ô'ảob’j/
l`
&
f| fư
ẢW/xtm
i
Lân đauollJậrJ.ẵfjl
BỌ Y TE
CỤC QUÁN m“ DƯ)
C
A
A
ĐÃ PH
E DUYỆT
%
Rx mm l.M.ll.V.
"… v y;lIợ"ư.ịiNị« ' .rịJixi '1ị 111'`
KBDIME lnjection
M: 1 T 1.1
… 1 1. ',.ti^
l…m Each vlal mtaỉns:
Cefhzidime hydrau equ`vahnt !» Cehazìdimo to
Dried sodhm cadmate 0.12u
IIIĐIGITM, ME & ADMISTBATIIIS]
Please soc the insert paper.
IHIEAƯI'M. MWEIISE BEAGTIIIIS |
MTMIDIGATIGISI
Please see the insert paper.
[WE] Presom in sealod contatmm. pmmt
fmmsmligtnandmoisunatmom MbWSO°C.
Rumstth solution shodd be stored at 2—6°C.
[SHElf—Llffl
1-uim…ụtsự…numgpmm
JU’lịìfvlị ư…lịJl/PlịẽJj ) ^~H`i
}. U ị .«t1iiịH/fflịaả'i CEUTICAL CO.,LTD.
……Ịu. awmsm
suuodsowqdeg JO uoumauao …f atu
President
Bmo uoudụoseud xg
Rx Prescription Drug @ ,
10 Vlals | Box
The 3"' Generation of Cephalosporins
KBDIME Injection
tìvil,ưưhưnf 1 i] KJ
Ms lĩo›lifưiriưiufg hy…ĩ1h
(m…t *ãmhum íìzuln'mzưm
I.MJI.V.
Ộ wmnmmun KEEP OUTOF REACH OF CHILDREN. ]
. r -m. n›s1, R 1 RTP R RF Y .
cnmocmoncnanvm. Korea ị EAD NSE APE CA E ULL BEFOREUSING
Rx Prescription Drug
10 Vials | Box
The 3"’ Generation of Cephalosporins
KBDIME lnjection
1/100
Tại chỗ: kich ửng tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch.
Da: ngứa, ban dảt sần, ngoại ban.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toản thân: đau đầu, chóng mặt, sốt, phù Quincke, phản ứng phản vệ.
Máu: tăng bạch cầu ưa oesin, giảm tiếu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cẩu trung tính, tăng lympho
bảo, phản ửng Coombs dương tính.
Thần kinh: Ioạn cám, loạn vị giác; ở người suy thận điều trị không đúng liều có thể co giật, bệnh
não, run, khích thích thần kinh- cơ.
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, ia chảy.
Hiểm gặp, ADR < moon
Máu: mất bạch cầu hạt, thiếu mảu tan huyết.
Tiêu hóa: vỉêm đại trâng mâng gỉả.
Da: ban đó đa dạng, hội chứng Stevens- Johnson. Hoại tử da nhiễm độc
Gan: tăng transaminase, tâng phosphatase kiềm.
Tiết niệu sinh dục: giảm tốc độ lọc tiếu cầu thận, tăng urê vả creatinin huyết tương.
Có nguy cơ bội nhiễm Enterococci vả Candida
Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải ca'c tăc dựng không mong muốn của thuốc.
Tương tác thuốc:
— Cần thận trọng khi sử dụng kết hợp các cephalosporin với các kháng sinh nhóm aminoglycosid
hay với các thuốc iợi tiểu có hiệu lực cao như furosemid.
- Cần cân nhắc tính đối kháng của thuốc khi sử dụng kết hợp ccftazidim vởi chloramphenicol.
Sử dụng thuốc cho ghg nữ có thai và cho con bủ:
Với người mang thai
Hiện chưa có dấu hiệu lâm sảng nảo cho thấy cefìazidim có thể gây bệnh trên phôi thai hay gây
quái thai. Tuy nhiên, cũng như tất cả cảc thuốc khác, nên thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ
mang thai vảo những thảng đầu của thai kỳ và trẻ sơ sinh. Chỉ dùng ceftazidim ở người mang thai
khi những dự kiến lợi ích mang lại vượt hơn hẳn những rùi ro có thể xảy ra.
Với người cho con bú
Một lượng nhỏ ceftazidim được đảo thải qua sữa mẹ, do đó cẩn thận trọng khi sử dụng thuốc ở
người cho con bủ.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe vè vịn hânh mảỵ mỏc:
Chóng mặt có thể xảy nt khi sử dụng thuốc, do đó thận trọng khi 1ải xe và vận hânh mảy mỏc.
Quả liều và xử trí:
Quả liều có thể dẫn đến các di chứng về thần kinh bao gồm não, co giật và hôn mê.Có thế iảm giảm
nồng độ ceftazidim huyết thanh bằng cách thẳm phân.
Bảo guânzBảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C. Dung dịch sau
khi pha bảo quản ở nhiệt độ 2- 8°C. KYOiỈGÊO PIN,MAfflmCẺLCO …LTD.
Jac
_—
gTae wớh' I ’Pi—e-tiiz—nt
Hgn dùngz24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Dung dịch sau khi pha chỉ nên dùng trong vòng 24 giờ.
Tiếu chuẩn: USP 40
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhã sản xuất
Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd
174, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hản Quốc
TUQ.CỤC TRUờNG
P.TRLÙNG pnòno
KYOT1CỈCO P1Lủ'chfflƯiiChi. 00 .. LTD.
…Ắ—ủ
__,Ị _. .
,_,..-...ỳ…-. ›
Ư T'zì€ U`1011 l PHSIdI a
n
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng