AỰỘ2Ổ
BỘ Y TẾ
chưgtAxlA*Dtoc
ĐÀ PHÊ DLTYỆT
M ẨU NHÀ N THUỐ C L:in đảuz…iẵ…l…fo…l.ắOÁấ
l/ Nhãn trưc tiến trên đơn vi đóng_gói nhỏ nhất: Vĩ 10 viên
“ĩ …J … 0 ~
Ễ_Ạ ớe" @ 0`0 («9 : ỉ…“
Wi“`
* l hH'iiMU-Ai…Wi\k`tiu
CW lndìnthm Sbrge: Belơw 30'C. in dry place. prnIzđ hom lighl
M"W“ủu munơmoruuumo
WM … munmmmmmlsms
\HM ii`aỉii'il\\Hư Hi Mi "x\iiii i`ti i`-iii
OVềIVdVH)!
cù; Mr: Mid Méemmic… ..250mg m ụâw omi Jơc nui …: er. lninh Ảnh sáng
nm ..... vd ..... ivsennen et tẤMIAHIỂEM
cwqwuủủcwnùg wcde sửwucmbcmnoủuc
cưqmquumnoumm
: …… ***…Ả :““Í'“
m'dlildll
*K; \ \\.ìlmtmhlưriin
`_ l_ …»xl’inmuvrukuu»,
Compositỉom: Specificatìms: VP IV
Storage: Below 30"C, in dry
Mefenamỉc acid ............. 250mg _
Excipienls ........ q.s .......... ] labiet place, meed írom "ẵhl
lndỉatỉm . EEP M Ư IEADI ữ CHILIREN
i Doage- Mmhmmủ please see mo mm… wưnousm use
enclosed
leaíla Mamủduedby:
\HH H\\ HV i\\ HA )il`iti \\ Hz! U) U ')NiH [ IY
lè] gẹm ue` _
OVềIVdVHM
ỉỄiizlsMnẵịnamic 250 g Tỉ£u n: DĐVN IV
............. m _ _
Tá dược .......... vd ....... 1 viên nén ỆỂẨỂ'Ẻ'ẸỂ' ao~c, m' kho 'á°'
` cm dinh : x… đọc ²
Lỉềudừig-Cáchdùny trongtờ o€xnẮumuéeu
nocd…oẦusĩmmứmmùnc
3. Toa hướna dẩn sử duna thuốc:
KHAPARAC
f0ỉên nf'Jn
THẢNH PHAN 1 viên nén
Acid mefenamtc… ....... 250 mg
Tá dược .............. vửa du 1 viên nén
(Tá dược góm: Lactose. texapon. arbocel 80. Natri starch glycolat (DST)
type A. Povidon K30. magnesi stearaL Aerosỉl)
DẠNG TRÌNH BÀY: Hộp 2 vtx 10 viên nén
Hộp10vix 10viẻn nén
- ĐỌC KỸ HƯÓNG DÃN sủ DỤNG TRƯÓC KHI DÙNG.
- NỄUCÃN THẺM THÔNG TIN. xm HỎI Ý KIẺN aAc sĩ.
culomu:
KHAPARAC (acid metenamic) Ièm giảm các chứng dau cùa cơ thể vè các
chứng dau do thán kinh từ nhẹ dẽn trung blnh. nhửc dáu. dau do chấn
thương. dau sau sinh. dau sau phãu thuật. dau ráng. dau vả sốt theo sau các
chửng viem: đau bung kinh
uỄu Dù NG:
- KHAPARAC dược sử dung bãng dường uõng cho ngưởi Iờn vè thanh thiếu
nỉẻn tử 1 4 tuổi trở lèn. Thuốc dược dùng cùng vởl thưc ản.
- Liêu dùng thòng thường lù 2vìèn x 3 Iản/ngảy
- Đối vơi giảm dau căp tính, khờng nén dùng thuốc quá 1 tuân.
— Để giảm dau trong chủng dau bụng kinh nguyên phảt. uõng ngay
metenamic trong ngảy dán tien của chu kỳ vá khóng nen kéo dèi quá 2 — 3
ngảy
CHỐNG culomu:
- Bệnh nhân quả mãn cảm với acid metenamic hay bẩt kỷ thảnh phân nèo
của tá dược.
- Bệnh nhản có tiên sử hen suyẽn. nổi mảy day hoặc nhũng phán ủng di úng
sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc NSAID khác.
- Bẹnh nhân bị loéttiến triển hoặc viem mản tính dường tíèu hoá.
- Bệnh nhản suy gan hoặc suy thận.
—Trẻ sm dưới 14tuổi |
- Bệnh nhân bị suy tim nặng. bệnh nhau sau phảu thuật bảo cáu dong mech
vảnh.
THẬN TRỌNG:
- Người có tìẽn sử loétda dáy. tả trảng.
- Nèn gíảm liêu ờ nhũng nguời Iờn tu6i.
- Khi bắt dáu diêu tri cấn táng cường theo dõi thể tích bải niệu vả chưc năng
thẹn ở bệnh nhân bị suy tim. suy gan hay suy thận man tInh
sử DUNG cuo PHỤ NỮ có THAI vÀ cuc con BÚ:
- Phụ nữ có thai: Hiệu quả của acid metenamic trong thai kỳ chưa dược
nghiên củu dấy dù. Nêu bẹn dang có thai hay dư dinh có thai, thóng báo
ngay với bác sĩ. Không nèn dùng acid metenamic trong 3 tháng cuối của
thai kỳ do các thuốc kháng viêm khóng steroid tảc GỌng lẻn tim vả mach
máu cùa trẻ dang pháttriên. Chỉn6n sử dụng thuốc nảy khi lơi tch mang lai
cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.
— Phụ nữ cho con bú: Acid metenamic phản bố văo trong sữa mẹ vời lượng
rất thấp dê có thể gây hại cho trẻ nhỏ bú me. Khỏng có phản ửng phụ nèo
trén trẻ nhỏ bú mẹ dược ghi nhận khi người mẹ dùng thuốc nảy. Tuy nhien.
phụ nữ dang trong giai doan nuôi con băng sữa mẹ cũng nẽn tham kháoỷ
kỉé'n bác sĩtrưởc khi dùng
H"~
no 50… cùa muôc KN! LẢI xe VÀ VẶN HÀNH MÁY uóc:
Thuóc gây phản ưng phu tren hệ thấn kinh trung ương: chóng mat. ngủ gật. nhúc
dẽu. rối loan thị giác nén không sử dung duoc cho người Iải xe hoặc vận hùnh máy
móc.
Tươnu TÁC muõc:
- Thuốc chống dờng dang uõng. heparine dang tiem: tang nguy cơ xuất
huyết do thuốc khéng viem khỏng steroid ửc chẽ chức náng của tiểu cáu.
dõng thời tấn còng Ièn niêm mac da dáy tá trảng. Nẽu buoc phải ph6i hơp,
cãn theo dỏi lâm sâng vả sỉnh hoc chặtchẽ.
— Các thuõc kháng viem khòng steroid khủc. kể cả các salicylate Iiéu cao:
tảng nguy cơ gAy toétvè xuất huyết tiêu hóa do hiệp dông tác dung.
- Lithium: tảng tithium huyết có thể dển các gìá trị gay GỌc. do lâm giảm sự
bâi tiét ttthium ờ than. Nếu cản, theo dõi chặtchẽ lìthium huyếtvả chinh liêu
lithium trong thời gian phối hợp vả sau khi ngưng dùng thuốc kháng vl9m
khong steroid.
- Methotrexatliêu cao lờn hơn hoặc bằng 15 mg/tuán: tăng doc tinh tren máu
cùa methotrexat do lùm gièm sự thanh thải chất nảy ờ thện.
— 11ctopỉdin: tảng nguy cơ gây loét vả xuất huyết tiêu hóa do htệp dỏng tác
dụng. Nẽu buộc phái phối hợp. tăng cường theo dõi lâm sùng vả sỉnh hoc.
kể cả thời gian mảu chảy.
- Cản thận trong khi phối hợp acid metenamic vời các thuốc mẽu tri tãng
huyết áp. ACE! (ức chế men chuyên). ARB (ức chế thụ thể angiotensin II),
glycosid tim. corticoid vả thuốc diêu tri dél tháo dường dang uống. 7
TẢC DUNG KHÓNG MONG MUỐN: '
— Rõỉ Ioan tiéu hóa. buôn nỏn. nờn mửa. tieu cháy. dau bung, vẻ khó tiêu.
~ Nỏi ban. mùy day.
- Có thể xảy ra cờn hen phế quản ở mộtsõ người. nhăt lè nhũng người bị di
ưng vdi aspirin vả các thuốc kháng viem khóng steroid khác.
~ Tác dụng trẻn hệ thán kinh trung ương: chóng mặt. ngủ gật. cảng thảng.
nhửc dáu. rối Ioen thị giác.
- Các tác dưng khác: ngúa mắt. dau ta]. ra nhiêu mõ hOI, bẩt thường chức
nảng gan nhẹ. táng như câu vẻ insulin ở bệnh nhán bị tiểu duởng. dảnh tr6ng
ngưc_ khó thờ vè mất khả năng nhln mau (hói phục khi ngưng thuốc).
— Trẻn hệ tím mach: phù. tăng huyểtáp; trèn thậnĩviẻm cáu thận, viêm than
mỏ kẽ cấp. protein niệu. suy giảm chức năng thạn’; Ioét dường tiêu hóa. xuất
huyêt tieu hóa. lèm nặng them bẹnh viêm ruộtvâ crohnftrén hẹ máu: thiểu
máu tán huyẽt(phuc hói khi ngũng thuốc). giảm tiếu cãu. giám bạch cáu hatf
Lưu ỷ: Thong Ma cho bác sỹ nhũng m— dung không mong muốn gjp phi!
khlaủdụng !huđc.
ouÁ uẺu VÀ xửmí:
-Triệu chúng: Buôn nòn. hen phế quản. chòng mặt. nhủc dâu. vả r6i loan thị
giác. dau thương vi. xuãthuyẽttièu hóa.
— Cách xử trí: Chuyến ngay đển benh viện rửa da dảy. dùng th
lâm giảm sự hãp thu của acid meíenamic vả diẻu tri triệu chưn
aÀoouẢu-tmu DÙNG: _ ²
Bảo quân: Dười 30“C. nơi khô ráo. tránh énh sáng. (
ĐỀ THUỐC XA TÃM TAY TFIỂ EM.
Han dù ng : 36 tháng kể từ ngùy sán xuất.
Tlêu cth : DĐVN N
Sản xult tại:
CỐNG TY có PHẢN ouoc PHẨM KHẢNH HÒA
Đường 214. P. M Hòa. TP. Nha Trang. Tinh Khánh Hoả
oat um
fẦ
W HO ~ GM!
TUG.CỤC TRUỘNG
p TQUỒNG PHONG
, . _ . ._ _
) .'Ỉ _ JJỊJỉ.ỉ I_/_ _ :ỊIUJy
cớxc 'rv
có mã x
HA \i
DS. .ẵÍ’Ả u'ỳ'Ìmạn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng