MẮU NHÂN KEGEFA DỰ KIẾN
130 Y uắ
1, NHẢN TUÝp 5 G CỤC ()1` ~`.~v 1 Ý m"ợc
ĐÃ i`ỉii£ DU Y LI`
\ th m,», tg: -_… _… mu… HH ,
- 1 ~ .
: f; , J
K f f 5g Cream La` nnu.JLL8 ...... , .ZPÁLf
9 9 G 8 Item bn: ngoai da 1
Keíocomz… - 'vmrmt … w'ha! /dL\
là Thanh phỏn cho 1 tuyp 5g ó
N Ketoconaznt . , _ … _ , O_t n 1
_ - /
à Neomycr tDwg CJng NBCmy-liP suttat) 25 000 IU
ẳ Ta won vJa dc 5 g
Nhi un xuùt:
còno w cỏ ›… nưọc mải who It…
dn Ủtrủnjị ~—tùu Ngfv Dónq Hơ› _ Ouánơ Bum
“” Nha pMn òi:
CÓNG TY TNHH NO NG HU'ONG
Su n’na F-T : tót G›ap Nnát — Nnan Cnmr
T~anh A'ụan . Ha No.
RX on prescription only
Kegefa-f Cream
Ketoconazol - Neomycln sulfat
GMP-WHO 5g
t't'up '›JH nut
CONG TV CQ PWÌN DƯOk' PHR'›1 OUFÌNCv nMNH
'… VM … ; ›t—.… m,… f`~nự1›hu q…… , ;_.v .,
…phátdtottuypsg: Đéuưmtaycúatròum
Dọc kỷ th din sử dụng tmỏc khi dùng
Kem“ … " ' ~°~19 … dnthẻmthỏng tin xin hòt ỷkiõnbủctl
Neơnycn (D_rg iiang Nwih sulfat)_ . 25 000 …
_ nèucmảupoụngztccs
Tádưm .. : . ……vưa du.. , . ., 5g SĐK: Jlili mu iiiluii uum … 6“
93_ 069 60213
lẵX thuốc bán theo dơn
Ể Keg Gfa "f Cream
Ketoconazol - Neomycln sulfat
GMP-WHO 5g
Chi dlnh: Tri cac benh nuoát da như Dóng gót: HỒD 1 tuýp 5g
HAc tao, tang bsn nậrn mcn chân nậm mong tay nam toc
LIỎu dùng - câch dùng. chẵng chu qnh, uc dụng ItMm
mong muốn. mọn trọng. mvng ttc VM dc ttmóc ttMc: SỐ iỎ SX .
›… Goc tơ nương đản sứ đụng trong Ma t”…òc '
Bao qunn; 9; no. kno rao tann ant: sang nntet ơo knòng Ngay SX :
qua 30'C HD
3.TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
RxTHUỐC BÁN THEO ĐON GMP - WHO
Kem bôi ngoải da KEGEFA-F
Thãnh ghân:
Mỗi tưýp thuốc kem 5 g chứa:
Ketoconazol ........................................... 0,1 g
Neomycin .......................................... 25000 IU
(dùng dạng Neomycin sulfat)
Tá dược ............... vừa đủ ............................ 5 g
(Mở trăn, Cetostearyl alcol, Cremophor A6, Cremophor A25, Propylen glycol, Natri
sulfit, Methyl parahydroxybenzoat, Propyl parahydroxybenzoat, Paraffin oil, Rose
oil, Nước tinh khiết).
Dươc lưc hoc: ffl7
Kem KEGEFA-F lả sự kết hợp giữa tãc dụng chống nấm của Ketoconazol với tác
dụng kháng khuẩn của kháng sinh Neomycin.
- Ketoconazol thường có tác dụng kìm hãm nẩm nhưng thuốc cũng có thể diệt nấm ở
nổng độ cao và dùng kéo dải hoặc trên nấm rẩt nhạy cảm.
Cũng như các dẫn chất azol chống nấm khác, ketoconazol ức chế hoạt tính của cytochrom
P450 lả hệ enzym cân thiết cho quá trình khử methyl câc 14 alpha - methyl - sterol (thí dụ
lanosterol) thănh ergosterol lã sterol chính của măng tế bâo nấm, lượng ergosterol bị giảm
sẽ lăm thay dối tính thấm vả chức nãng của măng tể băo. Tác dụng diệt nẩm của
ketoconazol ở nông độ cao có thể là do tác dụng hóa lý trục tiếp của thuốc trên măng tế băo
nấm. Với Candida albicans, các thuốc chống nấm loại azol ức chế sự biến đổi từ dạng băo
tử chổi thănh thể sợi có khả năng xâm nhập gây bệnh.
Ketoconazol lả thưốc chống nấm có phố rộng, tác dụng trẻn nhiều loại nấm gây bệnh như
Candida spp, Blastomyces dermatitidis, C occidíoỉdes immitis, Epidermophyton fioccosum,
Histoplusmu capsulatum, Puracoơcidioides brasiliensis, Malassezia f…fur, Microsporum
canis, Trichophyton mentagrophytes và T. rubrum, một văi chủng Aspergillus spp,
C1yptococcus neoformans vả Sporothrix schenckii. Thuốc còn tác dụng trên một vãi vi
khuẩn Gram dương.
- Neomycin lã kháng sinh nhóm aminoglycosid có cơ chế và phổ tác dụng tương tự
gentamicin sulfat. Khi phối hợp với bacitracin, thuốc có tãc dụng với phẩn lớn các vi khuẩn
Gram âm và Gram dương gây nên các nhiễm khuẩn ngoăi da.
Những vi khuẩn nhạy cảm với neomycin như: Staphylococcus aureus, Escherichia coli,
Heamophilus infiuenzae, Klebsiella, Enterobacter các loại, Neisseria cãc loại.
Ú\
Ễ"“ỀA} ể_ơ
"ÃỀ
ưị
«f, ,
x.\"
l
\
l
Neomycin khOng có tác dụng với Pseudomonas aeruginosa, Serratia marcescens,
Streptococcí bao gổm cả Streptococcus pneumoniae hoặc Streptococcus tan máu.
Neomycin không được dùng đường tiêm hoặc toăn thân vì độc tính của thuốc. Thuốc
thường được dùng tại chỗ trong điều trị các nhiễm khưẩn ở tai, mắt, da hoặc dùng uống để
sát khưẩn đường tiêu hóa trước khi phẫu thuật. Nhưng ngay cả khi dùng các đường năy
(uống, nhỏ giọt văo ổ bụng, đắp tại chỗ các vết thương ở da) thuốc cũng có thể được hấp
thụ đủ để gây điếc không hổi phục một phân hay toăn bộ. Neomycin có tác dụng ức chế
dẫn truyền thẩn kinh - cơ tương tự như các aminoglycosid khác nhưng mạnh hơn, nên khi
nhỏ giọt neomycin văo trong măng bụng có thể gây ức chế hô hấp hoặc ngừng thở.
Vì thuốc được dùng tại chỗ khá phổ biến nen đã có thông báo khảng thuốc tương đối rộng,
trong đó điển hình là các tụ câu Staphylococcus, một số dòng Salmonella, Shigella vã
Escherichia coli . Sự kháng chéo với kanamicin, framycetin vả paromomycin đã xảy ra.
Kegefa - f còn kết hợp với Mở trăn là một dược liệu đã được người dân xem như là một
phương pháp hữu hiẹu để trị bỏng, nước ăn chân tay, da nứt nẻ do trời iạnh vả những người
thường xuyên tiếp xúc với nước. Mở trăn còn có tác dụng đẩy nhanh quá trình tạo biểu mò
và tạo bề mặt đăn hôi cho da, lăm nhanh lânh vết thương, vết loét, lãm mềm và mịn da,
nhất là da khó khi trời lạnh.
Dươc đòng hoc:
Khi bội ngoâi da ở liều điều trị, thuốc có tãc dụng tại chỗ.
Chỉ đinh:
Trị các bẹnh ngoăi da như:
- Hắc lăo, lang ben , nẩm móng chân, nấm móng tay, nấm tóc.
Liều lương vã cách dùng:
Bôi vã xoa nhẹ lên vết thương, vết loét sau khi dã rửa sạch vả lâu khô, ngăy l— 2 lân.
Đợt dùng từ 2 — 4 tuần, nặmg có thể lên đển 6 tuân. Hoặc sử dụng theo chỉ dẫn của thây
thuốc.
Chống chỉ đinh:
Quá mấn với thănh phẩn của thuốc, tránh để thưốc dây vảo mắt.
Tương tác thuốc: ẮJLi/7
Ít thấy tương tác khi dùng đường tại chỗ.
Thân trong:
Ng1mg thuốc khi có quá mãn. Không dùng cho trẻ dưới 2 tưới. Thận trọng khi có thai
vả cho con bú. Có thể diếc nểu dùng trẻn vết thương rộng.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Chưa có nghiên cứu nâo cụ thể cho trường hợp phụ nữ có thai và cho con bú. Khuyến
cáo không nên dùng hoặc chỉ dùng khi thật cần thiết.
thẩy thuốc.
"² '°/f'~f/l
AN
\`\ỄlĂì
>>
i.ÃLt~
"( ’L—
Người lái xe và vận hảnh máy móc:
Thuốc dùng được cho người đang lái xe và vận hănh máy móc.
Tác dung không mong muốn:
Hiếm khi xảy ra: ngứa, phãt ban, viêm da, ban xuất hưyết, măy đay.
~ ,`-` ' . t»’
ẾỞH ứM
,,, /
Thóng báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gập phãi khi sử dụng thuốc.
Quá liếư và cách xử trí:
- Ketoconazol : Trường hợp quá liều, nên rửa dạ dăy với natri bicarbonat.
Khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng độc với thận h0ặc thính giác phải ngừng thuốc ngay.
'lheo dõi chức năng thận vã thính giác. Nếu những chức nãng năy bị suy giảm, cho thẩm
tách máu. Cẩn thiết có thể cho hô hấp hỗ trợ kéo dăi.
- Neomycin : Trường hợp quá liêu, nên rừa dạ dăy với natri bicarbonat.
Khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng độc với thận hoặc thính giác phải ngừng thuốc ngay.
Theo dõi chức nảng thận vã thính giác. Nếu những chức nãng năy bị sưy giảm, cho thẩm
tách máu. Cẩn thiết có thể cho hô hẩp hỗ trợ kéo dăi.
Quỵ cách đóng gói: Hộp 01 tuýp 5 g.
Han dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Bảo guản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở.
ĐỂ THUỐC XA TẨM TAY TRẺ EM
“ĐỌCKỸHUỞNGDẨNSỬDỤNGTRUỚCKHIDÙNG
NẾU CẨN THẾM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BẢC sĩ…
THUỐC NÀY CHÍ DÙNG THEO ĐơN CỦA BẢC sỹ
Nhã Sản xuất: i/~
CÔNG TY CỔ PHẨN DUỘC PHẨM QUẢNG BÌNH (QUAPHARCO) ế _/
Số 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đổng Hới - Quảng Bình _
ĐT: (0523) 822 346; (0523) 822 475 Fax: (0523) 820 720 )
Nhã phân ghối:
CÔNG TY TNHH HOÀNG HUÓNG
Số nhà 57 — Tổ 1— Đường Giáp Nhất - Nhân Chính - Thanh Xuân — Hà Nội.
T: (043) 787 5036; (043)772 3246 Fax: (043)787 5036
Ngãy 10 tháng 10 năm 2013
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM QUẢNG BÌNH
' CỘNG TY
cỏ PHẨN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng