uẨu NHÃN SẢN PhẤM
Nhãn hộp:
ElẺlỮtEÌL'ĨLỂJẮEF'“ .-:~_ ”ịfxu. _Ĩ“Ỉ:JỆ ' Ề.v.ỂỆ.JẮ
mot…edủu '
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỌC
~\
ĐÃ PHÊ DUYỆT … 6ueu …
Lândâuz. .1.Ì.…/1_1___/_16…
EEfflEJỮLỂ 'TefỆ [Ì; ._ ;2 Ì-z ; .; .~_ Ắi; .ịỆ …J._…I .: :; _;J; ..ịị u . .JẶỊ... ;: '
cư…ưnuexmeocunmmuuuamunm. mc…ủnoee
Ile:a6mmm.nmoommưcmm ou:
ỦlUÌÚÚ sơwsx:
duthuntu msx:
mú…nhdmrmbcmu'm mm-
c mmua:offlswcomưonsmum
ũdí:Sỏríùm T67 phôVùlDllytl.P.deSở. amu. TP.fflffl
mun:oòmnoỏnúumvmnhmm
Đhdí:sbtozpìlỏũiuụRWTfflĩPflũbumilhfflmum
'ịfJ.ễL `.f Ẩ… _ _ . J.:ạ:_;ịJịzự :::J ÍỆỦỂfflỔlẺJElỆ-Jfilffl
O
Vlên nangcứng
H0p3vix10viln
tumlamtmw. MnMI
-MRNNvIMM mumnnuumm
muN. NuanIM
magn-
uh…unnamummă-nù
-mnmmmm
mmeohi MW…b
ỔJ’WJé
uẤu NHÃN sẤu PhẤM
Nhãn hộp:
fflfflỉĩLẳìĩiE] Eìz`: .
mouan
ElEỉElfflfỉẵEfflẻ-EÊÊẮ : ~-_ẫ ~
etc…nmúc: vùncuuhutws
muumuhúmmm _;
' Ỉ SGbSX:
MBXz
unmmmeomựưc.uuu
nhat… "Um
n!nnhwnủu
mn…uhsùmmmmuíln
g nnpnưoouswoomưomm
W
ủủl,SốdủMĩôlthMP-VUIUJIMHJPJMW
" : ah…u:eùoencóndnmmnhưue
Dhúí:Sôlozpúơưnnthĩmlùmụimfflũm
far !EJEJJEỊFJUẸIẸIGLEIEIEJ
…nlmuammmm
N—ủIỰ-Q
M—ÚuhủlnlhbW
iúuhưíẫẫnuýýùá ' ẩnĩ
WM… &—
Mum…mm an—
Han-M &—
_Úũlhm J 159—
Ih~ (hu… IU—
ìlwhnca lbq
snw
ou…aĩhnnqengngnn
'Eỉnnĩícnanụunĩn *
cò_nG _TV
có PHAN
Vuén nang cửng
wumom
.Ịẹị Ị²ỊẸLỆ²E ĨEE'EGÌEJEE
Th%
Eanưmvợ.nímMpdiđ
Nợ:
— m m lý vi hu m. … An. Du nMy.
nu…nrmml.
~NuIQMMJ:MM
ũhgdu:
-uhdndưtuìmmhmahtuk
-quunuaumu
v…nơuúanhllqhuyúlp
LIunq—Oimủu
›MlũlùmúluđvIn/lanỂ-SÙ.
-TlỒdlcúw²ũnlhunfflyì-Jủm
Múmwtlmlanụl
ạ”
l(› , _. _ tễ.
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
1. Tên thuốc: KHANG VỊ
2. Thânh phần, hâm lượng: Mỗi viên nang cứng chứa:
Cao đặc hỗn hợp 206 mg
tương đương với 1,55 g dược liệu bao gồm:
Nhân sâm (Radix Ginseng) 200 m g
Phục linh (Poría) 200 mg
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 200 mg
Hoải sơn ( T uber Dioscorea persimilis) 200 mg
Bạch biển đậu (Semen Lablab) 150 mg
Liên nhục (Semen Nelumbím's nuciferae) 100 mg
Ý dĩ (Semen C oicis) 100 mg
Sa nhân (Fruclus Amomz) 100 mg
Cảt cảnh (Radix Platycodi grandijlori) 100 mg
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 200 mg
T a' dược: Calci carbonat, avicel PHIOI, magnesi vừa đủ 1
stearat, talc, ethanol 96%, acid benzoic, nước tinh khỉết ] vỉên
3. Dạng bâo chế: Viên nang cứng.
4. Quy cách đỏng gói: Vi 10 viên. Hộp 3 vỉ, 6 vỉ. Kèm hướng dẫn sử dụng.
5. Chỉ định, liều dùng, cách dùng, chống chỉ định.
Tác dụng: Ích khí kỉện tỳ, thẩm thấp chỉ tả
Chỉ định:
Dùng khi tỷ vị hư nhược, biếng ăn, tiêu chảy, mệt mòỉ, suy nhược cơ thể.
Điều trị chứng ho, khó thờ.
Lỉều dùng, ca'ch dùng:
Người Iởn: Uống 4 viên/lần x z…3 lần/ngảy
Trẻ em: Uống 2 vỉên/Iần x 2-3 lần/ngảy
Không uống trước khi đi ngủ
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc
— Người âm hư nội nhiệt
- Phụ nữ có thai, người tăng huyết áp
6. Cảc trường hợp thận trọng khi dùng thuốc:
Các khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ cho con bủ:
- Thận trọng khi dùng thuốc cho người đang cho con bú.
Ảnh hưởng của thuốc khi lái xe và vận hãnh máy móc:
- Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng vận hảnh mảy móc hay lảỉ tảu xe.
7. Tương tác của thuốc với cảc thuốc khác và các loại tương tảc khác:
Thuốc có chứa nhân sâm, cam thảo nên không dùng chung với cảc vị thuốc lê lô, ngủ linh chi,
nguyên hoa, hải tảo, cam toại.
8. Tác dụng không mong muốn:
Trong một số trường hợp có thể gây đầy bụng nhưng rất ít gặp.
9. Quá liều và cách xử trí:
Chưa có thông tỉn
10. Các dẫu hiệu cần lưu ý và khuyến cáo
11. Điều kiện bảo quản, hạn dùng của thuốc:
Đề nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 3OOC, tránh ánh sảng trực tiếp.
Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kAJ_Ù-fìgầị sản xuất.
/ẹ_;c FJ: … -_.\
12. Tên, địa chỉ của cơ sở ỤẠlÌ,XIỊ WÍf1"T-ở~
CÔNG TY CỔ PHẨN -’J CCVẶ’I) TƯỊYIÀ —TE HẢI DƯONG
102 Chi Lăng-Phường '
* ÙUAJ~J `l›"h
u ên _Frãdẽ TP Haszưowg-Tmh Hải Dương
ĐT/Fax . 0320.3853848
13.Ngây xem xét sửa đổi, cập
l"Ả CUCã: /z_/j_ '
_ _“ nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc:Lả ngảy được cảc
đơn vị chức năng thuộc Bộ Y tế phê duyệt khi cấp số đăng ký lưu hảnh thuốc hoặc ngảy phê
duyệt các nội dung thay đổi, cập nhật tờ hướng dẫn sử dụng gần nhất.
/m®
HƯỞNG DÃN sử DỤNG CHO BỆNH NHÂN
1. Tên thuốc: KHANG VỊ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đề xa tầm tay trẻ em.
Báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tăc dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng
rhuo'e.
2. Thânh phần, hãm lượng: Mỗi viên nang cứng chứa:
Cao đặc hỗn hợp 206 mg
tương đương với 1,55 g dược liệu bao gồm:
Nhân sâm (Radix Ginseng) 200 mg
Phục linh (Poria) 200 mg
Bạch truật (Rhizoma Alractylodis macrocephalae) 200 mg
Hoải sơn (T uber Dioscorea persimilis) 200 mg
Bạch biển đậu (Semen Lablab) 150 mg
Liên nhục (Semen Nelumbinis nucỉferae) 100 mg
Ý dĩ (Semen Coicis) 100 mg
Sa nhân (Fruclus Amomij 100 mg
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 100 mg
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 200 mg
T á dược: Calcỉ carbonat, avicel PH ] OI, magnesi vừa đủ
stearat, talc, ethanol 96%, acid benzoic, nước tỉnh khiết 1 viên
3. Mô tả sân phẫm: Viên nang cứng, mảu xanh, bên trong chứa bột thuốc mảu nâu, mùi thơm
dược liệu, vị hơi dắng.
4. Quy cách đóng gói: Ví lO vỉên. Hộp 3 vỉ, 6 vỉ. Kèm hướng dẫn sử dụng.
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Dùng khỉ tỳ vị hư nhược, biếng ăn, tiêu chảy, mệt mòi, suy nhược cơ thể.
Điều trị chứng ho, khó thớ.
6. Nên dùng thuốc nảy như thế nâo và liều lượng?
Người lớn: Uống 4 víên/lần x 2-3 lầnlngảy.
Trẻ eszống 2 vỉên/lần x 2-3 lần/ngảy.
Không uống trước khi đi ngủ
7. Khi nâo không nên dùng thuốc nảy?
- Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc
— Người âm hư nội nhiệt
- Phụ nữ có thai, người tăng huyết ảp
8. Tác dụng không mong muốn
Trong một số trường hợp có thể gây đầy bụng nhưng rất ít gặp.
Thóng báo cho bác sỹ tảc dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Nên trảnh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Thuốc có chứa nhân sâm, cam thảo nên không dùng chung với cảc vị thuốc lê lô, ngủ linh chi,
nguyên hoa, hải tảo. cam toại.
10. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc:
Nếu một lần quên không dùng thuốc, bỏ qua và dùng thuốc tiếp tục theo đúng liều lượng chỉ dẫn.
Không dược gấp đôi liều dùng sau khi quên dùng thuốc.
11. Cần bảo quân thuốc nây như thế nâo:
Đề nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sáng trực tiếp.
12. Những dẩu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Chưa có thông tin.
13. Cần phãi lâm gì khi dùng quá liều khuyến cáo:
Tham vấn nhân vỉên y tế khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo.
14. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây:
Ca'c khuyến cáo dùng !huổc cho phụ nữ cho con bú:
~ Thận trọng khi dùng thuốc cho người đang cho con bú.
Ảnh hưởng của !huốc khỉ !a'i xe và vận hânh máy móc:
- Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng vận hảnh máy móc hay lải tảu xe.
15. Khi nảo cần tham vấn bác sỹ, dược sỹ:
Cần tham vấn bảc sỹ khi đang dùng thuốc khác, hoặc khi có bất cứ dấu hỉệu bất thường nảo.
Nếu cần thêm thóng tin xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sĩ.
16. Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
A ýl\ //Víj .. A .,
CONG Tch VẠT TƯ Y TE HAI DƯƠNG
102 C hi Lăng-Phường Nguyễn Trãi- TP Hải Dương- Tỉnh Hải Dương
ĐT/Fax : 0320.3853848
i'o
eg'èÙỒÙI lg
cọr:n T
CÓ …m`:
.::!ch VẶT
Y TẾ
_ HAI DUƠN
1
~.__.
\n ` ~ "
JW®
18. Ngây xem xét sửa đổi, cập nhặt lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốchả ngảy được các
' đơn vị chức năng thuộc Bộ Y tế phê duyệt khi cấp số đăng ký lưu hảnh thuốc hoặc ngảy phê
duyệt các nội dung thay đổi, cập nhật tờ hướng dẫn sử dụng gần nhất.
"
]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng