.Ỉ. `1'11”ẫ
: C 1 11ìĨ ;ì11' 1›_11›1 OL ổỗoffliij
f \
p'fịịi 11LĨ`=ầl z .. - ,
UNHAN VỈXIN ĐANG KY
La… dá1uz…ÌS =ffl< ZÙÍỬ ............
gnlghụ': sơ lô sx vả HD sẽ dập nổi trên vỉthuốc.
CTY cp DƯỢC PHẨM
PHƯỚNG ĐÔNG
P. TỐNG GIÁM ĐỐC
pcs. rs. TRƯỚNG VĂN TUẤN
MẮU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
ucn tum coưrms: Chai 30 viơn nón nhni uò1 vúu cuún:
cm… … ............. mm
(W lo 6in ...... 250mg)
!?Q
qu.m .............. win u`”- '
….noựụmmmm: chim.lludủnl.ehuúbwvìnưmehllhm
SumiNW camengmnn:mnonmngdnuủoung
Wzln-hwol TDuaodn-TCCS
mm:umem.ụmmưgm '
Cllcl clrbont...ủlSmg wmmm mmdmm'C.umtmm.
m…anmtymm
mua…am Ionưmdnuldunmwcmung
Dlutlnmuòcm
.lllMill
MINT mt… com
~XSG'IW
mncvmnlummm
1.0 1.mz-Kcn TIn Yoo. P.Tln Tool.
QOMTIn-TIMONW—VIỌIM
Chei 60 viOn nón nhai
` lí I ' NO CùclemmưumnơMmdnsừdunp
YIUM:TOCS
(oqulvdơm lo Cddum .2sOmgj
Equ cu ............... N 1 hbm
WMMIHWBIQ:
Sonnch
th-m
MMnIWM…ƯC.MMIỤỊ
WWmW… Calcì cnrbonnt...ólSmg “"“" Num.mmeom ““”…“ @
mua…um mnymmnmmmm E
Muũmhylròom Ê
.lllilllill
mm FMIRIACCƯ'I'ICAL M
oouervcuuncmlnmmoóm
Lô 1.mz -KCI nu Too. !.Tln TuA.
o.mn…rnnecmm—vmm
W TAILIT WMI: Chli 100 viỌn nón nhni IỜ VIGN GMƯA:
cuu nnrbmu ......
ats Km
ÌiOS
625mg
Olbum m……Qamg
imvmmcuúum… .zsom) nm mmncm …250mg)
n duoc m 181… ………1 Mn
lỉ9.
Empam q.l….…………por 1 … Àf "
mm.…mm: ` lí ' l ' cnlm.llumeaenangneuđugenlmz
Soơmmlnln I NO camommlucnmmuuamdnmơuw
qul:ln~heuư mụMzĩccs
'mmỦẢwnfflmụ lbụlnNdM.mmoọmmtnmm
mldldmyhhuun :
mua…dm mnumdnurmmm
.IIIJIIMUJ
omm PMWIGIUTICAL m.
:Ikm um
Culci clrbount...õZSng
XSU19S
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯỜNG ĐÔNGỊ
đ )
P. TONG GIAM ĐOC
pcs. TS. TRƯƠNG VĂN TUẤN
`Ễ
.ẫ g E
::Ễa ²
n- «8
U~n.… . F
S - 'f².
`G
k
I
MAU HỌP XIN ĐANG KY
v
' Box of 3 blisters x 10 chewable tablets
A
Calcium carbonate...ỏZSmg
X
Calci carbonat...óZSmg
AI
pcs. Ts. TRƯƠNG VĂN TUAN
Au
CTY CP DƯỢC PHAM
PHgƯONG ĐÔNG,
P. TÔNG GIÁM ĐÔC
I
\:
Box 015 blisters x 10 chewable tablets
CKITNO
Calcium carbonate...ỏZSmg
A
X
MAU HỌP XIN ĐANG KY
i
1
Vi dũng chi dhh:
À.v. … lb“-
Hộp 5 ví x 10 vièn nén nhai
KITNO
Calci carbonat...ỏZSmg
}
1
4
Ý
ĂNG K
K
MAU HỘP XIN Đ
AN TUẤN
3 »8
“o
Egị 1
8Gs ễ
b©o
2 1%
Ể°Ù D
o`D n:
: 1—
z… m-
0 ".
ồ
°—
Box 016 blisters x 10 chewable tablets
ỉKITNO
Calcium carbonate...ỏ²5mg
Calci carbonat...ỏZSmg
f…nẵổ
Z%Db Z<> OZÒDMH .Ẻ ..….om
Ễ
oom ã<õ ozoạ .……
Ề oz.HO
. !Boẳiõ
ẫe. oẳ› o:B . ẫo .… …… .,2 Ể—Ể—ỂỂ.
.xmoJom . …ẫ ẵÌÍIỉỈI
uEmẫ: .Sễẵẵu E:…oĩU .! 2. i ..i : …. nEmno:ỂỄfnu …uĩU I. 888 ft.! Ìl. !!
lỉẵẵ:oeầỉẹỉẫflơ ilaẵơầẵlấẫnzi
Al. , 8 t . …
~Mj ...ẫ. …ửHspuaẫz .....ỉ Ộz _ Ở ..Jỉìỉủ...
A V7— _ Ẻđẳẵuẵzsẵuẵiiẵiầo _ Ểẵs
…ỈoĨẫ!!ấiiảlẵỉ.ẫẫ ẵuiẵ_ẫị
.ỉ> puo ằ> o²ã «› .ndưư? ẫ _ i ............... dờEẫxư
«ủ 2.8.…s………………ẵ.ẵ…...….ẵ …:… ỄỂẾ ..... .lẵ. . %. ẫ. . .
Sẵn… ẵẵoãĩ xoồĩzcỉo om ỄII›ỉ BIO ỉcc co: :1› oCS›Ề qo: ẩãịị
uẵS.ẩnẳẵ ỂỐ
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC cno CÁN BỘ Y TẾ Ế Ắí
KITNO
Viên nén nhai
Công thức : Mỗi viên chứa :
Ca1ci carbonat .................................................... 625 mg
(Tương đương Calci 250 mg)
Tá dược .' Cellactose 80 (75% alpha-Lactose—monohy -
Aspartam, Xylitol, Erythrosin Lake, Tinh dầu bạc hả, Ae :
stearat.
Dược lực học: ›
Calci là một khoảng chất thiết yếu cần thiểt cho sự hình thảnh và duy trì xương, cho cân bằng điện giải và
cho các hoạt động trong cơ thề.
Dược động học .
Hấp thu Lượng calci hấp thu qua đường tỉêu hóa là khoảng 30% liều
Phân bố và biến đổi sinh học: 99% lượng calci trong cơ thể được tập trung ở các cấu trúc cứng cùa xương vả
rảng. 1% còn lại phân bố đều giữa dịch trong vả ngoải tế bảo. Nồng độ calci toản phần trong huyết thanh bao
gôm 50% dạng ion hóa 5% dạng phức hợp với citrate phosphate và các ion khác. Khoảng 45% calci huyết
thanh gắn vởi protein huyễt tương, chủ yêu albumin.
Thải trừ: calci thải trừ qua phân, nước tiều vả mồ hôi. C alcn bải tiết qua thận phụ thuộc vảo lọc cẳu thận và tái
hấp thu.
Quy cách đỏng gói :
Vi 10 viên, hộp 3 vỉ, hộp 5 vi, hộp 6 vi và hộp 10 vi.
Chai 30 viên, chai 60 viên và chai 100 viên.
Chỉ đinh:
Điểu trị thiếu hụt calci như chế độ ăn thiếu calci, đặc biệt trong thời kỳ nhu cẩu calci tăng như thời kỳ tăng
trưởng mang thai, cho con bú người cao tuồi.
Điều trị bệnh loãng xương nhuyễn xương thiếu năng tuyến cận giảp mạn tính còi xương, hội chứng tetani
tìềm tảng, hạ calci mảu thứ phát do dùng thuốc chống co giật.
Liều lượng và cách dùng .
C ach dùng.
KITNO được bảo chế dưới dạng viên nhai trước khi uống, dùng thuốc trước bữa ăn. Nhai nảt viên vả nuốt
khộng nên nuốt nguyên cả viên. Mỗi viên dùng với một côc nước đầy.
Liều lượng.
Trẻ em (dưới 12 tuổi): 1 viênlngảy.
Trẻ vị thảnh niên (12 — 17 tuồi): l viên/lần x 1 — 2 lần/ngảy.
Người trưởng thảnh: ] viên/lần x 2 lẳnlngảy hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định:
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thảnh phần nảo cùa thuê
huy et. suy thận nặng, đang diều trị với digoxin. Sỏi thận.
Thận trọng:
Tránh dùng nếu có tăng calci huyết, bệnh tim hay trong trường hợp dễ bị sòỉ thận
Cảc bệnh nhân có nguy cơ bị sỏi thận thì cần phải uông nhiều nước.
Thận trọng với bệnh nhân suy thận: không được dùng kéo dải.
Ở bệnh nhân tãng calci huyết nhẹ kèm với suy thận nhẹ và vừa, cần phải theo dõi chức năng thận. Nếu cần
thiết phải giảm liêu hoặc ngưng dùng thuốc.
Trảnh dùng vitamin D liều cao khi đang dùng thuốc bổ sung calci.
Trong thảnh phần thuốc có chứa tá dược As artam: Khi vảo cơ thể sẽ chuyền hóa tạo ra cảc chất trong đó có
phenylalanin. Chất nảy có thế sẽ nguy hại đen người mắc bệnh phenylceton niệu (phenylketonuria).
Tương tác thuốc : ` ` .
Biphosphonat: điêu trị đông thời muôi calci với các biphosphonat (như alendronat etidronat ibandronat,
risedronat) có thể dẫn đến giảm hắp thu biphosphonat từ đường tỉẻu hóa Đề lảm giảm thiều tảc động của
tương tảc nảy, cần uống muôi calci tối thiếu 30 phút sau khi uông alendronat hoặc risedronat; tối thiêu 60
phủt sau khi uống ibandronat, và không được dùng trong vòng 2 giờ trước và sau khi uống etidronat
Các tetracyclin: phức hợp cùa calci với cảc khảng sinh tẹtracyclin lảm bất hoạt khảng sinh, vì vậy không được
uống cùng một thời điềm, nên uống cảch xa nhau tối thiểu 3 giờ.
bộ hoặc tình trạng tăng calci
Các quinolon: sử dụng muối calci đồng thời với một số khảng sinh nhóm quinolon (ví dụ như ciprofloxacin)
có thế lảm giảm sinh khả dụng của quinolon, không được uông cùng một thời điềm, nên uống cách xa nhau tối
thiều 3 giờ.
Dùng chung với vitamin D hoặc cảc dẫn xuất vitamin D sẽ tăng hấp thu calci. Một số thức ăn có thể Iảm giảm
hấp thu calci: rau đại hoảng, spinach, cám, thức an lảm từ ngũ côc.
Tăng calci huyết có thế lảm tâng độc tính cùa glycosid tim trong thời gian điều trị bằng canxi. Bệnh nhân cần
được theo dõi với điện tâm đồ (ECG) và nồng độ canxi huyết thanh.
Khi dùng calci chụng với vitamin D hoặc dẫn xuất vitamin D liếư cao, calci có thề lảm giảm đáp ứng cùa
verapamil và có thế là cả các chất' ưc chế calci khác. Ở bệnh nhân đang sử dụng digitalis, nêu dùng nhỉếu calci
có thế lảm tăng nguy cơ rối Ioạn nhịp tim.
Thuốc lợi tiếu nhóm thiazide có thế lảm giảm bải tiết calci niệu, do đó cần để ý nguy cơ tăng calci huyết khi
dùng chung calci carbonat với thuốc lợi tiêu nhóm thiazide.
Dùng calci với levothyroxin Iảm giảm hấp thu levothyroxin. Cần uống levothyroxin ít nhất là 4 giờ trước hoặc
sau khi uống KITNO.
Các muối canxi có thề lảm giảm hấp thu sắt kẽm và strontium ranelate. Do đó cần uống sắt kẽm hoặc
strontium rane1ate ít nhất lả- 2 giờ trước hoặc sau khi uống KITNO
Tác dụng không mong muốn:
Rối Ioạn chuyên hóa và dinh dưỡng:
Ít gặp. 1/1000 < ADR < 1/100: tăng calci mảu vả calci niệu.
Rât hiếm gặp ADR < 1/10000: hội chứng sữa kiềm (đi tiếu thường xuyến, đau đầu. ăn mất ngon buồn nôn
hoặc nôn, mệt mòì bất thường hoặc yếu; tăng calci máu, nhiễm kiếm và suy thận). Thường chi có trong quá
Iiếu.
Rối Ioạn liêu hóa:
Hiếm gặp, ADR < 1/1000: táo bón, khó tiêu, đầy hơi. buồn nôn. đau bụng và tiếu chảy.
Rối Ioạn da và mỏ dưới da:
Rất hiểm gặp. ADR < 1/10000: Ngứa. phát ban và nối mề đay.
Quá liều và xử trí:
Quá liếư có thể dẫn đến tăng calci huyết. Cảc triệu chứng cùa tãng calci huyết có thế bao gồm chán ăn, khảt
nước, buồn nôn, nôn, táo bón, đau bụng, yếu cơ, mệt mòi rối loạn tâm thần, uông nhiếư. đa niệu đau xươn
nephrocalcinosis, sòí thận và trong trường hợp nặng rối loạn nhịp tim Tăng calci huyết cao có thể dẫn đên
hôn mê vả tử vong. Nồng độ canxi cao kéo dải có thể dẫn đến tôn thương thận không hồi phục và vỏi hóa mô
mềm.
Điều trị tăng calci huyết: Ngưng dùng calci. Đồng thời nếu đang điếu trị bằng thuốc lợi tiều thỉazide lithium
vitamin A vitamin D và cảc glycosid tim cũng phải ngưng. Điều tri: bù nước, vả theo mức độ nghiếm trọng
của tăng calci máu đíếu trị đơn độc hoặc kết hợp với thuốc lợi tiếu quai bisphosphonates calcitonin vả
corticosteroid Điện giải trong huyết thanh chức năng thận và gây lợi tiêu phải được theo dõi Trong trường
hợp nặng, theo dõi điện tâm đồ (ECG) vả áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
Tác dụng khi vận hânh máy móc và lái tâu xe:
Không thấy có báo cáo liên quan. Thông thường không ảnh hưởng.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Có thể bổ sung lượng calci cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Theo khuyến nghị về nhu cầu dinh dưỡng RNI- 2002: như cầu calci cùa phụ nữ có t a 1 200mg/ngảy và phụ
nữ nuôi con bú lả lOOOmg/ngảy.
Liều tối da cho phụ nữ có thai khõng nến vượt quá 2500 mg/ngảy.
Thuốc được cho là an toản đối với phụ nữ có thai và cho con bú.
Bảo quản~ . Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C, trảnh ánh sáng
Thuốc sản xuất theo TCCS . ,
Hạn dùng : 36 tháng kể từ ngây sân xuất CTY CP DƯỢC PHAM PHƯỜNG ĐONG
Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc Tổng Giám Đốc
còue TV có PHẦN DƯỢC PHẨM puuơne aòue
PQ Lô 1. Đuơng 2. KCN Tản Tao, P.Tân Tao A. 0. Bình Tản. TP.HCM.
’ Đ?z(08137540724. 1081 37540725: FAX: 108)37505807.
GUYỀN VĂN MÔ
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
. Thânh phần, hâm lượng cũa thuốc:
. Tên sản pbẫm: KITNO
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng 1ch khi dùng
Đểxa tẩm tay Ire' em _ _……,__
Thông bảo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng khô, , `
- Mỗi viên chứa : (:* "
Calci carbonat ........................................ 625 mg '
(Tương đương Calci 250 mg) _ _ Ế
Tá dược : Cellactose 80 (75% _aIpha-Lactose-monohydrate a \ -~ . = -4~ lulose), Mannitol, Aspartam,
Xylitol. Erythrosin Lake, Tinh dâu bạc hả, Aerosil (Colloidal silic - : : ~ 4 l Magnesi stearat.
. Mô tả sân phẩm: Viên nén hinh tròn, mảu hổng, hai mật trơn, vị ngọt.
. Quy cách đóng gói :
- Ví 10 viên, hộp 3 vi, hộp 5 vi, hộp 6 vi và hộp 10 vi.
… Chai 30 viên. chai 60 viên và chai 100 viên.
. Thuốc dùng cho bệnh gì?
… Điêu trị thiêu hụt calci như chế độ ăn thíếu calci. đặc biệt trong thời kỳ nhu cẩu calci tảng như thời kỳ tăng trướng.
mang thai. cho con bủ, người cao tuôi
- Điêu trị bệnh loảng xương ,nhuyễn xương, thiếu nảng tuyến cận gỉảp mạn tính còi xương ,hội chứng tetani tiếm
tảng hạ calci máu thứ phảt do dùng thuốc chống co giật.
. Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liều lượng?
Cách dùng: KITNỌ được bảo chế dưới dạng viến nhai trước khi uống, dùng thuốc trước bữa ăn. Nhai nảt víên vả
nuốt, không nên nuốt nguyên cả viên Mỗi viên dùng với một cốc nước đầy.
Liều dùng:
- Trẻ em (dưới 12 tuối): l viên/ngảy.
… Trẻ vị thảnh niên (12 — 17 tuổi): [ viên/lần x 1 — 2 lần/ngảy.
Người trướng thảnh: l viên/lần x 2 lầnlngảy h0ặc theo chỉ định của bác sĩ.
Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thảnh phần nảo của thuốc bệnh hoặc tình trạng tảng calci huyết,
suy thận nặng, đang điều trị với digoxin Sòi thận.
. Tác dụng không mong muốn:
Rối loạn chuyến hỏa vả dinh dưỡng:
- Í1 gặp 1/1000 < ADR < 1/100: tăng calci mảu vả calci niệu
- Rất hiếm gặp. ADR < 1/10000. hội chưng sữa kiềm (đi tiếu thường xuyên đau đầu ăn .buổn nôn hoặc
nỏn mệt mói bất thường hoặc yểu; tăng calci mảu nhiễm kiếm và suy thận) Thường chí ở trong quá liều.
Rối loạn liêu hóa.
… Hiểm gặp. ADR < moon: tảo bón, khó tiêu. đầy hơi, buồn nôn. đau bụng và tiêu chảy.
Rối loạn da vả mô dưới du:
- Rất hiếm gặp. ADR < Jxloooo: N gứa. phát ban vả nối mề đay.
T hỏng báo cho bác sx những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
- Biphosphonat: đíều trị đổng thới muôi calci với các biphosphonat (như alendronat. etidronat ibandronat
risedronat) có thế đẫn đến giám hấp thu biphosphonat từ đường tiêu hóa Đế lảm gỉảm thiếu tác động cùa tương tác
nảy cản uông muối calci tôi thiều 30 phủt sau khi uông alendronat hoặc risedronat: tôi thiếu 60 phủt sau khi uống
ibandronat. vả không được dùng trong vòng 2giờ trước và sau khi uống etidronat.
- Các tetracyclin: phức hợp cúa calci với các khảng sinh tetracyclin lảm bất hoạt khảng sinh vi vặ_v khòng được
uống cùng một thời điềm nên uống cách xa nhau tòi thiếu J giờ.
— Các quínolon: sử dụng muối calci đổng thời với một số kháng sinh nhóm quinolon (ví dụ như ciprotìoxacin) có thế
1ảm giám sinh khả dụng của quinolon không được uống cùng một thời điếm nên uống cảch xa nhau tôi thiều 3
giờ
- Dùng chung với vitamin D hoặc các dẫn xuất vitamin D sẽ tăng hẳp thu calci. Một số thức ăn có thế Iảm giảm hấp
thu calci: rau đại hoảng, spinach, cảm. thức ân lảm từ ngũ cốc.
- Tăng calci huyết có thể lảm tảng độc tính của glycosid tim trong thời gian điểu trị bầng canxi. Bệnh nhân cần được
theo dõi với điện tâm đồ (ECG) vả nống độ canxi huyết thanh
- Khi dùng calci chung với vitamin D hoặc dẫn xuất vìtamin D liều cao, calci có thế Iảm giảm đáp ứng của
verapamil và có thế lả cả cảc chất ức chế calci khảc. Ở bệnh nhân đang sử dụng digitalis, nếu dùng nhiếư calci có
thế Iảm tảng nguy cơ rối Ioạn nhịp tim.
— Thuốc lợi tỉểu nhóm thiazide có thế lảm giảm bải tiết calci niệu, do đó cần để ý nguy cơ tăng calci huyết khi dùng
chung calci carbonat với thuốc lợi tiếu nhóm thiazide.
\`~1. — .
- Dùng calci với levothyroxin lảm gíảm hẳp thu levothyroxin. Cần uống levothyroxin ít nhất lả 4 giờ trước hoặc sau
khi uống KlTNO.
- Cảc muối canxi có thề Iảm giảm hấp thu sắt, kẽm vả strontium ranelate. Do đó, cần uống sắt, kẽm hoặc strontium
ranelate it nhắt lả 2 giờ trước hoặc sau khi uổng KITNO.
10. Can lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
- Không nên quên liếu dùng, đặc biệt khi thuốc được kế uống liều duy nhất. Nếu bạn quến uống liếu đó, hãy uống
cảng sớm cảng tốt khi bạn nhớ ra nhưng không được uông liều đả quến vảo lủc quả gân với Iiểu tiếp theo.
- Tham khảo ý kiển bảc sĩ.
11. Cần bão quản thuốc nây như thế nâo?
- Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
12. Những dấu hiệu vả triệu chửng khi dùng thuốc quá liều:
- Quá lỉếu có thể dẫn đến tăng calci huyết Cảc triệu chứng của tãng calci huyết có thế bao gồm chán ăn, khát nước,
buồn nôn nôn, tảo bón đau bụng, yếu cơ, mệt mòỉ, rối loạn tâm thản uống nhiều đa niệu, đau xương,
nephrocalcinosis, sòi thận và trong trướng hợp nặng rối loạn nhịp tim. Tăng calci huyết cao có thể dẫn đến hôn
mê vả tử vong. Nồng độ canxi cao kéo dải có thế dẫn đển tỏn thương thận không hồi phục vả vôi hóa mô mềm.
13. Can phải lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
- Điếu trị tảng calci huyết: Ngưng dùng calci. Đổng thời nếu đạng điếu trị bằng thuốc lợi tiếu thiazide. lithíum,
vitamin A, vitamin D và cảc glycosid tỉm củng phải ngưng. Điêu trị: bù nước, vả theo mức độ nghiêm trọng cùa
tăng calci mảu điếu trị đơn độc hoặc kết hợp với thuốc lợi tiến quai, bisphosphonates calcitonin vả
corticosteroid Điện giải trong huyết thanh chức nảng thận vả gây lợi tiếu phải được theo dõi. Trong trường hợp
nậng. theo dõi điện tâm đồ (ECG) vả ảp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
14.Những điếu cần thận trọng khi dùng thuốc nùy:
- Trảnh dùng nếu có tăng calci huyết, bệnh tim hay trong trường hợp dễ bị sòi thặn
- Cảc bệnh nhân có nguy cơ bị sói thận thì cần phải uống nhiều nước.
- Thận trọng với bệnh nhân suy thận: không được dùng kéo dải.
— Ở bệnh nhân tăng calci huyết nhẹ kèm với suy thận nhẹ vả vừa, cần phái theo dõi chửc năng thận Nếu cấn thiết
phải giảm lỉều hoặc ngưng dùng thuốc.
- Tránh dùng vitamin D liều cao khi đang dùng thuốc bổ sung calci.
- Trong thảnh phần thuốc có chứa tả dược Aspartam: Khi vảo cơ thế sẽ chuyến hóa tạo ra cảc chẳt trong đó cộ
phenylalanin Chất nảy có thế sẽ nguy hại đến người mắc bệnh phenylceton niệu (phenylketonuria)
Phụ nữ có thai và cho con bú:
- Có thể bổ sung lượng calci cho phụ nữ mang thai và cho con bủ.
- Theo khuyến nghị về nhu cầu dinh dưỡng RNl-ZOOZ: nhu cằu calci của phụ nữ có thai 1 12 g/ngảy vả phụ
nuôi con bú lả lOOOmg/ngảy. .
- Liều tối đa cho phụ nữ có thai không nên vượt quá 2500 mgjngảy.
- Thuốc được cho lả an toản đối vởi phụ nữ có thai vả cho con bú khi dùng theo sự chỉ định của bác sĩ.
Tác dụng khi vận ha'nh máy móc vả lái tâu xe : Không thẩy có bảo cảo liên quan. Thông thường khỏng ảnh hướng.
15. Khi nâo cần tham vẩn bác sỹ. dược sĩ:
- Thòng báo cho bảc sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Nếu cần thêm thóng rin xin hói' y kiến bác sx hoặc dược sĩ
I6 Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngãy sân xuất
17. Tênlbiễu tượng của nhà sản xuẩtlnhâ nhập khẩu Ichủ sở hữu giấy phép đăng
q
J
còuc TY có PHÂN DƯỢC PHẨM PHƯONG ĐÓNG
PQLò1.Đuơngmman Tao. P.Tân tạo A. 0. Bềnh Tản, TP.HCM.
__ ĐT108137540724 [08) 315411725- FAX 1081 31505801
1& Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
CTY cò PHÀN DƯỢC PHẨM PHƯcRJH8fflNG
Tổng Gia mu NG PHÒNG
Wư4'lý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng