MÃU NHĂN HỌP
BỘ Y íFỂ LZSVEI
cL'C Q…N ưnmmm
ĐÃ PHÊ DUYỆT…
1… IỢ/ ỡ.-.'ưđm og
_.
uujuu-o , ..|JO
Each 5 o mL tmarkad dosmg cup LISÍ 3956 (… Use by pvoduct
enclosed) contans. 400 mg lopmavư cxnưahon dan
and 100 mg ritonavư
Alcohol 42 4% by volume le See bottom ot canon
íor uọưahon date :nd
su… …uu mi nolutỉon nt Kaletra'" _ ' Kaletra'“I iot numbcr.
:» ` ae~r '² ' a~cn """1 di'p'"m~ (Lopinavư/Rnonavif) c , (Lopinavithưonavư)
Oval Solution Orat Solution
ẦVOId exoosure 10 excesswe hut
KeGD "9hW C'0snd eo me'20 mu aez mL
Fw pntiant un, relu'gmted
160 mL
KALETRA om! lolution muaưu ................ ,
stable until the upìratìon dnto : .
nnnlcd on the Iabcl. lí tton at : :
room Icnmutun up to 71'F125'01. : ì
onl lnlưtion should be ule within . I '
² monthl. : : Agea … dilspẵẳsmg
: Ê : p armaey :
See cnclosum íot presenme ẾỄ E
…'……H ịặ : ALERT: Find out
gẳ : about medieines }
MAL20020996A Im : that should NOT
SINHđB²P ..Q : be taken with
i..
iỄ : KALETRA
Abbott Labotatonos ._ : . _ W
AbbottPark.lL eoosa.usz« ;g . 1
: t_u Ỉ Nntn to Phnnnneist:
:ò ! no no! ecvcr u.:m 1…
i Ể i or upiration date with
: g Ỉ nhaơmaey iahel. Store
1 1» i ind dimnu in onainat
: ẵ E euntamcv.
!; ›
I m '
3 E eAumn
:.Ễ i TM—Trademark |
I h. . .
. ; 13-A327—R2 1
E : Elmm
Lm uuu
Mtg n… ddlmlnl_hv\
F\p mu đdl m…unw
1`~ , I
… 1 . n \ L. N . ~
a EN M …..u ». mama cm um c…… ugmni c.… g…,íủl ~ *.*~ “ “- .
..… 395644 ;… ui… _ E, ..… . T ni _ |
3'“ 11-A127 :;g sa-sun-o " " - ms …… …' _..\ T F HÀ NG' Í'
.… …… t.usimueu —o… _ '!an ` ².\, ' ` ' , _ II
Il. n_ -~z:::~.mm~ › V \_ ỷf
"ỮổThĨii/ang. Pharm
Regulatory Aftairs Manager
The Sub-labcl in Vietnamese
Rx-Thuốc bản theo đơn
KALETRA (Lopinavir 80mg/Ritonavir 20mg)
Hộp ] chai 160 ml dung dịch uống
Chỉ định, cảch dùng, liều dùng, chống chỉ định, thận trọng vả các lưu ý khác: xem tờ hướng dẫn sử dụng.
Số lô SX. NSX, HD xem “ Lot, Mfg.date, Exp.date" trên bao bì
Bảo quản dung dịch Kaletra dạng uống ở nhiệt độ (2-8°C) cho đến khi dùng. Tránh để gần nơi có nhiệt độ
cao. Đối với bệnh nhãn, bảo quán lạnh dung dịch uống Ka1etra để giữ cho thuốc ốn dịnh cho đến hạn sử
dụng in trên nhản. Nếu bảo quản ở nhiệt độ phòng không quá 25°C, cần dùng thuốc trong vòng 2 thảng.
Dểxa tẩm tay lrẻ em
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrưởc khi dùng
Sản xuất bởi: Abbott Laboratorics, Abbott Park, 1L 60064, USA.
DNNKỊ ...............
,Ộ/ fi
SĐK: VN-xxxx-xx
VẢN PHỄNG
ĐẠ1 mẹn
Reguiatory híiaiis hinnaqer
- 1.1
m 1\…
MÀU NHÂN CHA] - NHÃN …
List 3956 (14)
Fix
KaletraTM
(Lopinavir/Ritonavir)
Oral Solution
8C mgl2O mg per mL
160 mL
ALERT:Find outabout ì
medicines thatshould ỳ
NOT be taken with
KALETRA. __
Note to Pharmacist:
Do not cover ALERT bo:
with phanmcy Iabel. q/
04-A555412 a Abbott
.` ỵ
/*ỔCĨỈẾ\Ụ\
| ẩề , "~.` \\
/Jệ~ \;Ã11 PHQHG \
~[* ĐẠ10'1ẸN __—_ --_
ị, … 'fị ,
:"". T - ,,1 Nôi ,-²_l
E GPO An tl'npuodlytìftl tinpiicsl GPO tnhel Contml Appnml Coiog_Ẻg nuĨioiiễ /`. lỵ
\\ ~. .
tmm 395644 ủ 314l10 - y
Apuvoud lu . .. —/
2f'“°~ 04-A555 …,..J SB-4153-1 _ PMSW" Ph rm
cu lo, - mm MULJ um _ P_MS 'ủ_T…h Hẵ'ẹg' S iỈanuget
cnỉn un IIch | ' laư
ả'n'ải _… '" ii…'ĩuễ…lả .?1.…".' “" Reguiato y
-4.
\ 1 xị`*~Ỉ~ \
MÃU NHÂN CHA] … NHÃN sz
r \
Bo … nccnpl Il bnnd on an Il boion ơ mhslug.
Eun 5 c mL (man oosmg cup encmdì conlarns
con mg loprnmr lnd !ffl mg mana…
Amonol 42 … by volume
SI… WTIA ml lnlullun :! 36 - IO'F !? ~ J'Cì
IIIlI duwud.
Avc›u nm… lo uousswe hem Keep ugmơy c›oud
5… and dllpoMn ln udơn:l :Mu,
See mclosure ku presơubmg =Mcm-aùon
Fơ MM! uu. MMomnu KALETRA onl toblbn
mulns slúh umll … uoimtlon dam W uu
IM Ilan Il mm & mom mm… ua » 77'F
RS'CL ml nmlm lhouln ln nua mm ²
momhx
Usl by ơmncv uuưrmn dnm
o…n m mu;
TM-Tmơcmavl 06-A556«R2
MAL?OMCBBGA
5le 14929
mmmmm .
Wu Plrk. IL 60ffl. D 5 A
LOI …
Exp dd l mmfyyyy
\
vĩ… PHỄNG '
ĐAề ouạn
' … ;
\\“Ắ ' Ễ' |
E] GPO Art m… by em Graphics) GPo Label Control Approval _ `
_ )
LIST no 3956'14 ỂỄỊEum 8l18/10 A “ by
couuoo. PP…
"°~ —04`A556 n sesuo-o
cu uo. _ ỄỄỄVỄỂn 58—5201-1 M
ổ .L ……JỂL 'ẺZẢZTỪJẸLÌ'ẤJ'J'ZẮĨĨĨTẵỂIỈJ
Dọc kỹ hưởng dẫn sử dụng Irước khi dùng. Nếu cần rhẽm thông tin. xìn hỏi ý kìến bu“c sĩ. 32, 876 Í4f/
Thuốc mtv chi dùng rheo dơn cún bác sĩ.
KALETRA
(Lopìnavir/Ritonavir)
MÔ TẢ
Kaletra (lopinavir/rìtonavir) lả một công thức phối hợp cúa lopinavỉr vả rìtonavir. Lopìnavìr lả một chắt ức chế HIV ! xá HIV 2
protease. Khi dùng phối hợp trong Kaletra ritonavir ức chế sự chuyền hóa qua trung gian CYP3A cua lopỉnavir, từ dó lảm xăng nồng
dộ lopinavir trong huyết tương.
Lopinavir có cõng lhức hóa học lả [lS-[IR',(R'), 3R". 4R’]]-N—[4—[[(2.6~dimethylphenoxy) acetyl] amino] -3-hydroxy-S-phenyl-l-
(phenylmethyl)pentyI]telrahydro-alpha-( I-methylelhyl)-2-oxo- I(2H)-pyrimìdỉnacetamid. Công thức phân [ứ cua Iopinavir lả
CpHaNQOs, vả phân tử lượng lả 628.80. Lopinavir có công thừc cẳu tạo như sau:
Ritonavìr có công thừc hóa học lả lO-Hydroxy-Z—methyl—S—t l-methylethyl)-l-[2—( l-methylethyl)-4-thiazolyll-3.ô-dioxo-S.l I-
bis(phenylmethyl)-2.4,7,|2-lelraazatridecan-I3-oỉc acid. S-thỉazolylmethyl ester. [SS-(SRỊ8R'JORẢI lR’)|.
Cỏng thức phản lứ lả CNHuNGOSSz vả phãn tử lượng lá 720,95. Rilonavir có cỏng thức câu tạo như sau:
CHs
O
s/Y` \ NJ\ HỊLfN NỂ/YLNẢOMN
HSC/2—N CH; ² OH s—J Ợ`ì/
CH;
_fflA_NH PHẢN
Dung dịch uống Kalelra chứa 80mg lopinayir vả 20mg ritonavir lrong | ml vời cảc tá dược sau đây: cồn. xi_-rỏ n_gô c_hứa hảm lượng
cao fructos. prOpylen glycol, nước tinh khiêt, glycerin, povidon, hương Magnasweet-l 1_0, hương vani, tinh dâu lhảu dảu. polyoxyl 40
hydro hóa, hựơng kẹo bông nhản tạo, kali acesulfam. natri saccharin. natri clorid, tinh dâu bạc hả, natri citral. acid ciưic vả menthol.
Dung dịch uóng Kalelra chứa 42.4% alcohol vả 15.3% propylen glycol.
CHỈ ĐỊNH VÀ CÁCH SỬ DỤNG
KALETRA dược ch| dịnh dùng phối hợp với cảc thuốc kháng virus khác dế dìểu trị nhiễm HIV- I.
Các chi dịnh sau phái được cân nhắc khi bắn đẩu diển trị với Kaletra:
— Su dụng các thuốc hoạt hóa khác với Kaletra dẫn tới kha năng tảng dáp ửng diếu trị
- Sử dụng Kaletra dựa ưên nghìên cứu kíếu gen hoac kìếu hình, vảlhoặc tiền sử diều lrị Số lượng lhảnh phần kháng lopinavir
ban dầu ánh hưởng tởi dáp ửng virus học cùa Kaletra.
Không khuyến cảo sư dụng KALETRA \ lầnlngảy cho bệnh nhân nhi.
uEu DÙNG VÀ cÁcu DÙNG
Dung dich uống Kalelra phai dùng cùng với bữa ăn.
Liều Kalelra uống dược khuyến cảo như sau:
Người lởn
Kalexra 400/l00 mg (5 ml) 2 lần mỗi ngảy uống cùng vởì bữa ản
Kaleưa 800/200 mg ( IO ml) [ lằn mỗi ngả) uông cùng với bữa ản sử dụng cho bệnh nhãn có ít hơn 3 thảnh phần khảng thuốc sau: Q
LIOF llR/V K2OMJN/R L24l L33F M36[ 147V, G48V. lS4LJ'T/V V82A/CfF/S/T vả!84V
Không sư dụng phác dồ Kaletra ngảy ! lẩn cho bệnh nhản cò ? 3 thánh phần kháng thuốc lrẻn.
Kaletra dung dịch uống 800J200 mg ( 10 ml) dùng | lần/ngả; cho hệnh nhân có it hơn 3 thảnh phần kháng thuốc
Không khuyến cáo sư dụng Kaletra | Iẳn/ngây cho bệnh nhán người lón có > 3 thảnh phần kháng Lhuốc sau: L IOI ! R’V
K2OM 'N'rR L241 L33F Mẫôl 147V, G48V IS4L TN V82A/C F/SJT Vả 184V
Không sử dụng Kalcưa phác dỗ | Iằn/ngáy khi kết hợp vởi Carbamazepin. phenobarbital, hoặc phcn_xtoin
Điều lrị kế: hợp với Ej'avirenz. nevìrapin, amprenavir Imặc nelfinavir
Kaletra không nên dùng phác đồ ] lần/ngảy khi kết hợp với efavirenz, nevirapin amprenavir hay ncliinax ư 1
Khuyến cáo xăng liếư Kaletra lên mưc 533/133 mg (6.5 ml dung dịch uống) 2 lằn mỗi ngả; dùng củng với lhức án khi kẻt họp với
ct`nvìrcnz. ncx irapin` amprenavir hay nclfmavir
Trẻ em
Khỏng sư dụng phác dổ Kalclra | lẩn/ngảy cho bệnh nhi dưới I81uối
Khỏng sư dụng dung dich uống Kalclra cho lre sơ sinhỳưước tuần 42 cua thai k)“ (ngảy dằu tiên kỳ kinh cuối cua bả mẹ dền lúc
sinh + lhời gian sau sinh) vả trẻ sơ sỉnh dưới 14 ngảy tuôi (xem phân Canh hảo vả thặn lrọng)
Dung dịch uống Kaletra chùa 42,4% (Wv) aicohol vả 15.3% (\\/v) propylen_glycoL Phải đặc biệt chủ )" lỉnh chinh x_ác liếu dùng
cụa Kalelra. sao chép lại đơn lhuòc, cung câp các lhớng lìn vả hướng dẫn liêu dùng dê giám lhiêu ngup cơ _cho lhuỏL` saiÃxá quả
Iiẽu. Lưu ý nả; dặc biệt quan llrọng khi sử dụng thuôc cho lré nho (infanls) vả lré lớn (young children)z Cản linh dẻn sỏ lượng
alcohol vả propqun gl_vcol từ tât ca các loại thuôc sủ_dụng cho bệnh nhi tử 14 ngả) xuôi tới 6 tháng tuỏi dê lránh ngộ dộc tử các lá
dược nảy (xem phân Cảnh báo vả Thận trọng. Quá liêu).
Thẩy thụồc phái linh chinh xác liếu Kalẹxra cho_lửng bệnh nhân dựa vảo ưọng lượng cơ thê (kg). hoặc diện lich hề mặt cơ lhẻ
(BSA) dê trảnh khòng dù liêu hqặc quả liêu khuyên cảo.
Cách tính diện tích bẻ mặt cơ lhê (BSA) như sau: 2 _ _
/ Chiều cao (cm) x Cán nặng {ng
l`\ _
BSA 40 kg (5 ml) hai lần mỗi ngả_x. Nếu lính
lth trọng lượng cơ thể lhÌ khu;ến cáo liều dùng cho bệnh nhân nhi < 15 kg lả I2/3 mglkg 2 lằrungảx liều dùng cho bủnh nhản có
cân nặng [ừ IS kg dến 40 kg lả IOJ2 5 mglkg, 2 lẩnxngả).
Diều lrị kết họp It'ulelrn vởi Efavirenz, New'rupin. Amprenavịr, hoặc Nefflnuvir
Cần lảng Iiểu dung dịch uống Kaletra lên 300’75 mg/m khi kêt hợp với iavircnz, ncvirapin amprenax ir hap nelíìnaxir trong diẽu
ưị hệnh nhản nhi (bao gôm cả hai trường hợp: bảt dằu sư dụng thuốc vả dã sử dụng trước dỏ) từ 6 tháng dền l8 iuôi. liếu tôi da lả
533/ l33 mg (6 5 ml). 2 lần/ngả). Nếu linh theo trọng lượng cơ thẻ. iiều khuyến cáo cho bệnh nhi lỉkg dến <45 kg lả Il 2`75 mg/kg, 2 lằn/ngin
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Kaletra chống chu dịnh xởi bệnh nhân có tiền sử mẫn cám (ví dụ hoại tử biêu bì nhiễm dộc. hội chứng Slevcns- -Johnson ban do da
dạng) vởi bắt kỳ thảnh phần nảo cụa ihuốc. kể cả ritonav ir
Chống chn dịnh dùng Kaleira cùng lủc với các lhuốc có dộ lhanh thải phụ thuộc nhiều vảo CYP3A xả nhũng thuốc mủ sự láng nỏng
dộ lhuôc trong h… èl tương dì kèm những lác dụng khỏng mong muốn nghiêm trọng vả/hay de dọa dến linh mạng
( hống chi dịnh dùng KalLtra cùng vởi các thuốc ức chế C YP3A do nồng dộ lopinavìr trong máu giam dáng kế có lhê kèm theo ngU)
cơ giám dáp ứng x- irus. kháng thuỏc vả khảng chéo. Cảc thuốc nả; dược liệt kê lrong bang dưới dây:
~
>".ị—j
U“\
. Bảng I: Cảc thuốc chống chỉ định sử dụng cùng Kaletra
Nhóm thuốc [ Thuốc
Phân u'ch nguyên nhân
Lâm rảng nồng độ các Ilmổc sử dụng đổng IllờỈ
Cảc thuõc dồi vận Alt`uzosin Khả năng tăng nỏng dộ alt'uzosin có thẻ dẫn tới giam huyễt áp
alpha l-adrenocepton nghiêm trọng.
Các thuốc kháng khuân Rit'ampin Có thê dẫn tới mât đáp ửng virus vả có thẻ kháng Kaletra hoặc
cá_c thuốc ức chế protẹase hoặc các thuộc chổng virus sử dụng
kêt hợp khác (xem phân Tương tác thuôc).
Dỉhydroergotamin,
Ergonovin, Ergotamin,
Methylergonovin
Các dẫn suất nâm cựa gả
Ngộ dộc nâm_cựa gả câp, bạo gôm co thảt mạch máu và thiêu
máu cục bộ dâu chi vả các té bảo khác.
Thuốc nhu dộng dường tiêu hỏa Cisaprid
Táng nguy co loạn nhịp tim
Thuốc có nguỏn gốc dược liệu Cò St John’s wort
( H_vpericum perfommm;
Có thể dẫn tới mât dáp ứng vìrus vả có thể kháng Kaletra hoac
các thuốc ừc chế proteasc.
Các thuỏc ức chẻ enzym HMG- Lovastatin, Simvastalin
CoA
Tảng nguy cơ các bệnh về cơ kê cả ly giai cơ vân.
Sil_denatìli khi sử dụng
điêu trị tặng áp lực động
Thuôc ức chê enzym PDES
An toản vả hiệu quả chưa dược thiêt lặp khi sự dụng sildenalil
với Kaletra. Tâng khá nãng xuât hiện cảc tác dựng khòng
mạch phôi mong muốn liên quan đến sildenatìl như tầm nhìn bắt thường.
trạng thái cương kéo dải. hạ huyết áp, ngắt (xem phằn Cánh
báo vả Thận trọng).
Các thuôc an thẩn Pimozid Nguy cơ loạn nhịp tim
Thuôc giảm dau, an thân Triazolam Tác dụng giám đau an thân kéo dải hoặc suy hô hảp
Thuốc ngủ Thuốc uống Mìdazolamb
' xem phận Tương tác thuộc khi sử dụng cùng với sìldenatìl, bệnh nhản có cương cứng bãt thường
" xem phán Tương tác thuỏc khi sử dụng midazolam tiêm.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ỷ/
Tương tác thu oc — các th uốc ức chế CY P3A
Kaletra lả một chắt ức chế CYP3A P450 isot'orm. Bắt đầu điểu trị bằng Kaletra cho các bệnh nhân dang sư dụng các thuốc chuyền hóa
bới CYP3A hoặc bắt đẳu sư dụng các thuốc chuyến hóa bới CYP3A cho các bệnh nhân đang điểu trị bằng Kaletra có thề lảm tang
nổng dộ huyết tương của các thuốc nảy. Nống dộ huyết tương cao hơn cúa các thuốc sư dụng đống thời có thể tăng hay kéo dải các tác
dụng diếu trị hoac tác dụng không mong muôn cùa cảc thuốc nảy. dẫn tới các tác dộng nghiêm trọng, de dọa tinh mạng hoặc tu vong.
Phải cân nhắc khả năng tương tảc thuốc trước khi hoặc trong khi diểu trị với Kaletra Khuyến cáo xem iại cảc thuốc khác dang dược
bệnh nhán sứ dựng kiểm tra cảc tác dụng không mong muôn cùa bệnh nhản trong khi điểu trị vởi Kaletra (xem phần Chống chu dịnh.
Tương tác thuốc)
Dộc tinh dối với trẻ sinh non
Dung dịch uống Kaletra chửa các tả dược alcohol (42,4% vlv) vả propylen glycol (15,3% w/v). Cùng với propylen glycol ethanol ức
chế cạnh tranh sự chuyến hòa cùa propylen glycol, dẫn tới tăng nông độ Khả năng chuyến hỏa propylen gly col giám ở trẻ sỉnh non.
dẫn tới sự tich tụ vá nguy cơ tăng các tác dụng khỏng mong muôn cùa propy len glycol dối với trẻ sinh non. Báo cáo sau khi dưa thuốc
ra thị trường có một sỏ trướng hợp de dọa tinh mạng do dộc tinh vởi tim (block nhĩ thẳt nhịp tim chậm bệnh cơ tim) nhiễm acid
lactic, suy thặn cấp. rối loạn hệ thần kình trung ương vả biến chửng hô hắp, chủ yếu 0 trẻ sinh non sư dựng dung dịch uống
Iopinavirlritonavir.
Không dược dùng dung dịch uống. Kaletra cho trẻ sinh non giai doạn dầu ngay sau khi sinh do có thế gáy dộc. Chưa thiết lập dược an
toản vả hiệu quả cùa dung dịch uổng Kaletra cho các dối tượng bệnh nhán nảy. Tuy nhỉẽn nếu lợi ỉch cưa việc sử dụng dung dịch
uổng Kaletra diều trị nhiễm HIV cho bệnh nhi ngay sau khi sinh lớn hon các nguy cơ tíểm năng. trẻ phai dược theo dòi chặt chẽ về
các mức độ tặng khả năng thâm thẩu/nổng độ thắm thấu creatinin huyết thanh, các dộc tinh liên quan tới dung dịch uống Kaletra như:
tảng thẳm thẩu, có hoặc không nhỉễm acid lactic độc tính thận, rôi Ioạn thằn kinh trung ương (bẩt tinh hôn mê ngửng thớ), co Igiặt
nhược trương. Ioạn nhịp tim. thay dối ECG, vả tan máu. Phải tính dền số lượng alcohot vả propylen glycol tư tắt cả cảc loại thuốc sư
dụng cho trẻ nhỏ dế tránh ngộ dộc tù cảc tá dược nảy (xem phần Liều lượng vả Cảch dùng, Quá liều).
Viêm rụt
Người ta đã quan sát thắy viêm tụ) ớ nhửng bệnh nhân dùng Kaletra, bao gổm nhửng bệnh nhân có tăng trỉglycerid rõ rệt. Đã quan sát
thây tu vong ớ một sở trướng hợp. Mặc dù mối quan hệ nhản- -quá với Kaletra chưa được thiết lập nhưng việc tảng rõ rệt triglycerid lả
yêu tố nguy co cua viêm tụy (xem phần Cảnh báo vả thận trọng) Bệnh nhân nhiễm HIV- ] giai doạn nặng có thẻ có ngu) cơ cao lảng
triglycerid vả viêm tụy, vả bệnh nhán có tiền sử viêm tụy có nguy cơ bị tái phát trong khi diểu trị bầng Kaletra.
Nên cân nhản dến vìêm tụy khi xuất hìện các triệu chứng lãm sảng (buồn nôn, nỏn, dau bụng) hoặc các xét nghiệm cận lâm sảng bắt
thường (nống dộ amylase h0ặc lipase trong huyết thanh tảng). Cần tiến hảnh dánh giá những bệnh nhân có các dẩu hiệu vả triệu chứng
trên, nẻn ngừng sư dụng Kaletra nêu bệnh nhãn được chấn đoán viêm tụy.
Suy gan
Cảc xẻt nghiệm phù hợp nên được tỉến hảnh trước khi bắt đầu điều trị với lopỉnavir/ritonavir và theo dõi chặt chẽ trong suốt quá trình
điều trị. Bệnh nhản mắc viêm gan B hay C hay tảng men gan trước khi diều trị có thề tảng nguy cơ lảm mcn gan tâng cao thêm khi sư
dụng Kaietra.
IẦ'i ìt
n'zd-l
Có những báo các hậu thị trường về suy chức năng gan kể cả từ vong. Những trướng hợp nảy thường xay ra ớ bệnh nhân nhiễm HIV
giai đoạn nặng dùng nhiếư thuốc cùng lúc trến nến một vìêm gan mạn hay xơ gan Mối quan hệ nhân- -quá với diếu trị Kaletra chưa
được thiết lặp.
Tăng hoạt độ transaminase kèm theo cólhOặc khỏng tảng nồng dộ bilirubin đã được bảo các ớ bệnh nhân nhiễm dơn HIV- | đớn thuần
vá ớ bệnh nhân điếu trị dự phòng sau 7 ngả) sư dụng lopinavìrlritonavir phổi hợp với các thuốc kháng retrovirus khác. Một số trường
hợp rối loạn chừc nảng gan nghiêm trọng cũng đã được ghi nhặn; tuy nhiên chưa thẩy được mòi liến hệ nhân qua với điếu trị
Iopinavirlritonavir.
Phai lảm các xét nghiệm thich hợp trước khi bắt đằu điếu trị với Kaletra, bệnh nhản phái được theo dỏỉ chặt chẽ trong quá trinh đìếu
trị. Phải cân nhắc theo dỏi tinh trạng tảng AST/ALT ở các bệnh nhân viêm gan mạn hay xơ gan, đặc biệt trong những thảng đẩu đỉếu
trị (xem phẩn sữ dụng cho câc dối tượng bệnh nhãn đặc biệt)
Đái … ăo đường/l'ãng đường huyết
Bệnh đải tháo đường mới khới phát, lảm nặng hơn bệnh đái tháo đường tồn tại từ trước vả tảng đường huyết đă được báo cáo trong
các giám sát gìai đoạn hậu thị trướng ớ những bệnh nhân nhiễm HIV- ! điếu trị bằng ức chế protease Một số bệnh nhân cần bắt đằu
hay điếu chinh liếư insulin hay các thuốc uỏng hạ đường huyết đế điếu trị các tinh trạng bệnh l)’ nảy. Trong một số trường hợp, nhiễm
toan ceton do dái hthảo đường đã xảy ra. Ó những bệnh nhân dã ngững điếu trị ức chế protease, tinh trạng tảng đường huyêt vẫn tốn tại
dai dảng ớ một số trướng hợp. Do các tinh trạng bệnh lý nảy được bảo cáo một cách tự nguyện trong thực hảnh lâm sảng, nên không
thể ước tính được tằn suất xuất hiện cùa chúng vả mối quan hệ nhân- -quả giữa việc điếu trị thuốc ức chế protease vẽ) các tinh trạng
bệnh I)“ nảy chưa được thiết lặp.
Kéo dải khoảng PR
lopinavirfritonavir kéo dải khoáng PR trên một số bệnh nhản. Đã có báo cáo blốc nhĩ- thắt độ 2 hay 3 Phải )hặn trọng khi sử dụng
Kaietra cho bệnh nhân có bệnh vế cắu trúc tim vá những bất thướng hệ thống đẫn truyền tín hiệu, bệnh tim thiếu máu cục bộ hay bệnh
cơ tim vi các bệnh nhân nảy có thế tảng nguy cơ các bắt thường tim mạch.
Chưa đảnh giả được ạnh hướng lên khoáng PR khi sử dụng Kaletra cùng với các thuốc gây kéo dải khoáng PR (bao gốm các thuốc
chẹn kênh can xi, các thuốc ức chế beta- -adrenergic, digoxin vả atazanavir). Do vặ)’, thặn trọng khi sử dụng Kaletra cùng với cảc thuốc
nảy, đặc biệt các th uốc chuyền hóa qua CYP3A. Nến theo dỏi lảm sáng (xem phần Đặc tinh dược học)
Kẻo )Iả)“ khoảng QT
Trong các nghiên cứu hậu măi đă có bảo câo vế kéo dải khoáng QT vá xoắn đinh mặc dù mối quan hệ nhân quả cùa Kaletra chưa
được thiết lập. Tránh sư dụng cho bệnh nhân có hội chứng QT dải bầm sinh bệnh nhân thiếu kali máu, tránh sư dụng củng với cảc
thuốc kéo khoáng QT (xem phần Đặc tinh dược học) W
Hội chứng phục hồi miễn dịch
Dã cỏ các báo cáo về hội chứng phục hổi miễn địch ớ bệnh nhản nhiễm HIV điếu trị phối hợp kháng retrovirus. bao gổm Kaletra.
Trong giai đoạn dầu diển trị phối hợp khảng retrovirus thì hệ thống miến dịch có đáp ứng, bệnh nhân có thế xuất hiện phản ưng viêm
đối với các nhiễm trùng cơ hội không có triệu chứng hoặc còn sót lại (như nhiễm Mycobacrerium avium cylomegalovù us, viêm phối
Pneumocỵystis jiroveci lao) mả có thế cần phải đánh giá vả điếu trị thẻm Cũng dã có báo cáo vẽ các rối Ioạn tự miễn dịch (như bệnh
Graves viêm đa cơ. hội chứng Guillain- Barré) xáy ra trong khi phục hổi miễn dịch, tuy nhiến thới gian bắt dầu khác nhau vả Lò thể
xa) ra nhiếư thảng sau thới đìềm bắt đầu điếu trị.
Tái phỉ… bố mỡ
Tái phản bổ/tich tụ mỡ trong cơ thế bao gồm chửng be'o phi trung tâm, tich tụ mớ vùng đốt sống cô (bướu trâu), mắt mở ngoại vi biển
dạng mặt ngục to vả biếu hiện dạng hội chứng Cushing“ quan sả) thắy ớ các bệnh nhân được điếu trị bảng thuốc kháng virus. Cơ chế
vả hậu quả lâu dải cùa các hiện tượng nảy hiện nay vẫn chưa biềt được. Quan hệ nhân quả cũng chưa được xác lặp.
Tăng lipid
Diều trị bằng Kaletra Iảm tảng nống độ choiesterol toản phần vả triglycerid (xem phẳn Tảc dụng không mong muốn). Nén xẻt nghiệm
triglycerid vả cholesterol trước khi bắt đầu điếu trị bắng Kaletra vả định kỳ trong thới gìan điều trị Phai điếu trị các rối loạn lipid khi
thich hợp về lâm sảng tinh đến tương tác thuốc tiếm tảng với Kaletra vả các chất ức chế HMG CoA reductase (xem phần Chồng chỉ
định vá Tương tác thuốc)
C hưng mảu khó đông
Có các báo cáo về việc tảng cháy máu, kể cả khối tụ máu tự phả) ớ da vá tụ máu khớp ơ cảc bệnh nhân bị bệnh ưa cha) máu t)'p A vả
B được điếu trị bằng cảc chẩt ức chế protease. .Ò một số bệnh nhân đã dùng bổ sung yếu tố VIII 0 trên 50% trướng hợp báo cáo điếu
trị bằng các chắt ức chế protease vẫn được tiếp tục hoặc bắt đầu iại. Quan hệ nhân qua') ha) cơ chế hoạt động giữa các chắt ức chế
protease vả các biến cố náy chưa được xác lập.
Kháng llxuổdklm'ng chéo
Do khả năng khảng chẻo giữa các thuốc ức chế protease chưa được nghiến cứu đầ) đú đối với bệnh nhân diếu trị bắng Kaietra, chưa
biết được tảc dụng điếu trị cua Kaletra lên hoạt dộng cúa các thuốc ức chế protease dùng tiếp theo (xem phần Dặc tính dược học).
TẢC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Cảc tác dụng không mong muốn được đề cập chi tiết trong các phần khác như sau:
Kéo dải khoáng PR, kéo dải khoảng QT (xem phần Cảnh bảo vả thặn trọng)
Các tươn g tác thuốc txem phần Cánh bảo và thận trọng)
Viêm tụy (xem phần Cảnh báo vả thận trọng)
Dộc tinh gan (xem phần Cảnh báo vả thặn trọng)
xỵ,› .\ "
Do cđc nghiên cứu lãm sâng được thực hiện dưới các điếu kiện tha) đối rộng các tác dụng không mong muốn được quan sát trong cáL
nghiến cứu lâm sáng cua thuốc khỏng thế so sánh trực tiếp với đảnh giá trong các nghiến cứu lâm sáng cùa thuốc khác, vả có thế
không phan ánh cảc đánh giá quan sát được trong thưc té lâm sảng
Người lởn
Túc dụng khòng mung muốn xuất hiện Irong khi điểu lr_i
Dữ liệu an toán cua Kaletra sư dụng cho ngưới lớn đầu tiên dựa trến nghiên cứu lâm sảng trẻn 1964 hệnh nhan nhỉếm l-’ll\- ] Phan
ưng bẩt lợi th ường xạ) ra nhắt có liên quan tởì Kaletra lả tiêu chả), nói chung với mức độ từ nhẹ dến vữa. Trong nghìến cứu 730. )) lệ
mắc phai tiêu cha) trong 48 tuần diếu trị lả 60% bệnh nhân dùng Kaletra viến nén | lầnmgả), so với 57% bệnh nhân dùng Kaletra
viên nẻn 2 lằnm.gả) Nhiếu bệnh nhân dùng Kaletra viến nén ] Iằn/ngảy ( I4- 4,2%) bị tiêu cha) tại thới điếm ngừng thuốc so với
bệnh nhãn dùng Kaletra víên nén. 2 Iần/ngả) (6 — l 8%) Trong nghiên cứu 730, ngững thuốc do tác dụng khòng mong muốn I)“) 4. 8%
bệnh nhán bệnh nhân dùng Kaletra viên nén | Iần/ngả). so với 3% bệnh nhân dùng Kaletra viên nén, 2 lần)ngả). Itong nghìến cứu
802. t) lệ mảc phai tiêu chả) trong 48 tuần điếu trị I)) 50% hệnh nhân dùng Kaletra viên nẻn ) lằnlngảy so với 39% hệnh nhản dùng
Kaletra viên nén 2 lấmn.gả) Tỉẽu chá) mức độ trung hinh đển nặng xá) ra trên !4% bệnh nhân dùng Kaletra viên nẻn ) lần ngả) so
với | I% bệnh nhán dùng Kaletra )iên nẻn, 2 iẩn/ngâ) Tại thới điếm ngững thuốc, l9 bếnh nhản (6, 3° ta) dùng Kaletra xiên nén |
iần/ngá), so với ) lbệnh nhân (3,7%) dùng Kaletra viến nén, 2 Iần/ngá). Ngừng thuốc do tác dụng khỏng mong muốn xu) ra trên 4 3%
hệnh nhán bệnh nhán dùng Kaletra viến nén ) Iần/ngảy. so với 7% bệnh nhân dùng Kaietra viến nẻn, 2 lẩnfngả) Irong nghiến cứu
863. )) lệ ngừng thuốc ngẫu nhiên do tác đụng không mong muốn lả 3, 4% hệnh nhán dùng Kaletra. 3, 7% bệnh nhân dùng ncllinav' )r.
T) lệ xuất hiện tảc đụng khỏng mong muôn trong khi điếu trị mức độ vứa đến nghiêm trọng_ > 2% bệnh nhân điếu trị liệu pháp kết hợp
tới 48 tuần (nghiến cứu 863 vả nghiên cứu 730) và tới 360 tuần (nghiên cứu 720) được trình bâ) trong hang 4 (bệnh nhãn chưa tững
đìếu trị); vả tới 48 tuần (nghiến cứu 888 vả 802), 84 tuần (nghiên cửu 957),144 tuần tnghiên cứu 765) được trinh hả) trong hang 5
(bệnh nhân đã tứng điểu trị hảng thuốc ức chế protease)
Báng 2. Tỷ lệ phẫn trăm các bệnh nhân xuất hiện tác dụng không mong muốn trong khi điều trị
ở mủt độ vừa hoic nângđược bảo cảo ở >2% số bệnh nhin trưởn thân!) chưa tt'mg điếu tri bồng thuốc kháng retrovirus.
Nghiên cứu 863 Nghiên cưu 730 , Nghiêu cuu "20 1
_ _ __ _ (48luẩn) ____ (48 )…ãg _ _ __ _)Jơ_ơm_ản)_
It'alelrujM/IMmg Neljĩnqvír 750mg Knietm_800/Zng I)”nlelra_dM/IOOmg A'_alelra _
| 2 lãll/llgảj’ 3 Iãn/ngảy I lãn/ngảy 2 lãn/ngảy 2 lãlưngảy'
+d4T+JTC +)MT+JTC +TDF+FTC +TDF+FTC +d4T+JTC ị
(n=326) [)P327) (n=333) (n=331) (n=l00) )
Rối loạn nội tiểt )
Giam nãng tuyên sinh dục | 0% ) 0% l 0% Í 0% l 2% '
) Các rối Ioạn dường tiếu hóa __ _ ị,
' Tiếu chả) 16% )7% )1% )5% ' 28%
ị Ủồn nỏn 7% 5% 7% … 5% lÔofo
) Nỏn 20/o 2°/0 30/0 40«'0 Ónfo __ _ ..)
Dau bụng 4% 3% 1% 1% `, | I°)o _,
Khó tiêu _ 2% _ < )% 0% , _Ojg T_ 0% _ _
Dẩ) hơi 2%_ )% ) % _ _ )o 0 _ _ 4% _,
Các rối loạn chung và tai vị trí dùng thuốc )
SU) nhược [ 4% | 3% ) < ) % ) < ) )) o 0% )
Tinh trạng nhiễm trùng _
Viéffl)hé quan ) 0% | 0% l 0% < ) % , 2% ,
Dang nghiến cứu _ _ __ ị
Giam cân |_ )% ) < )% ) 0% ) <) % _ _ 2% _
Rối Ioạn chuyến hỏa vả dinh dưỡng 1
(`hán :… ) )% ) < ) % | < ) % , )… 2%
Rối loạn cơ xương vả mõ Iiẽn kết
Dau CO 1 lọ)’o ị Ìo/o ị Oefo [ Oo/o 200 )
Rối loạn hệ thần kinh ___ _ _ _ '
Dau dâu __ 2% _ 2% 2% ) 2% i 6%
Ltlfflg dị cám )% ) % 0% ’” 0o ) ) 2% ` ,
Rối Ioạn tâm thần
Mât ngủ 2% 1% 1% , 0% ) 3%
Trâm cám )% 2% 0% 0% ) 0% _
Giảm khả nảng tình dục 300 UlL __ N/A N/A _ 10% N/A NJA 1
Cholesterol toản phẵn › 300 mg/dL 9% 5% 27% 4% ’ ' 3% "`
Triglycerid › 750 mg/dL 9% 1% 29% 3% 6%
Amylase > 2 x ULN 3% 2% 4% N/A 1 N/A .
Lìpase › 2 x LJLN N/A NlA NJ’A 5% ] 5% '
Sinh hỏa Thắp _ _ _ _
Thanh lhải creatinin <50 ml/min NÍA N/A N/A 2% 2%
tính dược
Huyết học 1
Bạch câu trung tính 0 75 x ! O /[ l% 3% 5% 2% 1%
1 U [. N= giới hạn 1rên cúa mửc bình lhường N/A= không có
Tiêu chỉ cho nghiên cứu 730 dã lả > 5xUl N (AST/ALT)
—`
\} ì "
Ú _..al
.`
| '0
Báng 5. Cảc bẫt lhưừng xé! nghiệm dộ 3- 4 dượt bảo cáo ở_ > 2% bệnh nhân nguời lớn
dã tùng diễu trị bằng thuốc ức chế protea se
` Nghiên cứu 957²
Nghiên cứu 888 vá Nghiên ct'm 802 ’
(48 luẩn) nghiên cứu 765J (481uắn)
(84-l44 ruắn) )
Biển số Giới hụn' Kaletra Tlluổc ức chễ Kaletra Ku/etra _) K alelra 1
400/100 mg protease do 2 lẩn/ngây 800/2 00 mg 400/! 00 mg
2 lắn/ngảy uhả nghiên + NNR Th 1 Iẩn/ngảy z !ắn/ngảy
+ NVP cửu chọn lựa + NR Tls + NRTIs + NRTIs
+NR Tls NVP + NRTIs (N=]27) (N=300) (N=299)
(N=!48) (N=140) ]
Sinh hỏa Cao '
Glucose > 250 mgldL 1% 2% 5% 2% 2%
Tom! Bilỉrubin >3.48 mg/dL 1% 5% 1% 1% 1 1%
SGOTJAST' › 1 so U/L 5% 1 1% 8% 3% 1 2%
SGPTJ’ALTl >215 UIL 6% 13% 10% 2% 1 2% ,
GGT >300 U/L N/A N/A 29% N/A NJ'A ]
Tom) Cholesterol >300 mgldL 20% 21% 39% 6% 7% 1
T4rủlycerid >750 mg/dL 25% 21% 36% 5% 6%
Amylase >2 x ULN 4% 8% 8% 4% 4%
[.ipasc ›2 x ULN N/A NIA N/A 4% 1 1%
Creatinin >4 x ULN NJ'A N/A N/A 4% , 5%
Phosphokinase )
Sinh hóa Thâp _
Thanh 1hai creatinin <50 ml/min N/A N/A NIA 3% _ 3%
tính dược ______ ` _
lnorganic Phosphorus < 1.5 m g/dL 1% 0% 2% 1% SxULN (AST/ALT) _w
1
J
Bệnh nhi — Kinh nghiệm n_glaiên cửu lâm sảng
Dung dịch uống Kaletra vời Iỉểu táng tới 300/75 mg/m trên 100 bệnh nhi lí! (› lháng dển 12 luói. Các dữ liệu về lác dụng không mong
muôn quan sát dược trong lhứ nghiệm lâm sáng 940 cũng lương lự như 0 người lớn.
Vị giác khó chịu (22%), nôn (21%). vả tiêu <_:hay (12%) lá những tác dụng khỏng mong muốn có lỉẽn quan dến thuốc ha) dược báo
cáo nhẩl ờ nhũng bệnh nhi dược diểu lrị phối hợp có Kaletra cho dến 48 luẳn 1rong Nghiên cứu 940. Có tông số 8 In: bị tảc dụng
không mong muốn mức dộ vừa hoặc nặng ít nhắl lá có 1hế liên quan đển Kaletra bao gôm nhạy cam (sốt. phát ban. vảng da). nhiễm
virus, 1ảo bón chứng _gan 10, viêm tụ), nôn táng alanin aminotransferase, da khò, ngứa vả khó nuốt. Phái ban (háo cáo 0 3%) lá lác
dụng không mong muôn duy nhẵn xay ra ưên 2 hoặc nhiều bệnh nhân hơn (N= 3)
Dung dịch uông Kaletra với liều 300/75 mglmz dược nghỉên cứu trên 31 bệnh nhi 111 14 ngả) 1ởi 6 thâng luỏi Cúc dữ lìệu vế lác dụng
không mong _muốn quan sả1 dược 1rong lhứ nghiệm lâm sảng 1030 cũng lương tự như quan sát dược trên trẻ lớn vả người lớn Không
có bảo cáo về tác dụng không muốn nảo lrẽn 10% bệnh nhi. Tác dụng không mong muôn mức dộ xừa dến nặng xa) ra lrẻn 2 hoặc
nhiều hơn dối tượng nghiên cứu, bao gổm gìảm bạch cấu1_rungtính(N= 3),1hiểu mảu (N= 2), kali cao (N= 2), vả natri thấp (N- 2)
Trong nghiên cừu 1038, dung dịch uống Kaletra vởi liếư cao hơn lìểu khuyến cáo, bao gổm 400/lOOmg/m (không kết hợp vời
NNR1I), vả 480/120 (kểt_ hợp với NNRTI), dược nghiên cửu trên 26 bệnh nhi từ 7 tởi 18 tuôi. Bệnh nhản cũng dược dùng lhêm
saquinavỉr mesylm vảo luần thứ 4. Phát ban (12%), cholesterol mảu bẩt thường (12%), vả triglycer_ìd máu bấ1 thuờng 112%) lá các tác
dụng không mong muốn được háo cáo lrên 10% dối tượng nghiên cứu. Tác dụng khộng mong muôn mửc dộ vừa đến nặng xa) ra trẽn
2 hoặc nhiêu hơn dối tượng nghìên cứu bao gổm phát ban (N= 3), triglycerid máu bắt lhường (N= 3) kéo dải kh_oang 01 diện tâm dố.
Cả hai loại đối tượng xuât hiện kẻo dải khoáng QT có thêm các yêu tô như diện phân bẩl thuờng, sư dụng lhuốc phối hợp dã có bất
thuờng tim mạch 1rưởc dâ).
Cảc bẩt thường về xét nghiệm _ _ _
'I')’ lệ bệnh nhân nhỉ dùng 1rị lỉệu kêl hợp có Kaletra có những bâl thường vê xẻ1 nghiệm ở mức dộ 3-4 dược trinh bả) ơ Bang 6.
uql
Bảng 6. Cảc bất thường về xèl nghiệm độ 3-4 được báo câo ở 2 2% bệnh nhân nhi trong nghiên cửu 940
Biến số Gioi hạn' 1 Kaletra z lầnlngảy + RTls ,
, (N=IOO) ,
Sinh hỏa Cao ] _
Nalrỉ › 149 mEq/L ' 3% 1_
Bỉlirubin loản phần ì 3,0 x ULN 3%
SGOT/AST › 180 U/L 8% 1
SGPTJALT › 215 UlL _ ___ 7_% ___ _
Cholcsuzrol toán phân > 300 mgldL 3%
Amylasc > 2.5 x ULN 7%'
Sinh hỏa Thấp
Nalri < 130 mEq/L 3%
Huyết học Thấp )
Sô lượng liếư cẩu < 50 x 10°fL 4% 1
Bạch câu trung tính < 0,40 x qu/L 2% ,
' Ul N= gỉới hạn lrẻn của mức binh thường
Xảc dịnh bệnh nhản am) lase dộ 3- 4 bảng vỉệc láng amylase tụy.
Kinh nghiệm hậu mãi
Các tác dụng khóng mong muốn dưới đâ) được bảo các sau khi dưa _1huốc ra 1hị 1rường. Do các lác dụng nả) được tình ngU)ện báo
cáo lừ cờ mẫu chưa được biết, không lhể đoán chính xảc lần suất xuất hiện hoac lhỉềl lặp mối quan hệ nhán qua vời sư dụng Kaletra ’
Cơ 1hề: đã có báo cáo về phân phối lạì/tích lụ mỡ cơ thế.
Tim mạch: nhịp chặm block AV mức độ 1, mức độ 2 mức độ 3, kéo dải khoáng QTc xoắn đinh (xem phần Cánh bảo )ả thạn ưỌng)
Da vả cảc phần lỉẽn quan: hoại tứ bìềư bì nhiễm độc (TEN), hội chứng Stevens-Johnson vả ban đo đa dạng.
TƯO'NG TẢC TH uòc
Tham khảo thêm thông lìn về tương tác lhuốc trong phần Chống chỉ định. Cánh báo và thận trọng. .__
Tuơng lác thuốc do Kaletra ảnh hư_ờng tới các thuốc khảc
Lopinavirứitona_vir lả một ch_ẩt ức chế CYP3A vả có lhề 1ảm táng nổng độ trong máu cúa cảc thuốc chU) én hóa ban đằu qua CYP3A
Các 1huổc chuyến hóa chủ yểu hoặc có lý lệ chuyền hóa ban đầu qua CYP3A cao dường như đều tăng AUC rắt nhìều (> 3 lần) khi sư
đụng cùng Kaletra. Như vặy, chống ch1 định sử dụng đổng thời Kaletra với các thuốc phụ 1huộc nhỉều »ảo CYP3A cho sự thanh 1hái
)â cho các liên quan đến nỏng độ 1rong máu kèm 1heo lác dụng không mong muốn nghiêm 1rọng hoac đe dọa linh mạng (ẩn diều
ch1nh liếư hoặc theo dỏi thẻm khi sử dụng phối hợp vởi các CYP3A khác.
Thêm vảo đó, Kalelra cam ứng glucuronidatrion. Ớ—l/
Tuong tác thuốc do câc thuốc khâc ânh hưởng tởi lopinavir )
Lopinavìr/ritonaỵir lả một chẳl ức chế CYP3A, đo vậy, câc thuốc cam ứng CYP3A có thể lảm giám nổng dộ _Iopinavir hU) el 1hanh )ả
giám 1ảc dụng điểu uị cứa Kaletra. T_rong nghiên cứu tương lác 1huổc Kaletralkẹtoconazol, mặc dù không thẩ) sự tương tác sư dụng
dổng lhời Kaletra vả các lhuốc ức chế CYP3A có thẻ táng nông độ lopìnavir huyết lhanh.
Cảc lương tảc thuốc đã được thiết lập vả các tương tác thuốc tiêm nảng khác.
Bang 7 cung cắp danh sách cảc tương tác lhuổc đă được 1hiết lập hoac các tương tác thuốc tiềm nảng qụan uọng có )“ nghĩa lăm sảng.
Sự điểu ch1nh liều đùng hoặc cách dùng có thế dược khuyến cáo dựa ưên các nghiên cứu lương tảc thuốc hoặc lương lác dược đự bảo
(xem phần Đặc tính dược học)
Bâng 7: Cảc lưong tác thuốc
lÍ Nhóm rlmốc sư dụng phổi hợp: Túc dụng lên m_ẫng dộ Lopinavir Khuyến cáo lãm sảng ổ
Tên r/mõc hoặc Ilmõc phôi họp _ —_~_
Ca'c I/mỗc kháng mm f.
Ca'c lhuóc úc chẻ men sao chép ngược khỏ_ng cỏ nguỏn gỏc Nucleosid (NNRTIs7 ' __ .
Efavirenzl ) Iopinavir Khuyên các tảng liêu Kaletra trên tâl_cả các bệnh nhân. 1 2
Nevirapin Kaletra khỏng nên dùng phác đỏ 1 lân/ngảy khi kẻt hợp với .:
efavirenz hoặc nevirapin.
(xem phẳn Liều dũng vả cảch dùng, Dặc tính dược học) Tỏ
Delavirdin ) lopinavir Chưa xảc định được liếư thích hợp cho phối hợp nảy đế đam 1 1
báo hìệu quả vả tính an toản. ) _
Thuốc ửc chế en:ym sao chẻp ngược có nguồn Ẹlc nucle osid/nucleo3 Iồn/ngảv (NRTIsJ ' a
Dìdanosin Dìdanosin được khuyến cảo dùng lủc đói; do đỏ. nên dùng
didanosỉn trưởc 1 giờ hay sau 2 giờ dùng Kaletra (uống lrong
bữa ãn). _
Tcnofovir ) lenofovir Kaletra lảm tăng nống độ tenol`ovir. Cơ chê cưa tương tác ná) '
chưa dược biết rò. Nhứng bệnh nhán dang dũng Kaletra )vả
tenọíovir nên được 1th dòi nhừng tác dụng khỏng mong
muôn do tcnofovir gả) ra.
Abacavir
Zidox udin
Kaletra kich ứng quá trình glucmon)l hòa, do dó cớ kha năng
lảm giám nông độ zidovudin vá abacavìr trong hu)ẻt tương. Y
nghĩa lâm sảng cúa tương tác nả) chưa dược biêt rò.
TI…ỏc úc chế prorease H] 1'-1
Amprenav iỈ
) amprenavir
Không nên sử đụng Kaletra phác đồ ngả) 1 1Ềin phôi 1ắộỆ xã 4
1 lopinavir amprenavir
Foamprenavỉrứìtonaxir ) amprenavỉr Táng t) lệ tác đụng không mong muôn khi sư dụng phỏi hợp
) lopinavir các thuốc nả) Chưa xác định dược liếư thich hợp cho phối
hợp nâ) đề đa`m bảo hiệu quả vả tinh an toản
Indinavirv T indinavir Giám liễĨt indinavìr tời 600mg, 2 lản/ngả) khi sử dụng phối
hợp với Kaletra 400/100 mg, 2 lần/ngả) (xcm phần Da)c tinh
dược học). Kaietra liếư | lầnf'ngâ) chưa được nghiên cứu khi
phối hợp vởi indinavir.
Ncltìnavif Tneliinavir Không nẽn dùng Kaletra liếư 1 lằnlngả) khi phôi hợp )ới
Tchắt chuyến hòa MB cúa nelfinavir (xem phần Đạc tỉnh dược học).
nelfinavìr
) lopinavir ,
Ritonavir’ ) Iopinavir Chưa xảc định được liêu thich hợp cho phôi hợp nả) dẽ dam )
bảo hỆu_quá vả tính an toản ,
Saquinax ir’ ) saquinavir Liều saquinavir lá 1000mg, 2 lânlngá). khi dũng phối hợp với '
Kaletra 400/100mg. 2 Iầnlngả) Kaletra liều 1 lẩningá) chưa
được nghiên cứu khi phối hợp vời saquinavir.
J
Tipranavir
) Iopinavir AUC vả C……
1
Kh_õng nên dùng Kaletra với tiprạnavir 1500mg, 2 1ẫnzngả) ),
phôi hợp vởỉ ritonavir (200mg. 2 lân/ngả)).
Thuỏc kháng HIV (`CR5
Maravìroc
) maraviroc
Nóng độ maraviroc huyêt tương sẽ tãng_ khi sử dụng đOng thời 1
vởi Kaletra. Khi sư dụng phôi hợp. liêu dùng cùa maraviroc )
phảiági_am tới 150 mg, 2 Iản/ngảy
Các II…ổc khảc
1
1
1
Thuốc chống loan nhip
Amiodaron
Bepridil
Lidocain (systemic)
Quỉnidin
) nẵig độ thuỏc chông Ioạn
nhip
Nông dộ ca'c thuôc nả) có me tăng khi dùng chung với ’
trị (nếu có thể dược) khi sư dụng các thuốc chống loạn nhịp ,'
nả) cũng với Kaletra.
`
Kaletra. Cần hết sức thặn trọng vả nên theo dòi nổng độ điều _Ị 4
/
Thuỏc điếu Irị ung thư
Vincristin
Vinblastin
Dasatinib
Nilotinib
T nỏng dộ thuỏc điêu trị ung
thư
Nống độ các thuôc nả) khi dùng chung vởi lopinavirứitonavir
dẫn dển kha nảng tăng cảc tảc dụng không mong muốn liên `
quan đến cảc thưốc chống ung thư nả),
Khi sử dụng Kaletra cùng với vincristin vả xinhlastin. cân
nhảc dứng tạm thời điểu trị cảc thuốc kháng xirus chứa
ritonavir nêu bệnh nhân có các tác dụng không mong muốn
nghiêm trọng về máu vả đường tiêu hóa. Nếu phái ngứng diển
trị thuốc kháng virus trong thời gian dải. phui xét đến bắt đấu 1
chế độ điều trị dược sứa dối không bao gồm các thuốc ức chế
CYP3A hoặc P~gp inhibitor.
Việc giam liếư hoặc điều ch1nh liều tạm thời nilotỉnib )ả
daszttìnìb có thể cần thiết cho cảc hệnh nhân cần sử dụng phối `
hợp với các thuốc ức chế CYP3A mạnh như Kaletra. Tham
khảo hướng dẫn kê toa cưa nilotinib vá dasatinib x-ề hưởng
dẫn liếư sư dụng.
Thuóc chống đỏng
Wart`ari n
Nộng độ wart'arin _có thẻ bị zinh_ hướng. _ _ _
Cân theo dõi chi sô INR (chi sỏ binh thườrffl hóa quôc tẻ).
Thuỏc chỏng co giật )lopinavir Kaietra có thẻ giám hiệu lực do nóng dộ lopinaxir hU)ềt
Carbamazepin ), phen)toin tương giám khi sử dụng đồng thời với các th uốc chống co giặt ,
Phenoharbital nả). phái cẩn trọng khi sử đụng phối hợp. Không nén sư `
Phen)toin dụng Kaletra phác đồ 1 lằn/ngả) khi sư dụng phối hợp với
carbamazepìn, phenobarbìtal, hoặc phenytoin.
Sử dụng phổi hợp Kaletra vặ phenytoin_có thẻ lám giám nống ]
độ phenytoin ở trạng thái ôn đinh. Nòng độ phen)toin nẻn ,
được theo đỏi khi dùng chung Kaletra. 1
Thuốc chống !rẳm cam _1
Bupropion lbupropion Sư dụng dồng thờì bupropion với Kaletra có thẻ 1ảm giam 1,
) chắt chuyên hóa hoạt động
hydrox_vbupropion
nồng dộ huyểt tương cua hupropion xả chắt chu)ẻn hóa )
h)droxybupropion Bệnh nhãn dứng đổng thời Kaletra xả
bupropion phái được kiếm tra chặt chẽ đítp ứng lâm sảng với
bupropion.
Trazodon
) trazodon
Dùng cùng lủc ritonavir vá trazodon có thẻ lảm tãng n_ềng dộ _
N
tn]
«'
u 4\ _
cùa trazodon Dã _quan sát thâ) các tác dụng không mong
muốn nỏn, hoa mảt hạ huyết ảp vả ngắt. Nếu đùng tr_azodon
với một chẩt ức chế CYP3A4 như ritonavìr nên cán thặn
trong việc phối hợp vá nên xem xét dùng Iiểu thấp trazodon.
Thuóc kháng sinh
C larithromycin
T clarithromycin
Với những bệnh nhân suy thận. nên xem xét giám liêu
clarithromycin )
~ Bệnh nhân có độ thanh thái CLCR tử 30 tới 60 mllphút. nên
giám liều clarithromycin 50%.
- Bệnh nhân có dộ thanh thai CLCR < 50 mlf`phủt. nên giam )
liếư clarithromycin 75%. _
Khỏng cẩn diển chinh liếư cho bệnh nhán cớ chưc nâng thận
binh thường.
Thuỏc chống nảm
Ketoconazol '
ltraconazol
Voriconazol
T ketoconazol
T itraconazol
) voriconazol
Không sử dụng ketoconazol vả itraconazol liẻu cao 1>200 '
mg/ngảy)
Chưa nghiên cứu về sử dụng phối voriconazol với Kaletra.
Tuy nhiên, một nghiên cứu cho thẳ) rằng dùng cũng lủc với
ritonavir 100 mg mổi 12 giờ sẽ lảm giam AUC 0 trạng thái òn
định cùa vorìconazol xuông trung bình khoang 39%; do dó.
nẻn tránh dùng Iopinavirlritonavir vá voriconazol củng 1ủc,
trừ khi đánh gìá được mức độ lợi ich/ngU) cơ để chấp nhặn
cho bệnh nhân dũng voriconazol. Một nghiên cứu cho thấy
rằng dũng cùng Iủc với ritonavir 100 mg mỗi 12 giờ sẽ lảm
giảm AUC ờ trạng thái ổn đinh cùa voriconazol xuông trung
binh khoáng 30%; do đó nẽn tránh dũng iopỉnavirỉritonavir ,
vả voriconazol cùng lũc, trừ khi đảnh giá được mức độ iợi
ỉch/nguy cơ để chấp nhặn cho bệnh nhán dùng voriconazol.
Nếu khõng, phái cân nhắc liệu pháp thay thế điểu tri nắm cho ,
các bệnh nhán nả).
Thuốc điều lrị (ìoul
C olchicin
T colchicìn
Khòng dùng Kaletra phối hợp với colchicìn cho hệnh nhãn
suy gan, suy thặn.
Phổi hợp sử dụng colchicìn cho bệnh nhân đang dùng Kaletra:
O,ómg (lviên) x 1 liểu, tiếp theo lá 0.3 mg (nưa viên) 1 giờ
sau. Liều nhảc lại không được sớm hơn 3 ngả).
Phối hợp sử dụng colchicìn phòng bệnh gout cho bệnh nhân
đang đùng Kaletra: nếu chế dộ liều ban dầu cứa colchicìn lả
0 (› mg, 2 Iầnlngảy, liếư phai được giam tới 0,3 mg. |
Iằnlngảy. Nếu chế độ liều ban đằu cưa colchicìn lả 0.6 mg. |
lằnlngả), Iiểu phai dược giám tởi 0,3 mg. ! lằn/cảch ngá).
Phối hợp sử dụng colchicìn điều trị sốt Dịa trung hai (nhìễm
khuân do bruxenla gáy ra) cho bệnh nhân đang dùng Kaletra:
Liều tổi đa hảng ngả) lả 0.6 mg (có thế lả 0.3 mg. 2 lầnfngả) ).
Thuóc kháng khuân
Ril`abutin'
T rii'abutin vả chát chuyên
hòa cũa rìi'abutin
Khuyên cáo giam lìếu rit'abutin it nhắt 75% cua Nếu thông
thường lá 300mg/ngảy (vi dụ. iiểu tối da là 150mg. cách ngả),
hoặc 3 lần/tuẩn). Kiềm tra ehặt chẽ tác dụng không mong
muốn của bệnh nhân dùng thuốc phổi hợp. cơ thê cần giam
liều cho các Iiểu rìt`abutin lìểp theo.
Rìfam pin
) lopinavir
Có thể dẫn đến mât đáp ứng về vìrus học vả kha nang kháng
với Kaletra hay nhóm thuốc ưc chế protease ha) cảc thuốc
kháng retrovirus khác. Một nghiên cứu đánh giá dũng phối
hợp rifampin 600 mg, 1 lầníngá), với Kaletra 800l200mg. 2
Iẩn/ngả) hoặc Kaletra 400/100 mg ~ rítonavir 300mg. 2
lầnlngả). Kểt qua đánh giá được động học vả an toi… không
cho phép liều khuyến cảo trên. 9 đối tượng nghiên cứu (28%) )
táng ALTJ'AST, trong đó, 7 (21%) ngứng nghiên cứu sờm
theo p_rotocol. Dựa trên thiết kế nghiên cứu, khóng thể xác
định tân sô hoặc cường độ cua đánh giá ALT/AST quan sát
được có cao hơn các dữ liệu được thấy khi chi dùng đơn độc
rifampin (xem phần Dặc tinh dược học).
Thuốc điều Ir_i ký sinh Irùng
Atovaquon
) atovaquon
Tậc dụng trên lâm sảng chưa biểt. TU) nhiên. có thẻ cần tăng
lìẽu atovaquon
C ác lhuốc Benzoa'iazepin
Midazolam sư dụng dường tiêm
T midazolam
Midazolam dược chU)ẻn hóa bới CYP3A4. Tang nồng dộ
midazolam được cho rầng cao hơn dáng kẽ với sư dụng
đường uống, so với dùng đườngtiêm. Do vậ). không dược
dùng Kaletra cũnầvới mìdazolam dạng Ệng_ (xem phần
0 I.
Chống chi định)
Trướng hợp phối hợp Kaletra với midazolam sư dụng đường
tiêm, cân kiểm tra lãm sảng chặt chẽ về 5_U) hô hẳp vả/hoặc an ;
thẩn kẻo dải, Bhái cãn nhắc điểu chinh Iiểu dùng. `
Thuóc chẹn kẻnh can xi
Dihydropyridin. Felodipin
Nifedipin
Nicardipin
T nông độ các thuôc chẹn
dihydropyriđin can xi
Cân trọng vả theo dõi lâm sảng khi dùng phồi hợp
Thuốc lránh Ihai
ethin)l estradiol'
) ethinyl estradiol
Do các thuốc tránh thai steroid có thẻ bị anh hưung khi sư
dụng với Kaietra, trong trường hợp sử dụng dổng thời Kaletra
với thuốc trảnh thai có chứa ethinyl oestradiol (bất kỳ cảch
thức tránh thai nảo: uống hay miẻng dản lên da) nẻn sư dụng i
thêm các biện phảp tránh thai non- -hormon khác
Thuỏc Corticosteroid ,) Iopinavir Cân trọng khi sư đụng, có thẻ giám hiệu 1ực Kaietra do nông ’
Dexamethason độ lopinavir hưyết tướng giám khi hệnh nhân sư dụng dống
thời Kaletra vả dexamethason.
Disultìramlmetronidazol Dung địch Kaletra uông có chứa cổn. có thể gây ra phán ứng
giống disuliìram khi dùng chung vời đisultiram ha) cảc thuốc
khảc gây ra phản ứng nảy như lá metronidazol. `
Thuo'c đỏi vận Endothelin Receplor T bosentan Sứ đụng boscntan cho bệnh nhân đang đùng Kaletra: bệnh
Bosentan
nhân đã đùng Kaletra dược 10 ngả), bắt đẩu Iiểu bosentan
62,5mg. l lằnlngả) hoặc dùng cách ngả) tù) theo dáp ứng cua
tửng bệnh nhân.
Sử dụng Kaietra cho bệnh nhán dang dùng bosentan: ngưng
dùng bosentan it nhất 36 giờ trước khi bảt đằu dùng Kaletra. _
Sau khi dứng Kaletra ít nhắt 10 ngả). dùng lại hosentan với
liều 62,5mg, 1 lẩnlngả) hoặc cảch ngả), tủ) theo đáp ứng của .
từng bệnh nhân
Thuốc ửc chẻ HMG-CoA Reductase
Atorvastatin
Rosuvastatin
T atorvastatin
T rosuvastatin
Sư dụng atorvastatin cân trỌng vả với Iỉểu cẩn thiệt thắp nhĩ
Tinh liêu rosuvastatin cán thặn vả đùng liêu cân thiêt thâp
nhắt. khỏng sư dụngrosuvastatin quá 10mg ngậ).
Thuo'c úc chẻ miễn dịch T nống độ thuôc ức chê miễn Theo dỏi nổng độ điều trị cũa các thuốc ức chế miên —`_địch khi `
C)closporin dịch dùng phối hợp với Kaletra
Tacrolimus
Rapamycin
Thuỏc Iu'Jsreroid T tìuticason Có thế Iảm tăng nống độ i]uticason hu)ết tương khi sư dụng
Fluticason phối hợp fiuticason propionatc vả Kaletra. Tảc dụng toản thân
cua corticosteroid bao gổm hội chứng Cushing vả ưc chế
tuyến thượng thận dã dược ghi nhận 0 bệnh nhân sử dụng
đồng thời ritonavir với iiuticason propionat dường xõng hít ,
hoạc xịt. Vi vặ) không khuyến cáo sư dụng dổng thời Kaletra ,
vời tiuticason propionate trừ khi lợi ích điểu trị hơn hản ngu_)
cơ tác dụng toán thân của corticosteroid 1
Thuóc dỏi vận Bela;-adrenoceplor T salmeterol Sử dụng salmeterol củng Kaletra có t_hế lậm tảng ngu) cơ xuẫt ]
kéo dòi,
Salmeterol
hiện các tác dụng khỏng monh muốn về tim mạch lẻn quan
đến saltemerol như kẻo dải khoang Ql. nhịp nhanh nhịp
nhanh xoang. Do vậy, khuyến cáo khỏng sư đụng Kaletra
cùng salmeterol.
Thuỗc giam đau gáy nghiện
Methadon’
) methadon T t'entan_xi
Có thê cân tãng liêu methađon khi sư đụng pổi hợĨaụvới W
Kaletra
Fcntanyl Nổng độ fentanyl tăng. Kiểm soát chặt chẽ tảc dụng điều trị
vả tác đụng khòng mong muốn (bao gốm Su) hô hắp có thế )
gã) tư vcmg) khi sử đụng phổi hợp i'entan)i_vả Kaletra. )
Thuôc ức chế PDES: T sỉldenatil Dặc biệt thặn trọng khi kẻ toa sildenafil. tadalatil. hoặc
Silđenatil, T tadalalìl vardenaíil cho bệnh nhân đang sư dụng Kaietra. Phối hợp
Tadaiatil T varđenatìl dùng Kaletra với sildenaiìl, tadalaiil. hoặc vardenatìl về cân
Vardenatil bản lảm tâng nồng độ của các thuốc nả), vả có thế lảm táng
các tảc dụng khỏng mong muốn cưa cảc thuốc ức chế PDES
bao gổm hạ huyết ảp, ngắt. tha) đối tầm nhin vả cương cứng
kéo đải.
Diều trị tãng áp dộng mạch phối: chống ch1 định sư dụng phối
hợp sildenatii vởì Kaletra trong điểu trị tãng áp dộng mạch
phôi do chưa thiết lập dược liếu dùng hiện qua vả an toản
(xem phần Chống chi định).
Khuyên cáo điếu chinh liếư khi sư dụng tađalaiil với Kaletra
)
như sau:
- Sư dụng tadalafil cho hệnh nhân dang dùng Kaietru: Khi
hệnh nhản dùng Kaletra it nhẩt 1 tuần. bẳt đâu dùng tadalaiii
20mg, 1 Iần/ngả). Tăng liếư tới 40mg, 1 lằangỉ)) tù) theo
dáp ưng cùa từng bệnh nhân.
- Sư dụng Kaletra cho bệnh nhán đang dùng tađalalil: trong
khi hăt đâu đùng Kaletra không sư đụng tađalatil. ngửng sư
dụng tadalaiil ít nhắt 24 giờ trước khi bảt đằu đủng Kaletra
Sau khi dùng Kaletra 1 tuần. sử dụng lại tađalalil 20mg. 1
lầm'ngảy, tăng tới 40mg. 1 lầnfngả) tù) theo đáp ửng cua tứng
hệnh nhán. _
Sử dụng thuốc ức chế PDES cho bệnh nhản cương dương hảt
thường: khU)'ến cáo khỏng đùng quá liếư sau:
- Sildcnatìl: 25 mg mỗi 48 giờ
- 'l'adalaiilz 10 … g mỗi 12 giờ
- Varđenaiii: 2.5 mg ever) 72 hours
Kiếm soát chặt chẽ các tác dụng khỏng mong muốn khi sư
dụng phổi hợp
’ xem phồn Dủc lính dược hoc về mức đó lương IỚC
Các twng tác thuốc không có ý nghỉa lâm sảng
Các nghiên cứu cho thấ) không có tương tác thuốc có )" nghia lâm sáng giữa Kaletra với dcsipramin (CYPZD6 probe). pitavastatin.
pra) astatin. stavudin. Iamivudin, omcprazol, or ranitidin.
Dựa trên các nghiên cứu chuyến hóa dã đuợc biềt. không có tương tác thuốc có )' nghĩa lâm sáng giữa Kaletra )á đapson,
trimcthoprimfsulfamethoxazol, azithromựin, erythrom) cin. hoặc Huconazol.
CẢC NHỎM BẸNH NHẨN DẶC BIỆT
PHỤ NỮCỎ THAI
Phụ nữ có thai dược phản Ioạì categor) C.
Dữ liệu trên ngưởi liiện chưa có nghiên cứu có kiếm soát được thiết kế, hợp 1)’ về việc sử đụng thuốc Kaletra trén phụ nữ có thai. ch1
sư dụng Kaictra cho phụ nữ có thai khi đánh giá dược lợi ích so với ngu) cơ đối với bảo thai.
Chương lr inh Iheo dõiphu nữ có lltai su dung lhuốc kháng virus. cho tới thảng 1 nâm 201 1, chương trình theo dôi phụ nữ có thai sư
đụng thuốc kháng ) irus đã nhận được bảo các cua 2458 trường hợp điều trị với thưốc chứa lopinavir (738 trường hợp dùng thuốc
trong 3 tháng đằu thai kỳ, 1720 trường hợp dùng thuốc từ 3 thảng giữa và 3 tháng cưôi thai k) ) Dị tật hẳn) sinh lả 16 trong 738
(2 2%) trc (có mẹ sư đụng thuốc trong 3 tháng đằu thai k) ), )ả 41 trên 1720 (2 4%) tre (eó mẹ sư dụng thuốc trong 3 thủng giữa )ả 3
th_ảng cuối thai k)`). 1) lệ khU)ết tặt tre sơ sinh trong quân thế chung tại Mỹ lả 2 7%. T) lệ dị tặt hắn) sinh sau khi sư dụng lopinm 1r 0
bất k) giai đoạn thai k) nảo ngang bảng vời t)`_ lệ dị tặt bắm sinh quan sát dược trong quằn thể chung Khòng có trướng hợp dị tật bâm
sinh liên quan tới nguyên nhản gâ) ra bới thuốc.
Di? |1eu uẻn dong vạ'l Khòng thẩ) có cảc bắt thường liên quan đến díều trị khi dùng lopinavirlritonavir o cho chuột cống ha) tho đang
có thai. Ó chuột cống, )ới liều gá) độc cho chuột mẹ. quan sát thể)) có cảc độc tính cho phỏi thai )ả sự phát triẻn cùa thai nhi (mất thai
sớm. giám kha nâng sống cua thai nhi giám cân trọng thai nhi, tăng 1) lệ biến dị khung xướng vả 1ảm chặm quá trinh cốt hóa xương)
Dựa )ảo cảc ch1 sỏ A1 1C đo dược cho thẩ) rảng ớ chuột cống mưc độ phơi nhiễm với thuốc o liếư cao 10 khoang 0.7 1ẩn đối )ới
1op1na) ư )ả 1.8 lần dối )ới ritonavir khi so với mức độ phơi nhiễm với thuốc ớ ngưới )ới liều điều trị (400l100 mg. 2 lầnrngán
Trong một nghiên cứu ớ chuột cống giai đoạn chu sinh vả sau sinh, độc tinh lên quá trinh phát triến )a) ru )ới liếư 40 20
mg 'kgmgủ) (giám kha nảng sống 561 cúa chuột con trong khoang thới gian từ Iùc sinh dến ngá) thứ 21 sau sinh). 01h0. không quan
sát thẩ) có dộc tính cho phỏi thai )ả sự phát triẻn cua thai nhi Dựa váo các chi số AUC đo được cho thấ) rảng ớ tho mức dộ phui
nhiễm với thuốc 11“) khoảng 0.6 lần đối với IOpinavir vả 1.0 lẩn đối với ritonavir khi so với mức độ phơi nhiễm )ới thuốc ớ ngưới với
liều điếu trị 1400/100 mg 2 lầmngả)).
Phụ nữ cho con bú
Nghiên cứu trên chuột cho thắ) lopinavir dược bải tiết qua sứa. lliện chưa rõ thuốc có hải tiết qua sứa mẹ ha) khỏng. Tth ngU)ẻn tác.
ngưới mẹ nhiễm HIV nên được khuyến cáo không cho con bú dưới bẩt kỳ hinh thức nảo để tránh lã) nhiễm HIV. cũng như tránh các
tác đụng khỏng mong muôn lên trc bú mẹ
BỆNH NHÂN NHI
Dược động học, tin toán, hiệu que) cùa Kaletra cho bệnh nhi đười 14 ngả) tuôi chưa được thiềt lặp. Chưa đánh giá phác đồ Ka1etra sư
dụng ngủ) 1 lần cho bệ_nh nhân nhi
Một nghìên cửu tim liều đùng, nhãn mớ. đa trung tâm đã được thục hiện đẻ đánh giá dược động học khu năng chịu được thuốc. an
toản )ỉ1 hiệu qua cua dung dịch uổng Kaletra (Iopinạvirưitonavir 80 20mgzm1) với liều 300/75 mgi².m 2 lằmngả). sư dụng cùng hai
loại thuốc NRTIS, sư đụng cho bệnh nhi , 14 ngả) tuôi vả < 6 tháng tuôi.
Dược động học cũa Kaletra 300/75 mg/Ễm 2 lẩn/ngả) vả 230/.57 5 mg/mz 2 lẩn/ngả) đã được nghiên cứu trẻn tòng số 53 bệnh nhân
nhi tư 6 tháng đến 12 tuối. Chưa có đảnh giá Kaletra Iiểu 1 Iần/ngả) 0 bệnh nhản nhi.
Trị số AUC C,… )ả ( ,… trung binh cùa lopinavir Ở trạng thái on đinh tướng ứng lả 72,6 x 31,1 mcg'h m1: 8. 2 t 2. 9 và 3 4 t 2 | mcg
ml sau khi dùng Kaletra 230/57, 5 mg m“ 2 lầmngả) k_hỏng có nevirapin (n=12) vả tương ứng lả 85, 8 i 36,911mg’h1m1 10 0 t 3. 3 )ả
3. 61 3 5 mcg mi sau khi dũng Kaletra 300/75 mg/m 2 lầnfngả) có ne) 1raptn (n=12). Phảc đố ne) trap1n 1á 7ngkg 2 lằn ngu) (từ 6
1 1
tháng đến 8 tuối) hoặc 4 mg/kg 2 1ân/ngảy (> 8 tuối). Các kểt qua cho thẳ) trẻ dưới 6 tháng tuối nói chung có AUC.) thẩp hơn trẻ có
sô tuôi nhiều hơn (6 thảng tới 12 tuối); tuy nhiên, mặc dù Iopinavir quan sát được thắp, tác dụng kháng virus đã dược mỏ ta như đã
được phán ánh bảng t) lệ bệnh nhân đạt được HIV- 1 RNA <400 copies/ml tại tuân thủ 24 (xem phần Tảc dụng không mong muốn.
Dược học lâm sảng, Các nghiên cứu).
Hìệu lục và an toản cua bệnh nhi > 6 tháng tuối được mô tả trong thứ nghiệm lâm sảng trên 100 bệnh_ nhản. Dâ) lá thư nghiệm nhăn
mớ, da trung tâm đánh giá về dược động học, kha_ nảng chiu thuốc, an toản vả hiệu 1ực của dung dịch uống Kaletra (lopinavir ritonm ir
80/20mg/m1) trẻn 100 bệnh nhi độ tuổi 6 — 12 tuổi, bao gôm cả bệnh nhân chưa được điều trị vả bệnh nhi đã tứng được điểu trị. Việc
lựa chọn liều đùng cho bệnh nhi 6 tháng tới 12 tuối được đựa trẻn kết quả sau đây. Phảc đổ sư dụng dung dịch uông Kaletra 230/57, 5
mg/mz, 2 Iần/ngả) không có nevirapin vả 300/75 mg/mz, 2 lần/ngảy có nevirapin ớ bệnh nhi cho thắ) nỏng dộ lopỉnavir trong huyết
tương cũng giông như ở bệnh nhân người lớn dùng phác đồ 400/100mg 2 lẩnlngảy (khỏng có nevirapin), (xem phằn Tác dụng không
mong muôn Dược học lâm sảng Cảc nghiên cứu)
Tịếp theo lá thử nghiệm đa trung tâm nhăn mờ dánh giá dược động học, khả năng chịu dược thuốc, an toản và hiệu quả khi sự dụng
1iều cao Kaletra có hoặc khỏng sư đụng đổng thời điểu trị NNRTI (Nhóm 1: 400/100 mg/mz, 2 lằnlngả) r > 2 NRT1s; Nhớ… 2:
480/120 mg/mz. 2 lầw'_ngảy + > 1 NRTI + 1 NNRTI) cho hệnh nhi vả trẻ vị thảnh nìên từ 2 tới 18 tuỏi, các hệnh nhi nả) đả khòng
điểu trị thảnh còng trong điểu trị trước đỏ. Chiển lược ná) nhảm đánh giá liệu Kaletra có thế khảc phục được kháng chéo thuốc ức chế
protease với Iiểu sư dụng cao hớn liếư dùng đã được phê đuyệt Liều cao Kaletra cho thắ) đữ liệu ạn toản giông như những gì quan
sát được trong nghiên cứu trườc; sự thay đối trong H1V-I RNA thắp hớn dự đoán; ba (3) bệnh nhân có HIV- ] RNA <400 copiesfml ờ
tuần 48. Sự tâng 1é báo CD4+ dể… được đã được ghi nhặn o 8 bệnh nhãn, nhũng bệnh nhân duy … điều trị đến 48 tuần (.)cm phần Tác
dụng khỏng mong muốn, Dược lý học lâm sảng).
Người cao tuồi
Cảc nghìên cứu lãm sảng cưa Kaletra đã khõng đủ số lượng bệnh nhăn 2 65 tuối để xác dinh liệu bệnh nhân cao tuối có đáp ứng khác
với bệnh nhân trẻ tuối hơn. Nói chung, cần cẩn thận khi sử dụng vả kiếm soát chặt chẽ Kaletra khi dùng cho người cao tuỏi do bệnh
nhân cao tuối thướng kẻm theo suy giám chức nâng gan, thặn, hoặc chức náng tim mạch; vả có các bệnh khác hoac đang dùng các
thuốc điều trị khác.
Su) gan _ _ _ _
Về cơ bản, Kạletra chuyên hòa qua gan; do Vậ), cân trọng khi sử dụng Kaletra cho bệnh nhãn suy gan do nòng độ iopinạvir có thẻ
tảng (xem phân Cảnh báo và Thận trọng, Đặc tính dược học).
QUẢ uÊu
Dã có báo cáo về quá liều dung dịch uống Kaletra. Một trong những bảo cáo nả) mô tả tư vong do shock iiên quan dến tim mạch ớ trc“:
2.1 kg, đã dùng 6,5 ml dung dịch uống Kaletra chin ngả) trước dó (520 mg lopinavir, gắp khoáng 10 lần liểu thuốc khuyến cáo). Các
biến cố dã được háo cáo khi vô tinh sư dụng quá liếư ớ tre“ sinh non: blok nhĩ thẩt toản bộ, bệnh tim khỏng rỏ ngu)ẻn nhăn. nhìễm acid
iạctic vả SU) thặn cẳp (xem Cánh báo vả Thận trọng).
Các nhân viên ) tể phái được biết Kaletra dung dịch uống lả dung dịch đậm đạc, phải đạc biệt chú ) tinh chinh )ác liều dùng~ầa
Kaletra, sao chép lại đớn thuốc, cung cẩp các thông tin để giám thiều nguy co cho thuốc sai vả quá liều. Lưu ) nả) dạc biệt quan trợ
khi sư dụng thuốc cho trẻ nhớ và trẻ lớn.
Dung dịch uống Kaletra chứa 42.4% aicohol và 15.3% propylen glycol. Trẻ sư dụng thuốc nhiều hơn liếư khuyến cáo có thề đẫỂ ới
ngộ độc câp vá có thẻ từ vong.
Kinh nghiệm xu 1) quá liều Kaletra 0 người cờn rẩt ỉt. Khỏng có thuốc giái độc đạc hiệu cho trướng hợp quá 1iếu Kaletra Nên xứ trí
quả 1iề_u Kaletra bằng cảc biện pháp hỗ trợ chung bao gôm theo dòi dắu hiệu sinh tổn vả tình trạng lâm sảng cua bệnh nhản Khi có chi
định cằn Ioại bớ _lượng thuốc chưa hấp thu qua n_iẽm mạc ruột bảng cảch gây nòn hoặc rứa dạ dả) Sư dụng than hoạt cũng có thẻ giưp
loại bỏ phẩn thuốc chưa được hẩp thu. Kaletra gản mạnh với protein vi vặ) thấm tích có thế khỏng hiệu qua trong ) iệc loại ho dáng kế
thảnh phần có hoạt tinh. Tu) nhiên, thẳm tích có thế Ioại bớ cả alcohol vả propylen glycol trong trường hợp dùng quá liều Kaletra
dung dịch uống.
ĐẶC TÍNH DƯỢC HỌC
co cm': TÁC DỤNG
Lopinavír lá thuốc kháng virus
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Các đặc tinh dược dộng học cùa Iopinavir khi đùng cùng với ritonavir đã được đánh giá ớ những người lớn tinh ngU)ện khớc mạnh vả
ớ bệnh nhân nhiễm HIV; không quan sát thẩ) có sự khác biệt giữa hai nhóm. V_ê cơ bán, Iopinm' 1r dược chU)ẻn hỏa hoản toản qua
CYP3A. Ritonavir ức chế quá trinh chuyển hóa cùa Iopinavir, do đó lảm tăng nổng độ lopinavir trong hU) ẻt tương. Qua các nghiên
cứu, đùng Kaletra 400/100 mg, 2 lẫnlngả) nồng độ trung bình cua lopinavir trong huyết tương 0 trạng thái ôn định cao gâp 15 20 lần
so với ritonavir 0 bệnh nhân nhiễm HIV. Nồng độ ritonavir trong hU)ết tương ít hơn 7% so với nổng độ có được sau khi dùng
ritonavir liếư 600 mg, 2 lẩn/ngâ). Trị số EC…kháng virus cũa lopinavir trén in vilro thắp hơn cua ritonavir khoting 10 lẩn Do dớ, hoạt
tinh kháng virus cùa Kaletra lả đo lopinavir.
Hinh 1 biền điền nồng độ trung binh trong hu)ết tướng ở trạng thái ồn dịnh cưa lopinavir vá ritonavir sau khi dùng Kaletra liều
400/100 mg 2 lằn/ngả) cùng với thức ản trong 3 tuần từ một nghiên cứu dược dộng học ớ bệnh nhân người lớn nhiễm 111V1n=191.
lẮỂẦ
n
))
L’oU
Hinh 1. Nồng dộ trung bình lrong hu)ểt tương ở trạng thái on dinh
với khoáng lin cặ) (C1)95% ờcác bệnh nhân người lờn nhiễm HIV (n=19)
+ ỉẽi;memr
—x`:— R1ÌJÚĐ'J ư
-… m
Nồng độ (mcg/ml)
Thời gian (giờ)
Hâp thu
Trong một nghiên cứu được động học ớ các bệnh nhân nhiễm HIV (n= 19), dùng đa1iểu Kạlctra 400/100 mg- 7 lầnlngả) cùng với thưc
ăn lrong 3 iuân cho lhắ) nông độ đinh lrong huyết lương (C,…) ưung binh 1 SD cùa lopinavir lạ 9, 8 t 3, 7 mcg/ml, đại được khoang 4
giờ sau khi dùng Nổng độ irung binh ớ phần lhắp nhẵn cua duờng cong lrạng thái ốn định ưước khi dùng liếư buối sáng lá 7 1 t 2 9
mcg/ml vả nỏng độ iôi ihiểu trong một khoạng liếư lả 5,5 t 2,7 mcg/mi. AUC của Iopinavir sau khoang thời gian đùng 12 giờ lả 92 6
t 36 7 mcg giờ/ml. Sinh kha dụng …)ệt đối cúa Iopinavir khi dùng cùng 1ủc với ritonavir ớ người chưa được lhiếl 1ập.Trong điếu
kiện không ăn kiêng (SOOkcal, 25% chẳt bẻo), nống độ lopinavir iương tự sau khi đùng Kaletra với cảc dạng viên nang vả đung dịch.
Trong điếu kiện án kiêng, cá AUC vả C,… irung bình của lopinavir khi dùng Kaletra đạng dung dịch lhẳp hơn 22% so với dạng viên
nang.
Nồng độ lopinavir vả ritonavir lrong huyết tương sau khi dùng 2 viên nén Kaletra 200/50 mg là tương đương với 3 viên nang Kaletra
133, 31'33 ,3mg với chế độ ăn ít zinh hướng đến dược động học.
Anh hướng cúa rhức ãn Iẽn sự hắp thu khi dùng đường uổng
Kaletra đạng viên nang mềm vả đung dịch có lính lương đương sinh học trong những điều kiện khòng ăn kiêng (ihức An có lượng chắt
béo vừa phái) Dùng Kaletra viên nang mểm Iiểu đuy nhẳi 400/100 mg với chế độ ẩm chắt béo vừa phai (500- 682 kcai 23 25% calo lữ
chắt béo) lảm tâng AUC và C,… cúa lopinavir lên trung binh 48% và 23% khi so sánh với chế độ ản kiêng. Đối với Kaielra đung dịch
uổng tảng tướng ửng AUC vả C,… cưa Iopinavir lả 80% vả 54% So sánh với chế độ ản kiêng, dùng Ka1etra với chế độ ản nhiếư chẳl
be'o (872 kcal, 56% iữ chắt be'o) Iảm tăng A1 JC vả C…, lopinavir lên khoáng 97% vả 43% đối với viên nang mềm; 130% )ả 56% đối
với dung địch uống. Đế Iám lăng iinh khả dụng sinh học vá giám thiếu iinh biến đối về được động học nên dùng Kaletra với thức ản.
Phân bố
Ở trạng lhải ốn định khoang 98- 99% lopinavir gắn kết với protein huyết lương. Lopinavir gắn với cả alphạ'l -acid glycoprotein
(AAC) vả albumin; IU) nhiẻn, 1hUỔC có ái lực cao hơn đối với AAG Ó lrạng lhải ôn định, sự gắn kết lopinavir với proiein vân hảng
định ớ nổng độ quan sải được sau khi đùng Kaletra 400/100 mg 2 lần/ngả), giống nhau 0 ngưới lình ngu)ện khoẻ mạnh vả bệnh nhân
bị nhiễm HIV.
Chuyễn hỏa
Cảc thí nghiệm in vilro với microsom gan người cho thấy rằng lopinzwir chủ )ếư qua con đường chmén hớa 0)) hòa. Lopínavir được
chu)ẻn hoá chủ yếu bơi hệ lhống cylochrom P450 ớ gan, hằu như hoán toản qua CYP3A isozym Rilonavir lả một chẩl ưc chế
CYP3A mạnh, nó ưc chế sự chưyên hoá của lopinavir vả do đó lảm iăng nồng độ lopinavir trong hư)ểt iương. Nghiên cưu lopinavir
bầng chầl đổng vị phóng xạ C ở người cho lhấ) 89% hoạt tính phỏng )ạ trong huyết tương sau khi dùng liếư đơn 4001100 mg
Kaletra 1ả do lhuốc gôc. Ít nhắt có 13 chẳt chuyến hoả oxy hóa của Iopinavir đă được xác định ở người. Riionavir gâ) kich ửng các
enzym ChU)ến hóa, dẫn dển kỉch ứng chuyến hóa chính nó Nổng độ lopinavír lrước khi dùng liếư iiềp iheo giam iheo ihời gian khi
đủng nhiếư liếu, ôn định sau khoáng 10- 16 ngả)
Thãi trừ
Sau khi dùng I'C- -1opinavirưitonavir 1iều 400/100 mg, khoảng 10 4 t 2, 3% vả 82,6 x 2, 5% liều C lopinavir có lhẻ tim ihẩ) trong
nước tiếu vả phân sau 8 ngả), một cảch tương ứng Lopinavir dạng khỏng chuyền hòa chiếm khoáng 2, 2% vả 19, 8% cùa liểu dùng
iương ưng irong nước tiếu vả phân. Sau khi dùng nhiều liếư, đười 3% cùa liếư Lopinavir bị đảo lhái 0 dạng khòng đòi qua nước tiêu
Dộ ihanh lhz'ii biẽu kiến (CL ’F) cưa lopinavir dạng uổng lả 5.98 t 5, 75 L.’ giờ (giả irị irung bình i SD n— 19)
Liễu dùng ngả) một 1ẩn
Dược động học cùa Kaletra dùng 1 Iần/ngảy dược nghiên cứu ớ bệnh nhân nhiễm HIV chưa diếu irị thuốc khảng )iruS Kalelra
800/200mg dùng cùng với emiriciiabin 200mg vả tenofovir DF 300mg lả một phần cùa phác đồ dùng một iằn trong ngả). Dùng nhiều
liều Kaletra 800/200mg 1 lằn/ngâ) trong 41uân củng với ihức án (n= 24) lạo ra nỏng độ đinh irong huyết tương (C_,,,,,) lrung bình z SD
cua lopinavir lả 1 1,8 J: 3, 7 mcg/ml, đại được khoang 6 giờ sau khi dùng. Nống độ ưung bình phần thắp nhắl cua đường cong 0 lrạng
[ ỉ
\’v ')\
, —4
a
thái ốn định trước khi đùng liếư buối sáng lả 3,2 1 2 1 mcglml vả nống độ tối thiếu trong khoang thới gian liẻu dùng lá 1,7 t 1.6
mcg mi AUC cùa lopinavir sau khoáng thời gian đùng 24 giờ iá 154,1 x 61, 4 mcg’hlml.
Dược động học cua Kaletra cũng được đánh giá trong sử đụng cho bệnh nhân nhiễm HIV 1 đã tửng được điếu trị. Sự thế hiện cua
Lopinm' ư (C…… AUCO J,, C,,mgh) với phảc đổ Kaletra sư đụng ] 1ầnlngáy cho hệnh nhũn đả tửng được diều trị, so )ới phảc đồ đùng 1
lầnlngả) trẻn bệnh nhân chưa tưng điểu trị.
Ánh hướng lẽn điện tâm dồ
Khoáng ỌTcF được đánh giá trong một nghiên cứu ngẫu nhiên, kiếm chứng chéo với gia dược )~ả kiếm chừng chu động
(moxitioxacin 400 mg, 1 lầangả)) trên 39 người lớn khoe mạnh, với 10 lần đo trong khoang 12 giờ )ảớ ngả) thư 3 Sự khác biệt tôi
da tmng binh (giới hạn trên khoảng tin cậ) 95%) cua QTcF so với giả được 121 5 3 (8,1) msec đối với lopinavinritonmjr 4001100 mg. 2
lầm'ngảy vả 15,2( 18,0) mscc đối với Iopinavir/ritonavir 800/200 mg, 2 lẩn/ngả). Kaletra 800/200mg, 2 lầni'ngz't) cớ kẻt qua ớ ngả) thử
3, C…, trung binh cao gấp khoáng 2 lằn C.… quan sải được ớ phác đồ liều 1 lầnlngả) hoặc 2 lản/ngả) ở trạng thái ỏn định đã được
duyệL
Kéo dải khoang PR cũng được ghi nhận trên những bệnh nhân đùng Kaletra trong củng một nghiên cửu vảo ngả) thư 3. Sự khác biệt
lối đa trung hình (giới hạn trẻn khoảng tin cậy 95%) của kéo dải khoảng PR so với giả dược lả 24,9 (21,5; 28.3) mscc đối )ới đối với
lopinavirlritonavir 400/100 mg, 2 lằnlngảy vả 31.9 (28,5; 35,3) mscc đối với lopinavirlritonavir 800/200 mg. 2 iần/ngả) (xem phẳn
Cưnh báo vả Thận trọng)
Cảc nhóm bệnh nhân đặc biệt
Giới rinh, chúng lậc vả mối
Không quan sát thắ) cớ khảc hiệt dược động học nảo liên quan dến giới tinh ớ hệnh nhân người lớn. Không quan sát thẩ) có khác hiệt
đuợc động học quan trọng trên lãm sảng nảo 1iên quan đến chung lộc. Dược động học cùa Iopinavir chưa được nghiến cưu trẻn hệnh
nhận lớn luôi.
Bệnh nhân nhi
Dược động học cua Kaletra 300/75 mglml, 2 lằn/ngả) vả 230/57 5 mg/mz 2 1ần/ngả) đã được nghiên cứu trẻn tống số 53 bệnh nhản
trong nghiên cứu 940, bệnh nhi có độ tuỏi lư 6 tháng đến 12 tuôi. Phảc đổ 230757, 5 mg/mz 2 iầningả) không cn ne)irapin )á 300/75
mg/m' 2 lằningả) cò nevirapin 0 bệnh nhi cho thấ) nồng độ lopinzwir trong hu)ết tương cũng giông như ớ hệnh nhản người lớn đùng
phảc độ 4001 100mg 2 lần/ngả) (không có nevirapin)
Frị số AL C, C,… vá C…… trung binh cưa lopipavir ớ trạng thái Ổn định tương ứng lả 72,6 : 31 1 mcg'hx’;ml 8,2 12 ,9 )ả 3, 4 1 2.1 mcg
ml sau khi dùng Kaletra 230/57 5 ngm 2 Iần/ngả) khỏng cò ncvirapin (n=12) vảtương ứng lá 85 8 t 36. 9 mcg’hlml: 10.0 3 3 u":
3. 6 t 3,5 mcg ml sau khi dũng Kaletra 300/75 mglm 2 lần/ngảy có ncvirapin (n= 12). Phác đố ne)irapin lả 7mg/kg 2 Iằn/ngá) (tử 6
tháng đến 8 tuối) hoặc 4 mg/kg 2 Iẩnlngả) (> 8 tuối).
Dược dộng học cùa dung dịch ưông Kaletra khoztng 300/75 mg/m, 2 lần/ngả) cũng dã được dánh giá trến trc khoang 6 tuần tuỏi
(n= 9) và tử 6 tuần tới 6 tháng tuôi (n= 18) trong nghiên cứu 1030.1rị số AUC… , C,… vả Cu trưng hinh cùa iopinzwir ờ trụng thái ỏn
định tương ứng lả 43 4 1 14, 8 mcg'h/ml; 5, 2 i 1, 8 vai 1,9 x 1,1 mcg /m1 0 trẻ khoáng 6 tuần tuõi )ủ tượng ửng lá 74 51 37 9
mcg'h/ml; 9 4 l 4, 9 )ả 3,1 1: 1.8 mcg Jml ớ trẻ từ 6 tuần tới 6 thảng tuổi sau khi sử dụng dung địch uống Kaletra )ới liều khoáng
300/75 mgi².m 2 lần/ngả), không dùng phổi hợp điếu trị NNRTI
Dược động học cua đung địch uông Kaletra vả viẽn nang Kaletra (Nhóm 1: 400/100 nthm 2 lầnlngả) , 2 NRlis: Nhóm2z4807120
mgfm 2 1ần/ngả) ) ì 1 NRT1 + 1 NNRTI) đă được đảnh giá trên hệnh nhi vả lre' vị thảnh niên từ 2 tới 18 tuõi, cảc hệnh nhi nả) đả
khỏng điếu trị thảnh công trong điếu tri trước đó (n=26) trong nghiên cứu 1038. Liều Kaietra 400/100 vả 480) 120 mg/m² có kết qua
thế hiện Iopinavir cao, vi phần lớn bệnh nhán có AUC… cua lopinavir trẻn 100 mcg’h/ml; cả hai nhóm đối tượng nghiên cứu cũng đạt
dược nống độ lopinavir trung hình tối thiếu cao.
Chưa có đánh giá về Kaletra phác đồ | lần/ngủ) trên bệnh nhãn nhi. 1’ẳ
Suy Ihận
Dược động hợc cua lopinavir trên bệnh nhân SU) thận chưa được nghiên cứu; tU) nhiên do độ thanh thui qua thặn cua lopinmir lá
không đáng kẻ nên giam độ thanh thại toản thân lả khòng đáng kê 6 bệnh nhân suy thận.
Su_vgan
Lopinavir chu )ếu bị chuyến hòa vả đảo thái bơi gan Dùng nhiếư liều lopinznirừitonavir 4001 100mg 2 1ằnzngz't) 6 bệnh nhân đống
nhiễm HIV vả HC V bị SU) gan từ nhẹ đến trung hinh (n=12) thi Al C cua lopinznir táng 30% vả C ,… tạng 20% so với bệnh nhân
nhiễm HIV có chưc nâng gan bình thường Hơn nữa, sự kết gán protein hu)ết tương cưa lopina)ir 6 người SU) gan nhẹ )ủ trung hinh
thẩp hơn so với nhòm chứng (99, 09 so với 99 ,31.%) Cẩn trọng khi sư dụng Kaletra cho bệnh nhân su) gan. Kaletra chưa được nghiên
cưu trên bệnh nhân su) gan nặng (xem phẳn Cảnh báo vả Thận trọng)
Tu1mg tảc giữa các thuốc
Trẻn … virro Kaletra lá thuốc ức chế P450 isoform CYP3A. Sứ đụng đổng thời Kaletra vả các thuốc chuyên hòa ban đầu hới CYP3A
có thế lám tâng nổng độ huyết thanh cua các thuốc, dẫn tới có thề Iảm tăng hoặc kẻo dái hiệu lực diếu lrị vả tác dụng khóng mong
muốn cũa các thuốc nâ) (xem phần Chống ch1 đinh vả Tương tác thuốc).
Kaletra không ức chế CYP2D6, CYP2C9, CYP2C19, CYP2EI, CYP2Bó hoặc CYP1A2 6 các nồng độ tương ưng với điếu trị lâm
sang.
Trên in vivo. Kaletra cho thẩ) gáy kich ứng chuyên hòa chính nó vả Iám tăng sự chuyến đạng sinh học cua một số thuốc được chU)én
hóa qua các mcn c_uochrom P450 vả qua quá trinh glucuron)l hớa.
Kpietra được chU)ến hóa bới CYP3A Các thuốc gâ) kich ứng hoạt tính CYP3A Iảm tăng độ thanh thái lopina) 11'. kết qua lả izim gium
nổng độ iopinavir huyết tương. Mặc dù chưa lhẩ) cò vẳn đề gì khi dùng củng )ới ketoconazol, đủng Kaletra cũng 1ùc với các thuốc
khác ức chế CYP3A có thế lảm tăng nồng độ lopinavir trong huyết tương.
\\
J)
n
.ẵĩ ẻ:' \
| %
h
C ac nghiến cứu tương tác thuốc được tiển hảnh với Kaletra vả các thuốc khảc có thế đùng với nhau vả một số thuốc thường được
dùng để thư tương tác được động học. Tảc động cùa việc dùng cùng lúc với Kaletra 1ẽn AUC, C,… vả C,… được tóm tắt 01 Bang 8
(Tảc đụng cưa củc thuốc khác Iẽn lopinavir) vá Báng 9 (Tác dụng cùa Kaletra lẽn các thuốc khác). Ành hương cua các thuốc khác 1ến
ritonavir không được đưa ra vì nói chung chùng tương quan với các điều dược quan sát thẩ) với lopinavir (nếu nổng độ lopinavir
giám, nổng độ rìtonavir cũng giam), trữ khi sự khác biệt được ghi chú phía đưới hảng. Các thõng tin liẻn quan đến khu)ến cảo lâm
sảng )in xem trong phần Tượng tảc th uổc.
Bảng 8. Tương tác thuốc: Cảc thông số dược động học đối vởi lopinavir 11111 cỏ mạ_1
các thuốc khảc đùng cùng lúc về các khuyển câu liễu đùng hay liều lượng thay thế
Thuốc dùng cùng Liễu 11…0'c dùng Liều Ka1e1m (mg) | Tỷ lệ (có/kltông co' rlmốc khác) các rhõng số ’
cùng (mg) n dược động học của Iopinavir (90% Cl); Không
, la'c dụngịl.oo
1 c…, AUC r… _
Amprenavir 750 Viên nang 400/100 12 0,72 0,62 0.43
2 1ằnlngịy, 10 ngả) 2 lầnlngảy. 21 ngả) (0,65; 0,79) (0.56; 0,70) (0,3410561
E1'avirenz“ 600 Viên nang 4001100 1 1. 0,97 0,81 0,61
mỗi buối tối trước 2 lần/ngảy, 9 ngả) 7~ (0,78; 1,22) (0,64; 1,03) (0,38; 0,97)
khi đi ngu, 9 ngả) ,
600 Viên nén 5001125 19 1,12 1,06 0,90 1
mỗi buối 161 trước 2 Iẩnlngả). 10 ngả) 11,02;1,231 (0,96; 1.17) (0.78; 1,04)
khi đi ngu, 9 ngả) '
600 Viên nén 600/150 23 1,36 1,36 1,:12
mổi buối 1ôi truớc 2 Iần/ngả), 10 ngả) (1,28; 1,44) (1,28; 1,44) 11.21: 1.44)
khi đi ngu, 9 ngả)
Fosamprenavirj 700 Viên nang 400/100 18 1,30 1,37 1.52
21ầnlngả), 14 ngả) 2 lầnlngả), 14 ngả) (0,85; 1,47) (0,80: 1.551 10,72; 1.82)
ritonavir 2 lãnlngả),
14 ngả)
Ketoconazoi 200 Viên nang 400/100 12 0,89 0,87 0.75
liếư đuy nhẳt 2 lầm'ngảy, 16 ngả) (0,80; 0,991 10,75; 1.001 10,55; 1,00)
Neli'tnavir 1000 Viên nang 400/100 13 0,79 0,73 Ế 0,62
2 lằn/ngảy, 10 ngáy 2 lắnlngả), 21 ngả) (0,70; 0,89) (0,63; 0,85) 1 (0,49; 0,78) ị
Nevirapin 200; Zlân/ngảy, 400/100; 2 lân/ngảy, 22, 0,81 0,73 T— 0.49
trạng thái ổn định trạng thải ộn dịnh 19 (0,62; 1.05) 10.53; 0,981 (0.28; 0,74) 1
(>l nảm)“ (>l nâm) J ị
7mglkg hay 4mg/kg 300/75mng 12. ' 0,86 0,78 0,45
1 1ậnlngả), 2 1uận; 21ằnlngảy, 3tuằn 15) 1 (0,64; 1.16) (0,56; 1,091 ' 10.25; 0.81)
2 111111g1)L11116115 ,
Omeprazol 40 Viên nang 400/100 12 1,08 1.07 1,03
1 lầnlngảy, s ngả) 2 lẩnlngả), 10 ngả) 10.99, 1,17) 10.99: 1.15) 10.90: 1.18)
Viên nang 8001200 12 0,94 0,92 ' 0,71
1 Iẩnfngả), 10 ngả) (0,88; 1.00) (0,86; 0.991 , 10,57; 0,89) ,
Pi1avas1min° 4 mg Viên nén 400/100 23 0,93 0,91 * NA 1
,… _ 1 Iản/ángảy, s ngả) 2 lần/ngả), 16 ngả) 1 (0,88; 0.98) (0,86; 0.971
Pravastatin 20_ Viên nang 4001100 12 '_ 0,98 0,9? ` ` 0,88
1 lân/ngảy, 4 ngả) 2 lằnlngảy. 14 ngả) (0,89; 1,08) (0.85; 1,05) , (0,77; 1,02)
Rit'abutin 150 Viên nang 4001100 14 1,08 1.17 1.20
1 lãn/ngả), 10 ngả) 2 lân/ngả), 20 ngả) (0,97; 1,19) (1,04; 1,31) (0,96; 1.65)
1 1
Ranitidin 1ẹ0 Viên nẻn 4001100 1 12 0,99 0,97 1 0,90 1
Iiéu đU) nhẳt 2 lầnlngả), 10 ngả) 1 10,95; 1.03) 10,93: 1.011 1 (0.85; 0.951 ~
1
Viện nẻn 8001200 10 ; 0.97 0.95 0.82
1 lân/ngảy, 10 ngây [ (0,95; 1,00) (0.91; 0,99) . (0,74; 0,91) 1
Rifampìn 600 Viên nang 4001100 22 0.45 0,25 0,01 1
| 1ân1’ngảy, 10 ngả) 2 iân/ngảy, 20 ngáy ' (0,40; 0,51) (0,21z029) (0.01; 0,02)
600 Viên nang 800/200 10 1,02 0.84 1 0.43 ",
| 1ân1'ngả), 14 ngả) 2 lânlngảy, 9 ngảy1 (0,85;1.23) (0,64;1,10) 10,1910.961
1
1.211
²1
41
600 Viện nang 400/400 9 0,93 0,98 , 1.03
1 1ần/ngảy, 14 ngảy 2 Iân/ngây, 9 ngảyn (0,81; 1,07) (0,81; 1,17) ] (0.68; 1.56)
Chông chi định dùng Ka1eưa cùng vởi ri1'ampin (xem
phẩn ( hống ch1 dịnh)
Ri1onavir° 100 _ v1ẹn nang 4001100 8, 1,28 1.46 2,16
_ _ _ 21ân/ngảy, 3~41uân 21ânlngảy,3-4tuân 21* (0,94; 1,76) (1,04; 2,06) (1.29; 3,62)
Tenofovir" 300 Viê_n nang 4001100 24 W M“ N("
1 lánlngảy, 14 ngả)“ 2 lân/ngáy, 14 ngảy |
Tipranavirlritonavir' 5001200 _ Viện nang4001100 21 0,53 0,45 `0,30
21ảnlngảy, 28116u' 21ânlngảy, 271iẽu 69 , (0,40;0,69)'° (0,32;0.63)'° , (0,17;0.51)'0
0.48
(0.40;0,581"
Tá1ca các nghiên cứu lương tác thuôc được liên hảnh ưẻn người khỏe mạnh, HIV âm tinh trừ khi có ch1 định khác.
' Duợc dỏng học cùa ritonavir không bị ảnh hương khi dùng `củng efavirenz
² 1.1ên quan tới so sánh 1á lopinavirlritonavir, 4001 100mg. 2 1ânlngảy. khỏng cỏ efavirenz
’ Dữ liệu được lrich dẫn 11: 10 hưởng dẫn kê loa của fosamprenavir
Nghiên cứu đuợc liến hảnh trên bệnh nhân tnxơng thánh HIV- 1 dương tỉnh
Nghiên cứu dược liền hánh trẻn bệnh nhi tử 6 1hảng đến 12 tuổi có H1V- l đương lính , _ _ _
" Dữ liệu dược trich dẫn từ tờ hưởng dẫn kê toa của pitavaslatin vá 1hông tin 1rong hỏi nghị khoa học quõc lề vẻ AIDS nám 201 1 vé tác nhán. diêu tri.
phòng nhiễm HIV (Morgan vả cộng sự poster#MOPl-II'JO)
Diều chính đến 800/200 2 Iầnlngảy như sau: 5331133 2 lằnlngảy x 1 ngáy, 667/167 2 Iẳnlngảy x 1 ngáy, sau dó 800/200 2 1ẩn/nge’1) x 7 ngáy. so 1
)ới 4001100 2 lẩn/ngảy x IOngảy don thuần
' Diều chinh đến 400/400 2 lẩn/ngảy như sau.4001’200 2 Iẩnlngáy x 1 ngáy. 400/300 2 lầnlngảy x 1 ngáy. sau đó 400/400 2 lẳnlngả) x 7 ngá) so 1
vởi 400/100 2 Iẩn/ngảy x 10 ngáy đơn thuần `
Dữ liệu được lrỉch dẫn 111 từ hướng dẫn kê toa cúa teno1`ovir \
'" Phán lich dược động học tang liều
" Nổng đỏ lhuổc dạl được sau khi sử dụng thuốc lá 8-16 giờ. 1
' Thiết kế nhóm song song: n cho Kaletra + thuốc sử dụng đỏng thời. 1) với nhóm ch1 dùng Kaleưa 1
' NC= khỏng lha_1 dối
" Đối vờ1 hghiên cứu nevirapin 200111g 2 lằnlngảy, nghiên cùu monavir, nghiên cừu tipranavirlritonavir. Kaletra sủ dụng cùng (hoặc khỏng củng
thức ản, Dôi với các nghiên cưu khác. Kaletra dược sử dụng cùng lhủc ân, ,
Báng 9. Tương tác thuốc: Các Ihông sổ dược động học dối với lhuốc dùng dồng thù1' khi có mặt Kaletra
về các khuyến cáo líễu đủng hay liểu lượng thay thế Ấì/
' Tlmỗc 1lùng cù ng Ỉ Liều rlmốc dùng Liều Kulelra (mg) n Ty lệ (có/không có Knlelm) các lliõng số dược dộng ìì ,
cùng (mg) học cún rhuốc dùng đong tlu`ri (90% CI); \
Khỏng lác tlụng— = 1,00 'ẹN,
c,… 1 .4 uc ị ã - ,,
Amprcnavir' 750; 2 lânlngảy, 10 Vìẽn nang 4001100 11 1,12 1,72 ' 4,57 ’
ngả). phác đồ phối 2 lần/ngảy, (0,91; 1,39) (1,41; 2.09) (3.51: 5.95) .
hợp so với 1200; 2 21 ngảy 10
lẩn/ngây, 14 ngảy |
1 __lqụ1huần ____ _ ã
Desipramin' 100 Vìên nang 400/100 15 0,91 1.05 N…J`A
lìếu duy nhắt 2 lằnlngảy, ủa (0.84; 0,97) , (0.96; 1.16)
E1`avirenz 600 mỗi buôi 161 Vìên nang 4001100 1 1, 0,91 ' 0.84 0,84
lrưởc khi đi ngu, 21ầníngảy, 9 ngảy 12° (0,72; 1.151 , (0,62:1,15) (0.58: 1,201
9 ngèL . ,
Ethìnyl Eslradìol 35 mcg Viên nang 400/100 12 0,59 ' 0.58 0.42 _
1 Iần/ngảy;21 ngảy 2 1ầnlngảy, (0,52; 0,66 ) ` (0,54; 0,62) (0.36; 0,49)
(Orlho Novum®) 14 ngảy ,
FosamprenavìrJ 700; 2 lằn/ngảy Viên nang 400/100 18 0,42 0,37 Ể 0,35
1 rilonavir 100; 2 21ầningảy, 14 ngảy (0,30; 0.58) (0,28; 0.49) (0,27; 0,46)
lầnfflgảy; 14 ngảy )
Indinavirl 600; 2 1ầnlngặy, 10 Vìện nang 400/100 13 0,71 0,91 3,47
ngây, phác dô phôi 2 |âningảy, (0,63; 0,81) (0,75: 1,10) 1 (2,60; 4.64)
hợp, không ãn 15 ngảy
kiêng so với 800; 3 , "“
Iằn/ngảy, 5 ngảy, `
đơn thuẫn, án
, kiêng ) ,
[ Ke1oconazol 200 Viên nang 4001100 12 1.13 * 3,04 "Nỉ
liều duy nhắt 2 lẩn/ngáy, 16 ngảy (0,91; 1,40) (2.44: 3,79) 1
1 : |
Me1hadon 1 5 Viên nang 4001100 11 0,55 1 0,47 1 NA \
, liều duy nhắl 2 lần/ngảy, 10 ngảy 10,48; 0.64) t 10,42; 0,53) , ,
| ,
Nelũnavìr' 1000; 2 lảnlngảy, Viên nang 400/100 13 0,93 ỉ 1,07 1.86
10 ngảy, phác đồ 2 lầnlngảy, 21 ngảy (0,82; 1,05) 10,95; 1,19) ` 11.57; 2,22)
phối hợp so với
1250; 2 lần/ngảy,
l4énỉảy đơn thuẩn
Châl chuyên hóa 2,36 3,46 , 7,49
M8 (1,91;2,91) (2,78;4,31) ) (5.85;9,58)
Nevírapin 200; 1 Iânlngáy, 14 Viện nang 400/100 5, 1,05 1.08 1,15
ngáy; 2 1ânlngảy, 6 2 lân/ngáy, 20 ngảy 6' (0,72; 1,52) (0,72; 1,64) (0,71: 1.86)
ngay 1
Norelhindrone 1: 1 Ễnlngảy, 21 Viên nang 4001 100 12 0,84 0,83 ì 0,68
ngả) (Orlho 2 lầnlngảy, 14 ngảy (0,75; 0,94) (0,73; 0.94) (0.54; 0.85) 1
' Novum®)
I’ilavaslalin4 4 mg Viên nén 400/100 23 0,96 ` 0,80 N»A
] Iẩnlngáy, 5 rfflảy 21ần/ngảy, 16 ngảy_ (0,84; 1,10)1(,0 73; 0, 87) ,
Pravastatin 20 Viên nang 400/100 12 1,26 ) 1,33 1 N1'A
, 1 1ầỆggy, 4 ngảy 21ầnlngủl4 ngảy (0,87; 1.83) 10,91; 1,94) ,
Rifabutin 150; 1 lânlngảy, 10 Viên nang 400/100 12 2,12 3,03 4,90
ngảy, phác dồ phối 21ằn/ngảy, 10 ngáy (1,89; 2,38) (2,79; 3,30) (3,18; 5,76)
hợp so vởì 300: |
1ẩn/ngảy, 10 ngảy
đợn thuằn _ ,
25-0-desacetyl 23,6 47,5 94,9
ri1'abuiin (13,7; 25,3) (29,3; 51,8) ) (74,0: 1.22)
Ril'abutin + 250 3,46 5,73 ' 9.53
desacet_vl (3,07; 3,91) (5.08; 6.46) (7,56: 12,01)
ril`abulins
Rosuvastatin" 20 Viên nén 4001100 15 4,66 2,08 1,04
1 lần/ngảy, 7 ngảy 2 1ần/ngảy, 7 ngảy (3,4; 6,4) (1,66; 2,6) (0.9; 1,2)
Tenofovir’ 300 1 lấnlngảy Viên nang 4001100 24 NC' 1,32 1.51
, 14 ngảy 2 Iẩn/ngảy 14 _Ẹảy (1, 26; 1,38) (1.32; 1,66)
1111 ca cảc nghiên cừu lương tác thuôc được liên hánh lrên người khóc mạnh. HIV am lính lrử khi có ch1 định khác
' Ty lệ các thỏng số cho amprenavir, indinavir. vả nelf' nav1r khòng đươc chuẩn hóa 1heo llếu
² Desipramin lả chất nền để đánh giá lác đụng lên chuyến hớa qua trung gian CYPZD6
’ Dữ liệu được 1rích dẫn lù tớ hướng dẫn kê xoa cúa fosamprenavir
' Dữ liệu dược lrích dần từ lở hướng dẫn kê loa của pỉtavastalin vá thỏng lin trong hội nghị khoa học quốc lề vế AIDS nản) 201 1 về lác nhán diẻu 111
hớng nhiềm H1V (Morgan vá cộng sự, postẹr#MOPE 1 70)
Ta“c dụng lên tống liều binh thường cùa thuốc gớc rifabulin vả chẩl chuyến hỏa hoại linh 25— —O-desacelyl r11'abutm.
)
Ása
61(1ser. vả cộng sự, ] Acquir lmmune Dclìc Syndr 2008 Apr 15 ,47:(5) 570—8
Dữ liệu dược ưích dẫn 1ùtớ huớng dẫn kê toa của tenofovir
' Thiểl kẻ nhòm song song; n cho Kalelra + thuốc sủ dụng đồng thời. 11 với nhỏm thuốc sư dụng đổng thới
gỹl
N ’=A khỏng cỏ
' NC= không thay dỏi l
DƯỢC LỤC HỌC
VI SINH HỌC
Cơ chế 1ác dụng , _ ,
Lopìnavír lả một chât ức chê HIV protease giúp ngăn chặn sự chia tảch cùa Gag-Pol po1yprotein dẫn đên việc 100 ra các virus chưa
trương 1hảnh, không gây nhiễm dược.
Hoạt lính kháng virus trên in vitro
Hoạt tính kháng virus … vil1o của lopinavir chổng lại các chung HIV trong phòng thí nghiệm và các chung phân lặp được lrẽn 1âm
sảng được dảnh giả ở các dòng ngu>ẻn bảo lymphõ vi) 0 cảc lê bảo lymphô mảu ngoại vi được gáy nhiễm cáp 1ính. Khi không có
huyêt thanh người, nổng độ có tác dụng 50% (EC…) trung bình cùa lopinavir chống lại 5 chúng HIV 1 khảo nhau trong phòng thí
nghiệm nảm trong khoảng 10- 27 nM (0,006- 0,017 mcg/ml, | mcg/ml = 1,6 microM) vả trong khoang 1111 4 —11 nM (0.003 0 007
mcglml) đốì vởi một sỏ chúng HIV- 1 phản lập dược trên lâm sảng (n = 6). Khi có 50% huyềl thanh ngưới, nồng độ E( U trung binh
Cua 1opinavir chống lại 5 chung trong phòng thí nghiệm 111 65 289 nM (0, 04- 0, 18 mcg/ml), yểu hơn 7 dển 11 lằn. Những nghiên cứu
về hoạt linh khi kết hợp thuổc kháng virus vởi lopinavir trén ỉn vìtro cho thẩy lác dụng dối vận với nelfinavir, lảc dụng đồng vặn xới
amprenavir, atazanavir, indinavir, saquinavir vả tìpranavir. Nổng độ có tảc dụng (ECSO) trung bình cua Iopinavìr chống lại 3 chùng
HIV- 2 khác nhau, 111 12- 180 nM (0. 008-113 ụg/ml).
xx°' \
Kháng thuốc
Các chung HIV- 1 phân lập giảm nhạ) với lopinavir đã được chọn lọc 1rẻn in vilro. Sự có mặt cùa ritonavir dường như không ảnh
hướng dến sự chọn lọc cảc virus kháng lopinavir … vilro.
Sự chọn 1ọc khảng với Kaletra 0 những bệnh nhán chưa từng dùng 1huốc khảng relrovirus chưa được biết rỏ. T rong một nghiên cữu
pha 111 trên 653 bệnh nhân chưa dùng 1huốc kháng relrovirus (Nghìẻn cứu 863). cảc chung )irus hu)ế1 tương phân lặp dược từ mồi
hệnh nhân điểu trị có HIV hU)ếl tương > 400 ban saolm1 ớ 1uằn 24, 32, 40 vảJhoặc 48 được phân lích Trong sô 37 bẽnh nhân diều ưị
bằng Kaletra được đánh giả, khõng quan sát thắy bảng chửng khảng Kaletra về cá kiều gen )ả kiêu hinh (0%). Bằng chững )ế kháng
kiểu gen với nelfinavir, được xảc định bới sự hiện diện cảc dộ) biển D3ON vả/hoặc 190M trong protease H1V, quan sả) dược 0 25 76
bệnh nhân (33%) Sự chọn lọc kháng Kaletra ớ bệnh nhi chưa từng dùng thuốc kháng relrovirus (Nghiên cứu 940) phù hợp )ới kết
quả quan sát được 0 bệnh nhân người lớn (Nghiên cứu 863). _
Kháng lhuốc với Kaletra dã được 1hắ) .)uẳt hiện ở bệnh nhân dược điểu trị bằng các 1huốc ức chế protease khác ưước kh1 diều 1r) bảng
Kaletra. Trong cảc nghiên cứu pha 11 trẻn 227 bệnh nhân chưa diều lrị kháng virus hay dã dùng cảc thuốc ức chế protcasc, các chung
phân lặp 11: 4123 bệnh nhản có lượng RNA virus có lhề do dược (> 400 bán sao1ml) sau khi diếu trị bằng Kalelra 1rong 12 -1001uẩn
cho 1hắy giám đáng kể độ nhạy với lopinavir khi so với các chung virus 1ương ứng phân lập 1rước diều 1rị. Ba 1rong số những hẻnh
nhản nả) đã lưng nhận dơn trị liệu lhuốc ức chế prolease (nelimavir, ỉndinavir hay saquinavìr) và một hệnh nhím nhận đa trị liệu cảc
thưốc ưc chế proleasc (indinavir, saquinavir vả rìlonavir) Cả 4 hệnh nhân nảy ít nhất có 4 đột biến Iiẻn quan dến kháng thuốc với các
ức chế proteasc nga) 1rước khi diếu lrị bảng Kaletra. Sau khi virus hổi phục, các chung phản lập 11! tất cả những bệnh nhân nả) dếu có
thêm các dột biển, một số có liẻn quan dến kháng với lhuốc ức chế protease. T0) nhiên, tại 1hời diếm nả), chưa du dữ liệu dế xảc định
lả cảc kiêu đột biến trong các mẫu phán lập từ bệnh nhân điếu trị bằng Kaletra có liên quan đến Iopinavir hay không. Việc đánh giá
cảc kiều đột biến nảy còn dang được nghiên cứu.
Khảng chéo
Nghiên cứu liền lăm xảng
Có nhiều mức dộ kháng chéo khảc nhau quan sát được giữa các thuốc ức chế protease Rắ1 11 thông 1in 1hich hợp về kháng chẻo cua
virus Iảm giám) nhạ) cam với lopìnavir 1rong khi điều ư) bảng Ka1elra.
Hoạt linh in vilro cùa lopinavir dối với các chùng phân lập lrẻn lâm sảng lù những bệnh nhân dã lừng điều ư) hầng một lhuốc ức chế
protease dược xác dịnh. Cảc chung phân lặp cho lhẳ) giám nhạ) > 4 lằn với ncliìnavir (n= 13) )ả saquinavir (n— 4) giam nhạ) 4 1ấn
)ới lopinavir. Các chùng phân lặp giám nhạy > 4 lần với indinavir (n= 16) vả ritonavir (n=3) cho lhấ) giam nhạy 1rung binh lương ưng
5,7 lẩn )0 8, 3 lần với lopinavìr Các chung phân lập 10“ bệnh nhân trước dá) đã được diều lrị bảng hai ha) nhiều hơn các thuốc ức chế
protcasc cho thấ) giám nhạ) với lopìnavir nhiều hơn như mô tả ở dưới đây.
C nc nghiên cứu lâm sảng Hoạt lính kháng vir us cua Kaletra 0 bệnh nhản đã dì1nglhuốc ưc chế pi olease
Sự lương quan về lâm sảng với giám nhạy lopinavir 1rong nuôi cấy tế báo đã dược kiềm tra bằng cách đánh giá dáp ứng virus hợc )ới
Kaleưa ưẻn hệnh nhân dã tửng dược diều 1rị ARV ưước đớ, với xét nghiệm kiều gen ban dằu 01 3 nghiên cứu vả .)ẻ1 nghiệm kièu hinh
ban dắu 0 | nghiên cứu
Dáp ứng virus học với Kaletra cho thấ) hị ánh huơng bới sự hiện diện cua ì 3 thảnh phần acid amin sau đã) trong men pro1ease nga)
ưước khi diển trị: 1.10F1111L'V, KZOM/N1R, 1.241. L33F, M361, 147V, G48V, 154L1T1'V, V82AICW1'SJ’T vả 184V. Bảng 7 cho lhắ) dáp
ứng virus học sau 48 luẩn (RNA HIV <400 hán sao1ml) lheo số lượng các đột biến khảng với 1huốc ưc chế prolcasc nêu lrẻn lại lhới
điêm 1rước khi diếu trị trong cảc Nghiên cứu 888. Nghiên cừu 765 vả Nghiên cứu 957 (xem bên dưới). Không dùng phác dô Ka1etra 1
lằw`ngả_x cho hệnh nhân có > 3 lhảnh phần trẻn.
Bảng 10. Đáp ứng virus học (RNA HIV < 400 bẩm saolml) ở tuần thứ 48
d1_m vâo dộ nhạy với Kaletra 1ch khi diêu lrị vả sô đột biển trên protease liên quan với việc giảm dáp ủng vởi Kaletra'
sa aạ: bìển với llmõc ức chế
proreuse lrước khi điếu lrị'
Nghiên cứu 888 (bệnh Illllãll
đã lừng dùng ! ức chê
prorease², chưa 1Iủng NNR TI)
Nghiên cứu 765 (bệnh nhĨẫ
dã rừng 1/ùng [ ức chê
proleuse’, chưa 1lù ng NNR TI)
Ng/iìên cứu 957(bệ11/1 nhân
đã lủng dùng nhiều ửc chế
prolease, chu 11 1Iùng NNR TI)
(n=]30) (n=56) (n=50)
0-2 761103 (74%) 34145 (76%) 1912019590)
3-5 13126 (50%) 811 1 (73%) 181'26169%)
ì 6 011 (0%) n/a 114 (25%)
' Các dộ) biên được xem xél trong phântich bao gỏm LlOF/l/R/V. K2OM/NIR, L241, L33F, M361. 147V. G48V. 154L1'11V. V82A/Cf’F’SJ 1 vai 184V
² 43% indinavir, 42% nelfinavir, 10% ritonavir. 15%saquinavir
’ 41% indinzm'r. 38% nclfìnavir. 4% ritonavir, 16% saquinavir
4 86% indinavir, 54% nelfinavir, 80% ritonavir. 70% saquinavir
Dáp ưng virus học với Kale1ra đối với kiều hình nhạ) với 1opinavir ban đẩu đă được kiềm lra trong nghiên cưu 957 Irong Mnghiẻn cứu
nả), 56 bệnh nhân chưa u'mg diển 1rị bảng NNRTI có RNA HIV > 1000 bán sao/ml mặc dù trước đó có điều 1rị với 11 nhất 2 châ1 ức
chế protcase trong số cảc 1huốc nelfinavir, indinavir, saquina)ir vỉ) rilonavir. ngẫu nhiên nhận 1 1rong… " liều Kaleuu phối hợp )ới
c1`avircnz vả các 1huốc ức chế men sao chép ngược Nucleosìd. Trị số EC… cua Iopinavir với 56 chung )irus phân lập han đẩu tha) đòi
ơ 1rong khoang lù 0.5 1ẩn đến 96 lần cao hơn so với EC… của chung 111V hoang dã. 55% (31156) chung virus phân lặp han đằu gíam
nhạ) với lopinavir > 4 lần. 31 mẫu phân lập nâ) có độ nhạ) với lopinavir giam trung binh 18 lần Bang 8 cho thẩ) dáp ưng với điểu trị
bằng dộ nhạ) han dầu với lopinavir.
211
J 1… ) ,,
Bâng 11: Dảp úng virus học HIV~! RNA đựa vảo độ nhạy' với Iopinavir ở tuần 48
Độ nhạy“ ban đẫu với lopinavir HlV-l RNA <400 bản saolml (%) ) HlV-l RNA <50 bản saolml (%)
< 1011“… 25127 (93%) , 22127 (81%) _ __ ___ __ %`
>IOvả <401ả11 11115(73%) L9115160018) __ __ ,
>401án 218(25%) [ 218 (25%)
' Dộ nhạy với lopinavir dược xác đinh bang kỹ thuật tái 10 hợp kiêu hình sử dụng máy Virologic
² Số lần thay đối về độ nhạy so với chủng hoang dã
DỮ LIẸU vè TỈNH AN TOẢN TIÊN LÂM SÀNG
Độc linh cấp, bán câp vá mạn n'nh
Những nghíên cứu về độc tinh với líếu nhắc lại lrên động vật gặm nhẩm vả chó đả xảc định những cơ quan đỉch chinh lá gan 1hận,
1U) én gìáp, lách vả hống cầu. Những thay đồi ở gan cho thấy sự sưng phồng tế bảo với thoái hóa 0 phần 1rung tảm Trong khi phơi
nhiễm gâ) ra những tha) đôi nả) tương đương với phơi nhiễm trên 1âm sảng 0 người, nhưng 1iếu cho động vặt lả gắp trên 6 1ắn Iiểu
khU)ển cáo dùng trên lâm sảng Sự thoải hóa nhẹ ổng thặn dã được thấy ớ chuột nhả) phơi nhiễm vởi 11 nhẳt 2 lẳn so với liều khuyến
cáo 6 ngưới; 1hặn không bị ảnh hướng ớ chuột cống vả chó Thyroxin trong huyết thanh giảm dẫn đến tăng gizii phóng TSH gây nẻn
phì đại tế bảo nang tuyến giáp cùa chuột công. Những thay đồi nảy có thể phục hổi dược khi ngùng 1huốc nhưng khỏng thầ) ớ chuột
nhá) vả chỏ. Hổng câu không đều vá hổng câu bìến dạng am tinh với thử nghiệm Coombs được thắy ở chuột cỏng, nhung không thẩ)
ơ chuột nhảt ha) chó Phì đại lách cùng với chửng mô bảo huyế1 được lhắ) ớ chuột cỏng nhung không 1hắ) ớ các Ioải khảc.
Cholesterol hu)ết thanh tăng ớ những động vặt gặm nhấm nhưng khóng tảng ớ chỏ, trong khi đó triglycerid chi tâng ớ chuột nhắt.
Tính sinh ung #… vá sinh đội bỉển
Các nghiên cứu tính sinh ung thư về lâu dải cùa Iopinavir/rilonavir ớ chuột nhắt cho thắ) thuốc gây kich ưng quá 1rình phân chia lễ
bảo. nhưng khỏng gâ) độc cho hệ gen ớ các khối u gan, thường được xem ít có ngu)=l cơ 01 ngưới. Các nghiên cứu sinh ung 1hư ơ chuột
cống cho thấy 1huõc không gá) ung 1hư. Lopinavir không gây đột biến ha) lảm gẫy gen trong các 1hư Inghiệm in vilro bao gốm kỹ
thuật Amcs gáy đột biển dáo nghịch 0 vi khuẩn, 1hư nghiệm u bạch hU)ết ớ chuộl nhắt. thử nghiệm biến dị nhiễm sắc 1hế ớ lê bảo
lympho ngưới. Lopinavinrilonavir không gâ) đột biến ha) lảm gẫy gen trẻn in vivo bằng kỹ thuật vi nhán ớ chuột nhảt.
BÀO QUÁN
Báo quán dung dịch Kaletra dạng uống ở nhiệt dộ 36- 46°F (2- 8°C) cho đến khi dùng Tránh để gần nơi có nhiệt độ cao Đối với bệnh
nhãn, báo quan lạnh dung dịch uông Kaletra để giữ cho thuốc ôn dịnh cho đên hạn sử dụng … trến nhãn. Nếu bao quán 0 nhiệt độ
phòng khớng quá 77°F (25°C) cằn dùng thuổc 1rong vòng 2 tháng
DẠNG DÒNG GÓI
Dung dịch uống Ka1clra là chất lớng có mảu vâng nhạtdến mảu vảng cam, dớng lọ nhiều li`ều có
dung dịch chứa 400 mg 10pinavir/lOO mg ritonavir. Môi chai kèm theo một côc nhớ chỉạ lỉêu (8
' qnhếề1,”ch\ai 160 ml. iMỗi 5 ml
' 1
VĂN pHÒNG
ĐA) D1ỆN
11_11
Nhã sân xuất:
Abbott Laboratories,
Abbott Park. 1L 60064. U.S.A.
Kalelra 04- I J— US 11.5p100231C C DS 030802 / .?
PHÓ cục TRUỞNG
J1ỷuyễn 7/07n ỂẨ1mÍ1Ễ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng