SIElA OI
ESO 'A'II'W'I
NOIlOBFNI HO:I
BlVHd'IÍÌS GIOV NIOAWVNVM
ũmn uonduncud 'U
R: Plescơiphon Dmg 10 Vtals
KANAMYCIN ACID SULPHATE
FOR INJECTION
I.M.II.V. USE
19
b Brawn
cuụơu: … ~ ……
xmnAuèuư-L'Poqmđb
mf '!
Dung | A…umtu
1. mm ›. M P…
…… cuuwndunum Umunbn
lúath nd IỈPI' lwlur
Mu v-etvuhmlplzlur.
WIFI
Kno `tn nrsd … 41 m .n :npuan nh… JơC
Fde iu ụt
IOỤ ut uma n M…
ủnmụ mu Iupuuụ lnlln … ln
%… :,
BRAWN
LABORATO RES LTD…
\ ] NIT mm~u
* Md- 121®1 Fhrvơn.lm
"’J'TỔ'Ỉ'V'"'E""l'EV²“ÉP …E’l
J…ịẻtA
DDno Ặ’l
fl(l HHd VG
&
v
NVHÒ ar'm
ELLẢÒH
,v
Í__
MpHn,fflhbfflntnllnnò lun
Ri Thuóc binthoo Mn Hộp 10 lọ li…fmtãwtctnlỉlr m…ẵ
LCớenau:
KANAMYCIN ACID SULPHATE ẻỉ~'ặ~²~Ệ-²%………
FOR INJEC TION zềỵaz~w……… …
zt.ưmmrzza…
_ !
TIẺM BÀP l TIÊM TINH MẠCH mt…tẹr…
mthIut …
19
ẨỔỒỢ
ị1vỄ
'ịỈ
ị -
ẵ ỉ
Ễũỉ
úna'u- M.…znmmmmủoe
@
…}
.`…
| 380 'A'II'W`I
Ễ NOIIOEFNIHOí 31VHd1fiS
CIIOV NIOAWVNV)!
Rx
Prescription Drug
KANAMYCIN ACID
SULPHATE FOR INJECTION
I.MJI.V. USE
19
1Vial
\
1
Compuỉlỉon: Each vaal oontaưts'
Kane… cin Acid SulphatqữP
equivalent to Konomycin .. . 1g
Doune & Administration:
As đirectod hy lhe Physician.
lndicallonu. Contntndlcaliom.
Froclutlon. Sldo-offoctu and other
lníovmatlon:
Pieaso see the insort paper.
Stungo: Keep … a cool and dry place.
at temperature babw 30'C.
Protect from Ight
Kup out of roncll nf childron.
CucIully ron tho paclugo lnsort
belnm use.
Unanat-lulzự nv
0 BRAWN
LABORM'DRIES ! TD
"! NIT Industnạlhwa
Farưizttmtt … '21001 Marvmm lntlla
Rx . 1Lọl
Thuoc bản theo đơn
KANAMYCIN ACID
SULPHATE FOR INJECTION
_TIÉM BẢP/
TIEM TĨNH MẠCH
19
Thânh phẩn:
Mõi lo bột pha tiêm cò chủs:
Kanamycìn Acid Sulphate B P
luơng đương Kanamycin ...... .
Liủu iwug & Củch dùng…
Theo sự chi dên của thầy thuốc
cm dlnh. chóng chi tt|nh. tttận
ttọng, tác dụng ngoại y' vả các
thỏng tln Ithùc:
Xin xom hướng đăn sử dung trong hòp.
Báo quản: Eho quản nm kho múi.
ở nhiẻl dộ đuói 3ƯC. tránh ảnh sáng.
W
DJ nhuỏc n dn: toy của ué em.
Dọc kỹ hưởng dẩn sử dụng tmch
khi dùng.
Mfg.LtcNo.z 379-504)
Visa Nu (Số SK“; VN…
Batch No 156 to sx) : …
Mfg. date (Ngầy SX) …ddlmmlyyyy
Exp. data (Hạn dùng) ddlmmlyyyy
iuNNk _ __ Jưạ qv
ở BRAWN
LAEGRATOR1ES LTE
"=… NIT hutmtmu ArrJ
F.…thhan '210[1 Hnryn … An Ủọ
, ị , … j
` n … * fjảpàMỷmntatnl:
._ MmyctnAuư Suiphate E…P.
uwivalent fu Kanamydn . .. …....1
Dung: & Admlnlltruũon:
As dưeclnd ny the Physưcun…
lndlntlonn. Conlrnândcdlum.
Prociutnnn, SltIe-ehectn ond olhtư
lnfovaBOn:
Protoct from l\ghl.
bom use.
@
Plonse see the Insert onuer.
Slorlgl: Kuu in a wol snđ dry obce.
It lempamtuv: hdow 30`C
Kon out nl mch ol chlldren.
Cuolully road lho plcklgo Insen
ỈiANAMYCINACID
SULPHATE FOR INJECTION
I.M.II.V. USE
Manu'acluted by
IABDRAYDRIES LTD
13 NIT IndustrialAraa.
Fandabad— 121001. Haryana` Indua.
b
Wu Llc No . 37943m1
voa No VN…
Baưh No #…
Mlg. dcta: Mmm/yyyy
Elp… dth đđ/mnwyyy
`
J.£J…ủ.
Rx, Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xỉn hòi ý kiến bảo sỹ.
Thông bảo cho bác sỹ cảc tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
KANAMYCIN ACID SULPHATE FOR INJECTION
Thảnh phần
Mỗi iọ bột pha tiêm chửa Kanamycin (dạng Kanamycin acid sulphat) lg.
Cảc đặc tinh dược lý
Kanamycin lả một kháng sinh nhóm aminoglycosid, thu được từ môi trường nuôi
cây Streptomyces kanamyceticus. Về mặt duợc lý học và dược động học, kanamycin tương tự
như cảc aminoglycosid khảo. Nói chung cảc aminoglycosid có phố khảng khuẩn với vi khuẩn
hiểu khi Gram âm và một số Gram dương nhưAcz'netobacter Citrobacter, Enterobacter,
Escherỉchia coli, Klebsiella, Proteus có khả năng sinh và không có khả năng sinh
indol, Providencia, Pseudomonas, Salmonella, Serratia vả Shigella.
Các đặc tính dược động học
Kanamycin hẳp thụ nhanh qua đường tỉẽm bắp. Sau khi tiêm bắp I gìờ, lìều 500 mg vả ] g, nồng
độ tối đa đạt được trong huyết thanh tương úng 20 vả 30 microgam/ml. Nửa đời của kanamycin là
3 giờ. Kanamycỉn thải trừ nhanh qua lọc câu thận và phần lớn lỉều tiêm thải qua nước tỉễu trong
vòng 24 gỉờ. Kanamycin xuất hiện trong mảu dây rốn và trong sữa
Chỉ định
Kanamycin được dùng trong thời gian ngắn để điều trị nhiễm khuẩn nặng do cảc chủng vi khuấn
nhạy cảm (như E. coli, Proteus Enterobacter aerogenes, Klebsiellapneumoníae Serralz'a
marcescens vả Mima- Herella) đã khảng lại cảc aminoglycosid khác ít gây độc cơ quan thinh
gỉảc hơn.
Điều trị lậu vả nhiễm khuẩn lậu mắt ở trẻ sơ sinh.
Cũng như gentamycin, trong những trường hợp nhỉễm khuấn nặng, khi cần thiết, kanamycin có
thể dùng với penicilin hoặc cephalosporin, nhung trảnh dùng khi có độc tính trên tai và trên thận.
Liều lượng và cảch dùng
Kanamycin sulfat có thế tìêm bắp hoặc tĩnh mạch:
Tiêm bắp
Dung dịch tiêm kanamycin có nổng độ 250 mg/ml, nghĩa 1ả 1 g pha với 4 ml nước cất tiêm.
Người iớn:
Nhiễm khuấn cắp: l g/ngảy chia iảm 2- 4 lần. Liệu trinh điều trị giới hạn trong 6 ngảy và tống
liễu không quá 10 g.
Nhiễm khuẩn mạn: 3 g/tuần (l glngảy dùng cảch nhật) hoặc ] gl2 lần/ngảy, 2 lần/tuần, tửc 4
g/tuân. Tông liêu không quá 50 g.
Trẻ em:
Nhiễm khuẩn cấp: 15 mg/kg/ngảy chia 2— 4 lần, không quá 6 ngảy.
Nhiễm khuẩn mạn: Không có liều đặc biệt.
Người cao tuổi:
Giảm lỉểu, thận trọng như với người bệnh suy thận.
T tem tĩnh mạch
Chỉ dùng cho người bệnh nhiễm khuẩn nặng hoặc đe dọa trụy tim mạch.
Dung dịch kanamycỉn tiêm tĩnh mạch có nông dộ 2, 5 mg/ml hoặc 5 mg/ml. Hòa lọ thuốc ] g với
200- 400 ml dung dịch tiếm natri clorid 0, 9% hoặc glucose 5% Nếu 1ọ thuốc 500 mg thì dùng
thế tỉch bằng một nửa đế được nồng độ 2, 5- 5 mg/ml.
Liều người lớn và trẻ em là 15 mg/kg/ngảy chia lảm 2- 3 lần, truyền chậm vởi tốc độ 3- 4
mllphút trong thời gian 30- 60 phủt.
Bệnh nhân suy thận: Gìảm liều vởi người bệnh suy thận hoặc người giả yểu.
Chống chỉ định
Người bệnh có tiên sử quá mân hoặc có phản ứng độc với kanamycin hoặc cảc aminoglycosid khảo
Thận trọng
Trong trường hợp chức năng thận suy giảm, thận không thể thải trù có hỉệu quả kanamycin và
nông độ kanamycin trong huyết thanh tãng iên nhanh, cân phải giảm liều để trảnh độc. Ở người
bệnh suy thận, thời gỉan kanamycin lưu lại trong huyết thanh kéo dải Khi cần phải sử dụng
kanamycỉn cho người bệnh vô niệu, phải dùng thuốc cảch 3 đến 4 ngảy một lẩn và liều cũng phải
giảm còn 1/2 liều binh thường. Tuy nhiên liệu phảp an toản nhất là phải kíềm soát đế nông độ
thuốc trong huyết thanh không quá 30 microgamlml
Phải luôn luôn thận trọng khi dùng kanamycỉn và chỉ nên dùng trong trường hợp nhiễm khuẩn
nặng hoặc khảng thuốc do các loại vi khuẳn đã kháng các kháng sinh khảc nhưng còn nhạy cảm
với kanamycỉn và nồng độ thuốc trong mã… không được quả 30 mỉcrogram/m].
Thận trọng khi dùng kanamycin cho người bệnh nhược cơ vì kanamycin có một ít hoạt tính
giống cura Vì vậy, đã có một số trường hợp ngừng thở hoặc suy hô hấp do tiêm kanamycin
trong mảng bụng. Thêm vảo đó, bệnh lý thần kinh về cảm gỉác, vận động đã xảy ra khi dùng
kanamycin tại chỗ trong phẫu thuật cột sống. Kanamycin lảm gìảm nhẹ trương lực cơ ở những
người bệnh nhược cơ, vì vậy không được tiêm vảo mảng bụng trong phẫu thuật ở những người
bệnh đã dùng thuốc phong bế thẩn kinh cơ.
Thời kỳ mang thai
Không dùng kanamycin cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Kanamycin bải tiết vảo sữa, tỷ lệ kanamycin trong sữa và máu là 0,05- 0,40. Sau khi tiêm bắp 1
g, nồng độ đinh của kanamycin trong sữa lả 18, 4 mg/lit. Không thấy có ảnh hưởng tởi trẻ bú mẹ,
vì kanamycin hẩp thụ kém qua đường uống Tuy nhiên có 3 vân đề cằn phải lưu' y đối với trẻ bú
mẹ: Thay đổi hệ vi sinh đường ruột, ảnh hưởng trực tiếp đến đứa trẻ (dị ứng hoặc quá mẫn) vả
1ảm sai lệch kết quả nuôi cấy vi khuẩn khi có sốt cần thiết phải lảm xét nghiệm nảy.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lải xe và vận hânh máy mỏc
Không ảnh hưởng.
Tảc dụng không mong muốn của thuốc
Giống cảc aminoglycosid khảo, phản’ ung không mong muốn quan trọng nhắt của kanamycin lả
dộc với tai, phon g bế thằn kinh cơ, phản ứng quả mâu vả nhiễm độc thận.
Thường gặp, ADR > 1/100:
Ề\ "dL JJ l
Phản ứng phụ thường gặp nhắt cùa kanamycin là độc với tai. Sau khi dùng kéo dải (] g/ngảy từ
30 - 180 ngảy) tần suất của phản ứng nảy khoảng trên 40%
Phản ứng nhiễm độc thận: Phản ứng nảy ít gặp khi dùng liều thấp dưới 15 Img/kg/ngảy vả thòi
gian điều trị ngắn, nhưng nếu tổng 1iểu 30 g hoặc hơn, thì tỉ lệ nhiễm độc với thận có thể là 50%
hoặc hơn
Độc với tai tăng lên khi kết hợp kanamycin hoặc aminoglycosid khảo với vancomycin.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100.
Độc tính với tiền đình xảy ra dưới 10% trường hợp điều trị với liếư bình thường và thường hồi
phục sau khi ngưng thuốc.
Phản ứng mẫn cảm khi tiêm (ban đỏ da, sốt do thuốc) it hơn streptomycin. Dị ứng chéo với các
aminoglycosid khảc lá thường xuyên.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
Phong bế thần kinh cơ, dị cảm. Choáng phản vệ hiếm xảy ra.
Tương tảc thuốc
Bản thân kanamycin dễ gây độc cho tai và cho thận. Độc tính với tai và thận tăng lên nếu phối
hợp với:
Khảng sinh khác thuộc nhóm aminosỉd. Thậm chí nếu người bệnh đã dùng streptomycin hoặc
viomycin, nay dùng kanamycin độc tính cũng tăng. Cảc thuốc khác cũng dễ gây độc cho tai và
thận như vancomycin, capreomycin. Với các thuốc lợi niệu mạnh như acid ethacrylic, furosemid
Cảc thuốc cũng dễ gây độc tính cho thận như ciclosporin, amphotericin B, cisplatin nếu phối hợp
với kanamycin sẽ lảm tăng độc tinh cho thận
Độc tinh gây khó thờ và ức chế hô hấp của kanamycin (đặc biệt là khi tiêm trong mảng bụng)_
tăng lên khi phối hợp với thuốc giãn cơ, thuốc mê.
Calci gluconat lảm giảm tảc dụng giống cura của kanamycin, còn neostigmin lại có tảc dụn đối
kháng cura mạnh hơn (neostigmin là chất giải độc các chất giãn cơ kiếu cura). Calci ức chế khả
năng chống vi khuẩn cùa kanamycin trên một sô loải vi khuấn. Vì vậy không dùng kanamỵ
tiêm phủc mạc cùng với dung dịch calci.
Nếu dang dùng thuốc chống đông đường uống thì phải thay đổi liều khi phối hợp với kanamycin,
vì kanamycin lảm giảm việc sản sinh ra vitamin K nội sinh.
Quá liễu @;
Trong ưưòng hợp quá liêu gây độc, có thê loại bỏ kanamycin ra khỏi máu băng thâm tách máu 'ề’c …
hoặc thâm tách mảng bụng.
Bặo quản: Bậo quản nơi khô mảt, ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sảng.
Đê thuôo xa tâm tay trẻ em.
Đỏng gỏi: Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 lọ.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không được dùng thuôc quá hạn sử dụng.
Tiêu chuẩn: BP2011.
Nhã sản xuất:
BRAWN LABORATORIES LTD
ó cuc muờwo
` . _ .. "lff
. 'l."."ếý'l ;'t’gÍ Q/Ỉgýưf
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng