²²Wr
.
80 Y TE
CỤC QUÁN LÝ DL"ỌC
A
UYET
A
HE D
Lân đaul/MIẢ6
~
ĐAP
Kaloba® tab:et
EPs mao
CNI'IPOSM
Emhqu-ooubdtubldmmszomngh 7630.
uptopridưycxtrnctdthoứhd romde“um
eidoidus (Exừnctim ngnnt Ethnnol 11%le.
…:
Synọbmdic !… đ ocun bronctih
RWDOSO:
I Adults!ddlùenovutìyeersddr
m:msumespudny
I CMmbotwom6—ưywsold:
W1…²ũmcswdnvtmnmnumm
mm:
l Koepoutdmnohdchllơm
: wmaovcmmuunumm
I thsradtbomdoeedpednmlnsưtbelorem
Kaloba® um…
EPs 7630
: Supports Immune System
Provides relief for the whole family
21 m…… \
W-WUJMRMWIỦJKB
WG,D-MTKIHWIW
\ w by:
:—
1 HYPHENS PHARMA PTE. LTD
130 J00 SENG ROAD. 3RD FLOOR
SINGAPOR£ 366361
TELỉ cmm1 FAX: (06) mama
\ Visa No.: VN-XXXX-XX
8de No: XXXX
Explry Dete: DDIMMIYY
Manufacturing Date: DDIMMIYY `
Expiry date: dd/mmlyy
Batch No.: xxxx
Expiry date: dd/mm/yy
Batch No.: xxxx
Kaloba® Tablet
EPs i7630 20mg (Pelargonium sidmdes extract)
Dr.W ImarSchwabe GmbH & Co KG Germany
Kaloba® Tablet
EPs 7630 20 Pela lum sidoides extract
Dr.W WScTẵábe e'ẵỂầ & Co KG German›y
Kaloba° Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extram)
Dr.W lrnarSđwvabe GmbH & Co KG Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargomum sìdmdes extract)
Dr. \Mllmar Schwabe GmbH & Co KG Germany
Kaloba° Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargonium sidoides extmct)
Dr. Wl lmar Schwabe GmbH & Co KG Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract)
Dr. Wlllmar Sehwabe GmbH & Co KG Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelagonỉum sỉdoides ổextract)
Dr. Wlllmar Schwabe GmbH& Co KG.Ge
Kaloba° Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargonium srdondes extmd)
Dr. Wllmar Schwabe GmbH & Co. KG Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelavgomium sidoides extract)
Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG Germany
Kaloba® Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargomimn sidoides extract)
Dr Wlllmar Schwabe GmbH & Co KG Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract)
Dr.W Willrnar Schwabe GmbH & Co. KG Germany
Kaloba® Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargonium sbdoides extract)
tnar devabe GmbH & Co KG Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 lmaf20mg (Pelargomum sìdondes extract)
Dr Wllmaf Schwabe GmbH & Co. KG Gemny
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargonium sìdocdes extract)
Dr. Willmơ5d1wabe GmbH &Co. KG Gefmany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargonium sidondes extract)
Dr Wlllrnar Schwabe GmbH & Co. KG Germany
Kaloba® Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract)
Dr Willmar Schwabe GmbH& Co KG Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargomum sadotdes extract)
Dr Willmar Schwabe GmbH & Co. KG Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg {Peìargonium sidoides emot)
Dr. Wỉlma Sclwabe GmbH & Co KG. Gefmany
Kaloba° Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargonium sìdoỉdes extrad)
Dr \MllmarSchwabeG G.mbH&Co KG .Germany
Kaloba® Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargonium sndoides ex…)
Dr Wnlnnar devabe GmbH & Co KG Gennany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelễgonium sidoides extmd)
Dr \MìlmarSchwabeG mobH&C KG. Gefmany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargơnium sidoides extract)
Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG Getrnany
Kaloba° Tablet
EPS 7630 20mg (Pelafgomum sidoides extract)
Dr Wlllmar Schwabe GmbH & Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargonium sỉdoides extract)
Dr Willmar Schwabe GmbH & Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargonium sidoides emct)
Dr Wil!mar Schwabe GmbH & Co. KG Germany
Kaloba° Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargonium sudoide s ettract)
Dr. Wlllmar Schwabe GmbH & Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargonium sìdoides extmct)
Dr Wllmar Schwabe GmbH & Co. KG. Germany
Kaloba° Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargomium sódoưdes e›maot)
Dr WulImar Schwabe GmbH & Co. KG Germany
Kaloba® Tablet
EPS 7630 20mg (Pelargonium sìdoides extrad)
Dr Wllmar Schwabe GmbH & Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides ex’ơact)
Dr Willmar Schwabe GmbH & Co. KG Germany
Kaloba® Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargomum sidoides sextract)
Dr Wlllmar Schwabe GmbH & Co. KG. Gefmany
Kaloba® Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargoniurn sidoides extưact)
Dr Wlllmar Schwabe GmbH & Co KG. Germany
Kaloba® Tablet
EPs 7630 20mg (Pelargoniurn sldoides extrad)
Dr. WủImar Scfwabe GmbH & Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet
FPs 7630 20mg (Felargonium sioudes extract)
Dr Wứlmar Schwabe GmbH & Co. KG. Germany
HYPHENS PHARMA PTE LTD
138 JOO SENG ROAD 3RD FLOOR
SINGAPORE 368361
TEL. (65)63308551 FAX. (65) 6338882L
: "J`ỉìẫ
VIETNAMESE SUB-LABEL
Viên nén bao phim Kaloba² 20mg
Kaloba° 20mg w-xxxx-xx
Viên nén bao phim
Mỗi viên chứa 20 mg cao khô từ rễ cảy Pelargonium sidoides (tỉ lệ ] : 8-10) (EPS 7630). Dung mỏi
ethanol 11% (ka!) .
Hộp ] vi x 21 viên nén bao phim
Số lõ, NSX, HD: Xin xem Batch No., Expiry date, manufacturing date trên vỏ hộp thuốc.
Chỉ đinh, liều dùng, chống chi đinh vã các thông tin khác: Xem lờ Hướng dẫn sử dụng kèm theo.
Bảo quán ở nhiệt dộ duới 30°C, tránh ảnh sáng trực tỉểp.
Để xa rẩm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Sản xuất bởi: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG
- Willmar-Schwabe-Str. 4, 76227. Karlsruhe. Đức HYPHENS PHARMA PTE. LTI
sz 138JOOSENG ROAD. aao n.ooơ
TEL: (65) 63388551 FAX: (65)63301362IE
@
Viên nén bao phim Kalobai 20mg
Hộp 21 viên nén
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng rrước khi dùng. Nếu cần Ihêm lhỏng tin xin hói ý kiến bác sĩ
THÀNH PHẢN
Hoạt chẩt: Mỗi viên nén bao phìm chứa 20 mg cao khó của rễ cây Pelargonium sidoides (tỉ lệ 1 : 8 - 10)
(EPs 7630). '
Dung môi chiêt lả ethanol 11% kl/kl.
Tá dược: MaIrodextrin. cellulose vi tinh lhế, lactose monohydrale, croscarmellose natri. silica kết túa,
magiê stearale, hypromellose, macrogol 1500. oxit săI đó/vảng (E 172), titanium dioxide E 171, talc,
simetícone. acid sorbic, methyl cellulose. '
DẠNG BÀO CHẾ //
Viên nén bao phim.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ
Dược lực học:
Nhóm điều trị: Thuốc từ dược liệu dùng trong điều trị viêm phế quản cấp.
Mã ATC: ROSCPOS
Viên nén bao phim Kaloba® 20 mg cao khó chiết từ rễ cây Pelargonium sỉdoides, loải cây có nguồn gốc
từ Nam Phi.
Trong các nghiên cửu_ trên động vật, tác dụng ngản chặn bệnh (những triệu chứng bệnh không đỉến hình
xảy ra trẽn nền cơ thê bị nhiễm trùng) và tảc dụng chống oxy hóa được chứng minh sau khi cho chuột
uống dịch chiết.
Trong các thử nghiệm in vitro, các tác dụng sau cùa Viên nén bao phim Kaloba'Ị 20 mg được chửng
mình:
. Kích thích ca'c cơ chế báo vệ không đặc hiệu:
- Tảng cường khả năng bảo vệ nhờ hệ thống lông mao cùa cảc tế bảo biền mô
- Đỉểu hòa sự tốnẹ họp interferon và các cytokine kích thích phản ứng viêm,
- Kích thích các te bảo NK hoạt động.
- Kích thích thực bảo, trình diện cảc phân tử bám dính, hóa ứng động
0 T ác dụng kháng khuân thóng qua việc:
- Lâm điều hòa mức khảng khuẩn vả khảng virus trực tiếp.
- [rảm tặng cường/ ức chế sự bám của A-Streptococci tởi cảc tế bảo biểu mô đã chết] còn sống.
- Ưc chê B-lactamase.
. Đặc !ính bảo vệ tế bảo dựa vảo:
- Ức chế enzyme elastase bạch cẩu ở người
- Đặc tính chống oxy hóa.
Dược động học: 0 _ `
Viên nén bao phim Kaloba® 20 gng là một hôn họp phức tạp nhiều thảnh phân trong đó toản bộ hỗn hợp
tông thê nảy được coi là hoạt chât. Các dữ liệu dược động học cùa từng chắt ríêng lẻ híện chưa có.
ĐẶC TÍNH LÂM SÀNG
Ch_ỉ dịnh điều trị: HYPHENS PHARhÊAẵẸEF-Ltãẵ
Điêu trị triệu chứng cùa viêm phế quán cấp. 138 JO°SỄỂẨAỄễỂỆ a'ssae1
TEL: ces› 63388551 FAX: csss 633… 7'
Liều dùng và cảch dùng:
Dùng theo lời khuyên của bảc sĩ hoặc dược sĩ
Người lớn và rrẻ ep: rrên 12 Iuổi: lviên nén bạo phim x 3 lần] ngảy.
Trẻ em rừ 6-12 môi: lviên nén bao phim x 2 lân] ngảy.
Uống thuốc cùng với nước vảo buối sảng, buối trưa vả buồi tối.
"l\ủìffl.f .' ~! 11
Không dùng thuốc khi đang nằm.
Sau khi cảc triệu chửng đã giảm, nên tiểp tục điều trị thêm vải ngảy để phòng ngừa bệnh tải phảt. Thòi
gian đìều trị không nên kéo dải quả 3 tuân.
Chống chỉ định:
Không đùng Viên nén bao phim Kaloba 20mg trong cảc trường hợp sau:
- Bệnh nhân mẫn cảm vởi cao chiết Pelargonium sỉdoides hay bất kì thảnh phần nảo của thuốc.
- Bệnh nhân có nguy cơ chảy mảu cao
— Đang sử dụng các thuốc chống đông mảu.
— Bệnh gan, thận nặg vì chưa có đầy đủ kinh nghiệm sử dụng thuốc trên những đối tượng bệnh nhân nảy.
Không dùng Viên nén bao phim Kaloba 20mg cho ưè em dưói 6 tưối %
Cảnh báo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng: /
Hãy hói ý kiến bảc sĩ nêu tỉnh trạng bệnh không được cải thiện trong vòng 1 tuần dùng thuốc, hoặc
trường hợp sốt kéo dải nhiều ngảy hoặc trong trường hợp thở dốc hoặc đơm có mảu.
Viên nẻn bao phim Kaloba® 20mg chứa lactose monohydrate. Nếu bệnh nhân không dung nạp một số
loại đường, hãy hỏi ý kiến bảo sĩ trước khi dùng thuốc nảy
Tương tảc thuốc và cảc dạng tương tảc khác:
Chưa có tương tảo nảp được bảo cáo cho tới nay. , , ,
Hãy bảo với bảo sĩ nêu bệnh nhân đang hoặc vừa uông bât kỳ thuôc nảo khảo.
Phụ nữthời kỳ mang thai và cho con bú:
Do chưa có đẳy đủ kinh nghiệm điều trị đối vói thuốc nây trên phụ nữ có thai và cho con bú không nên
dùng thuốc nảy khi mang thai và cho con bủ.
Nếu bệnh nhân đang mang thai hoặc đang cho con bú hoặc nghi ngờ mang thai, hãy hỏi ý kiến bảc sĩ
hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc nảy.
Dùng cho trẻ nhỏ _ _
Không dùng Viên nén bao phim Kaloba` 20mg cho trẻ em dưới 6 tuôi
Ẩnh hưởng lên khả năng lậi xẹ và vận hănh máy móc
Chưa có ảnh hưởng đuợc biêt đên.
Tác dụng không mong muốn à
Như đối với tắt cả cảc sản phâm dược phâm khảc. thuốc nảy cũng có nhũng tảc dụng không mong muốn
tuy nhiên không phải ai dùng thuốc nảy cũng gặp phải.
Việc đảnh gỉá cảc tảc dụng không mong muôn của thuốc được dựa trên tần suất gặp phải như sau:
Rẫt phố biển ` Phổ biến
Gặp phải ở nhiêu hon 1 người trong số 10 Gặp phải ở từ 1-10 ngưòi trong số 100 ngưòi
người dùng thuôo. dùng thuôc.
Không phổ biển Hiếm gặp
Gặp phải ở từ 1—10 người trong số 1000 người Gặp phải ở từ 1-10 người trong số ]0000 người
dùng thuốc. dùng thuốc.
Rất hiếm gặp: Gặp phải ở ít hơn ! n_gười trong số 10000 người dùng thuốc
Chưa được biết đến: Không đảnh giá được tẩn suất dựa trên các dữ liệu sẵn có
Theo kinh nghiệm điều trị từ lâu với Pelargonium cảc tác dụng không mong muốn được mô tả dưói đây
có thể xảy ra khi sử dụng thuốc có chứa Pelargonium:
- Các vân đề về đương tiêu hóa có thể xảy ra nhưng không phổ biến.
— Trong cảc trường hợp hiếm gặp có thể chảy mảu nhẹ ở lợi và mũi. Phản ứng quá mẫn cũng xảy ra ở
một sô trường hợp hiếm gặp.
- Trong một sô trường họp rắt hiếm gặp, có thể xảy ra suy gan do cảc nguyên nhân khảo nhau; song
nguyên nhân có liên quan đển việc dùng thuốc nảy vân chưa được chưng minh.
Thông bảo cho bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn néu gặp phải bẩl kỷ lác dụng phụ nảo khi sử dụng Ihuốc.
HYPHENS PHARMA PTE. LTD
136 JOO SENG ROAD. 3RD FLOOR
SINGAPORE 368361
TEL: (65) 63388351 FAX (65) 6338802.5
Wr.ìl
\o
Quá liều _ `
Cho đên nay vân chưa có trường hợp quá lỉêu nảo được bảo cáo.
Tương kị
Không có dữ liệu
Hạn dùng
36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Đỉều kiện bâo quân .
Bảo quản ờ nhỉệt độ dười 30°C, trảnh ảnh sảng trực tiêp.
ĐỂ XA TAM TAY TRE EM /
Quy cách đóng gói:
Vi lảm từ nhựa PVC/PVDC và nhôm. Hộp ] vỉ x 21 viên nén bao phim
Nhã sản xuất
Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG
Willmar—Schwabe-Str. 4, 76227 Karlsruhe, Đức
Ngảy dưyệt lại hưởng dẫn sử dụng
TUQ. CỤC TRUỜNG
P.TRUỜNG PHÒNG
JVguỵễn Jẳlảl Jfĩìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng