
Ian .
numw…nnm
Tp.HCM, ngảthháng 67 năm 2011
.Tổng Giám Đốc
TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC
smo KIDRINKS PHARGINGTON
IN N
# Còng thức (cho mỗi 5m1 siro):
- Vitamin A (Rctinol palmitat) ....... 2500 IU
- Vitamin D; (Colecalciferol) ........... 2001U
- Vitamin B. (Thiamín hydroclorid) .................. 10 mg
- Vitamin B; (Ribofiavin natri phosphat… 1,25 mg
- Vitamin Bỏ ('Pyridoxin hydroclorid) .................................. 5 mg
- Vitamin Bu (Cyanocobaiamỉn) ...... 50 mcg
- Vitamin PP (Nicotinamid) ....................... 2,5 mg
- Tá dược ...................... vừa đủ ..................................... .5 ml sim
Tả duvc: (Glycerin, acid citn'c, sorbitol solution, twcen BO, natri bcnzoat, natri citrat, caramel, mủi cam, natri saccharin, dường RE) .
0 Chi dịnh:
- Dùng để bổ sung vitamin thiếu hụt hoặc đảp ửng nhu của 00 thế tảng trong các truờng hop: Thế chẩt yếu kém, chán in. mệt
mỏi, trẻ đang phát triến, phụ nữ có thai và cho con bủ, nguời lớn tuồi.
O Liều dùng:
- Người lớn: Uống mỗi Lẩn 1 muỗngcanh, ngây 2 lẩn.
- Trẻ em trên 6 tuối: Uống mỗi lấn 1 muỗng canh, ngảy 1 lần.
- Trẻ em từ 2 — 6 tuổi: Uống 1 muỗng café pha với sữa hay nuớc, ngảy 1 đến 2 lẩn.
O Chống chi dinh:
… Mẫn cảm với Retinol, Thiamín, Riboflavin, Pyridoxin, Colocalcifcrol. Nicotinamid. Cyanocobalamin vè bất kỳ thânh phẩn nâo
của thuốc.
- Bệnh san nặnsn
- Loét da dảy tiến triển.
- Xuất huyết đông mạch.
- Ha huyết áp nãng.
O Thên trọng:
Vítamin Bó
- Không dùng khi dang sử dụng chodopa, m“: khi có phối hợp với một chất ủc chế mcn dopadccarboxylase.
- Sau thời gían dâi dùng pyridoxin với liều 200mg/ngảy, có mẻ thấy biếu hiện đôc tinh thấn kinh như bẹnh thần kinh ngoại vi
năng vù benh thần kinh cảm giác nặng. Dùng liều 200mg mỗi ngây, kóo dù“ tren 30 ngây có thể gây hỏi chứng lệ thuôc
pyridoxin.
Vitamin PP
- 'I1Lãn trong khi sử dung nicotinamid liều cao cho nhũng trường hợp: tiền sử loét dạ dảy, bệnh túi mật, tiến sứ có vâng da hoặc
bệnh m bệnh gủt, viếm khớp do gủt, bệnh đải thân dường.
Vitamin D3
~ Samoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thế Lãng nhay cảm vởi vitamin D); suy chức năng thán; bếnh tim; sòi thãn; xơ vth
động mạch
Vitamin A
- Thận trọng khi dùng các thuốc khác oó chứa vimmin A
— Phu nữcó thai dùng quá lOOOOIU vítamin A trong 1 ngây sẽ có hai cho thai nhỉ
0 Tác dụng phu:
- Vitamin A: Dùng liều cao vù kéo dùi sẻ có những triệu chửng: mệt mòi, dễ kích thích, chán LLn, sủt cũn, nôn, rồi loạn tiêu hoá,
sốt, gan lách to, da bị biến đồi, rụng tóc, tóc khô, mỏi nút vả cháy máu, thiếu máu, nhím dẩu, calci huyết cao, đau ở xương vả
khớp
… Vitamin D: Dùng líẻu cao vá kéo dải vitamin D sẽ dẫn dến ngộ độc vitamin D, có một số uLc dung phụ như sau:
+ Thuờng găp:
Thẩn kinh: Yếu mệt, ngủ gâ, dau dẩn
Tiêu hóa: Chán in, khô miệng, vi kim loai, buồn nôn, nôn, chuôt rủt ở bụng, táo bón, ỉa chảy, chóng mặt
Khác: Ủ tai, mất điều hòa, ngoai ban, giảm trương lưc cơ, dau cơ, đau xương vả dễ bi kich thích
+ ÍIgãp:
Niệu — sinh dục: Giảm tình duc, nhiễm calci thân, rối Ioan chúc năng thận
Khác: Số mũi, ngứa, loãng xương (› người lởn, giảm phát triển cơ thể ở trẻ em, sủt cân, thiếu máu, viêm kết mac vôi hóa sự
ánh sảng, vôi hóa nhiều nơi, viêm tuy. cơn co giật
+ Hiếm gãp:
Tim mach: Tăng huyết áp, loan nhip tim
Chuyến hỏa: Có thế tũng calci niệu, phosphatc niệu, albumín niên, nitơ urê huyết, cholcstcrol huyết thanh. Giảm nỏng dò
men phosphaủse kiếm trong huyết thanh
Khác: @ tâm thần rõ, rối 1ffl điếu giải trong huygt'“ thanh cùng với nhiễm toan ngẹ
— Nước tiễu có thề vảng do vitamin B2.
- Vitamin Bỏ: Dùng viman 86 liều từ 200mg/ngùy vả dâi n y (trên 2 thúng) oó Lhẻ gảy bệnh thần kỉnh ngoai vi nặng, tiến
triến từ dáng đi không vũn vả tẻ cóng bân chân vù vụng v bùn tay. Ttnh trang nảy oỏ thể phục hồi khi ngừng dùng thuốc,
mặc dù vãn còn aé lai it nhi u di chủng
- Vitamin PP: Khi dùng liều m (300 - 500 mg/ ngây) cỏ ihẻ gây môt số tác dung không mong muốn sau, nhưng se hết khi
ngung sử dụng thuốc.Thuùng gặp: buồn nôn, đò bùng mặt vả cồ, ngủn, cám giác rát bòng, buốt hoặc đau nhỏi ở da
Thỏng báocho bác sĩnhũng tác dụng khỏng mong muốn gặpphái khisửdụng Ihuốc.
0 Quá liếư vả xử tt1
- Vitamin D: Dùng liều cao vù kéo dải sẽ bị quá liêu vimmin D, dẫn đến cường vitamin D vù nhiễm dòc calci huyết do vitamin D
(triệu chửa như phẩn tác dụng không mong muốn . Xử tri: ngưng dùng thuốc, ngưng bổ sung calci, uống nhiếư nuớc, truyền
dich. Néu c , có thể dùng corticosteroid hoặc Lhu lợi tíểu tảng thâi caLci cn thể sử dung lọc máu thân nhân no hoử thấm
tách nuLng bụng qẻ tăn thâi calci tự do ra khỏi cơ ihẻ. Néu ngỏ đôc vitamin D cấp, vùa mới uống thi có Lhẻ gây nôn hoặc rủa
dn dẩy. Điều Lri bẻnẵ u khoáng 06 thế LLnic đấy thèi trừ vítamin D qua phân.
- Vitamin A: Dùng li u cao vả kéo dải sẽ dẫn đến ngộ độc vitamin A. Có nhũng triệu chủng: mệt mỏi, dễ kich thich, chán in,
sủt cân, nôn, rối Ioan tiêu hoá, sổt, gan lách to, da bị biến dối, rụng tòc, tỏc khô, môi nút vả chảy máu, thỉếu máu nhức dấu,
calci huyết eno, … ờ xuong vả khởp. Ó tre em ngô dõc man tinh biếu hiện LiLng LLp lực nòi so, phủ gai thi, rói Lonn thị giác.
Ngưng dùng thuốc cảc triệu chủng sẽ mất di nhưng xương khõng phát triển do cốt hoá xuvng sớm.
~ Vitamin Bỏ: Liều cao vả kéo dải trén 200 mg] ngảy, sử dụng tren 2 tháng dẫn dến ngô đôc vitamin Bó, biền hiện thấu kinh
ngoại vi (như phấn tác dụng không mong muốn)
- Nếu eỏ hiện tuvng Quá liếư cấn đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất dễ điều tri triếu chứng.
0 Trình bùy:
~ Hỏp 1 chai 60m1 sim.
0 Han dùng:
- 36 tháng kể iiL ngây sản xuất
0 Bảoquản:
. … Nơi khô mát (nhiết độ 5 30°C), tránh ánh sáng.
0 Tíêu chuẩn: TCCS
ĐỀ XA TẢM TAY CỦA TRẺ EM
eoc KỸ HƯỚNG DĂN sữ DỤNG mước KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CỦA mAv THUOC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUẢ HẠN sứ DUNG om TRÊN HOP
THÔNG BÁO CHO BẢC st NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI sứ DUNG THUOC
còno TY TNHH sx-m DƯOC PHẢN! mc (NlC-PHARMA)
Lô L lDdườngC - KCN Tân Tao-QBinh Tân—TP.HCM
ĐT : 7.541.999 - Fax: 7.543.999
TP.HCM, ngây .04 tháng 07 năm 2011
J NG GIAM ĐÔC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng