ỒJ.'J
’1
EIJ.AÒEI
oO.nư m .xiyi
v
GẸHJVF
,v
4VfềnÍigm’p ut_Z1
LỆĂH
…:ỂỄ mE Oo… / …
…ẵ>0m>v _
…ỀEỀ
… : ›:Zỉũ …… ẩcữ x……K: › <… . ›Swa :n:
x>2.>mz>…… .
m..ỉa:Gấ
.VUĐVWVM
ửWrư
'VIGNI 'PWỔWJRV 1510
'szt … uequta '…v wuu mm 'ạan-e
pa; _im_i| uuuuụd m uuỊul @
«qw33 xa «WE qw< Ể.m ma.
xe.…u Q:… 0- ỂF.. »nỄ: O— nỉỉỗ:
1qupviuwmmnmmủWiăF“ẵ
Ri
HƯỚNG DÃN sủ'nụ1vu
Thuốc nảy chi bản theo đơn cùa Bác sỹ.
Đoc kỹ hướng dẫn sử dun g trước khi dùng
Muốn biết thế… thông [in chi tiết vui lòng hói Bác sỹ hoặc Dược sỹ
KAMAGRA
(Viên nén Sildenaful Citratel 00 mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao film có chứa:
Hoạt chất: Sildenafil citrat tương đương với Sildenafil —---- 100 mg
Tá duợc: Microcrystalline cellulose, Natri starch glycolate, Povidone (P.VK.30), Tale tinh khiết,
Magnesi stearat` Hydroxy Propyi Methyl cellulose, Opadry 11 85F10003 (xanh lá)
DẠNG BÀO CHẾ CỦA THUỐC: Viến nén bao film.
TRÌNH BÀY: V104 viên, 01 vì trong một hộp carton vả môt từ hướng dẫn sử dụng.
DƯỢC LỰC HỌC:
Nhóm diếu tri dược ly: Thuốc dùng diếu trị tinh trạng suy chửc nảng gây cương.
Sildenaíil lả môt chắt ức chế có chọn loc đối với Guanosine monophosphate vòng (cGMP) - một
loại phosphodiesterase đặc bịệt typ 5 (PDES) Khi có sự kich thich tình dục chắt oxide nitric được
giải phơng tại chố, sự ức chế PDES của Sildenatil đã lảm tăng nồng độ cùa cGMP trong thể hang
dẫn dến lảm giãn cơ trơn và lưu lhõng máu trong tổ chửc cùa dương vât, do đó tạo ra sự cương.
Sildenafil không có tác dụng khi khòng có sự kích thich tinh dục hoac không bị suy chức năng gây
cương.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sildenatil citrate được hẩp thu nhanh sau khi uống, nồng độ tối đa trong hưyết tương sau khi uống
viên 100 mg dạt khoảng 375 ,96 :t 1,40 nng1.1hơi gian dạt nòng đo tỏi đa lá 0, '|9 i U, 03 glỚ. Sinh
khả dụng tuyệt đối tmng binh là 41% (trong khoảng từ 25% đến 63%), thời gian bán thải trong
huyết tuung lẻ 4, 73 giò. Thuốc đuợc chuyến hoá mạnh bời cảc microsom isoenzyme ở gan thanh
một chất chuyến hoá có hoạt tính, chẩt nây có hiệu lực với PDES bằng 50% thuốc gôc. Sildcnafil vả
chất chuyến hoá chính đều gắn với protein huyết tương xấp xi 96%
Silđenafil được bải xuất dưới dạng chất chuyền hoá phẩn lớn qua phân (khoảng 80% liều dùng) vả
môt iu'ung íl ln… qua nước liều (xấp xỉ 13% liều dùng)
CHI ĐỊNH
Diêu trị tinh trạng suy chức năng gây cương ở nam giới. Ở
LIÊU DÙNG VÀ CẢCH SỬ DỤNG (Uống):
Liều thường dùng cho hầu hết bệnh nhân là 50 mg, uống 1 giờ truớc khi hoạt đông tinh duc, mậc dù
thuốc có tác dụng từ 30 phút tới 4 giờ sau khi uông.
Liều đề nghị tối đa là 100 mg.
Trong cđc trường hợp như có nguy cơ tãng nống đô síldenaffl tmng liuyết tương uhư. Những người
trên 65 mối người hi suy gan sny thận nặng nhĩmg người đang đủng cảc thuốc ức chế cytochrome
P450 3A4 (như: erythromycin, ketoconazole, itraconazole): Liều khời đẩu lả 25mg
Không đuợc dùng quá 01 lẩn mỗi ngây.
CHỐNG cní ĐỊNH:
KAMAGRA bị chống chỉ định trong trường hợp:
- Bệnh nhân mảc bệnh tim nặng, h0ặc đã từng bị cơn tim, đột quỵ, huyết ảp thẩp hoặc huyết áp
cao không kiếm soát được.
— Nhĩmg người mẫn cảm với Síldenafil hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
— Không dùng đông thời KAMAGRA với cảc nitrạte vi síldenafil Iảm tăng tảc dụng hạ huyết áp
cùa cảc nitrate nên có thể gây hạ huyết áp dảng kể
- Không dùng kết hơp KAMAGRA với bất kỳ dạng điều trị suy chức năng gây cương nảo khác
— Không dùng cho người dang bị suy tim mạch
- Không dùng cho phụ nữ và trẻ em dưới 18 tuồi
THẶN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO:
Phải thận trọng khi dùng KAMAGRA cho những đối tượng sau:
- Những bệnh nhân mảc bệnh `thiếu máu (có bắt thường về hồng cẩu), người bị }: rủy cảc thế (ung
thư tùy xương), bệnh bạch câu (ung thư liên quan dên dòng bach câu) hoac bât kỳ sự bíên dạng
nảo ở dương vật.
- Những bệnh nhân mắc bệnh nặng về thận hoặc gan.
— “1'inh an toản cưa sildenafil ớ nhĩmg bệnh nhân bị rối Ioạn máu vả nhĩmg bệnh nhân bị Ioét
đường ruột chưa dược xác định do dó phải thận trỌng khi sử dung cho những bệnh nhân nảy.
— Nhĩmg người bị nhồi mảu cơ tim, đột quỵ hoặc ìoạn nhịp tim đe doạ tới tinh mạng hong vòng 6
thảng vừa qua.
- Nhĩmg bệnh nhân bị hạ huyết áp (BP < 90 | 50) hoặc người tăng huyết áp (BP > 170 / 110).
- Những bệnh nhân bị suy tim hoac có bệnh về động mach vảnh gây ra chimg đau thắt ngực
không ồn dịnh
Những bệnh nhân viêm võn g mạc sắc tố
“T Imoc nảy chi đinh riêng cho tùng nguời không đqu đua cho ngưòi khác dùng dù rãng lriệu
clumg của họ giống như của bạn”
LÁ! XE HOẶC VẶN HÀNH mẮv: Chòng mặt lá tác dung không mong muốn đã được ghi nhận
ỉmng các phép thử lâm sảng ở những người dản ồng dùng KAMAGR A, dn dó hệnh nhân r.ân dảnh
giả phản ửng cùa bản thân trước khi lảí xe hoặc vận hảnh máy.
PHỤ NỮMANG ’I'HAI VÀ CHO CON BÚ:
txhong dung cho phụ nữ mang thai vá cho con bú ỹ
/
TƯỚNG 1Ẩc l`HUÓC: v
- Sildenafil bị chuyền hoá tại gan chủ yếu nhờ CYP3A4. Các thuốc ức chế cùa CYP3A4 như:
Cỉmetidine, Etythromycín, Ketoconazole vả Itraconazole có thể lảm tăng nống độ cùa Sildenafil
khi được dùng đồng thời
— Dùng kết hợp sildcnafil vói amlodípinc cho nhũng bệnh nhân bị cao huyết áp có thế la… lãng
tảc dụng hạ huyết’ ap
— Diện tích dưới đường cong nổng độ-thời gian của của chất chuyền hoá có hoạt tính N-demethyl
sildenafil bị tặng 102% bời chẩt chẹn beta không đặc hiệu vả tăng 62% bời các thuốc lợi tíêu
quai hoặc thuốc lợi tíền giữ ka- li.
- Sildcnafil lảm tảng tác dimg hạ huyết áp cùa các nitrate vì vậy có thể dẫn tới hạ huyết áp đáng
kế. Chống chỉ định dùng kết hợp Sildenafil vả các nitrate.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Các tác dung không mong muốn được xảc định gốm đau dầu, dò bừng mặt, tắc thực quản và nghẹt
mĩu (.`á biệt môt số bệnh nhân có cảc rối loạn về thị gíảc như: mờ măt, nhạy cảm vởi ánh sảng, mât
phân biệt tạm thời giữa mảu xanh lá cây và xanh da trời
Hầu hết những tảc dụng không mong muốn nảy thường ở mức dộ nhẹ vả tự khới.
Đã có báo cảo, tuy hiếm, ở một số bệnh nhân có hiện tượng cương cửng gây đau đớn kéo dải trong
thời gian trên 6 giờ sau khi dùng KAMAGRA. Nếu tình trạng cương kéo dải trên 4 giờ phải bảo
ngay cho bác sỹ.
Trường hợp xảy ra dau ngực trong hOặc sau khi hoạt dộng tinh dục, không dược dùng các nítrate mả
phái các biện pháp hỗ trợ khác.
.A
—….`
_`,.J
:
___J
…!
|
\.…`…ềkẹ "]
QUẢ LIỀU— CẢCH ĐIỀU TRỊ:
Trong trường hợp xảy ra quá liếu, cẩn tiến hảnh cảc biện pháp điều tn hỗ trợ. Thẩm tách thận khỏng
có tác dụng loai sildenaịìl ra khỏi cơ thể vỉ thuốc gắn kểt cao với protein huyết tương vả không
được bải tiết qua nước tiều.
TIÊU CHUẨN: Theo tiêu chuẩn Nhà sản xuất
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn cho phép
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ả… vả ánh sáng.
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM
Tên và địa chỉ nhà sản xuất:
Ajanm Pharma Limited
Địa chỉ: B -4-5-6, MIDC Industrial Area, Paithan - 43] 128, Aurangabad. (Maharashtra), TNDIA
Điện thoại: 91 — 02431 232123,
Fax: 91 — 02431 232088.
~rẮ-rx ư`
'., ›P.…ư '1`-1&2
x.`.…a ~>'/
wadỵ
\\r
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng