ỏi€1ltfflf
Nhãn hộp
Tến sản phẩm: KM CEPHALEXIN 250mg
, … Ho chất—hảm lư : c halexin 250…
B 0 Y TE ạt ợng ep 8
CỤC QUẢN LÝ 1›11Ục Q“y °á°h² Hộp lo VL Vĩ "’ “ê“
ĐÃ PHÊ DLTYẸT ,
Lân đâuz...ế…l…2 ..... l ..... ẨÍ. ĨZẮ — `
E 1 lbtuogz NDG . ' : 1,
\
, ' 1 1 ;“
__1__ _ _ ~ _
,ỉ _ _
l€ …… … & M…… …
CEPHALEXIN zsumu CEPHALĐGN zsumo
quủh mlùpủù cụuủú b … Cọhdula nnhydrd m M 1
cụuut .............................. …m-g __ Caphduln…… …..………..mw \
1 N 250mg ẵệfỆ wggm _._ CEPHALEXIN 250mg Ềều“ầuẳ"Ệcạẵmẵẻấ"ử`
lalehimul0uụb Hùtỉdhủm’ mio…1o…mm Ềẩỉưặủủ'dwm'
…lmnHư
mcncnm-… ntucnuÁu-m
iImh
EU-GMP
/////I ....mamz… ////I ...mẹjrrm…
WIVMXX-IXXX-ÀX
eeoosauua : … .
MSXth MIMJM :
umzụ : memn ' ị
.l11111111111
Nhãn vỉ
Tên sản phẩm: KM CEPHALEXIN 250mg
Hoạt chẩt — hảm lượng: Cephalexin 250mg
/
" muodnmg²SOmgOophdexh o.q. toCephaloxh250mg ị`
om cuAu Au eu - cm»
KM KM
CEPHALEXIN CEPHALEXIN
250mg 250mg
Cephaben monohydtate Oephalotdn mon…ydmt
e.q. to Cephaloxin 250mg mmcepnalexhzsmg
eu — our mu anu Au
KM KM
CEPHALEXIN CEPHALEXIN
250mg 250mg
Cophalexh …ydtat Cophalexin mnohydrnte
mmcmmmm e.q. to Cephalexin 250mg
om cuAu Au eu — om»
KM KM
CEPHALEXIN CEPHALEXIN
250mg 250an
Cephaben monohydrate cm… nmohydm
o.q. to Cephabe 250mg mmcựntonnzsoing
eu - ow GlIP cnÁu Au
N
TỔNG GIÁM ĐỎC
Nhãn hộp
Tên sản phẫm: KM CEPHALEXIN 250mg
Hoạt chất — hâm lượng: Cephalexin 250mg
Quy cảch: Hộp 1 lọ 200 viên
XX~W~XXWIffl
ã…osz leamuag
IN
E M……Jm 1 KH lẹ Wa… KII
Csnmmu 250… Cenmsxm 250mg
COUIOIIYIOI ~ lui cnpub :uhniu
m…ndn-nhuuquqủn ffln-ùp—wucựd—mg
' ' ' “"hc'd'na' … 1 m…,mmnm
Mn…odumưumcammm …vmnomomam
VAWI'OMTIIW—bibơgbúh hdlufflnủ
C…stomg .………,……_ Cmmaxmzwm ………………………
` mYIIO-ủ
MÌblMuùưlơgqhg ` WM'm Iud'lidumquh I.WNII lơ: II
: nuunu … ` umwfflv…Ù
nuImQ nmnumu
n:u _1_,_
EU~GIP
.111111111
……mw
Ime~I~W~WJỰVỤM._
ohnluundu
mú…oluủmvmemnon
ưnnh
mudnlu…
uu-mmhmtnminvnnu—
Nhin lọ
Tên sân phấm: KM CEPHALEXIN 250mg
Hoạt chất — hảm lượng: Cephalexin 250mg
1 UU°ÙMW WHIẤN-llũdnmuqulủu ỉ
c……mựw- " """“ ""”… WWmúmffldnmủụ
WWW“ỞmW cvdm.cuduucvdmm.uéuníchAonnímu
nous. . . … vAcAcmouemme-xnnluugdbùm.
A…nơcmoơmeamrơamnou ` , aẮoouAu-mH-o.wtduaơqtmùaùụ
Inđhlnhuưù. ĩ', mụcuuử-m
CEPHALEXIN 250mg _,
SYWGE-hoủy.odphuủùưưtlhuhdbuỰ ưunTllĩlvãẵ …
SFECIFICATtơI-bvhnn. nu… n-m…u
umunưnucnư… m……
uwu:wnuụm
mm…mvmm WE_ _l_l_
J f…mmmm m~noỏnúumm
ịL lÚ-I7DWMIU…ỈWNÙCỤ.FDIVUPIULW lỤơI1DWMYIVM . 4 `
ớ*n~ v ' .
DA -1 " _
TỔNG G\AM Đóc
HƯỚNG DẤN sử DỤNG muốc
…
Thuốc bán theo ơơn. 001: ký hương dẩn sử dung trươc khi dùng.
Nốu cẩn thảm tnơng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ Để xa tẩm tay cúa trả am.
KM CEPHALEXIN 250mg
(Cephaloxin 250mo)
THẨNH PHẨM: Mõi vien nang cứng chửa
Cephalexin monohydrat tmng dương cephalexin 250mo
Tá dược: Lactose monohydrat. magnesi stearat, oolloidal silicon dioxyd.
DƯỢC LƯG Hoc
Cephalexin lá kháng sinh nhóm cephalosporin bán tống hợp, thế hệ 1. Tác dung diệt khuẩn của thuốc lá do ức chế tđnq hơp thánh
tế bảo vi khuẩn. Thu6c oán vao mơt hoặc nhidu protein gán penicilin (PBP) lán lưu ức chế tđnq hơp peptidoglycan trong thảnh tế
bảo vi khuẩn. vi vay ức chế sinh tđng nop thảnh tơ bao. Vi khuẩn bi tieu hùy do tác dộng của các enzym tự tieu thánh te' bao
(autolysin vả murein hydrolase). trong khi Iăp ráp thánh tế bản bị noùng Iai. Cephalexin có hoat tính in vitro tren nhiêu cáu khuẩn
ưa kh1 gram dương, nhưng tác dung han chẽ tren vi khuẩn oram am.
Phổ kháng khuẩn:
Các chủng nhay cảm: Gram dan ưa kh1: Corynebacterium diphtheria, Propionibacterium acnes. Staphy/ococcus nhay cảm
methicilin, Streptococcus, Streptococcus pnaumoniae. Gram &… ưa kh1: Branhamalla catarrhalis, Citrobactar kosen', Eschen'chia coli,
Klebsiella, Neisseria oonorrhoeae, Pasteurella. Vi khuẩn kỵ kh1: Fusobacterium. Pravotella.
Các chủng nhay cảm vừa (trõn kháng sinh ơơ lả nhay cảm trung qian): Gram am ưa khí: Proteus mirabilis, Haemophilus
inlluenzae. Vi khuẩn kỵ khí: Clostn'dium perfrinaens, Paptostreptococcus.
Kháng thuốc: Grarn dmng ưa kh1: Enterococcus (Streptococcus faecalis). Listeria monocytoaenes. Staphy/ococcus kháng methicilin.
Gram ảm ua kh1: Acinetobacter, Citrobactar freundii, Enterobacter, Morganalla moroanii. Proteus vu/garis, Providancia, __p°°
Pseudomonas. Serratia. W khuẩn kỵ kh1: Bacteroides. Clostridium difficile. _Q"/
Khi thử nqhiệm in vitro. Staphylococcus biểu 10 khả năng kháng chéo giữa cephalexin vá các kháng sinh Ioal methicilin. ĩ CONG Ti
Các chủng Staphylococci tiết penicillnase kháng penicilin oó thể xem như kháng cephalexln, mặc dù kết quả in vitro tren các te t\PYMEP
nhay cám vãn cho thấy vi khuẩn nhay cảm vOi thuốc.
Ờ Viet Nam. một số nqhiGn cứu trong 111th cũng cho thấy cephalexin có kháng It nhiêu v0i Staphylococcus aureus. Salmonella. E.
coli, Proteus. Enterobacter. Pseudomonas aeruainosa.
DƯỢC ĐONG HOC
Cephalexin duoc hẩp thu nhanh vả hđu như hoan toản ủ duùnq tiêu hóa. Nguời lơn có chức năng thận bình thuùng uống lúc dói m0t
liêu don 250mg. 500mo hoãc to cephalexin. nõno do đinh trung bình trong huyết tuung dat dươc trong khoảng một giờ vả tương
ửng vao khoảng 9. 18 hoãc 32 uo/ml. Nóng do dinh trong huyết tuong thấp hơn vả chậm hơn khi uống cephalexin cùng vOi thức án
nhưng tống lương thuốc hẩp thu khong thay dđi.
Có tơi 15% liéu cephalexin qán kết vdi protein huyết tmno.
Thời qian bán thải trong huyết tmno ở người lơn có chúc năng thận bình thuùng lá 0.5 - 1.2 giờ. nhung ở trẻ sơ sinh dải hon (5
giò) vả tang khi chức nang thận suy qiám.
Cephalexin phán bơ háu như r0nq khâp trung các mô vả dich cơ thể. nhưng luong trong dich năo tủy khóng dáng kể. Cephalexin
qua dmc nhau thai vả bải tiết vâo sủa me vd! nđng 00 thấp. Cephalexin khơng bị chuyển hóa. Thể tlch phân bơ cùa cephalexin lả
18 11t/1.78m² diện tich co the’.
Khoáng sov… liẻu dùng hoặc nhỉéu nm thải trừ ra nươc tiểu ở dang kh0ng 1161 trong 6 oiờ dáu qua Ioc cãu thận vả bâi tiết qua 6ng
thận. Probenecíd lảm chậm bái tiết cephalexin trong nưủc tiểu. co thể tìm thấy cephalexin ờ ndng độ 00 tác dung tri liệu trong mật
vá m0t It cephalexỉn 00 thể thải trừ qua dường nảy. Cephalexin duoc dáo thái qua loc máu vả thẩm tách mảng bung (20% - 50%).
c111 mua
Cephalexin đwc chi dlnh trong diéu tri các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhay cám, nhưng khónq chỉ dinh diẻu tri các nhiẽm khuẩn
nặng.
- Nhiêm khuẩn dưmg no hấp: viem phế quán cấp vả man tính. giãn phế quản có bơi nhiẽm.
.NWD/
J
.gÌ
o
kỮOA
- Nhiễm khuẩn tai mũi hong: viem tai giũa. viem xmnq chũm. viêm xoang. viêm amidan vả vỉêm hong.
- Nhìẽm khuẩn 01an tiết niệu: viêm bang quang, viem tuyến tiên liệt Diêu tri dự phòng nhiễm khuẩn dường niệu tái phát.
- Nhiêm khưẩn da - mo mém. nhlẽm khuẩn xuong khơp.
- Diêu tri dự phòng viem mảng trong tlm do vi khuẩn. Dùng cephalexln thay the' amoxicilin hoặc ampicilin dễ để phòng viem mang
trong tim do Streptococcts ntan huyết (nhóm Wn'dans) sau khi Iảm các thủ thuật ở 11an no hấp. ở răng. trong truờng hơp dị ứng
vđi penicilin.
Ghi chú: Nén tiến hảnh nưìi cẩy vả thử nghiệm tính nhay cám của vi khuẩn tnúc vả trong khi điểu trì. Cấn dánh giá chức náng
thận khi 06 chỉ dinh.
1.1€u Lươuo vA CÁCH oùuo
Cách dũng: dùng theo dưìng ưĩnq.
Lidu dùng:
Trẻ em trđn 15 tuổi vả naưđi Iđn:
- Liêu thường dùng lá 250 — 500mq cách 6 qiù/Iấn. tùy theo mức do nhiễm khuẩn. Uéu có thể Ien tỏi 4 glngảy dơi vơi nhiẽm khuẩn
nặng hoặc do nhiễm vi khuẩn kém nhay cảm. Nhưng khi cân Iléu cao hon 4 g/ngảy. phái cán nhác dùng cephalosporin tiem.
—VIGm hong vả viem amidan: liêu 500mo cách 12 oiơ/lãn. dùng thuhc It nhất 10 ngáy.
~Nhiẽm khuẩn xuong. khơp. duhnq hd hấp: liêu 250mo cách 6 qiờllãn cho các nhiễm khuẩn từ nhẹ dấn vửa. Dùng liêu cao hon
trong trưan hợp nhiẽm khuẩn nặng hoác do nhiễm vi khuẩn kém nhay cám.
-Nhiẽm khuẩn da vả cấu trúc da: lìẻu 500mo cách 12 qiò/lãn.
-Nhiẽm khuẩn 0an tiết niệu: đẻ d16u tri viem hâng quang khóno biến chứng. than dùng 500mg cách 12 giò/Ián. trong 7 — 14
nqảy.
Trẻ em trên 1 tuơ’i:
— Liêu thường dùng 25 - 100 molko/nqây. chia thảnh 3 - 4 15h (tơi da 4 q/ngảy).
-Viem tai qìũa cấp: 75 - 100 mglkolngây. chia déu uơng trong 4 lản.
-Vièm hong vá viem amidan: 25 - 50 mglkqlngảy. chia thánh 2 lãn cách nhau 12 gìờ/lãn. dùng ít nhất 10 nqảy.
-Nhiẽm khuẩn da vả cấu tn'tc da: 25 - 50 mqlkqlngây. chia thảnh 2 Iãn cách nhau 12 qiờ/lán.
Điếu chlnh Iiđu dũng cho ngươi suy tnan:
Khỏno cán glảm liẻu 061 vdi ngưti bệnh có 00 thanh thái creatinin › 40 mllphủt. Nẩu suy thận (110 thanh thái creatinin < 40
mllphủt). Iiẻu dáu tiên bãno Iiéu thóno thu'mo, sau dó diẽu chinh Iléu theo 110 thanh thải creatinin như sau:
—00 thanh thái creatinin tử 11 — 40 mllphủt: liẽu 500mo, cách 8 — 12 oiờllán.
-00 thanh thải craatinin tử 5 - 10 mllphủt: liêu 250mo. cách 12 qiò/lán.
-00 thanh thái creatinin < 5 mllphủt~ liêu 250mq. cách 12 — 24 giơllán.
cuốne cui 1111…
Không dùng cho hệnh nhân dl ứng vOi kháng sinh nhóm cephalosporin.
Bệnh nhan có tiẽn sử sốc phán ve do penicilin hoặc phán ứng trâm trong khác qua trung gian glohulin miến dich lgE.
THẶN TRONG
Cephalexin than dươc dung nap tơt noay cá ở hệnh nhan dl ứng penicilin, tuy nhiên cũng oó m0t sơ rẩt It thùng hơp hi di ứng
chéo.
Sứ dung cephalexin dái nqáy có thd lâm phát triển quá mửc các vi khuẩn không nhay cám hoac nẩm (như Candida. Enterococcus,
Clostn'dium difficile), trong tnbnq hop nảy nén ngừng thuốc. Vìem dai trảnq giá mac có thể xáy ra khi sử dụng các kháng sinh phổ
rong. vì vậy cản phải chú ý dén việc chẩn doán benh nây ủ ngưu bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
Cephalexin dmc dâo thái chủ yếu qua thận. do 65 cản diéu chỉnh liéu ò hệnh nhân suy than.
0 ngưtl bệnh dùng cephalexin 06 thế có phán ứng dmno tính giả khi xét nghiệm qluoose nìệu bằng dung dich "Benedict". dung
dich "Fehtinq" hay vten "Clinitest". nhưng v0i các xét nqh1ệm hãng enzym th] kh0ng hi ảnh hưởng.
Có than háo cephalexin qảy dmng tính thứ nohiệm Coombs. Cephalexin oó thẻ ánh huủno dến viec dinh lương creatinin hảnq
picrat kiêm. cho kết qtả cao giá tao. tuy nhiên mức tăng dường như kh0ng oó ý nghĩa trong Iam sâng.
.qf1’W
,J
|P/l .
ỏP
\\e\
PHỤ 110 có THAI VÀ CHO con cú
77101 kỳ mang thai: Nohiẻn cứu thưc nohiệm vả kinh nghiệm lấm sânq chưa thấy có dấu hiệu vé dơc tinh cho thai vả gáy quái thai.
Tuy nhiên chi nen dùng cephaiexin cho người mang thai khi that cấn thiết.
Thơi kỳ cho con bú: Nóng 00 cephalexin trong sũa me tất thấp. Tưy vậy. vẫn nện cấn nhác việc ngửng cho con bú nhất thời trong
thời gian mả người mẹ dùng cephaloxin.
ntc 1101111 của muơc KHI LAI xe vA vặn HÀNH MẤY Me
0 một vải trường hơp (it oặp). dau dấu vả chóng mặt có thẻ xáy ra sau khi dùng thuốc. Do dó. khi oặp các trieu chửng trên thì
khờng nen lái xe vả vận hanh máy móc.
TƯUNG tAc 111u6c
Dùng cephalosporin Iiéu cao cùng vũi các thuốc khác cũng dộc vời than. như aminoglycosid hay thuốc Ioi tiểu manh (vi dụ
furosemid. acid ethacrynic vả piretanid) có thể ảnh hường xấu tời chức nảng than. Kinh nghiệm lam sảng cho thấy khờng có vấn
dẻ gì vời ccphalexin ở múc Iiéu dã khuyến cáo.
Dã có nhũng thờng báo iẻ tẻ vẽ cephalexin iâm giảm tác dung cùa oestrogen trong thuốc uơno tránh thu thai.
Choiestyramin gán vời cephalexin ờ mOt Iảm chậm sự hấp thu của chủng. Tương tác nảy có thể It quan trong.
Probenecid iâm táng nóng do trong huyết thanh vả tăng thời olan hấn thái của ccphalcxin. Prohcnecld lấm chậm hải tiất cephaiexin
qua thấn. Tưy nhien. thường khờnc cấn phăi quan tấm oi dac hiệt.
Gephalexin có thế iâm tăng tác dung của metformin.
Tác dung của cephalexin có thể tãno len khi dùng vời các tác hhấh gấy uric niệu.
Cephalexin có thẻ lâm giám hieu lực cùa văc xin thường hản.
ntc oưuo xuờuo muc 111u611
Thương gặp: Tieu hóa: tieu chảy, huờn nón.
Ít aấp: Máư tăng bach cấu ưa eosin. Da: nđi han. máy day. ngưa, tảng transaminase gan có hời phuc. Hệ thấn kinh trung ương: io
au. lú lấn, chóng mặt. mệt mỏi. ảo giác. dau dấu.
Hiếm gặp~ Toản thấn: dau dấu. chóng mặt. phản ứng phán ve, mệt mòi. Máu: qiám hach cấu trung tinh. giảm tiểu cấu Tieu hó .
rời ioan tieu hóa. dau bung. viem đai trảng giá mac. Da: ht)i chứng Stevens-Johnson. hdng han da dang. hoai từ biểu hi nhiẽm dOc
(hội chứng Lyell). phù Ouincke. Gan: viem gan. vảng da 1] mật tăng ALT tấnq AST. Tiất niệu — sinh duc: ngứa ho phấn sinh duc.
viêm am dao viêm thận kẻ có hờ! phuc
Khấc. nhũng phán ửng di ưng. sốc phản vệ.
Thờng háo cho thấy thuốc tác dung khờnq mong muốn qặp phải khi sử dung thuốc.
out uỂu vA cAcn xử mi
Triệu chứng khi xáy ra quá Iiđu: budn nơn. nờn, tiêu cháy. tuy nhien có thể gấy quá măn thấn kinh co vả cơn dộng kinh. dặc hiệt ờ
noười hệnh bi sưy thận.
Xử trí quá iiéu cấn xem xét dấn khả năng quá liẻu của nhiêu Ioai thuốc. sự tương tác thuốc vả dược dộng hoc bất thường cùa người
benh. Kh0nq cấn phải rửa da dáy. tn`J kh1 dã uờ'ng cephalexìn qấp 5 - 10 Iãn liéư binh thường.
Loc máu có thể giúp dảo thái thuốc ra khỏi máu. nhưng thường không cấn.
Bảo vệ dường hô hấp của nouời bệnh. hờ tro thờng khi va tntyẽn dich. Cho u6ng than hoat nhiêu lấn dể thay thế hoãc them vảo
việc rửa da dáy. Cấn băo vệ dường hờ hấp của người benh Iủc dang n'ia da dây hoác dang dùng than hoat.
mu 00116: 36 tháng kđ tù ngáy sán xưất.
BẤO OUẦN: Nơi khó. mát (du'ii 30°C). Tránh ánh sáng.
M
onapò
cờuo TY cd PHẨM PYMEPHARCO
TUQ.CUGGTR Ện Hue, Tưy Hòa. Phú m. v1a1 Nam
P.TRUÒNG PH
@ỗ Jamá JfW
TỔNG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng