fflft’r
COMPOSITION: Each mm coated tabtet contains: fa, muở, bá,, ,… …
Cefpodoxime proxetil equivalent to 200 mg of cefpodoxime. VfẵfẵẸỉẫặ ảgận
mmcxnou DOSAGE comthmcmon: See insed. ,,Mị'c'ịụhdịìẵịf'g'g'ị'gxị'g'gnf'gme“ USP'“°"°
STORAGE: Store at temperature below 30°C, protect from light. Ễẵfigiẵitftiẵuvằeẵnẫẹaxểanh dũng. chấng ch1
KEEP 0… or REACH OF CHILDREN ffl'gậdịịị ',ẸẸhẸỊW“ "“ °°° “" "mg
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE uss ỄỄỀỄỈẸ.ỀỂẬỂỀỀỂỀẵẫmh N°"M'g
Bảo quán: ở nhiẻlđô dưới 30'C. uánh ánh sảng.
Để xa tám tay trỏ sm,
Đọc kỹ hưởng ơãn sử dụng Iruóc kh! dủng.
Sèn xuất Iai: sance ueonnomes wr. um.
Vlỉ51 n P.B No 2. Kozhuvanal. Pa+a. Kottayam —
6865²3 Kerala — Ấn Độ
DNNK:
Manufacturer:
Ồ
SANCE LABORATORIES PVT. LTD.
~IUVANAL. PALA.
KOTTAYAM — 686523 ERALA- INDIA
nouolnuơcoullocoocnltquơOơtO:nẹp uẹ1
OOZ'XOGOAEX
J.ỆĂFICI ạna vơ
ơOna ,… htvnò ơt'ìơ KEFODOX-ZOO
1 blister x 10 tablets
Bt
KEFODOX-200
Film coated tablets
Cefpodoxime .ị
KEFODOX-ZOO
Ô Sance
O P-
Ễ' Ẹ +
P 5 Q “^ẵ
>1 2 ` Ế
: <ỉzJ `t
Kẵ. 5 m \ _ FHrn m mt !ahlet KEFODOX'2OO Film canled tlblel KEFODOX-200 Fllm coahd lahlet KEFODOX'2OO
Ơ gơí ẳ Cefpodoxlme 200mg Caípndmume 200mg Cefpodnxlme 200mg
g g< Ê Ồ` Sunce - India 6` Sance -Indla " Sance - lndla
U Ca 3
ààỄ-Kề FODOX-2OO Fllrn cunled un… KEFODOX-2OO Fllm cum! uh… KEFODOX'2OO Film c…nen m:
C
elpodozu'me 200mg Cetpodoxime 2onmg Cefpodoxime 200mg
3
g C` Sance - lndla 6` Sance -India Ổ` Sance - Indỉa
EX Wyyyy
ã vu-s1ss-os
a Filmcoaten tahtel KEFODox-zoo Fllm ccned lablel KEFODOX~ZOO Fllm mnted lnth KEFODox-zoo
ug Culpndnxĩme 200mg Cerpodoxtmu 2110mg Celpodoxime 200mg
" Sance … India Ố` Sance ~ lndta 6` Sance - lndla
VN-5195—08 VN-5195-08 VN—5195-08
KEFODOX'2DO Fitm connd nhiet KEFODOX'2OO Film cn:lud l:th KEFODox-zoo Fllm culnd Ilka
nộ Y TẾ
CLCQtANLÝDUUC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Ce l`podoxìm
THÀNH PHÀN
KEFODOX— 100:
Mỗi viên nén hao phim chửa ccfpodoxim proxctil tương ứng 100mg cefpodoxỉm.
’I'á dươc: linh hột bắp, natri lauryl sulfat, hydroxypropyl ccllulosc, tinh bột tiền gelatín
hóa, croscarmellose natri, colloidal síiicon dioxid, magnesi stearat instacnat universal IC—
11-6324 brown.
KEFODOX- 200.-
Mỗi viên nén ban phim chứa ccfpodoxim proxctil tương ứng 200mg cefpodoxim.
Tá dược. Tỉnh bột bắp, natri lauryl sulfat. hydroxypropyl ccllulose, tinh bột tiển gelatỉn
hóa, croscarmellose natri, colloidal silicon díoxid, magnesi stearat, lnstacoat Universal IC —
U - 1308.
nu'ợc LỰC HỌC
Cefpodoxim proeril lả một khảng sinh cephalosporin dường uống, thế hệ thứ 3,1ù tiền
chẩt của cefpodoxỉm. ( cfpodoxim proxctil ít tác dụng kháng khuẩn khi chưa được thủy
phân thảnh cefpodoxim trong cơ thể Celpodoxim proxctil được hẩp lhụ qua đường tỉêu "Ế"
hóa vả dược chuyền hóa bời các esterase không đặc hiệu, có thế tại thânh ruột, thảnh chắt %.
chuyển hóa cefpodoxim có tác dụng.
Vi khuẩn hoc
Cơ chế hnạt động của cefpodoxìm dụa trên sự ức chế sự tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn
'1huốc bền vứi nhiều men beta-lactamase. Những thử nghiệm trên in-vitro cho thấy
Ccfpodoxim có hoạt tính chống lại nhiễu vi khuẩn gram âm và gram dương. _ _
Thuốc có hoạt tỉnh cao dối với những chủng vi khuẩn gram dương như sau: `-
—Sn~eptococcus pneumoniae
- Streptococci nhóm A (8. pyogenes), B 65. aga/acliae), C, F vả G
— Những Streptococci khác (S. miiís. S. Jangutìt vò S. salívarius)
- ( orynebacterium diphtheriae
Thuốc có hoạt tinh cao dối với những chùng vi khuấn gram ãm như sau:
— [Iaemophilus ínfiuenzae {chúng sản xuất và không sản xuất men beta-lacmmase)
- Haemophilus para- -influenzae (chủng sân xuất và không Sản xuất men beln-lactamase)
- Branhamella calarrhalis (chủng sản xuất vũ không sản xuất men beta-lactamase)
- Neisseria mem’ngítidis
- Neisseria gonorrhoeae
- Escheríchia colì
- Klehsiella Spp. (K . pneumoniae, K. oxytoca)
— Proteus mirabilis
'l'huốc có hoạt tính tương dối với những chùng vi khuẩn sau:
— Siaphylococc nhạy cảm với Methiciliin, những chùng vi khuẩn sản xuất vả không sản
xuất _(S. aurem~ vảS. epidermidís).
Những vi khuẩn sau đê khímg với cefpodoxìm:
- Enterocncci
- Sfaphylococci đề khảng Mcthicillin (S. aureus và S. epidermidỉs)
- Slaplgylococcus saprophyticus
- Pseudomonas aeruginosa vả Rs'euđomonas Spp.
- Clostridium dijficile
'l`rang ]
tƯ
"
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Khả dụng sinh học cùa cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học nảy tăng lè ~í'ự. _…
cefpodoxim cùng vởi thức ăn. Nửa đời huyết thanh cùa cefpodoxim lả 2,1 - 2,8 giờ . .
người bệnh có chức năng thận bình thưởng. Nửa đời huyết thanh tăng lên đến 3,5 - 9,8 gi
ở người bị thiều nãng thận. Sau khi uống một liều cefpodoxim, ở người iớn khoẻ mạnh có
chức náng thặn binh thường, nồng độ dinh huyết tương đạt dược trong vòng 2 — 3 giờ vả có
giá trị trung bình 1.4 microgam/ml, 2,3 microgam/ml, 3.9 mìcrogamlml đối vởi các liều
100 mg, 200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% cefpodoxỉm liên kểt với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng
không thay đổi qua lọc cùa cẩu thận và bảỉ tìết cùa ống thận. Khoáng 29 - 38% liều dùng
được thái trừ trong vòng 12 giờ ở nguời Iởn có chức nãng thận binh thường. Không xảy ra
biền đổi sinh học ở thặn vả gan. Thuốc bị thải loại ở mức dộ nhẳt dịnh khi thẫm tách máu.
cni ĐỊNH
Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để đỉều trị các toại nhiễm khuắn sau:
- Nhiễm khuấn dường hô hấp trên gây ra bởi nhĩmg vi khuẩn nhạy cảm vởi cefpodoxim,
kể cả viêm xoang. Trong trường hợp viêm amidan, viêm hầu họng. Cefpodoxim nên được
dự ưu cho những ưuờng hợp nhiễm khuấn tái diễn Vũ nhiễm khuấn mạn tính hoặc nhũng
trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi những vi khuẩn dược biết hoặc nghi ngờ đề kháng với
những kháng sinh thông thường.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới gây ra bới những vi khuẩn nhạy cảm với cefpodoxim.
bao gồm viêm phế quản cấp, sự tái phát hay sự trầm trọng hơn viêm phế quản mạn vả
nhỉễm khuấn phổi.
- Nhiễm khuẩn duờng niệu trên vả dưới gây ra bời những vi khuấn nhạy cảm vởi
cefpodoxỉm, bao gồm viêm bọng đái vả viêm thận-bế thận.
— Nhiễm khuẩn da và mô mềm gây ra bởi những chùng vi khuẩn nhạy cám với
oefpodoxỉm như áp-xe, viêm tế bảo, nhiếm khuẩn vết thương, đinh nhọt, viêm nang lông,
vỉêm quanh móng, loét.
- Lặu-viêm niệu dạo do lậu cầu không biến chứng.
LLẺU LƯỢNG vÀ cAcn DÙNG
Dùng bằng đường uống.
NGƯỜI TRỰỘNỌ 'I'HÀNH có cu—tú'ơnÀrvu T1 1ÁN BÌNH THƯỜNG
NHIÉM KIIUẢN DƯỒ'NG HỒ HẤP ’I'RÉN: IOOmg x 2 iẳn/ngảy x 10 ngảy.
NHIẾM KHUẤN ĐƯỜNG HỒ HẤP DƯỚI: lOO—200mg x 2 Iânlngây, tuỳ thuộc vâo mức
dộ nặng cùa sự nhiễm khuẩn.
NHIỂM KHUẢN DƯỞNG NIẸU:
Nhiễm khuẩn đường tiểu dưới không biển chửng: 100mg x 2 lẩn/ngảy x 7 ngảy.
Nhiễm khuẩn đường tiền trên không biến chửng: 200mg x 2 lầnlngảy x 7 ngây.
Nhiễm khuấn niệu dạo do lậu không biến chứng: dùng liều duy nhất 200mg
NHIỂM KIIUẮN DA VÀ MÔ MÊM: 200mg x 2 lầnlngảy x 7-14 ngảy.
Nên uống thuốc cùng với thức ản để sự hẫp thu được tối ưu.
Khộng cần thiểt phâi diều chỉnh liều cho người lớn tuổi có chức năng thận bình thường.
TRE EM:
Cefpodoxim hỉện được dùng cho trẻ trên 15 ngảy tuổi vả liều dùng theo sự chỉ dẫn cùa bảc
sn.
BÊNH NHÂE_SUY GAN:
Không cần thiết phải điếu chinh liều trong trường hợp suy gan.
Trang 2
`\`-…
BENH NHÂN SUY THẢN:
Phải giảm tùy theo mức dộ suy thận. Dối với người bệnh có dộ lhanh thải creatinin í : '
30 mll phủt, và không thầm tách máu, liều thường dùng, cho cáoh nhau cứ 24 giờ một lẫn
Người bệnh dang thấm tách mảu, uống liều thường dùng 3 lần/tuẫn
CHỐNG cui ĐỊNH
Không dược dùng cefpodoxim cho những người bệnh bị di ímg với các ccphaiosporỉn và
người bị rối loạn chuyến hỏa porphyrin
THẶN TRỌNG
Trước khi bắt đằu diều trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng cùa người
bệnh với cephalosporin, pcniciliin hoặc thuốc khác.
Cần sử dụng thận trọng dối với những người mẫn cảm với pcnìcillin, thiều năng thận và
người có thai hoặc đang cho con bủ.
ẢNH HƯỞNG CỬA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ! xn VÀ VẬN IIẢNH MÁY
MÓC
Trong một sộ hiếm các trường hợp, thuốc có thể gây hoa mắt chỏng mặt, điều nây có thể
ảnh hưởng đên khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
] 'hời kỳ mang lhaí ` .
Chỉ dùng thuôo cho phụ nữ có thai khi thật cân thiêt.
Thời kỳ cho con bú
C efpodoxmt dược tiết qua sữa mẹ với nồng dộ thẳp. Mặc dù nống độ lhẩp, nhưng vẫn có 3
vân đề sẽ xảy ra đối vởi trẻ cm bú sữa có ccfpodoxim: Rối loạn hệ vi khuẩn đương ruột, tác
dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ và kết quả nuôi cây vi khuẩn sẽ sai, nếu phải lảm kháng sinh
dỗ khi có sôt
TUO’NG TÁC THUỐC
Hấp thu cefpodoxim giảm khi có chất chống acid, vì vậy tránh dùng cefpodoxim cùng với
chât chống acid.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thường gặp, ADR > 1/100
Tìêu hóa: Buồn nòn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
Chung: Đau đẩu.
Phản ứng di ửng: Phát ban, nổi mảy đay, ngứa.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < I/IUO
Phản ứng dị ứng: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt và dau khớp và phản
t'mg phản vệ.
lìa: Ban dò đa dạng.
Gan: Rối loạn cnz_vm gan, viêm gan và vảng da ứ mật tạm thời.
Hiếm găp. ADR < moon
Viáu: 'lăng bạch cầu ưa cosin. rối loạn về máu.
I'hận: Viêm thận kê có hồi phục.
Thẩn kỉnh trung ương: Tăng hoạt dộng, bị kích động, khó ngủ, lủ lẫn, tăng trương lực và
chóng mặt hoa mắt
Thông báo cho Mc sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phái khi dùng th uổc
Trang 3
QUÁ LIÊU
Trong trường hợp quá liều cefpodoxime thì cần áp dụng ngay các liệu phảp hỗ trợ và di u
trị triệu chứng
Trong trường hợp quá liều, dặc biệt 1ả ờ` bệnh nhân suy thận, có thể xưẳt hiện những bệnh
lý trên nặo Tuy vậy bệnh có thế được hối phục một khi nồng độ cefpodoxime huyết tương
giảm xuống.
QUI cẨcư nóNợ GÓI: Hộp … x 10 viên
BẢO QUẢN: Giữ thuốc ở nhiệt độ không quá 30 ",C trảnh ảnh sảng.
IIAN DÙNG: 24 lháng kế từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc khi đã quá hạn sử dụng.
Đọc kỹ Iurưng dẩn sử dung !rưót khí rlùng.
Nếu cẩn lhêm rhôug Iin, xỉn hỏi” v ũiển bác sĩ. ẨOỆ /
Trảnlz xa tầm Iay trẻ em.
Sãn xuất bỬĨ
SANCE LABORATORIES P . .
VlÍSI B, P.B N02, Kozhu › yam - 686523 Kerala - An ĐỘ.
PHỐ cục mucth
JVffl 7an '
Trang 4 L'Ưc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng