MẢU NHÂN HỘP, vĩ XIN ĐẢNG KÝ ffW/KỬ
HỌP : \
Rx .
Thuộc bản theo đơn
KEGYNANDEPOT
Hộp1 vĩ x 10 vièn
I'JP anA
ln 000001"
l11000'99 '
uẹ,m
Y TẾ
ẸtJ .ẢN LÝ nược
tiòuchmnẹĩccs Đlẫ pHẺ ÙL' "ủfT
ĐOC KỸ HƯỚNG DẦN SỬ DUNJTRƯỞC KHI DÙNG
NEOMYCIN SULFAT — METRONIDAZOL - NYST N 1
cònc TY cp TM Dược PHAM QUANG m…
4A. Lò Lu. P. Trường Thanh. QĐ. TPHCM
Tel: 08.37300167 -- Fax 08.37301103 DE XATÀM TAY CUATRẺ EM Í
Email: tnfo@qmmediphartom BẢO OUÁN Nơi KHO MẢT (`DUỚ 300 N4ẠG ' J
QM.Medlptur Web: www.QMmedlphar.com Ỉ:Mffl : un, mùíéiu uM n
Rx _
Thuộc bán theo dơn
©“
1-
0
0.
tu
D
2
<
2
›.
0
II.]
2
><
…
Q
—0
tn
KEGYNANDEPOT
VIÊN NÉN ĐẬT
NEOMYCIN SULF T- METRONIDAZOL— NYST
NSX :
HD '
CHI ĐỊNH: CẢCH DÙNG- LlỂU DÙNG:
Nhiêm khu ln va nhtêm nâm ở âm 6 o iỒt. htén nn e n D` d á d
gun hu ttrangT n uyên nhân do Ểh m i:acdón u Wt ' unỄnậtt 3Ễon iiềaẵ'ẫ Zlần
gụyón snh nhu Tn omonas vugt
mơn Iadem ttoỌc do các
ẵnterobacer cOc loot hoac nm … n
!UFĐUSE
2. MẢU VÍ :
Ỉmwr W— ~~“ m.:mư + "'ƯWj' ' " v,mĩ›Wftm ' mmr—Ệwmmmn ~~-mv ' '
mo 1 tnnmynn Stlht 55 000 ut M ttnmvuu St]… 65 … ut ' M ' tthvcm ảưhl 65 mo u Mnmycm Sưla 65 om u
1) nt… ! IN @} u Nmalm mo OIJI] ›; st'Jlm lfflM u Nymbn 100 003 1;
utnvvưtlutơcndnmmu mnưmuwcmtuwmum comu:vvnmnúnmw mrvcnnacmánụmmw
…- dơn R'nụủe unum «… ’“ imm. n… m… au… ""mụ Mnttwu …… '“ …… m… …… .…
YNANDEPOT KEGYNANDEPOT KEGYNANDEPOT KEGYNANDEPOT KEGYNANDE
…tuu MI)…u unrmmuu some E Mnqu ~ » …… ưurmnoazd mm E ManW
ty;… 5… 55 mo u tloumymt sum v35 om u Nnưnụun Eumt % … tì ttnuqcm Suta es M u: Mn…vun sum
.tuv IUO 000 Ut ttysmm 100 mu LI Nẹsnun Im . f Ui munn 100 000 u Nmaùu
imẾmálmnum counucnnỂc nduutwnmm mumv cum mnr.mn mu nm… muuuovnỄndnmnn
RW… Nu ma R'nuáẹ uu …… a…- “'in.… nm tru… a… R'rnAẹ ……
OT KEGYNANDEPOT KEGYNAN DEPOT KEGYNANDEPOT KEGYNANDEPOT
som E mm… , …o E m…mm soo…n E …m.um Jum E um…m som
Jlltt u ltmycm sum 85 nm u Neuuvcm WM 65 um U Nszm Su… 66 000 Ui IOơanyun Suttat 65 oou u
3 000 u Nysmm Mũ ! 0 u Mama on mm tt,~:z.ttm toonx: U Nưstm , mo 1100 u:
im umu umfflcmtummm m… crm uỉc mLummmu t…. u ư … uncndumn um mu " cum nỉcmlnnumnmt
…… ›… R'tmbe Mn thư em R'rmm … moc ủ… mtv…tS: hn tmm R'nuìẹ un um s…
YNANDEPOT KEGYNANDEPOT KEGYNANDEPOT KEGYNANDEPOT KEGYNANDEPOT
… _ :: .…__……Ả _- ___ _-2,________
kghếùsS Entornooễavm chrtolyuca
11
m do Canơtờa nlbrcans (›
Chóng ch1 đlnh. m: dụn phu tMntrọ trọgg
icic thỏ n n`:khic em tố huỉởng 0 n
sử dụng bèn rong hộp ÍhuOc
HƯỚNG DẦN sư DỤNG
\'
ị
i
Ẻ
. _ t
"Thuóc bán theoíđợn" i
` l
!
ẵ
, THUỐC ĐẶT ÂM ĐẠO
_ › . KEGYNANDEPOT
Còng gg' : Cho 1 viên
Metronidazotĩ . 500.0 mg
Neomycin sulfat 65.000 IU
Nystatin › { too.ooo IU
- Tá dược (Lactose. Aerpsit, Kộliidon K30. TInh bột ngò. Natrilaurylsulfat. Magnesium stearat. Tatc. Ethanol 96% )
W: Kegynajndepot tả thuôc phối hợp tác dụng của 3 hoat chất : Metronidazol. Neomycinsulfat có tác
dụng diệt động vật ngưyịén sinh vả vi khuẩn. Nystatìn có tác dụng kháng nấm. chủ yêu là Candida albicans.
- Nystatyn : lả kháng sinh chònp nám được chiêt xuất từ dịch nuôi cây nấm Streptomyces noursei. Nystatin có tảc
dụng diệt nấm hoặc kìm hám ự phát triên của nám. do Nystatin liên két với sterol của mảng tế bảo nấm. khiên
mảng nảy biên chảt. tảnì thay ỏi tỉnh thấm của mảng tế bảo nảm.
-_Neomycin sulfat : lả.ịkhậng h_thụộc nhóm aminoglycosid có tác dung diệt khuân thong qua việc ức chế quá
trình sinh tống hợp pỉot`ẹin ' ' Vi khuân. Thuốc oó tác dụng vởi phần lớn vi khuẩn gram âm, Gram dương gây
nèn các nhiễm khuản tai chõ ặc toản thân. Thỏng thường neomycin được dùng tại chỗ trong điều trị các bệnh
nhiễm khuấn ngoải da, nhỏ tai,inhỏ mảt. đặt âm đạo. sát trùng khoang bụng trước khi phẫu thuật.
- Metronidazol : dẫn chát của - nitro — imidazol có phổ hoạt tinh rõng trèn đòng vật nguyên sinh ( E.hístolytíca,
Gìardia Iamblia, T. vaginalis ) về vi khuản kỵ khỉ. Tron ký sinh trùng. nhóm 5 - nitro của thuôc bị khử thảnh chất
trung gia2 độc với tế bảo. cácịchất nảy Iièn kết với cẵu trùc xoắn của AND. lảm vỡ cảu rúc nây kêt quả lá phá
hủy cáct bâo. ':
Nồng độ có hiệu quả của metrbnidazol trẻn động vật nuyên sinh vả các vi khuẩn nhạy cảm khoảng 8 microgam/
mt. Metronidazol có tác dụng rật manh trong đĩèu tri nhiễm đông vật nguyên sinh vả các vi khuẩn kỵ khí, vá rất it
các trường hợp bị kháng thuótị.
DgẸ độngí hgc : . Ị .
- Nystatin h p thu rất kệm quỉ đường tiêu hóa nên thường chỉ dùng tai chỗ. thuốc chủ yêu được thải trừ qua
phân dưới dạng chưa chuyền ,óa.
— Neomycin sulfat : hấp thu tấi kém qua đường tiêu hòa. khi uống hoặc thụt rừa với liêu 3gl lần. nòng độ đinh
trong huyêt tương đat khoảng 4 microgam | m|, khả năng hấp thu thuôc sẽ tăng lèn khi cảc niêm mạc bị viêm
hoặc bị tòn thương. kho'ảng 97i% thuốc thải trừ qua phân dưới dạng không đỏi, phần thuốc được hấp thu thải trừ
nhanh qua thận dưới dang hoaịt tinh. chu ký bản hủy của neomycin khoảng 2 -3 giờ.
- Metronidazol hả thu `rất nhánh qua đường uống. nhưng qua đường ám đạo thì rát kém. nồng độ đĩnh trong
huyêt tươn chi b ng 112 khi uặng néu dùng liều bảng nhau..
Khi uống li u 500 m ị nồng độ đỉnh trong huyêt tương khoảng 10 microgam | m| đat được sau 1 giờ. khoảng 10
— 20 % thuôo Iièn k tvới prot ìn huyết tương. metronidazol thâm tốt vảo các mô vả dich cơ thể kể cả dich nảo
tủy. chu kỳ bán hủy của thuốc hoảng 8 giờ.
Metronidazol chuyền hóa ở gán thảnh các chất chuyền hóa hydroxy vả acid. metronidazol thải trừ chủ yếu qua
đường tiều. phân còny'lại ( kho ng 14% ) thải trừ qua phân dưới dạng liên hợp glucuronid.
Chỉ đinh : ~ '
Nhiễm khuấn vả nhiẽtn nảm ởẵâm đao bìều hiện như vỉẽm. ngứa, huyêt trắng. nguyên nhân do nhiễm các động
vật nguyên sinh như Trichombnas vaginalis, Entamoeba hystolytica, Giardia Iamblia, hoặc do các vi khuấn :
S.aureus, E.coli, Entembacter Ỉ;ác Ioại. hoặc nhiễm nấm do Candida albỉcans ở ấm đao
Cách dùng — Liều gùng : _
- Người bệnh n m ngửa. gậ đâu gối Iai. Nhúng viên thuốc vảo nước sạch trong 1 — 2 giây, đặt viên t
sáu vác trong ảm đạo. Giữ n uyên tư thế như vậy trong 15 phút sau khi đăt thuốc.
- Mỗi lần đặt 1 viên vảq ảm đặc. ngảy đặt 1 hoặc 2 lần.
Chỏng chỉ đinh : ' i
- Người bệnh mẫn cảm“ với bât cứ thènh phân nèo cùa thuốc
- Có tiền sử mẫn cảm với dẫn chất thuộc nhóm aminoglycozid. nitro — imidazol
- Những người bị bệnhtnhược cơ do neomycin trong thuốc có tác dung ức chế thả kinh cơ. gây chứng nhược
cơ. i
Thận trgng : :
- Neomycin có độc tinh Cao. không nên dùng kéo dải, neomycin có thể gây giảm thinh lưc dẫn đến đ'têc, ức chế
hô háp. . ,
- Metronidazol có tác đụn ức phê enzyme oxy hóa alcol Iảm tăng nồng độ của axetandehyd. do vậy không đùng
rượu và các đồ uóng cóệẵn. N etronidazot ức chế Treponema pallidum gây nèn phản ứng dương tinh gia cua
nghiệm pháp Nelson. ; ,
Tác dgng không mong muốn :
- Ngoài da : dị ứng, nhát ban. nội chửng stevens—johnson
- Tiêu hóa : buôn nôn. tiệu chả y. rối loạn tiêu hóa. Tăng tiêt nước bot, tảng men gan vả bilirubin.
- Tuần hoản : Rối Ioan tạo máu. tan máu. , _
~ Thần kinh : chóng mặt, mất phương hưởng. rung giật nhản cầu, đìêc. Nóng bừng mặt. nhức đau. vả mồ hỒl.
, , . ì
«
, 1
v
@
CÒNGTY
cỏ PHẢN
i
ẵ
sl
1
_i
Tương tác vởi cá; Sh uóg Ỉhác vị các ggng ủg tảc khảc :
- Dùng chung với vÓ_i vita gin B12. Nystatin mảt tác dụng kháng nám Candida albicans
- Neomycin lâm giảifi sự hặp thu cùa phenoxymethyl penicillin. dìgoxin. các thuóc trảnh thai.
- Metronidazol vá nepmycih lèm tãng tác dụng chòng đòng cùa cumarin. warfarin vả cùa các thuốc ức chế
thần khinh cơ. j; , i
th .
on b ' : Metronidazol đi qua hảng rảo nhau thai vả bải tiết vảo sữa mẹ khá nhanh.
nẻn dùng thu nâỵ trong 3 tháng đảu cùa thai kỳ vả khi cho oon bú.
Tác d n đ với khả năn lái xe vã v n hánh má móc :
Khỏng dùng thu c khi đan vận hânh máy móc. tảu xe.
Quá liều vì cách xử ỵ_l ;
- Triệu chứng : Nòh mừa. tiều chảy, rói loan chức năng thặn. giảm thinh giác.
- Điều tri : Dùng th’uó'ptảy s . rừa da dây. thảm tách máu vả điều tri hỗ trợ theo triệu chứng.
Tiêu chuẩn ág dgng' : TC
Điều kign bảo ggảnì: Bảo iquán nơi khô mát (dưới ao“c>. tránh ánh sáng.
Hgn dùng : 24 tháng kế từ gảy sản xuất
guỵ cách đóng gói : Vĩ 1 viên. Hộp 1 vì
ghi gả : ( Th0ng bác cho bẵc sĩ những tác dụn khòng mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc )
'. _ Thu bán theo đơn
Để xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hưởng dãn sử dụng truớc khi dùng
Nêu cản thèm thông tin chi tiết xin hỏi ý kiên cùa bảc sĩ .
_ : _ 4 _ : còne TY cò PHẦN THƯỜNG MẠI DƯỢC PHAMQUANG MINH
04A Lỗ Lu ế PH ường Trường th nh — QĐ — TP.HCM. ĐT: 08.37300167 - Fax: 08.37301103
Ezmlall : ln*foêqmm - Web : www. Ommediphar.com.vn
í
|
›
i
1
&
-.J
s~v-.
; al TUQ C_LjC T… Ộxu
P.TRL'ÒNG m…xc;
H i Ễỷuyẩz Ỹ/ềf ỉỔ/ẫu rỞảrợ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng