Mảu nhản vĩ:Jordapol
Kích thước: 52 x 124 mm
Mấu nhăn hộszordapol
Kích thước: 68 x 130 x 68 mm
BỘ v lẺ
tìL_ftị QL'ÁN u? DL"ỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
Lản dảuz..lẩiLfê ..... «fflẢỔ
Barcode
thảng năm 2012
Ya
ui… ĐÓQ SẢN XUẤT
I … lạ \
DU'ỌC'WẶ/l)
m…… jf
Jordapolmm
DƯỢC fHẮ`M __ (Viên nén dải bao phìmì
: Môi viên nén dâi bao phim chứa:
Paracetamol ....................................................................... 500,00 mg
Cafein ................................................................................ 50,0 mg
T á dược vừa đủ ] víên: Natri starch glycoiat. Tinh bột ngô, Povidon K30, Tale, Magnesi stearat, Hydroxypropyl
metylcellulose 6 cps, Polyethylen glycoi 400.
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Viên nén dải bao phim mảu trắng, hình caplet, cạnh và thảnh vìên lảnh lặn, một mặt trơn, một mảu có khắc vạch
ngang
DƯỢC LỰC HỌC:
Paracetamol là chất chuyền hỏa có hoạt tính cùa phenacetin, lá thuốc gỉảm đau hạ sốt hữu hỉệu có thể thay thế
Aspirin; tuy vặy` khác với Aspirin, Paraoetamol rất ít có hiệu quả điếu trị viêm. Paracetamol lảm giảm thân nhiệt
ở người bệnh sốt, nhưng hiếm khi lảm giám thân nhiệt ở người bình thường.
Paracetamol là một tác nhân kháng viêm yếu, được cho lá có khả nãng ức chế Cox (Cyclooxygenase) dưới sự hìện
diện ở nổng độ cao cùa các Peroxìdes được tìm thấy trong những tốn thương viêm.
Paracetamol, với ]ỉếu điều trị, ít tác động đến hệ tỉm mạch và hô hắp, không lảm thay đối cân bằng acid base.
không gây kích ứng, xưởc hoặc chảy mảu dạ dây như khi dùng salicylat, vì Paracetamol không tác dụng trên
Cyciooxygenase/ prostaglandin cùa hệ thẩn kinh trung ương. Khi dùng quá liều Paracetamo] sẽ gây độc nặng cho
gan
Cafein hoạt động như một chắt hỗ trợ gỉảm đau, có vai trò tăng cường hiệu quả của Pmcetamol. Các dữ liệu lâm
sảng đã chửng minh Paracetamol - Cafein có hiệu quả giảm đau ưu vìệt hơn so với viên Paracetamol chuẩn (p 5
0,05)
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Paracetamol được hấp thu nhanh chóng hầu như hoản toả.n qua dường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương
đạt trong 30 đến 60 phủt sau khi uống vói liều điều trị. Khoảng 25% Paraoetamol trong mảu kết hợp với protein
huyết tương. Nửa đời huyết tương của Paracetamol lả !,25 — 3 giờ.
Khả năng nối kết với protein trong huyết tương thắp hcm so với những kháng viêm không phải peroxides khảo.
Paracetamol phân bố khá đổng đều trong thể dịch. Sau khi uống liều điều trị, từ 90 - 100% thuốc có thế được thu
hổi dưới các dạng nối kết qua nước tiểu trong ngảy đầu tíên.
Cafein được hấp thu một cảch dễ dảng sau khi uống. Nổng dộ tối đa trong huyết tương đạt trong vòng 1 giờ và
nửa đời thải trừ trong huyết tương vảo khoảng 3,5 giờ. Cafein được chuyền hóa gần như hoân toản tại gan bằng
cơ chế oxi hóa vả demethyl hóa thảnh chất dẫn xuất xanthỉne khác nhau, những chất nảy được bải tìết thông qua
nước tiểu
CHỈ ĐỊNH:
Paracemmol là một chẩt hạ sốt, giảm đau; và cafeỉn là một chất hỗ trợ tác dụng giảm đau của Paracetamol
Paracetamol - Cafcin có tảc dụng trong điều trị:
0 Điều trị cơn đau từ nhẹ đến vừa bao gồm: Đau đấu, đau nứa đầu, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương
khớp, sốt và đau sau tiêm vacxỉn, đau sau các thủ thuật nha khoa/ nhố rảng, đau răng, trong viêm khớp
' Hạ sốt
i/
LlỀU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG:
Liều lượng:
Dùng đường uống
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: | hoặc 2 viên / lấn
Khoảng cảch tối thiểu aẻ dùng lỉều lặp lại: 4 giờ
Liều dùng tối đa hảng ngảy: 8 viên
Không nên sử dụng cùng với các thuốc khác có chứa Paracetamol
Không dùng quá liều chi đinh
CHỐNG cni ĐỊNH:
Chống chỉ định dùng Jordapolum cho những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Paracetamol, cafein hoặc bất cứ tá
dược nâo của thuốc.
Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận h0ặc gan.
Người bệnh thiểu hụt glucose — 6 - phosphat dehydro-genase.
Nếu bạn được chẩn đoán lá suy gan hoặc suy thận nặng. hỏi ý kiến Bác sỹ trước khi dùng
các cAzm BẮO VÀ mezrnọth
PWOIMđỔÌHỦRgGỞ“YỞÌEÌẺưỞỈẺUEỆ Đỏikhicónhũngphủủngđagồmbaadátsủngímvâmùy
ửrửgphảntfaằggmgn gũmỦsỎm phth quán, phù mạch, vảnhũngplán ủngkỉễuphán vệ oó thể ít
I²điỉ`xăym Giámftieu cầu;`gỉảìn bật:hiẽâxgvảgiủn toânthếhuyẻt cèu đixảymvới việc sữtiụngnhtingdãn chắt p
-aminophcnohaạcbiẹtkhidùnggkạảodảicác tiètt lớn. Giâmbạchcủmmgtínhvâbammấthuyẻtgiảm tiếu cầu
đã xăy ra khi dùngpaiaoetamoifflếhtgặp mẩt bạch cầu hạt ờnguời bệnh dùng pazmetamol.
Người bịphenytee… - niệu (nghnstặintiẻu hụt gen xảc định tinh tiạng của phmylalanin hydmxylase) vả ngưòi
phảihạndtể ttmgpmytatanmdưavtto cơthếphăìđtmdnh báeitimotsádiéphâtnpnmctmoi clu'm mm,
sẽchtuẻnhóatrongdợđùy—mộtthủh phmylaianinsatkhỉ uống.
Mộtsốtidạngthuốcparaoeumoloỏạuủthiưườngchứasulfitoóthẻgâyptủm'mgkiẻudiứng.;ồmcùphủvệvâ
nhũngoơnhenđedọetinhmẹngủặcftnghièmưọnghơnởmộtsỏugườiquúnửt.KMngbiẻtrũtỳlệchmgvè
quámẵnvớisulfitưongdủehúưgìtõichung,nhtmgchắclùthấp;sựquủmlnnhưvậycóvètlwùnggặpởnguùỉ
bủhmnhiồuhơnởngười khônghen.
Phủ:đùngpametamolthậnưmùugười bệnhcóthiủnúutừưuúqvichùtgxanhtfm cótbẻkhóngbỉéu Iộrõ,
mịndiieơntutimgnòngđơmnguyhiùn cùamctttemogiobin tmngmủu.
Uốngnhiềunxợucóthềgly tănsẨộctinh vớigm cùapamcemmol; nếntránhhoặchauchẻuóngmợu.
Néu cec-ưiẹu chứng còn dni dingị-ủiỷ ttién Bác si
Đề XâtẫũíỀũ)! tnẻ em
TƯỢNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC:
Sử dụng kéo dải Paracetamol ở liều dùng bình thường hảng ngây lảm tảng tảc dụng chống đông mảu cùa wafarin
và các loại coumarin khảc kèm tảng nguy cơ cháy máu; dùng không thường xuyên những liều nảy thì không có
ảnh hưởng đáng kể nảo cả..
Không dùng đồng thời Jordapolum với Aspirin, Quinidin, Cyclosporỉne, thuốc chống co giật, lsoniazid.
sử DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Những nghiên cửu với Paracetamol trẻn người và động vật vẫn chưa xác đinh được bắt kỳ nguy cơ nảo của
Paracetamol đối với thai phụ hoặc sự phát trỉến cùa phôi thai.
Các nghiên cứu trên người cũng chưa xác định được bất kỳ nguy cơ nâo của Paracetamol đối với người mẹ cho
con bú hoặc với trẻ bú mẹ.
Các nghỉên cứu trên `động vật cho thấy sự liên quan ưong việc dùng cafein với những bất thường trên thai nhi.
nhưng chỉ ở những liêu rât cao mà những iiều nảy không bao gỉờ được sử dụng ở người.
Không có kết luận rõ rảng nảo có được từ những số liệu có sẵn trên người. Tuy nhiên iượng cafein cỏ trong
Jordapolutn khi dùng trong một thời gian ngăn cũng tương đương với lượng dùng hảng ngảy bình thường từ thức
ăn và đô uông thông thường
Paracetamol vả cafeỉn qua dược hảng rảo nhau thai và được tiết vảo sữa mẹ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Jorđapolum dường như không gây tảc dụng không mong muốn đảng kề nảo khi dùng ở liều khuyến cảo.
Sự có mặt cùa Cafein lảm tăng tác dụng giảm đau cùa Paracetamol, khỏng Iảm giảm độ an toản ở liều thông
thường.
Hiếm gặp: Phảt ban da/ mây đay, Phù mạch
Hệ thống hô hắp: Lâm nặng thêm bệnh co thắt phế quản
Hệ thống tạo mảu: Loạn thế tạng
Hệ thẩn kỉrứi trung ương và ngoại biên: Mất ngủ vả mệt mòi
Hệ tiêu hóa: Các rối loạn đường tiêu hóa
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong maốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
ẢNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử LÝ:
Dùng quá liễu Paracetamol có thể gây suy gan
Áp dụng ngay cảc biện pháp xử trí y khoa khi xảy ra trường hợp quá liều thậm chí khi cảc triệu chứng cùa hiện
tượng quá Iiểu không xuất hiện
Có thế cằn sư dụng N-acetylcysteine hoặc methionine
Hiểm xảy ra quá liều Cafein. Các triệu chứng xuất hìện sớm bao gổm chửng mắt ngù. bổn chồn, kích thích, và có
thể dẫn đển cơ mê sáng nhẹ, co giặt và nhịp tim nhanh.
mi… KIỆN BÁO QUÀN: Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ khỏng quá 30 °C.
DẠNG BÀO CHẾ vÀ QUY cÁcn ĐÓNG GÓI: Hộp x 10 vì x 10 viên nén dải bao phim
CHỦ sở HỮU GIẤY PHÊP ĐÃNG KÝ LUU HÀNH:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM DETAPHAM
324/10F Đường Hoảng Quốc Việt, Khu TT CN Cái Sơn, Hảng Bâng, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 0710.3838648 Fax: 0710.3738055
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
NGÀY XEM XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG:
GIỮTHUỎC NGOÀI TẦM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỞNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
KHÔNG DÙNG QUẢ uèu cnỉ ĐỊNH
NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÊN BÁC sĩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng