KEFUGH.mmsn
Box:83X2SX 17 mm1
Label: 79 X 43 mm
A°t|PJ4r
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nươc
ĐẤPHÊDUYỆT
Il: * .
Ketoconazol
TẾvJPHARMA
mú dùng naoải
. 'le@
lllillilii
Lãn đâu ÁZJ..á…JfflIẸL
III
Illll
tmnmdeưblemssq.fomubediạ
mm…mmunammm
ma…mmmmm WHO“ GMP
: $…su:hùyphce.mmemeneeũngưũmim
i mmmm Mmuhcturu:
i Wđfmư… lv…cnưm
m…mramunmusz
Hmz,nnThalưuVllbnguũdmmtmm
. 1'ủnmn
.ì`
Ketoconazol
ỆỈJJP~tARMA
nMMnmmtowụvamumvaaú'mmsạ
For oxtonul usa nnly
ị oinncdnmũnamõneoulwuvicknmnmủ smWủ
; ĐqctơMwủưởdvmttmốc.
* lbmủnum,mơomẹnsơcmam … aạdhm SốIOSXILot
etxarlurnvntsu. , g '.
, ,_,` NSX/Mfd:
_ HDIExp:
W…Kaocorumnoomgv
mtm.cácuoimcuómcui
ẫẮK:Oọct0thơấnsủđựvgưmóc\Ồ . '
NdW.nWMMtgquj ! a , . '~ .
s…mmdẻtanh ,"J'f …"…
du rAunvmtm. -
oọcxýWulnsủwucchmoùm. W°^
c…mewụ anduq'iơuniumbedsạ
mm…mncounmmsno
mm…mmvadạirm
5…Stoưehdryphomsmemuremteưeecirqưủ
…
… …
…Ltm MTayfflqe. mm.
m
Wt-Đ - GMP
ptotzdhơnỉdtdotưttm.
WMUWƯM.
IIADMGIIBI'I'TmLYWUE
unutE
lllll
@ _
111
1
11
Ê
ru
E
0
ẵ
®
X
_
_
WHO-GMP '
No.:
HD/Exp:
5610 SXILot No.:
cỏ PHẤN
BV PHARMA
T huốc dùng ngoâi
THẢNH PHẢN: Ketớconazol 100 mg và các tả dược Paraf n lỏng nặng, Alcol Cetostearylỉc, Sorbitan
monostearat, Propylen glycol, Propyl parahydroxybenzoat, Methyl parahydroxybenzoat, Polysorbat 80,
Nước tinh khiết vừa đủ 1 tuýp 5 g.
DANG BÀO CHẾ: Kem.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp l tuýp 5 g.
DƯỢC LỰC: ketoconazoi iả một dẫn chắt Imidazol tống hợp, có tác dụng kìm nẩm và diệt nấm qua tác
đụng' ưc chế hoạt tinh của Cytochrom P450 lả hệ enzym cân thiểt cho sự khử Methyl của các 14- alpha—
sterol thảnh Ergosterol lả sterol chủ yếu cùa mảng tế bảo nẩm, từ dó lảm thay đổi tinh thấm và chức năng
của mảng tế bậo nấm. Với nồng độ cao thuốc có tác dụng diệt nấm qua các tảc dụng hoá lý trực tiếp trên
,mảng tế bảo nấm. Ketoconazol có phố khảng nấm rộng bao gôm các ioại nấm gây bệnh như: Candida spp
Blastomyces dermatitidis Coccidioides immitis Epidermophyton fioccosum Histobasma capsulatum,
Paracoccidíoides brasiliensis, Malassezia furfur (Pitirosporum- orbiculare), Microsporum cam's
T rzchophylon Mentagrophytes vả rubrum, một số chùng Aspergillus spp, Cryptococcus neòformans vả
Sporothrix schenckii. Thuốc còn tác dụng trên một số vi khuấn Gram dương. Khi dùng tại chỗ thuốc
thường có tác dụng giảm nhanh triệu chứng ngứa trước khi thấy cảc dấu hiệu lânh bệnh. C ho đến nay chưa
thấy có sự đề khảng xảy ra
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ. Điều trị cảc bệnh nhiễm vi nấm nhạy cảm ngoải da như:
— Nhiễm nâm ở thân (lác, hắc lảo), nhiễm nấm ở bẹn
— Nhiễm nấm ở bản tay, bản chân do Tricophyton rubrum, Tricophyton mentaprophytes, Microsporum
canis, Epidermophyton floccosum.
- Nhiễm vỉ nắm Candida ở da và iang ben.
- Bệnh viêm da tiết bã có liên quan vi nấm Pityrosporum ovale.
LlỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều lưfflg: Bôi thuốc mỗi ngảy 1 lần lên các vùng da bị nhiễm.Trường hợp viêm da tiết bã nên bôi 2 lần
môi ngảy.
T hơi gỉan dùng thuốc c:Tuỳ theo loại bệnh, vùng bị nhiễm và mức đó bệnh cần điều trị đủ thời gian từ vâi
ngảy đến vải tuần theo đê nghị như sau:
- Lang ben . 2- 3 tuần
- Nhiễm nẩm ở thân, ở bẹn : z - 4 tuần.
- Nhiễm nẩm ở bản chân : 4 - 6 tuần.
- Viêm da tiết bã: :: - 4 tuần
CHỐNG cni ĐỊNH: Bệnh nhân quả mẫn cảm với Ketoconazol hay với bẩt cứ thảnh phần nâo cùa
thuốc.
CÀNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG KHI sử DỤNG
- Không được bôi thuốc vảo mắt.
- Rửa tay với xả phòng sau khi bôi thuốc. Nói chung phải áp dụng cảc biện phảp vệ sinh để kiếm soát sự
iây nhiễm và tải nhiễm.
- Nếu sau một thảng sử dụng mã không thấy cải thiện thì nến dảnh giả lại sự chấn đoán.
Ác THUỐC KHÁC VÀ cÁc DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
' x ơng tảc thuôc đối với dạng dùng ngoải da.
ỎI VỚI KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Không có báo cáo
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ: Không có báo cáo về quá liều khi dùng ngoảì da.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Một số trường hợp có cảm giảc nóng rảt, kích ứng da, viêm da…
Ihông báo cho bảo sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
BẢO QUÁN: Noi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sáng, không được để lạnh.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngây sản xuất.
ĐÉXA TẮM IAY CỦA TRẺ EM
ĐỌCKỸHƯÓWG DĂN SỬDỤNG TRƯỚCKHIDỦNG.
NÉU CẨN THÊM THÔNG mv XIN HỎI ÝKIÉN CỦA BÁC sí.
, . . , `*=~
NHA SAN XUAT: CÔNG TY cò PHAN R
Đia chỉ: Ẩp z, xa Tân Thạnh Tây, Huyện C'
Điện thoại: 08 - 7950.611 | 957 | 994
Fax : 08 … 7950.614
Email: info@bỵgharma.com.vn
PH CỤC TRUỞNG
Q)an %ỡfẫfv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng