BỘ Y TẾ
ctjc QUAN LÝ DL"OC
_—`A——~ AI
Đ\ PHE DUYET
___________________ … d\uzd\ẻJ.…ả…Jfflgt
ị 310 -
Ễ dNIGVLABX MẦU NHÂN SẢN PHẨM ẮMí Uy
1. Mẫu nhản hộp
' " ~~~~~~~~~~~~~~ T ----------------- 1r ------------------ \
E M! E 20ml E
' ® mÀnamẨn ' ° umuem- '
l :
:_K__ẠIDI_NEO …… ................. 1g ẺA-D-IN—EỒ mm ............ 1g Ế
: Tlúm.mđccítvđ…ZOnl Wo,s……zonu :
1 mm… \ …» '
ịỦmmma ửvùdeẩcm _! m…a uu= \… \\ ị
; W…W ……ửaử’ằ" ""” w' ;
l m…lmccs Achth 2
i W … WWW: i
: …ủmủ '“°*'²”“®…°° , mm… …… _ \
\ …… ………… \ %— ………w— \
ứ …mm ;
: m '
=… .….:\…. ..::.a... \
I |
E -sumummncmm *"…ủ'ư'ù' zủw __ muuumnu ị
ị mu… ị
: -°=~M…… s……… :
: -ffllduiiủHl chọmmaum :
: _. 1inM-TPJ'WMU :
: -rụmnnumu _ _ :
E Ủ—uu'im— E gẵủlztouomauu E
. \ IQOỤc…—hĐHI-liffl .
| ___________________I __________________ !
mhản lọ
' .,pi m—n _ _ fflnw_núw
#5 = …… …………… ìo W : …… ………………… lg
umnmtva ....... …mu mụ…………zon
MỤWỎMWM un…muu.
saumc Mũ … mu mdm-mum
nuab:m-ubmuúummqmụưhnnnự m
sm…úutc.nưwvcmoủm mm…znưunmmm
f›fm
60ml @
KEYTADINE
i mmmu
: Códù…hủnũ
Mhmuu
!
:
!
I
:
!
I
!
: vd…mghì
:
|
:
|
|
I
I
|
nUơjC.
Y
, LiAt
\’ll \
1. Mẫu nhãn hộp
“ """"""""" T ----------------- \
! 60ml
mÀuumAn g
W… ................ 3g KEYTADINE
Táúrợr…mơcdtvd…mnu —Ồ
› Conhhlng
ỦmỀw' WWM“
mđocnnúmơhmm' Ữ’W
Tumh:rccs
N°MmNơimommium …:
Mmúadb.memúụ ưỄỄỄỂ
…
llhmuh
ứmhtmiu
' 'Uủmnmủ
mdm
'hÙKIỰMM
} ~…dudntmuu
…
-Ftb…dnunffl
ởmhiddúiủmự
\\ 2. u nhãn lọ
MẦU NHÂN SẢN PHẨM
…… ............ 3g
Wụ ............. mm
…
Dde
…
ũhM
Aleth
… …
WMhửyplm.ot
um…mưC.
uidủedlưt
UI—
DIIIDƯUH
WIDIWIII
suu…
c.nưmvawm
mcum—mmmm
nmuủur.
c.wcoMtạoAucalu
tnmm-um-mw
OiJG u
KEYTANEO
M……ũ mun
Wz…hủn -
um…đn. ......... oom munụ .............. mẫu
…\
a..
&…
y (
lẩýt*t '1'
can uhm…h mam ths Au…
Mưqmnemm: mdimu Mum brh
Mammdnúnnynun wuaa …
®ckỹhlùigỦlMWM MÍDWMIIH.
sst msk mị KnnpolldlloudIddW-Dondm
m…:rws-abm uumm.mamuưb.mnn suc
sau…:cnưmvmmam nmnùwrcmưdnmoluaúu
nguMM
%SMWIW'K) ' x .:
mmwm ' MAU NHÂN SẢN PHAM
dNIGVLABX
IW06 _
1. Mẫu nhãn hộp W
MpllẦn:
90 ml «» mm… .......... 4.5g 90ml me __________ 4'59
KEYTADINE “ … "° "m °aw"m KEYTADINE Emipienh q.s ................. 90m|
_ Uủdùngvòchchdùng. _
, m…mmucdụnwuụz Doungan
MfflMW mcaJctờhcmdãnsửdma Connining c…mmm
Cóch'thldmbdlmfl. _ s……
IMIImHM m…:chs Povulenolodino 5% Amwbth
mqmzuơnmmo.nhmcọ le USP ; .
mmúaooc'uủnhwm Wzstoreindvyphce.at
UnperỰưenotoverũfb.
… mmuũn _ m…me
vumh.m ửmhgmtiu m…
anouhm nọcúnủnmmìcmin meunt nmu
°°"u° mu… ưmưmưun
MILYMHWUIII
Chỉdinh: SĐK _ …
-Sátừừnda.nũnnmfflft SỔIOSX' -MửmmnnuMhún
khiplảuhặtiùnffl. st~ WWW…
—comnsocvam,setmuủ Ngày ' °°'PmMWFM sa…«m:
HD . -…ơmumm
v6tưmụhò. | . li c.wcpnuvcvmuhowue
-Tãyu6dụngugyldnatnbc -nmmummwm 1ozcmm-Tnmowng
khitiặừừu mmm.mamự
-Bệrúnủn.hămda.hãmkõngón Panhòibời:
tay, ngón chân, mbcăn chán c.w cp sAuo TẠO Au anu
1ezmm…um-mme
ỏ .
:.r! *WJ . J ’
1 ' Ự'1';V… '… ›» _
'<*_\D ` Y 2. Mều nhan lọ
'Ịc\ `x Wỉf E/sf
@ ẦDÉ®mmmr KEVTAMEỦ
ĩ, ủ…bhũưm lú cmmmmumuư
mm:an ................... am wmmm… ……….4.5o
ummdw ............ mm …… ................. «…
uh …
ẢỀụổụỉmfẵẵm mu… lẵẵw
mmmunumuyuam …"“… …
aọckymdlnmmm cuuuymơmboaumum.
nm…ưcưs-aawmummmnmuaứhmumm sac
Shafiffl:C.WữũlựMnhffl MMIMIC'I'VDIẦDTNMGOM
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
KEYTADINE
Dạng bâo chế: Dung dịch dùng ngoải
Thânh phần: Cho 1 chai 20m1:
Povidon Iod ................................................................... .l,Og
(Tương đương 0,1 g iod)
Tả dược ......................................................... vđ 20m1
( Glycerol, Dinatri hydrophosphat, acid citric, Natri hydroxyd, nước cẳt)
Dược lực học:
Phức hợp hữu cơ Povidon — iod chứa 5% iod hoạt tính iod được phóng thích từ từ do
đó tính sát trùng và dìệt nấm của Povidone - iodine tốt và kéo dải, an toản khi sử dụng.
Povidon được dùng lảm chất mang iod. Dung dịch povidon - iod giải phóng iod dần dần,
do đó kẻo dải tảo dụng sảt khuẩn diệt khuấn, nấm, virus, động vật đơn bảo, kén và bảo tứ:
Vì vậy tảc dụng của thuốc kém hơn cảc chế phấm chứa iod tự do, nhưng ít độc hơn, vì
lượng ỉod tự do thấp hơn, dưới 1 phần triệu trong dung dịch 5%
Dược động học: _ '
Iod thâm được qua da và thải qua nước tiêu. Hâp thu toản thân phụ thuộc vảo vùng và
tình trạng sử dụng thuốc (diện rộng, da, niêm mạc, vết thương, các khoang trong cơ thể).
Khi dùng lảm dung dịch rửa cảc khoang trong cơ thể, toản bộ phức hợp cao phân tử
povidon - iod cũng có thế được cơ thể hấp thu. Phức hợp nảy không chuyển hóa hoặc đảo
thải qua thận. Thuốc được hệ thống liên võng nội mô lọc giữ.
Chỉ định:
- Sảt trùng da, niêm mạc trước khi phẫu thuật, tiêm chích.
— Chăm sóc vết bỏng, sát khuấn vết thương hở.
- Tấy uể dụng cụ y khoa trước khi tiệt trùng.
— Bệnh nấm, hăm da, hăm kẽ ngón tay, ngón chân, nước ăn chân. .
Chống chỉ định: W
- Tiền sử quá mẫn với iod.
- Dùng thường xuyên ở người bệnh có rối loạn tuyến giảp.
- Khi mang thai, thời kỳ cho con bủ, trẻ sơ sinh và trẻ dưới 6 thảng tuổi chỉ dùng khi có
chỉ định chặt chẽ của thầy thuốc và phải dùng liều cảng thấp cảng tốt.
Tác dụng không mong muốn:
— Chế phấm có thể gây kích ứng tại chỗ, mặc dù thuốc ít kích ứng hơn iod tự do.
Dùng với vết thương rộng và vết bỏng nặng, có thể gây phản ưng toản thân.
Thông bảo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Liều dùng- Cách dùng:
- Sát trùng da, niêm mạc: Tấm thuốc vảo bông sạch bôi lên da trước khi phẫu thuật, tiêm
chích.
- Chăm sóc vết bỏng, sảt khuấn vết thương hờ, vết mổ sau phẫu thuật: Tấm thuốc vảo vải,
gạc sạch đắp lên vết bòng, vết thương hớ, vết mổ sau phẫu thuật ngảy ] - 2 lần hoặc pha
loãng với nước sạch theo tỷ lệ l/S để rửa vết bỏng, vết thương hớ, vết mổ sau phẫu thuật.
- Tẩy uể dụng cụ: pha loãng thuốc với nước sạch theo tỷ lệ 1/5 để ngâm dụng cụ 30 phút.
Sau đó, vớt dụng cụ ra rửa lại bằng nước sạch, lau khô, đem tiệt trùng.
- Bệnh nấm, nước ăn chân: Tấm thuốc vâo bông sạch bôi lên vùng da bị tốn thương ngảy
l- 2 lần.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc:
Thuốc không ảnh hưởng tới người khi lải xe hoặc đang vận hảnh mảy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
— Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bủ.
Thận trọng:
- Tránh dùng trên vùng da rộng và lặp lại nhiều lần hoặc kéo dâi.
- Cần thận trọng khi dùng thường xuyên trên vết thương đối với người bệnh có tiền
sử suy thận, đối với người bệnh đang điều trị bằng lithi.
Tương tác với các thuốc khác:
- Tảo dụng kháng khuẩn bị giảm khi có kiềm vả protein. Xả phòng không lảm mất
tác dụng.
- Tương tảc với cảc hợp chất thủy ngân: Gây ăn da.
- Thuốc bị mất tảc dụng với natri thiosulfat, ảnh sảng mặt trời, nhiệt độ cao, và các
thuốc sảt khuấn khảo.
- Có thể cản trở test thăm dò chức năng tuyến giảp.
Quá liều và xử trí:
Dùng chế phẩm nhiều lần trên vùng da tổn thương rộng hoặc bỏng sẽ gây nhiều
tảo dụng không mong muốn, như vị kim loại; tăng tiết nước bọt; đau rát họng và miệng;
mắt bị kích ứng, sưng; đau dạ dây, 121 chảy, khó thở do phù phổi… Có thể có nhỉễm acid
chuyền hóa, tãng natri huyết và tổn `thương thận.
Trong trường hợp uống nhầm một lượng lớn povidon - iod, phải điều trị triệu
chứng và hỗ trợ, chú ý đặc biệt đến cân bằng điện giải, chức năng thận và tuyến giảp.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 300C, trảnh ánh sáng
Tiêu cbuẩn chất lượng: TCCS
Trình bây: Hộp 1 lọ 20m1, 60m1, 90m1, kèm hướng dẫn sử dụng.
Chú ý: -Khỏng dùng quá liều chỉ định
- Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng =…’ ' .ỵ
- Thông báo cho bảc sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc; ~ ~ ""
- Đề xa tầm tay trẻ em. N cần ìhễỞguạg tin xín hói ý kiến Bác sỹ.
— G TY c HÀNDƯỞC T HẢI DƯƠNG
IOệCht Lang TPHa: jương W
BtỊJ Fax;f ọ_3203 8’ 848
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng