Ẹ Prescription Drug
For LM —Jèiử 1mL x iOAmps. | Box
Ant' 11- -in fianmatmyAnaigesm agent
K E CA M lnjection
(Piroxicam 20mg/1mL) ' '
JiZO/gj
Manufactured by
BCWORLDPHARM. CO., LT D.
11 ,Samgun-ri,Ganam-myeon.Yeoịu-gun,GyeounggiđoKorea
Com A E ch le tmt conla n [Immlions,DosageũAdmlnỉslmtion, F re t mam see 1ne insen et
lp,mnpcẵịnỉonl a Mampou (___l. p_gmlgs Contmirtdicatbnl.Prlcaưtbns. Sido-efĩectsị VijsraưNxoo IISPDCẾ, n nap
[Duscnplionị Piease see ihe tnsert paper tot Nc ịSò' ló SX)
[Stomgoị
A brown armome cnntams l›gnt yellow ltqutd Store al room temperature beiow 30,,c' Mlg oathsxị
[Quallty Spocihmtimị Manufacturerỷ's slỉnnam protectlrcm hgnị EXD DaleịHD)
Ẹ Thuốc bán theo đon
nẻmbăp
DNNK :
1mLX10ô'ng/Hộp
i
…… wvoan
Anti … ftammat oryAnalgesic agent
K E CAM lnj ection
(Piroxicam 20mg/1mL)
'aịllếdẻhpỆ1ịing un
1
O 1f4' x 1. \" DLÌ'Ọ'C
'(J
1uủảfflM
BỘ v '1'
_ìn
Sán…ảttaHờ'ifflóCbđ
BCWORLD PHARM. CO., LTD.
11.Samgun-ri.Ganam-myeon.Yeoịu-gun,Gyeounggi-do.Korea
Liinđảu:....Qd.f.…Ắ.Q…/.Àorj… i
CL `
i
[Thảnh pMnI Môi đng(tmLị chưa, [Chiđịnh. Liêu Iuợng vâ Cách dùng_ ẵảc ih(dngặgn khác xem lJoug lò hudng dãn sử
Pimxicam ————²Orng Gtửtgchiđmh, thgn Irong. ne ớong phu] ắ2° °Ẻ'M ²°_ Ĩ .
Nó tá] x'" Mc 'đ Mỏng dẩn Sử dung ' KEEXPAễUT ẫỄYaTERẦcỄỀr c…masu
Ong mau nảu chủa dung dich mảu vang nhnl ÍBổOqUỦHÌ ĐỌCKÝ MƯỚMG DẤN 5ỦDu NG K… DÚNG
’ ' ' READ INSER'I PAFER cmsfuuv asrone use
mon ebuđn eMì Iuongl chs Bảo quản ở mua 60 ớuới 30°C. tranh anh sang
2. Intermediate Iabel :
KECAM lnjection
(Piroxicam ZOng 1mL)
I.M(Tièm băp)
Visa No.(SĐK)
Lot NoiSo ló SX)
Mig, DateịNSXị
Exp` Daie(HD)
BC\\ORLDPHARNL CO., Ltii.K0rta
Rx.Thuổc bán theo đơn
KECAM Inj.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tìn, xỉn hỏiý kỉến bác sỹ.
[Tên thuốclKECAM
[Thânh phần] Mỗi ống (lmi) chứa:
Hoat chất: Piroxicam .................................... 20 mg.
T á dươch-arginin. bcnzyl alcohoi, natri hydroxid, hydrochloric acid, nước cắt pha tiêm.
[Dạng bâo chế] Dung dịch tiêm.
[Quy cách đóng gói] Hộp 10 ống x lml.
[Đặc tính dược lực học}
Piroxicam là một thuốc chống viêm không steroid có tảo dụng giảm đau và hạ sốt. Piroxicam có
thế ức chế phù nề, ban đò, tăng sản mô, sốt và đau nhức trên thử nghiệm. Lã thuốc có hiệu quả chống
viêm do tất cả các nguyên nhân. Trong khi cơ chế tác động của thuốc chưa được hiếu đầy đù, các
nghiên cửu độc lập in vitro cũng như in vivo đã cho thấy rằng piroxicam tảo động trên một số giai
đoạn trong đảp ửng miễn dịch và đảp ửng viêm như sau:
Ức chế tổng hợp prostanoid, gổm cả prostaglandin, qua sự ức chế có hổi phục enzym
cyciooxygenase.
Ức chế tế bảo bạch cầu đa nhân vả đơn nhân di chuyến đến vùng viêm. Ế
Ức chế enzym do lysosom phóng thích từ bạch cầu bị kích thích.
Ức chế sự sản xuất anion superoxid của bạch cẩu trung tính.
Giảm sản xuất yếu tố dạng thấp toản thân và trong hoạt dịch ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp
có huyết thanh dương tính.
Người ta đã xảo lập được rằng piroxicam không tác động bằng cảch kích thích trục tuyến yên-hạ đổi.
Các nghiên cửu in vitro không cho thẳy piroxicam có tảo động âm tính nảo trên chuyến hóa sụn.
Trong cảc nghiên cứu trên lâm sảng, piroxicam hỉệu quả khi dùng như một thuốc giảm đau trong
cảc cơn đau do những nguyên nhân khác nhau (đau sau chấn thương, phẫu thuật cắt tầng sinh
môn và sau phẫu thuật). Tảo động giảm đau được khởi phảt nhanh chóng.
Trong chứng thống kinh nguyên phát, sự gia tăng nồng độ prostaglandin nội mạc tử cung gây co
thắt quá độ tử cung iảm thiếu máu cục bộ tử cung và đau. Piroxicam tác động như một ohất ức
chế tổng hợp prostaglandin, đã cho thắy có thể lảm giảm co thắt tử cung quá độ và hiệu quả
trong điều trị thống kinh nguyên phát.
[Dược động học]
Hấp thu
Một liều đơn 20mg cho nồng độ piroxicam tối đa trOng huyết tương lả 1,5 đển 2mcg/ml trong khi
nồng dộ tối đa trong huyết tương sau nhiều lần lặp lại 20mg piroxicam mỗi ngảy thường ổn định ở
mức 3 đến 8mcglml. Hẫu hết các bệnh nhân đạt nồng dộ tối đa trong huyết tương sau 7 đến 12 ngảy.
Điều trị với phác đồ liều tấn công 40 mg mỗi ngảy trong hai ngảy đầu sau đó 20mg mỗi ngảycho
một tỷ lệ cao (khoảng 76%) nổng độ ổn đinh trong huyết tương đạt được ngay sau liều thứ nhi, VL-Ể ị
Phân bố
Thuốc gắn iất mạnh với protein huyết tương (khoảng 99%). Thể tích phân bố xấp xỉ 120 ml/kg.
Nồng độ thuốc trong huyết tương và trong hoạt dịch xấp xỉ bằng nhau khi ở trạng thải thuốc ốn định.
Chuyến hỏa
Piroxicam được chuyển hóa rộng rãi. Đường chuyển hóa quan trọng là hydroxy! hóa nhân
pyridyl của nhánh bên, sau đó là iiên hợp với acid glucoronic.
Thãi trừ
Piroxicam dưới 5% liếư hẳng ngảy được đâo thải dưới dạng không đổi trong nước tỉếu và phân.
Thời gian bản hủy trong huyết tương vảo khoảng 50 giờ ở nam giới.
|Chỉ định] :
— Viêm khớp dạng thấp
— Viêm xương khớp (đau khớp, bệnh khớp thoải hỏa)
— Viêm đốt sống cứng khớp
— Đau lưng
- Viêm quanh khớp vai-cánh tay
- Hội chứng cố vai cánh tay
— Bệnh cơ xương cấp tính ị
— Bênh gout cấp ( ²—
— Viêm hoặc đau sau chấn thương, phẫu thuật hoặc nhổ răng.
— Thống kỉnh nguyên phát.
[Liều lượng và cách dùng]
Liều dùng piroxicam dạng tiêm tương tự liều piroxicam dạng uống. Nếu tiếp tục điểu trị có thể
dùng dạng uống hoặc đặt tn_rc trảng.
— Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (bệnh khớp thoái hóa). đau lưng, vỉêm cột sống cứng
khởp, hội chứng cổ-vai-cánh Iay: Người lớn: Liều dùng khới đầu là liều duy nhất tiếm băp
20mg/ngảy. Một số bệnh nhân có thế cần đến liếư duy nhất 30mg/ngảy hoặc chia lảm nhiếư
lần.
— Bệnh cơ xương cấp Iính: Nên bắt đẩu điếu trị với 40mg/ngảy trong 2 ngảy đầu, tiêm bắp iiếu
duy nhất hoặc chia Iảm nhiếư liều. Trong những ngảy còn lại của liệu trình 7 đến 14 ngảy nên
giảm Iiểu còn 20mg/ngảy.
— Bệnh gout cấp: Nên bắt đầu tiêm bắp với liều duy nhất 40mg, trong 4-6 ngảy tiếp theo có thể
dùng 40mg/ngảy liều duy nhất hoặc chia lâm nhiều 1ần. Không được dùng piroxicam đề đìều
trị lâu dải bệnh gout.
— Thống kinh: Liều tiêm bắp khời đầu lả 40mg/ngảy trong 2 ngảy đầu. Trong 2 ngảy tiếp nên
gỉảm liều xuống 20mg/ngảy.
— Víẻm hoặc đau do chấn thương, phẫu thuật hoặc nhổ răng: Bắt đầu iiều tiêm bắp vởỉ
40mg/ngảy trong 2 ngảy đầu, những ngảy tiếp theo nên giảm Iiểu xuống 20mg/ngảy.
Liều dùng có thể thay đổi theo độ tuổi và triệu chứng.
[Chống chỉ định]
Có tiền sử quá mẫn vởi pir0xicam; phụ nữ mang thai và cho con bú.
Loét dạ dảy, loét hảnh tả trảng cấp.
Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi vả phù Quỉncke hoặc mảy đay do aspirin,
hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra. `
Xơ gan.
Suy tim nặng.
Người có nhiều nguy cơ chảy mảu.
Người suy thận với mức iọc cầu thận dưới 30 mllphút.
[Thận trọng]
Thận trọng theo dõi khi sử dụng thuốc cho cảc bệnh nhân có tiền sử loét dạ dảy tá trâng, bệnh
nhân suy gan nặng hay rối loạn chức năng thận, rối Ioạn chảy máu, bệnh tim mạch.
Người cao tuổi.
Người đang dùng thuốc iợi niệu.
[Tác dụng không mong muốn]
- Hệ tiêu hóa: Đôi khi gây kích ứng dạ dảy—tá trảng, hinh thảnh vết loét, xuất huyết dạ dảy-tả
trảng bất ngờ. Nên ngưng điều trị với piroxicam nếu xảy ra cảc trường hợp trên.
— Chức năng gan: Hiếm khi rối loạn chức nãng gan (tăng men gan) .
— Da: phù (ohù yếu phù cảc chí, thường gặp ở bệnh nhân suy tim), dị ứng da (mặt, tay), hội
chứng Stevens-Johnson, nhạy câm ánh sảng và đỏ da.
— Hệ tạo máu: giâm hồng cầu, thay đối số lượng tế bảo và khả năng kết tập tiều cầu. Ễ
- Các biều hiện khác: đôi khi rối Ioạn thị giảc
Thông báo cho bác sỹ lmặc dược sỹ khi găp phải các tảc dụng không mong muốn của thuốc.
[Tương tác thuốc]
Khi dùng piroxicam đồng thời với thuốc chống đông loại cumarin và các thuốc có liên kết
protein cao, thầy thuốc cần theo dõi người bệnh chặt chẽ để điều chinh iiếu dùng cùa cảc thuốc
cho phù hợp. Vi liên kết protein cao, piroxicam có thể đẩy cảc thuốc khác ra khỏi protein của
huyết tương.
Không nên điều trị thuốc đồng thời với aspirin, vì như vậy sẽ hạ thấp nồng độ trong huyết
tương cùa piroxicam (khoảng 80% khi điều trị với 3,9 g aspirin), vả không tốt hơn so với khi
chỉ điều trị với aspirin, mà lại 1ảm tăng những tảo dụng không mong muốn.
Khi điều trị thuốc đồng thời với lithi, sẽ tăng độc tính lithi do lảm tăng nồng độ của lithi trong
huyết tuơng, vì vậy cần theo dỏi chặt chẽ nồng độ cùa lithi trong huyết tương.
Dùng piroxicam đồng thời với cảc chất khảng acid không ảnh hướng tới nồng độ cùa piroxicam
trong huyết tương.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú]
Không sử dụng piroxicam cho phụ nữ có thai và cho con bú.
{Ảnh hưởng đến khả nãng lái xe và vận hảnh máy mỏc]:
Chưa ghi nhận được bất kỳ ảnh hướng nảo cùa thuốc iên khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
[Quá liều và xử trí]:
Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Trong trường hợp quá liều piroxicam, cần điều trị hỗ trợ và
điều trị triệu chứng.
[Bão quãn] Bảo quản ở nhỉệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng.
[Hạn dùng] 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TẦM TAY TRẺ EM.
Nhã sân xuất
BCWORLD PHARM. Co. Ltd _ _
-ri, Ganam-myeon, Yeoju-gun, Gyeounggi-do, Korea _ '
PHÓ CỤC TRƯỞNG
' Jiễzuưỗz Ĩễỉn Ĩ'Ễ'Ểơii/i
o J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng