BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
/`
Lân dt…ơỒỂ’J—Ỹ'JẮ5
"35'. L . —_~__.:— … L__~ _w.. …. ;…J
' ~“`A-~nỉnịbủịụựẩềf’ -i '
JOCE T*10
v w;
WIIEPIWIIICEUIICALLIBS.
|ADivơlJ.B.ũnmưtưharmmđials Lu.)
216-219. G.l.D.C. Industtảl ….
Pandi 394 116.6u1m31. Inđn
JOCỈET“ 1 Ở
i…iitmg
íl
Each Im coated lablet oontains: Viõn nón bao phlm JOCET "
Celirizino dihydrodúoriđo BP.…1O mg Mõi vien chứa Colirizin dũtydrodon'd 10
Dongo: As d'ncted by the Physician. Họ 10x10 viGn. SĐK: VN…
Inđieition. Contra'mđieation & Administration: CỦ định chõng Chỉ định. ữấCh dùng ỈỐU dù"!
59! paekage mm. thấl'lMVầ CấClhôl'tũ lil'l ld'tấG XGMWỈ’IƯỞM
… dấn sữdụng ko… theo. Đọc hương dăn sữ
Carwa mad lhe msett belore use. dưng tmờc khi dù Đẻn tảm ỈBY trẻ em
S…fm°m Manuủmefst Bảo quán ở nơi nhiệt oọ … so-c sơ to sx.
Ổtotein_dry place. bebw 30°C. NSX, HD: Xem “8 NO. MFD. EXP" Mn bao bi
? _ ` Sản xuất bởi:
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Unlun Pharmneoutieli Laborntorìos
Plot No.216»219. G. | D. C. InduẵnlrialArea.
ỄW(… 394 116. Gujarat Slate
NOI WA
llOl tlỉllVL
Mot smm
hn» WA
OlmsBmt
…nanutao …… m……
Mitth
bntsmm
II tu 1th
ÌIOI WL
ằ Ễ
thnm by
Uniụn Pha…tlell Llhuùtlu
[ADN d JB Chumeals & m…… Ltm'ld)
216-219) GIDC, Fanuii 394 HG. India
LOT:
MFD ddlmrn/yy EXP ddlmm/yy
ề-
Đọc kỹ hướng dần sử dụng lrưác khi dùng. Đểcó !hẽm thông tin, xin hói ý kỉến bác sĩ
JOCET*-IO
Viên nén cetirizin dihyđroclorid 10 mg
THÀNH PHÂN:
Mỗi viên bao phim chủ: cetirizin dihyđrocion'd BP 10 mg
Tá dược: tỉnh bột ngò, Iactose monohydrat, povidon, magnesi stearat, opadry Y—l-7000 white
DUỢC LỰC HỌC:
Cetirizin dihydroclorid là một thuốc kháng histamin mạnh, ít gây ngủ ở liều có tác dụng dược lý vã them văo đó có tính
chất chống dị ứng. Nó là một thuốc đối kháng H] chọn lọc với tác dụng không dáng kể len các receptor khảc vã do dó thực
sự khỏng có tác dụng kháng cholinergic và kháng scrotonin. Cetirizin ức chế giai doạn sớm qua trung gian histamin của
phản ứng dị ứng và cũng lăm giảm sự di chuyển của các tế băo tham gia vảo quá trình viêm như câc bạch cãu ưa eosin và
sự giải phóng của câc chất trung gian liên quan đến đáp ứng dị ứng muộn.
nược ĐỘNG HỌC:
Nõng độ đỉnh trong máu khoảng 0,3 mcg/ml đạt dược trong khoảng 30 đến 60 phút sau khi uống ] liều i0 mg cetirizin.
Thời gian bán thải của thuốc trong huyết tương là khoảng | 1 giờ. Hấp thu của thuốc của các cá nhân khác nhau lả rất giống
nhau. Thanh thải của thuốc qua thận lả 30ml/phút và thời gian bán thải iă khoảng 9 giờ. Cetirizin lien kểt mạnh với protein
huyết tương.
cnỉ ĐỊNH:
Cetirizin được chỉ định dễ điều trị trìệu chứng chứng viêm mũi dị ứng kinh niên, viêm mũi dị ứng theo mùa vã măy đay tự - —
phát mãn tính. @
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: /
Trẻ em 6-12 tuổi: Smg (nửa vien) x 2 lẩn mỗi ngảy. /
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở Ien: 10 mg (| viên) mổi ngảy.
Với người cao tuổi nên thận trọng vì chức năng thận có thể bị suy giảm. Ở các bẹnh nhân bị suy thận, iiều nén giảm xuống
112 viên (5 mg) mối ngảy.
CHỐNG cui ĐỊNH:
Chống chỉ định viên nén cetin'zin cho cảc bệnh nhân có tiên sử mẫn cảm với bất kỳ thầnh phẩn năo của thuốc.
Chống chỉ định cetirizin cho phụ nữ cho con bú vì cetirizin băi tiết qua sữa mẹ. KhOng dùng cho phụ nữ có thai trừ khi
thực sự cân thiết. KhOng dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.
THẬN TRỌNG:
Nghiên cứu trẻn người khoẻ lình nguyện với liêu 20 hoặc 25 mg/ngảy khỏng phát hiẹn thấy thay đõi về sự tinh táo hay thời
gian phản xạ, tuy nhiên các bẹnh nhân dược khuyên không dùng quá liêu khuyến cáo khi lâi xe hoặc vận hănh mãy móc.
Phụ nữ mang thai vã cho con bú:
Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định cetirizin cho phụ nữ cho con bú vì cetiúzin băi tiét qua sửa mẹ.
Phụ nữ mang thai: Khòng có tác dụng bất lợi được báo cão từ các nghiên cứu trén động vật. Cũng như với các thuốc khâc,
không nẻn dùng cetirizin cho phụ nữ có thai trừ khi thực sự cẩn thiết.
Ành hướng đển khả nãng iái xe hay vận hãnh máy móc: Nén thận trọng vì dôi khi có thể gây đau đãu. chóng mật. ngh
gă. kích động... ' J ,
TUONG TẢC THUỐC: Te j
Cho đến nay, không có tương tác năo với cãc thuốc khác dã dược biet. Các nghiên cứu với diazepam vả cimetidin đã ềho
thấy khOng có bâng chứng về tương tác thuốc. Cũng như với các thuốc kháng histamin khác, khuyên trãnh uống nhiêu’tưị
trong khi dùng thuốc. ' ›…
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: ;~
Đòi khi có các bảo cáo vẽ các tác đụng phụ nhẹ và thoáng qua như dau dãn, chóng mặt, ngủ gă. kích dộng, khô miệng và
khó chịu ở dường tieu hoã. Nẻ’u muốn, có thể uống 5 mg văo buổi sáng vả 5 mg vão buổi tối.
Trên cãc thử nghiệm về chức nãng tâm thẩn vận động, tỷ lệ gây an thân vởi cetirizin là tương tự với placebo.
Đôi khi czịc triệu chứng quả mãn đã được báo cáo.
QUÁ LIÊU:
Ngủ gà có thể lả một triệu chứng của dùng quá liều, xảy ra khi dùng một liêu đơn mg ẽe'đ '
chất giải đỘC đậc hìệu. Trong trường hợp dùng quá liêu với lượng lớn, nên rừa dạ y'cặnpỄặtjễặn
pháp hỗ trợ thông thường và thực hiẹn quan sát dịnh ký thường xuyên lfi {›Ị'ff “ M Ềx
Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất ~ ' ' ’
Đóng gói: HỘp 10 vì x 10 viên
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
Bảo quản: ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30"C.
Khóng dùng thuốc quá hạn sử dụng. Đế xa tãm tay trẻ em.
Thóng báo với bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thư
Sãn xuất tại Ân dộ bới: UNIQUE PHARMACEUTICAL LABS.
(a Div. ofJ.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.)
216-219.G.1.D.C.. Panoli-394 116. Gujarat TUQ CỤC TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
Jiỷayẫn Jẳty ẩẳ`mỵ
Đến nay vãn chưa có
t. Nen có các biện
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng