Zo đr/ộo Lsz
MMWIOO UB
ÀNWWIOCI ÍCIW
íNB
'ON VSIA
II —Ỉ—
au;qeuomas
HVZEE'IW
, Mun: M……
ịÍ__ _
& Prescription Drug
4 Gemcitabine
|2oo mgl n Lyophilizedftx injedon
Antineoplastic
Spedfmions : Mnnuhdurer
For i,v. use
Manuíactund by:
ERIOCHEM S.A.,
Ruta12 Km 452. (3107)
Colom: Avellaneda.
Dpto Palana. Entre Run.
Argentna
Rx nùbfmim…
KẠLBEZAR ZUMG(Guưỉlnhine zoom
Mỏllọbõl dũmklỏdu'nf ' ` `,’ " ’
mdchmciuhư 200mg]
Dòtg gỏi Hùp clư'u0l bbộỊ Gemcnnhm: 200mg
Chiủril,Chỏngcli m Lỉu dinịg&Cảchdủg
x… uonglm'mgdẵuủ … m
Ditủgdímg Tủmũnhmựh
Bin q…fn: Niuii as «… Jo°c Dễn ú… «; oi d
nam…h Nhisahx_ú ,
Hunù`uựM lhùgkêtửngảyáumù
nau &; n…ả: gui :… chn piip.
ĐụcẸhuiịốuữđpugnmỉrlủiíùug.
SĐK. SốlõSX. NSX.HỬ. Vui] tem'VmNo' .
"BN’,“MD' ran… ua. hõpth
S’mmũ IuAmủm. hờn ERIOCHEMSJL
Rull 12. Km4SI(ÌÌMLCukmụ AVIỦIIIỜỊ
DzmmPtmi ExlleRins
RepihbcaAgulma
DNNK'
nicmu m đề nghị … …
Ủhưủngẳuúđụngkbn o…»
'z` ²— : i 8 1" ỂỆ
" Ế :› f-Ì zẻ
< CJ >“ 4
G; 5 `“UJỀ>~ D Ế
-:.;ì [ *" ` 2 ~
Ễ .YJ QÌ (ễutẫ (Lũ ửĨ
íĩĩắ «-é m :J '11 Ế
Ĩ_jỉ Ềl~ ẫ Ơ QẮ __,g
ị~rì' MC `Ể E_ «2 Ể
õ' Q 3 ỉ› ²² E
& Prescr'ption Drug
KALBEZA
Gemcitabine
n Lyophilized for injeaion
Antineoplastic
Specãũeetbns : Mnnuhdurer
For i.v. use
For:
KALBE INTERNATIONAL Ple, Ltd.
221 Heiderson Road || 08-09/10
Sìngapore 159557
Ể KALIE
Inlomnioml _
Fermulatlon
Each via! contams
Gent:bbme base(ashydrochlnnde)2ffl nu.
rmnmtd 200nu, lodmm ocehb1² 5 m
hydmchlnu'c ưld tndlorsnduum hyurmde
eq lo ad;usl pH between ² 5 md 3 5
Dosage. Indimlon nm! further
Info…mon:
Read enclosed package Insen arelully
hebre use
Store & controlted mom temperatum « n
i°°Pw/W
ODĩ MEDiCAL PRESCRIPTION ONL! , I
J
KEEP OUT OF TNE REACH OF CMILDREM
l
`
uh Putu Candra Astiti
Business Development Sen or Manager
'VJI nm _ ~.sf-ỵ'xl '3 n
ẸỈ Prescription Drug Net content 200 mg r1 Lyophilized for injection
. . 1 A t“ | t'
Gemcutabme KALBEZAR Speczạ.gzạa…
Formulation Each via! contains: Gemcitabine base(as hydrochloride)ZOO mg, mannitol 200 mg,
Ễ05diunii Ềcẳtate12.5 mg, hydrochloric acid andlor sodium hydroxide e.q. to adjust pH between
. an . .
Dosage, Indication and further information: Read enclosed package insert carefully before use.
Store at controlled room temperature (below 30°C).
ON MEDICAL PRESCRIPTION ONLY. KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
Fori.v. use VN Reg. No.
Manufactured by: ERIOCHEM S.A. For: KALBE INTERNATIONAL Pte. Ltd. [
Ruta 12 Km 452. (3100) Colonia AveỈlaneda, 221 Helderson Road # 08-09l10 KAL B E
Dpto Parana, Entre Rios, Argentina Smgapore 159557 lnternational ị
ED: DD/MMIYY
BN:
.« Putu Ổấndra Astiti
Business Development Senior Manager
HƯỚNG DÁN sử DỤNG
R.
Thuốc nâ_v chỉ bản theo đơn của bâc sỹ.
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Muốn biết thêm thông tin chi tiết sin hỏi bảc sỹ boặc dược sỹ
KALBEZAR ZOOMG
(Bột đông khô pha tỉêm Gemcitabin 200 mg)
Nhóm thuốc tn' liêu: Cảc chất mong lư cùa p_\~n'mid'ui
Mã ATC: LOIBCOS
THÀNư PHẢN: Mỗi lo bỏl dòng khô chứa:
Hoạt chân Gemcitabin .............. 200 mg
T á dược: Mannitol. nam` ạcetat (dạng trihydrat). acid b_\~droclon'c. natri hydroxid.
DẠNG BÀO CHẾ: Bôi dỏng khô pha ue…
ĐÓN G GÓI: Hôp chửa 0! lọ 200mg Gemcitabine
cơ CHẾ TÁC ĐỌNG:
Gemcitabin lrước hết giết chết ca'c tế bảo tổng hợp DNA (S—pha) xả do dó ngăn chán sự phảt triến
của tế bảo qua ranh giới gìũa các pha GllS. Gemcitabin được chuy en bóa trong nôi tế báo bởi men
nucleosid kinase tao m cảc nucleosid diphosphat (dFdCDP) \~ả triphosphat hoạt tính. Hiên quá gây
dôc tế bảo cùa Gemcitabin lả do sự phối hơp tác đông cùa 2 nucleosid diphosphat xả tn`phosphat
nả}. Ngươc lại. sự phối hơp nảy lại tao ra sự kim hãm quá trinh tổng hop DNA. Trưởc hết
Gemcitabin diphosphat kim hãm men khử ribonucleotid mả men llả_\ lả nguy ẻn nhân tao ra
deso.xạnucleosid triphosphat dế tồng hơ DNA. Sự kim hăm men nucleosid diphosphat nảy gây ra
sự giảm nồng dò của desom1mcleotid. ke cả dCTP.
Thử nữa. Gemcitabin triphosphat sảp nhâp với dCTP tạo 12 DNA Sự giảm nồng dò của dCTP uong
tế bảo lả… tăng sự sáp nhâp Gemcitabin triphosphat lao ra DNA Sau khi Gemcitabin nucleotid sảp
nhâp tao ra DNA. chi mõ! nucleotid phu dược lhẻm \~ảo đế lả… lớn các sợi DNA Sau sự công hơp
đó. tiếp mc có sự kim hãm sự tổng hợp DNA Men polime hỏa epsilon khòng có khả năng dễ loại bỏ
Gemcitabin nucleotid \~ả sừa dồi các sơi DNA dã lớn lèn \~ả doan cuối cùa mạch dã bị khóa. Trong
các tế bảo l_\ mphoblastoid CEM T Gemcitabin gây ra cắt doan DNA nôi nucleosomal một trong các
dặc tmng của sự chết tế báo
Các tác động/hiệu quả khâc:
Gemcitabin lả môt chất nhay cảm phóng xạ Nghiên cửu trong phòng lhi nghiệm cho lhấ_\~ nó tao m
sự nhạy cám phóng xạ dáng kế ngax ở các nồng độ thấp hơn chất dôc lề bảo.
CÁC TÌNH CHÁT DƯỢC ĐỌNG HỌC
Phân bố: Thế tich phản bố bi mm hưởng đảng kế bởi quá umn nè… truyền Gemcitabin vả giới tinh
cùa bệnh nhản.
Gắn kết protein: rất châm (< 10%)
Sinh chuyến hỏa: Gemcitabin chut ến hóa trong nôi tế bảo bời men nucleosid kinase tạo 12 2 chất
chuy ến hòa có hoạt linh (Gemcitabin diphosphat \ ả Gemcitabin triphosphat) \~ ả loại bỏ nhòm amin
tạo ra chất chuyến hóa uracin bất hoat.
Nửa đời: Sự loại bỏ Gemcitabin:
Khi tiêm truyền ngắn < 70 phủl
Tiẻm lmyến kéo dải (vo dến zss phủl): us dến 638 phùt. tùy thuôc mổi \~ả giới mm
Thải trừ:
Qua thân: 92 —98% Lheo liếư dơn cùa Gemcitabin chủ yếu lả chất chuyến hòa umcin bất hoạt
(khoảng 89% cùa liều dươc bải tiết) \~ả Gemcitabin khòng thay dối (it hơn 10% của liều đươc bải
tiết). Sư thanh thải cùa Gemcitabin phu thuôc \~ảo tuổi \~ả giới tinh.
KALBEZAR ZỒOJUG Trưng ĩ / P
cni ĐỊNH ĐIÊU TRỊ
~ (ỉng rlzư vú: Gemcitabin phối hơp với Paclitaxel lả mõt chi định đằu tiên để điều tn“ các bênh
nhản bị ung thư Vũ đã di căn sau khi thất bại tmớc hết \~ới hóa trị hỗ tơ chửa antlưacyclin. trừ phi
antlưacyclin bị chống chỉ định \~ề mặt lâm sảng.
- L'ng Illư myến rụy: Gemcitabin được chỉ định trưởc hết điều trị đối với nhưng bệnh nhân nng thư
tuyến tự_\~ đã phát triến tai chỗ (giai đoạn 2 hoặc 3 khỏng cắt bỏ được). hoặc đã di cản (giai đoan
4). Gemcitabin cũng được chi định điều mị tiếp nieo đối \~ới các bệnh nhân trưởc đó đã điều ui
\ ới FU Việc đều tn“ \ ới thuốc nảy lả sự hỗ trơ ban đẩu
— l ng rhư pliồi (nhóm non-small cell lung cancer): Gemcitabin được chỉ định phối hợp v ới
cisplatin để điều trị tmớc hết cảc bệnh uhân bị ung thư phôi (nhóm non-small cell lung cancer)
đang tiến triến tại chỗ (giai đoan IIIA hoặc IIIB) hoặc giai đoan [V
— L'ng rhư bùng quang: Gemcitabin đươc chỉ định điều trị ung thư bảng quang đã di căn tưotelial
dựa trẻn tốc độ dáp ứng (một phần hay toản bộ) \~ả đạt đươc trong nghiên cửu lảm sảng.
- L'ng rhư buồng Irúng: Gemcitabin đươc chi dịnh riêng rẻ hoặc phối hợp \~ới các hóa chẩt tii liệu
khác. như lá môt điều m“ thuốc hơp lý. đối \~ới bệnh nhân bị bệnh ung thư biếu mò tải phảt hoặc
dang tiến triến.
CHONG cni ĐỊNH
0 bệnh nhân đã biể/ lả quá mẫn cá… với thuốc.
o kim hãm tủy xmmg nến nặng lên khi sử dung thuốc nảy thi phải lâm châm lai. giâm liều.
hoác giữ nguyên môt liều Gemcitabin;
o Ilmỷ đậu. đã có hoặc mới phơi nhiễm (bao gồm cảc lần phơi nhiếm mới đây);
0 bệnh zona (rùi ro do bệnh nói chnng): sny gan nặng; suy chức năng thân: phải thân tmng \~i
có cảc hôi chứng đi tiểu m niảu đă đươc báo cáo trong hoặc ngay sau khi dùng Gemcitabin.
0 bệnh nhđn rrước đó đã có hòa rrị vả xạ rrị cũng phải thân trọng.
CẮNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ ĐỀ PHÒNG KHI DÙNG
Ca” h báo:
Người ta đã chi ra rắng sau khi tmyền một thời gian dải quá 60 phùt. \~á với tần số nhiều hon sự
phân liều hảng tuần. đòc tính sẽ tảng lẻn. Gemcitabin kim hãm chức nảng tù_\~ xương đã gây ra các
phán ứng có hai như sự giảm bach cầu. giảm tiếu cần. và thiếu mán; sự kim hâm tù_\~ xuong thường
tạo ra đôc tinh phụ thuộc liều.
Phái theo dõi trong quá trinh điền tii đối \~ới sự kim lủm tù_\~ xương để điều chinh liền. Hội chủng
nuớc tiến có inátt hiếm có báo cáo với Gemcitabin.
Phụ nữ có thai:
Gemcitabin có thể gây hai cho bảo thai khi dùng cho phụ nữ mang thai. Gemcitabin lá chắt gảy đôc
cho phòi dẫn đến dị tât bảo thai (hở vòm miệng. sự tạo \1Iơng khỏng hoản chinh) ờ liều [ 5
nig/kg/ngảy trẻn chuôt ( khoảng 1/200 liếu khux~ ến cáo cho người tinh theo mg/m ) Gemcitabin gảy
đôc cho bảo thai gảy ra di tât (nghẽn đông mạch phối. khòng có bảng quang) ờ liền 0. [ mg/kg/ngảy
trẻn thò tkhoáng 1/600 liếư đươc khuyến cảo cho người tinh theo mg/nf). Đôc tinh trẻn phỏi đặc
tmng bời khá nảng phát triến cùa bảo thai giảm đi. giám kich thước gan vả lám châm sự phát triền.
Chưa có cảc nghiên cửu Gemcitabin trẻn phụ nữ mang thai. Nếu dùng cho phu nữ mang thai hoặc sẽ
có thai phải thỏng báo cho họ nguy cơ có hại cho bảo thai.
Thận trgng:
Nói chung: Phải theo dõi bệnh nhân dươc điều tn“ vởì Gemcitabin chăt chẽ bời bảc sĩ có kinh nghiêm
diếu trị ung thư bằng các thuốc hóa th. Phần lớn các phán ứng có hại có thế phuc hồi dươc vả không
nhất thiết dẫn đến ngừng thuốc. mả có thể giữ nguyên liều hoặc giám liều. Môt khuynh hướng lớn lả
khòng tiếp tuc dùng thuốc ở chu kỳ tiếp theo đối với phụ nữ. đặc biệt lả phụ nữ lớn tnối
Cảc phép thử phòng thi ughiệm:
Các bệnh nhản đươc dùng Gemcitabin phải được theo dõi tmớc mỗi môt liều về các chí số: mảu
toản phần (CBC). bao gồm cảc tiêu huyết cẩu vả những yếu tố khác. Khi phảt hiện có sư kim hãm
tù_\~ wơng thi phải cản nhắc dừng lại hoặc phải thay đồi điều tri . Phải đảnh giả chức năng gan. thận
trong phòng thí nghiệm tmớc khi bắt đấu và sau mỗi chu Lỳ điều trị.
Bệnh sinh ung thư biếu mõ, phát triền chất gây độ! bíến, sự suy giãm chửc năng sỉnh sản:
KALBEZAR 2OOMG Trang 2/ 9
Chưa có cảc thí nghiệm trên sinh \~ât dải hạn để đánh giá tiềm năng gả\~ ung thư biền mô của
Gemcitabin. Bôt dế tmyến Gemcitabin \~ới liếư 0.5 iiig/kg/iigả\~ (1/700 liếư cho người tinh theo
mg/nf) trên chuôt đực có tảc đông lẻn khả năng sinh sản lảm giám sự tạo m tinh trùng từ \~ ừa đến
mức tiầin trong. giám khả năng sinh sán. và lãi… giảm sự thu tinh Trẻn chuôt cái thì khả năng sinh
sản khòng bị ánh hương. nhưng dôc tinh cho chuôt me thế hiện ở liền 1 5 mg/kg/ngảy tiêm tĩnh
mạch ( i/200 iiều cho người tinh theo mg/m ) … dôc tinh phôi \ ả bảo thai quan sát được ờ liều 0.25
mg/kg /ngả\ tiêm tĩnh mach(khoảng 1/3001iều cho người tinh theo mg]… )
Phụ nữ mang thai: xem phần cảnh bảo.
Tảo dụng đôi với ca'c bã mẹ đang cho con bủ:
Người ta chưa biết iiệu Gemcitabin hoặc chất chu\ en hóa cùa nó cả bải tiết qua sữa ha\ khỏng Vì
nhiều thứ thuốc bải tiết \ ảo sữa mẹ \~ ả \i Gemcitabin có khả năng gâ\ ra phản ửng có hai trầm trong
trẻn trẻ sơ sinh đang bủ. nẻn người mẹ phải được cánh bảo \ ả phải có qu\~ ết định ngừng cho bú hoặc
ngừng thuốc. phải tinh toản tẩm quan trong cùa thuốc đối \ ới người mẹ \ ả rủi ro tiểm tảng cho trẻ sơ
sinh.
Bệnh nhân lớn tuổi:
Sư thanh thải cùa thuốc bị ảnh hưởng bởi tuổi của bệnh nhản Do \~â\. sự điều chinh liều khác \ ởi
liều binh thường lả cần thiết đối \~ới bếnh nhân trèn 65 tuổi. Nòi chung tỷ lệ phán ứng có hai trong
dữ iiệu an toản dơn chắt có thế tương tự \~ới bệnh nhản trên dưới 65 tnổi. Chứng giám tiếu cẩu đô %
iả thường xẩy m \~ới người giả.
Giám“ tính:
Sư thanh thải Gemcitabin bị ảnh hưởng bời giới tinh Nói chung. tỷ lệ phán' ưng có hai tương tự trẻn
nam \~ ả nữ. nhưng đối \ ới phụ nữ. đặc biêt lả phu nữ lớn tuổi hẩu như khỏng dùng thuốc chu Lỳ tiếp
theo khi trải qua sự giảm bạch cẩu trung tinh \ ả sự giảm tiêu cầu đó %.
Bệnh nhân nhi:
Chưa có nghiên cứu Gemcitabin trên bếnh nhân nhi. Đô an toản và hiếu quả trên bệnh nhân nhi chưa
đuờc thiết lâp
Bệnh nhân có suy gan thận
Có thế sử dung thân trong Gemcitabin trên bệnh nhản đang có sn\~ thân hoảc \ ếu gan.
Nha khoa:
Hiếu quả kim hãm tù\ .\1I’ơlig của Gencitabin có thể dẫn đến tai biến nhiễm khuẩn lảm châm iảnh \~ả
chả\~ máu nướu răng. Lâm răng. nếu có thế phải xong trước khi kim sự điều tii. hoặc hoãn lại cho
đến khi còng thức máu trở lại binh thường Phải hướng dẫn bẻnh nhản \~ế sinh răng iniệng đủng cảch
trong hic đieu tri bao gồm \ iêc sử dung bản chải sợi \~ái chái iăng. tăm xia iăiig. Gemcitabin gả\~ ra
cho môt số người \ iếm dạ dả\~ nhe (tai biến khoáng 11% trong khi thử lảm sảng).
Tương tác \~ ới các thuốc khác \ ả/hoặc các \~ an đe liên quan
Những tương tác sau đả\~ \~ả/hoặc những \ ấn đề hên quan được chon ioc tiến cơ sở tiềm năng và \'
nghĩa lảm sảng cùa chúng
Vĩệc dùng thuốc gây ra loan thể tạng mău:
Hiếu quả gả\~ giảm bach cau và giảm tiếu cần cùa Gemcitabin có thể tăng iên \ới \ iệc diều trị đồng
thời hoặc mới \~ ừa dùng cảc thuốc cũng gả\~ ra hiệu quả tương rự; Nếu cẩn thiết. dựa trẻn kết quả thử
máu dế điều chinh liếư Gemcitabin.
Thuốc kìm hãm tủy xương vả điểu trị bằngphóng xạ
Sự kim hảm tủ\ \ương có thề táng lẻn. thi phải giám liền. nếu dùng 2 hoặc 3 thuốc kim hăm tù\
.\ươiig đồng thời hoặc liên tiếp Gemcitabin lả chất nhay cám phóng \ạ manh. Phụ thuộc \~ ảo \1'ing
đã chiếu tia. nếu sử dung đồng thời Gemcitabin có thế gâ\ m \ iệm mạnh thực quản. hoặc \~ iếm phồi
nặng có thể đe doa tinh mang bẽnh nhân \ iếm dạ dả\~ náng hoặc tổn thương hầu. Nhũng tai biến nả\
gâ\ cho bếnh nhản phải cho ăn duờug mũi da dả\ bắng ống thông tmng 10 đến 12 thảng cho dến khi
bệnh nhân dùng liếư Gemcitabin thấp như 300 ingm bề mặt cơ thể (25% liều thòng dụng cho người
lớn).
C`ảc ÌÌIUốC kim hãm miễn địch hoặc cảc thuốc khác như .-lzthmprin. Clorambucil. corticoid.
glucocorticoid, cyclosporin, cyclophosphamid mercaptopurin, murononab CD- 3 tacrolimus.
Khi dung dồng thời Gemcitabin co the lảm tăng rùi ro láy nhiễm.
VactỈn, virus đã chết:
Vi cơ chế báo \~ệ binh thường có mẻ bị chăn khi diếu ni bằng Gemcitabin. Khảng mè cùa bệnh nhân
dáp ứng \~ới \~acxin có thề bi giảm. Khoảng cách giũa sự ngừng thuốc đã gây m sự kim hãm miễn
KALBEZAR 200A1 G Trung 5/ 9
dịch \~ả sư phuc hồi khả náng cùa bếnh nhản dảp ửng với vạcxin phụ thuộc vảo cường độ \~ả kiến
thuốc đã dùng gả\~ ra sự kim hãm miễn dịch bếnh chinh và các \'ếtl tố khác. ước chừng tha\ đổi từ 3
thảng đến ] năm.
Vacxin, virus sổng
Vi cơ chế báo \~ế binh thường có thế bị chản khi diếu tn“ bằng Gemcitabin. sử dung đồng thời vacxin
vims sống có thế lả… táng khả năng tải tao virus vacxin có thế iâm tăng tảc dung phu. tảc dựng có
hai cùa \'irus \~acmi vả lhoặc Iảm giám kháng thế cùa bệnh nhản đáp ứng với vacxin. Sư tiêm chủng
miễn dịch chỉ được thực hiến cực Ly thân trong sau khi soát \ét tinh trạng hU\ết hoc cùa bệnh nhản
vả có sự đồng \'~ cùa bảc sĩ quán l\'~ điều tnị bằng Gemcitabin. Khoáng cách giữa sự ngùng thuốc đã
gâ\ m sự kim hãm miễn dịch và sư phuc hồi khả nảng cùa bếnh nhản đáp ứng với vacxin phu thuộc
\~ảo cường độ vá kiều thuốc đã dùng gả\~ ta sự kim hãm miễn dich. bênh chinh vả các _\“ếll tố khảc.
ước chừng tha\ đồi từ 3 tháng đến 1 năm. Ngoài m. sự tao miễn dich bắng \~acxin đa \~iius uống phải
hoãn Iai trẻn những người có tiếp \~ủc gần gũi với bẻnh nhản như người nhả bệnh nhân.
TƯỢNG TÁC VỚI cAc THUỐC KHÁC VÀ cAc DẠNG TƯỢNG TÁC KHẤC
Có nhiều thuốc khỏng thế sử dung cùng nhau khi tương tác có thế \ẩ\ ra Trong những trường hợp
nả\~ bảc sĩ có thể tha\ đồi liếu hoảc có sự dế phòn tmớc lả cần thiết. Nếu bạn dùng Gemcitabin thi
môt điều đặc biết quan trong iả cho nhản \ iên \ te chăm sóc bạn biết nếu ban đang dùng môt trong
cảc thuốc sau đá_v: amphotericin B. các thuốc antith\ mid azathioprin clommphenicol. cholchian
iiucytosin, interferon, plicamycỉn, zidovudin.
Ca'c đíều trị trước đó:
Nếu bạn đã điếu trị bằng phỏng \ạ. hoặc cảc thuốc ung thư Lhác. thi n'ii m có thế tảng lẻn lám giá…
các thảnh phần của máu trầm trợng. Gemcitabin có thế gả\~ ra các v ấn để đòi khi trầm trong trẻn cảc
\~t`nig đã chiếu xạ. Các thuốc như azathioprin. clorambucil. corticoid. qclosporin. memaptopurin.
muronab CD —3. tacrolimus có thế lảm tăng khả năng nhiễm khuấn. \~i Gemcitabin iâm giảm khả
năng chống đỡ cùa cơ thế.
DÙNG cno PHỤ NỮ cò THAI vÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai
Gemcitabin có thế gâ\ ra đôc hại đối \~ới bảo thai iiều dùng cho phụ nữ có thai. Gemcitabin lả chất
đòc \ới phòi gả\~ m quải thai (hờ \~òm miệng hóa \ương khòng hoản toản) ờ liếư [ 5 mglkglngả\
trẻn chuôt (khoảng 1/200 liền được khu\ ến cáo dùng cho nguời tinh theo ing/inl). Gemcitabin lả
chất dôc \~ới bảo thai gả\~ ra nghẽn đông mạch phồi dị tãt bảm sinh ở iiều 0 [ mg/kg/ngả\ trẻn thờ
(khoảng l/600 liếư được khu\ ến cảo cho người tinh theo mg/m ) Đõc tinh \ ới phỏi dược đăc trưng
bời sự giảm Lhá náng tồn tại của báo thai giảm kich thước chất thải sống \ ả phát triền châm Chưa
có nghiên cứu Gemcitabin trẻn phụ nữ có thai. Nếu Gemcitabin được dùng nong khi có thai hoặc sẽ
có thai thi phải báo cho họ biết tác hại tiếm táng đến bảo thai.
Phụ nữ đang cho con bú
Người ta chưa biết liệu Gemcitabin vả chất chu_\ ến hóa có bải tiết qua sữa ha\ Lhòng. Vì có nhiều
thuốc bải tiết qua sữa người \ ả \~i sự tiềm tảng các phản' ưng có hai trầm trong từ Gemcitabin trên trẻ
sơ sinh đang bủ. người mẹ phải dược cảnh báo v ả phải có qu\~ ết đinh iiệu lả ngừng cho' con bú ha\
ngửng dùng thuốc phải cản nhắc giữa tầm quan tnong dùng thuốc cho mẹ \ả mi ro tiếm tảng cho
con.
ÀNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Khỏng có bảo cảo \~ế tác dung lén khả náng Iải xe \~ả vân hánh má\ mỏc.
cÁc TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Môi số phản ứng như Iảm giám bảch cầu. giám tiếu cầu thực tế được dùng như các thòng số trợ giùp
đế sừa liền cho bênh nhân. Những tác dựng có hại sau đả\ đã được chon loc trẻn cơ sờ \'~ nghĩa lâm
sảng tiềm ần cùa chủng.
Nh ững phăn ứng có hại chỉ ra sự cẩn thíểt phải lưu ý khi“ dùng thuốc:
Rủi ra thường gập:
Thiếu máu. mết mói \ả suy \~ếư bất thường. khó thở (thờ dốc có thế do bếnh chinh); phù nề (smtg
ngón ta\. ngón chản. hoặc phẩn dưới cùa chản). sốt (có thế xẩy 18 mã khỏng nhiễm khuấn thòng
KALBEZAR 2ỒOÀIG Tran J/9
Gemcitabin có thế trầm trong hơn \ả có thế \ầ\ ra thường \ti\ ên hơn nếu dùng Gemcitabin nhiều
hợn mõt lằn trong tuần hoặc được tiêm th\ ền trong khoáng thời gian dải hơn 60 phút
Nếu Gemcitabin gá\ m \ iém phồi được khắng định hoặc nghi ngờ. thi phái ngừng điếu tn \~ĩi1h \ iến.
Người ta Lhu_v en cằn lim \ đặc biết đối \~ới các bếnh nhân giảm tiêu cẩu do dùng Gemcitabin. Cần
chăm sóc dặc biệt theo các qu\~ trinh tich cực kiếm ua định L\ các chỗ tiếm \~en da (bao gồm cả
\ùng quanh trực tn`mg). bề mặt của mảng nhả\ \em cảc tin hiếu chá\ máu hoặc thảm tim: giơi hạn
số lần tiếm \~en \~ả tránh tiêm bắp. thứ nước tiến chât nòn phản. (mảu sâu kin tmng phân) và các
chắt tiết: thận trong Lhi dùng bản chái dảnh iảng. sợi co iăng. tăm \ia răng. mả\ cạo iâti. dung cụ cắt
móng ta\. móng chản: tránh táo bón tránh té ngã hoặc cảc v ết thương khác Những bệnh nhản như
\~â\ Phái minh uống mơn. uống ạspirin \~i rủi ro gâ\ Chá\ máu da dả\. môt Có thế phải tru\ ến tiêu
hu\~ et cau.
Những bệnh nhản bị giám bạch cẩu cần phái được theo dõi cẩn thân những dấu hiện nhiễm trùng.
Đối \~ói các bệnh nhán giám bạch cầu tnmg tinh phải cho dùng khảng sinh phổ rông. trong khi chờ
cấ\ \~i Lhuẩn vả cảc phép thử chẩn đoán tich hợp.
Liều dùng thông thường cho người lớn:
Ung thư bỉểu mô. Ung thư vú: Tru\ ền tĩnh mach (trong khoảng 30 phủt) 1250 mg cho môt in bế
măt cơ thể trong ngăn thứ nhất \ả ngả\ thử 8 cùa môi chu Lỳ điều trị 21 ngả\. Paclitaxel cẩn phải
cho ti~U\ ến tĩnh mach 175 mg /m2 bề mặt cơ thế trong 3 giờ trong i1gá\~ thứ nhất trườc L~hi cho dùng
Gemcitabin.
Hướng dỗll gỉãm !ỉều Gemcitabin phổi hợp vởi' PacIitaxe! rrong ngảy uiứ 8:
Số bạch cầu hạt tuyệt đối Số tiếu hu_vết cầu 0/ ._ , .x
(\ 106/L) ( \ io°lL› ° °"* °“ he"
ì1200 \~ả › 75.000 100
1000 - 1 199 hoặc 50.000 — 75,000 75
700 - 999 Và Ẹ 50.000 50
< 700 hoặc < 50.000 Giữ i1gu\~éư liều
Sựthay đổi h'ều khi \~ẩ\ ra đôc tinh trầm trong (độ 3 hoặc 4) không chả\ mảu:
Gemcitabin cẩn phái giữ liều hoặc giảm 50% tù\ theo bảc sĩ diều trị đối \~ới tmờng hợp đôc tính
trằm tiong khòng gâ\ chá_\ máu trừ khi rung tòc lòng và buồn nòn/nòn. Cần phải tham khảo \'~ kiến
tư \ ấn khi tha_v đổi liều…
Ung thư biểu mõ, tuyến tụỵ:
Gemcitabin sẽ được tru\ ến tĩnh mạch (trên 30 phút) 1000mg Im bề mặt cơ thế mỗi tuần môt lần.
kẻo dải trong 7 mẩn (tù\ thuôc \ ảo đôc tính \ẩ\ ta trẻn bệnh nhân) tiếp đó thẻ… môt tuần nữa Mỗi
chu kỳ hóa trị tiếp theo bao gồm dùng thuốc mỗi tuần môt lần kéo dải trong 3 tuần \ả tiếp theo môt
tuần nữa
Điều chinh liều:
Điều chinh liều cần phải thưc hiên tù\ theo mức độ gá\ đôc tinh trẻn bệnh nhân. Mức thanh thái cùa
thuốc giám đi ttến bệnh nhân nữ và người giả . Những bệnh nhản nả\ khỏng có khả nảng tiếp tuc
dùng thuốc uong những chu Lỳ tiếp theo
Tmớc khi cho môi iiều thuốc Gemcitabin cần phải theo dõi bach cằn bao gồm tiếu hn\ ết cầu ở
những bếnh nhản dùng thuốc Nếu tủ\ \ương bị kim hãm thi phái tha\ đổi diều trị hoãc dimg theo
chỉ dẫn được nén ra tmng báng sau dâ\
Hướng dẫn giảm liều
Số bạch cầu hạt tuyệt đối Số tiễu huyết cầu % liều
( \ m°|L› (\ 106/L)
2 1000 \~ả _>_100.000 mo
soo - 999 vả lhoảc so.ooo - 99.999 75
< 500 và /hoặc < so.ooo Giữ ngméu liếư
Đánh giá chức nảng thán. gan. bao gồm men transaminase \~ả creatinin hu\~ ết thanh trong phòng thí
nghiệm phải thực hiện tnxớc khi bắt đẩu điếu trị \~á sau mỗi chu Lỳ điếu ttị Phải sử dung Gemcitabin
KALBEZAR 2001)! G Tmn_g ó / 9
%
cẩn thân trên những bệnh nhi… có dấu hiệu su\ thân hoặc gan đảng lưu \'~. nhưng thỏng tin từ lâm
sảng khỏng dù đế iảm rõ liều dùng đối \~ới nhỏm bệnh nhân nả\.
Những bênh nhân chịu dưng được cả đợt hòa tri \~ới thuốc nả\ có thế tăng liều lẻn 25% trong những
chu Lỳ tiếp theo. Nếu bếnh nhân chịu đưng được dợt điếu trị tiếp theo với iiếu tăng lên cùa thuốc
nả\ thi liếư cùa chn Lỳ sau có thế tãng lên 20%. khi bếnh nhán mới dược kiếm tin số bạch cầu hạt và
tiền hu\~ết cẩu Ill\ết đối \~ả có số lượng thấp nhất \~ượt quá 1500 \ 10 6 /L \~ả 100.000 \ 10 6 /L riêng
từng loại. vả đòc tinh không chả\ máu khòng lớn hơn độ 1 của WHO.
Ung gbư Qíểu mõ, ung thư ghổi' nhóm “non—small cell hang caneer”: Có thế tni\ến tĩnh mạch
Gemcitabin (trên 30 phủt) 1000 mg lm~' cùa bề mặt cơ thẻ môi ngả\ trong các ngả\ đầu tiên. ngần
thứ 8 vả ngả\ 15 \~ả nhắc lại sau 28 iigả\~. hoảc tni_\~ến tĩnh mach 1250 mg/mZ be mát cơ thể trong
ngả\ thứ nhất. ngá\ thử 8 vả nhắc lại sau 21 ngả\.
Lưu ỷ:Gemcitabin được dùng phối hợp \~ới Cisplatin 100n1g /m2 bề mặt cơ thế. bằng tru\ến tĩnh
mạch vảo ngả\ đầu tiến khi tru\ền Gemcitabin theo chế dộ 21 hoặc 28 iigả\~ ngả\.
Sự thay đổi liều: Sư điếu chinh iiều có thế cẩn thiết \~i khi dùng Gemcitabin \~ả cả khi dùng \~ới
Cisplatin có độc tinh gả\~ chả\ máu. Đôc tinh \~ả sư tha_v đổi Liều Gemcitabin vì độc tinh gâ\ Chả\
máu dưa trên số lượng tiêu hu\~ết cẩu \~ả vả bach cầu hạt đếm được trong ngả\ bệnh nhãn dùng chế
độ hóa tn'. Cẩn theo dõi bếnh nhản tmớc mỗi dợt hóa tn] \~ới Gemcitabin về hồng cầu tòan phần vả
cảc tiếu hn\ết cầu khác nhau. Nếu phảt hiện tù_\~ \~ươiig bi kim hãm thi phái tha\ đổi chế độ điều ưi
hoặc ngùng theo huờng dẫn theo dõi trong bảng tương ứng. Đối \~ới sự điều chinh liếư Cisplatin.
phái đoc thỏng tin trong tờ hướng dẫn của sản phẩm iiả\~.
Nói chung. Lhi gâp tinh độc trầm trong (độ 3 hoác 4) hoặc khỏng chả\ mảu đảng lưu \'~. tn`J rung tóc.
lỏng. bnồn nỏn/nòn thi \~iệc diều trị phải giữ iiều hoặc giám soo/o tù\ theo \- kiến bác sĩ điếu mị.
Trong khi phối hợp \~ới Cisplatin phải theo dõi cần thân cảc tri số creatinin. kali. calci. \~á magnesi
trong hu\~ết thanh (những trị số biến thị đỏc tinh trên thân độ % lả creatinin hil\ết thanh, dôc tỉnh khi
Gemcitabin phối hợp \~ới Cisplatin lả 5% . trong khi dùng một minh Cispatin dộc tinh chi có 2%)
Ung thư biếu mô. bâng quang: Tru\ến tĩnh mạch (trẻn 30 phủt) 1000 đến 1200 mg /m2 bế măt cơ
thế. môi tuần môt iần dùng trong 3 tuần. sau đó thẻ… một tuần.
Lưu ỷ: Trong điếu trị ung thư biếu mỏ bảng quang. liếư 600 (cùng với Cisplatin) hoặc 800 đến 1250
… /nf bề mặt cơ thể được tm\ến tĩnh mach mỗi mần một lẩn. trong 2 hoặc 3 tnẩn. tiếp theo một
tuan nữa. Trong điều trị img thư biến mỏ buồng tn'rng. người ta đã dt'lng liếư 800 đến 1250 mg/inz bề
mặt cơ thế. mỗi tuần một lần trong 2 tuấn \~ả tiếp theo 1 hoặc 2 tuần nữa.
Ung thư biếu mô buồng tn'mg: Tm\ền tĩnh mạch Gemcitabin liếư 1000 mg/m2 trẻn .30 phủt trong
ngăn thứ nhất. ngả\ thử 8 của chu Lý điểu ni 21 ngả\. Sau khi tnn~ền Gemcitabin trong ngả\ đẩu
tiên cần tm\ến thẻ… Carboplatin AUC 4. Phải theo dõi các trị sổ hồng cầu toản phẩn bao gồm các
lần đếm khác nhau tmớc khi cho dùng thuốc. Bệnh nhân phải có các trị số bạch cẩu hat a 1500 \
10Ô/L vả tiếu hn\ết cầu 2 100.000 \ 106 lL tmớc mỗi chu L~ỳ.
Thay đổi Iỉều: Điều chinh liếư khi có độc tinh chả\ ináu trong chu hy~ điếu m dưa trẻn số liếư
bạch cẩn hạt vả tiêu hu\~ết cầu đếm được trong ngả\ thứ 8 của chu kỳ điếu trị. Nếu phát hiện tù_\~
\ương bị kìm hãm thi phải điếu chinh liều Gemcitabin theo báng sau đâ\:.
Hướng dẫn giâm liều Gemcitabin cỏ nhối hợp \~ởi Carboplatin trong ngây thử 8
Số bạch cầu hạt tu\ệt đối Số tỉễu huyết cẫu ,/ l.i
(\ io°JLi (\ itJ“JL› " "²“
a 1500 \~ả z 100.000 100
1000 — 1499 hoặc vs,ooo — 99.000 so
< 1000 hoặc < 75.000 Giữ ngm~ên liều
Nói chung. khi gặp độc tinh nghiếm trong (độ 3 hoặc 4) hoặc khỏng chả\ máu. tn`z buồn nôn/nỏn thì
giữ ngu\ên liếư Gemcitabin hoặc giảm 50% tù\ theo bảc sĩ điều tri. Đối \~ới liếư carboplatin vả điếu ốzẹ /
chinh liếư \ein tờ hướng dân kê đơn của nhà sản \1Jất đối với thưốc nảy. ~
KALBEZAR 2001116 Trung 7/ 9
Điếu chinh liều Gemcitabin khi phối hợp \~ới ca1boplatin dùng trong các chu Lỳ điếu tri tiếp theo dựa
trẻn tinh độc quan sảt được. Liều cùa Gemcitabin trong các chu kỳ tiếp theo cần phải giảm \1iốiig
800 mg/m² trong ngả_v thứ nhất \ ả ngả\ thứ 8. trong tmờng hợp độc tinh gâ\ chả\ máu như san:
— Số lượng tu\ ệt đối bạch cầu hat < 500 \ 10Ô ỉL trong nhiều 110115 ngả\
- Số lượng t11\ ệt đối bach cẩn hạt < 100 \ 10°ỉL trong nhiều 11011 3 ngả\.
— Giảm bạch cẩn tmng tỉnh có sốt
- Tiếu hu_vết cẩu < zs.ooo \ 106/L
- Chu kỳ Qt châm hơn một tuần do độc tính
Nếu bất Lý độc tinh náo như trẻn tái hiến sau khi giám liều đầu tiên. thi chu kỳ tiếp theo Gemcitabin
cần phải dùng trong ngả\ thứ nhất chỉ đi 800 mg/nr
Hướng dẫn hoản ngu\ên dung địch thuốc dã đông khô:
Chất pha loáng đế hòan ngu\ én thuốc bột gemcitabin lả dung dịch uatn clorid 0 9% dùng cho thuốc
tiêm khòng có chất báo quán. Vi phái lưu \' đến độ hòa tan nồng độ tối đa Gemcitabin ở thời điếm
hòan ngu\ èn lả 40 ing/ml Sự hòan ngu\ ẻn \~ới nồng độ cao hờn 40111g/1111 có thể dẫn đến hòa tan
khòng hoản toán \~ả do đó cẩn phải tránh.
Đế hoản ngu\ẻii. thẻ… 5 ml dung dịch tiêm natri clorid 0.9% \~ảo lợ thuốc 200111g. hoặc thẻ… 25 1111
dung dich tiêm natri ciorid 0. 9% \ ảo io 1 g Lắc để hòa tan bột thuốc. Mỗi lẩn hòa tan như \~ậ\ ta
được dnng dich có nồng độ 40 mg/ml Đế có đủ số lượng thuốc thích hợp khi dùng cẩn theo cảch chỉ
dẫn như \ â\ mả chuẩn bị. hoặc pha loảng tiếp \ới đung dịch tiêm natri clorid 0 9% đế có nồng độ
thấp hơn 0. imglml
Gemcitabin đã hoản ngu\ ên 131 một dung dich trong 1d1òng máu. hoảc có mảu rơm nlmt. Sau khi
hoản ngu\ ẻn \~ới dnng dịch tiêm nam“ clorid 0 9% dnng dịch có pH từ 2. 7 đến 3 3 Dung dich phải
được kiếm tra bằng mắt \~ế cảc \ât la hoặc sự biến mảu truớc khi dùng. Nếu thấ\ bất kỳ \ ât la nảo
hoặc biến inản thi phải bỏ đi. Dung dịch on định trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng có kiếm soát từ 200
đen 25 0C.
Loai bỏ các phẩn khòng đimg cùa dung dich. Cảc dnng dịch đã được hoản ngu\ẻn cùa Gemcitabin
khỏng được bảo quán trong tủ lạnh vi có thế kết tùa. Gemcitabin phối hợp \~ới các thuốc khảc khỏng
phát hiện sự khỏng tương thich với chai. tủi đưng PVC. Cảc chai Gemcitabin pha chế đủng. đóng
kin \ ả báo quản ở nhiết độ phòng từ 20“— 25°C (68— 77" F) thi on đinh được đến ngả_v hạn dùng
Cần phái hết sức thân tmng trong 1ủc thao tác pha chế chuẩn bị dung dịch Gemcitabin Cần phải sử
dung găng ta\ khi thao tác. Nếu dung dịch Gemcitabin dinh \ ảo da man nhầ\ thi phải n'xa sach da
bằng nuớc \ả xà phòng. dội n'Ja mảng nhằ\ bằng nước nhiếư 1ần. Mặc dau không phát hiện sự kich
ửng ngoải da khi thực hiến nghiên cứu trên sinh vât nhưng 2 trong số .3 con thỏ đem thư thế hiệu
độc tinh toản thản liên quan đến thuốc nả\ (chết. sn\ \ ếu hoat động. chả\ mũi. thờ gấp) do thuốc
hấp thu qua da. Nhiếu hướng dẫn đã công bố \ ế \ ấn đề nảy.
QUẢ LIÊU
Người ta chưa biết có chất chống độc nảo khi điếu tn“ bằng Gemcitabin bị quá liều. Sự kim hãm tù\
\ướng. bao gồm thiếu mảu ((thường lả mết mòi su\ _\~ ếu): giám bach cầu hat. có thế có nhiễm khuấii
(ớn lạnh khản tiếng. đau vùng thắt lưng hoặc đau một bén đi tiếu khô hoặc đau). giảm tiếu cầu
(thường lả chả\ máu hoặc thâm tim. phân đen có nhẩy có mản trong nước tiến hoặc phân. có \~ết đò
tròn trẻn da). liết nhe (tê còng. ngứa iâm ran ta\ hoặc chản); phat ban trẻn da. ll`ẩlll trong. tao thảnh
những triẻn chứng ngộ độc chinh khi dùng quá liếư thuốc nả\.
Đíễu trị quá liều:
Người ta chưa biết có chất chống độc náo khi điếu trị bằng Gemcitabin quả liến. Phải theo dõi công
thức mảu của bệnh nhản \ ả cho điếu tn' hỗ trợ nếu cẩn thiết. Nén sự kim hãm tù\ \ương \ầ\ ra tiầm
trong thì đòi hòi phải tru\ ến các thảnh phẩn thiết \ếư cùa mản. Những bệnh nhân bị giảm tiêu cầu
thì phải theo dõi cần thân các dấu hiệu cùa nhiễm khuẩn. Có thể dùng kháng sinh hỗ trợ Ở những
bệnh nhán bị giảm bạch cầu tmng tinh phải bắt đẩu dùng kháng sinh phổ iộhg theo kinh nghiệm tù\
thuộc kết quả cấ\ \~i khuấn vả các phép thử chẩn đoán thich hợp.
RALBEZAR 20011G Trung 1579
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Tiẻu Chllẩn Nhà sản \11ất
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngả\ sản \nất. Khỏng dùng thuốc quá hạn dùng cho phép.
BÁO QUẢN: Nhiệt độ dưới 30"C. Để thuốc Irảnh xa tầm tny trẻ em.
NHÀ SẢN XUẤT
ERIOCHEM S.A.
Ruta 12, Km 452 (3107) Colonia Avellaneda,
Departamento Paraná Entre Ríos
Repúblỉca Argentina.
Đai diện cơ sở đãng L\'
H tên: Luh Putu Candra Astiti.
Chức danh: Business Development Senior Manager.
PT KALBE FARMA Tbk.,
PHÓ cục TRUỚNG
Jiỷayẫn AÍ/a'xn Wanắ
KALBEZAR 200MG Tnmg 9/ 9
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng