M 011… ủms momv
OWVZAMI'
Rx nmipumomg
JKYZAMO
1 m"…ẵimnn
1 W“W“WỀ
… ---------- …… .IKYZAMO
…500111g ImmhetdniKlủmg
Bud)0Ntstusxlũupsule
1 mwũlllft=
tMncđnưuntxmtnm
IllSéthhn—RMMTIMM
mAh
Clquủffl:
~ mc…dnưumnưummntmm-
|
;).meouguuueuhmaụ,
Itstlbttdb:
1— Ô
ỉ ả %
Ẹ: -ớ o
.. C @
MAu unAnotmxt ễ Ễ Ẻ'Ể
ẹ5 Ễ 5.111,
_ _ _ _ ì~ ,..c p _1
ẵ: Ễ'ễ
. 3 O
.IKYZAMO '
…
otmhumttu
TỔNG GIAM eoc
IKIY1IMNNSỪMMIHNIE
_.
Rx n……m
……
MùmeM
kmmmummm…mg ,
W ..................
1ảúnm&- ................ tvhnmuìụ
dự ;
am… ……
. dlntí
dt…nmtk: … …
lbỤkmltưnmumụưt.
HỌọIOvatlìvttnmnqtửng
JKYZAMO `
AMIIn 5ng Bmmhextnhtl 8mg
……
Mấu nhãn vỉ xỉn đáng ký
TỔNG GIẢM oó'c
DSCKI,Cao Th
ịAnh
..ẹf.
54644
HƯỚNG DẨN sử DỤNG muôc cno CẢN BỌ Y TẾ
Viên nang cứng JKYZAMO
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng gồm:
Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat): ......................................
Bromhcxin hydroclorid .................................................... \
Tú dược: Magnesi stearat talc
DẠNG BÀO cut.
cÁc DAC TÍNH DƯỢC LÝ:
Dược lực học.
z_ịmoxicilin lả aminopcnicilin. bền trong môi trường acid cỏ phổ tác dụng rộng hơn
bcnzylpcnicilin. đặc biệt có tác dụng chống trực khuẩn Gram âm. Amoxicìlin có tác
dụng dìệt khuẩn do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thánh tế bảo vi khuẩn. In
vilru amoxicilin có hoạt tỉnh vởi phần lớn cảc loại vi khuẩn Gram ãm vả Gram dương
như: liên cầu khuấn. tụ cẳu khuẩn không tạo penicilinase H. injluenzae N. gonorrheae
I.` culi ui I’rutcus mirabilis. C un;= như ampicilin amoxicilin không có hoạt tính với
nhưng vi khuân tiếi penicilinase. dặc biệt cảc tụ cầu kháng methicilin. tất cả cảc chùng
Pseudomonas và phần lớn cảc chùng KIehsie/lu vả Enterobacler.
Amoxicilin có tảc dụng in vilro mạnh hơn ampicilin đối với F rưeromcuas faecalis vả
.Su S'qumomllu spp. nhưng kẻm tảc dụng hơn dối vởi Shigella spp. Phố tác dụng của
amoxicilin có thế rộng hơn khi dùng dồng thời vơi sulbactam vả acid clavulanic một
chất ức chế hcta-lactamase. Dã có thông báo 15 col: khảng cá amoxicilin phối hợp vởi
ucid clavulanic (lô 8%).
B…m/n xin hỵdroclorid lả chắt có tảc dụng long đờm. Do hoạt hoá tổng hợp
sialomucin vá phá vỡ các sợi acid mucopolysaccharid nên thuốc iâm đờm lòng hơn vả
il quảnh hơn Giúp dờm từ phế quản thoát ra ngoảỉ có hiệu quá. Khi uống thường phái
sau 2— 3 ngảy mới có tác dụng.
Dùng phối hợp bromhexin với amoxicilin lùm tăng nồng dộ amoxiciiin vảo mỏ phồi vả
phế quán. Iảm tăng tác dụng cùa kháng sinh.
Dược động học:
lnnm'c ilin
Amoxicìlin bến vững trong mỏi trường acid dịch vị. Hấp thu khòng bị ánh hướng bời
thừc ăn. nhanh và hoản toân hơn qua dường tiêu hoá so vởi ampicilin. Khi uông cùng
liêu lượng như ampicilin nổng dộ dinh amoxicilin trong huy" ẻt tương cao hơn it nhất 2
lẩn. Amoxicilin phân bố nhanh vảo hầu hết các mô và dịch trong cơ thể trừ mỏ năo vả
dịch não tuỳ. nhưng khi mảng não bị viêm thi amoxicilin lại khuyếch tản vảo dễ dảng.
Sau khi uỏng liều 250 mg amoxicilin l- 2 giờ nổng độ amoxicilin trong mảu dạt
khoang 4— 5 microgamlml khi uống 500 mg nổng độ amoxicilin trong máu đạt khoảng
8-10 microgamlml. Tăng Iiểu gấp đỏi có thế lảm nồng độ thuốc trong máu tãng
dỏì Amoxidlin uống hay tiêm đều cho nhũng nồng dộ thuốc như nha trong
tương Ỉ1'IỜÌ gian bán thải cùa amoxicilin khoảng 61 3 phùt. dải hơn ở
người cao tuổi. ở người suy thặn thời gian bán thâi của thuốc dâi khoảng
ỏSL
?
;]
Probenecid kéo dải thời gian thải cùa amoxicilin qua đường th_ - ` \— nong
dộ cao trong dịch mật và một phân thải qua phân. '
lìrumhcxin:
ơ gan rẩt mạnh. sinh khả dụng khi uổng dạt .khoảng 20%. Th -_ .
dỢụng của bromhexin hydroclorid. Nó phân bõ rộng rãi vảo cảc …ị' - ẽn kết
rât mạnh (95 - 99%) với protein huyết tương. chuyến hòa chủ yếu ở gan o gtan bán
thải cua thuốc ở giai đoạn cuối lả 13 - 40 giờ tùy theo tùng cá thề. Thuốc qua được
hảng n`to máu não vả một lượng nhỏ qua được nhau thai. Khoảng 85 - 90% liều dùng
dược thai trừ qua nước tiếu. chủ yếu là dưới dạng các chất chuyền hóa.
QUY cAcu ĐÓNG Gót: Hộp to vi x 10 viên nang cứng. kèm tờ hưởng dẫn sử
dụng. thuốc.
cui ĐỊNH: Trong các trường hợp nhiễm khuẩn kèm ho có dờm do vi khuấn nhạy
cảm gãy m bao gổm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai. mũi, họng) như viêm amidan, viêm
xuang. viêm tai giữa.
… Nhiễm khuân dường hô hấp dưới do liên cẩu khuấn. phế cầu khuẳn. tụ cấu khuẩn
không tiềt penicỉlinase vả H. ir_i/luenzae.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG: Theo sự chỉ dẫn của bác sỹ
Liều dùng được tinh bằng lượng amoxicilin trong phối hợp.
Liều thướng dùng
Người …… vả trẻ em trên 40kg: ! viên 500mg/lẩn x 2 lấn l24 giớ. Nhiễm khuẳn nặng ]
viên 500mg/lẩn x 3 lần l24 giờ.
Dối với lre em nhỏ hơn 40kg nẽn dùng dạng bảo chế khác lht'ch họp hơn (như dạng
lhuổơ hội phu hỗn dịch uống hoặc viên có hảm lượng hoạt chấl lhấp hơn)
Dùng phác đồ liều cao 3g amoxicilin 2 lẩnlngảy cho người bệnh nhiễm khuẳn dướng
hô hẩp nặng hoặc tái phảt.
Dối với người suy thận. phải giảm liều theo hệ số thanh thái creatinin:
C | creatinin < l0 mllphủt: 500 mgl24 giờ.
(`I creatinin > 10 mllphủt: 500 mg/ 12 giờ
CHÒNG cni ĐỊNH:
Người bệnh có tiền sử dị ứng với bẩt kỳ loại penicilin nản.
Mẫn cám với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIẸT VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG:
* Các rình trạng cấn trọng khi dùng thuốc:
- Khi dùng amoxicilin: Phải định kỳ kiểm tra chi số huyểt học, chức năng gan
thận trong suốt quá trình điều trị dải ngảy.
Có thế xáy ra phản ứng quá mẫn trầm trọng ở nhũng người bệnh có tiền sử dị ứng với
pcnicilin hoặc các dị nguyên khác. nên cẩn phải điều tra kỳ tiền sử dị ứng với
pcnicilin. cephalosporin vả cảu di nguyên khảc.
Nếu phán ứng dị ửng xảy ra như ban dò. phù Quincke. sốc phản vệ` h ' g
Stevens—Johnson. phải ngưng liệu pháp amoxicilin và ngay lập tức điếu trị cắp cừu
bắng adrcnalin. thờ oxy liệu phảp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khi kể cả đặt nội
khi quản và không bao giờ được điều trị bằng penicilin hoặc cephal '.-
(' ó nguy cơ phảt ban cao ở bệnh nhân tâng bạch cầu đơn nhân nhiễm ~ u:
- Khi dùng bromhexin: Cần tránh phối hợp với thuốc ho vi có nguy cơ ứ đọng đờm ở
đường hô hắp
Bromhcxin do tác dụng lảm tiêu dịch nhẩy. nên có thể gây hưỷ hoại hâng rảo niêm
mạc dạ dảy. vì vậy khi sử dụng cho người bệnh có tiền sử loét dạ dảy phải rất thận
trọng.
C ần thận trọng khi dùng cho người bệnh hen vi bromhexin có thể gây co thắt phế quản
ở một số người dễ mẫn cảm.
Sự thanh thải bromhexin vả cảc chất chuyển hoá có thể bị giảm ở người bệnh bị suy
gan hoặc suy thận nặng. nên cẩn phải thặn trọng vả theo dõi.
Cẩn thận trọng khi dùng bromhexin cho người cao tuối hoặc suy nhược quá yếu, trẻ
cm dặc biệt là trẻ em dưới 2 tuối. vi không có khả năng khạc đờm có hiệu quả do đó
cảng tăng ít dờm.
*.S`ứ dụng cho phụ nữ có Iltai vả cho con bủ:
* Phỵ nữ có thai:
— Sử dụng an toản amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định rõ râng. Vi
vặy. chi sư dụng thuốc nảy khi thật cẩn thiềt trong thời kỳ mang thai. Tuy nhiên, chưa
có bằng chứng nảo về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng amoxicilin cho người
mung thai.
- Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kỉếm soát về dùng bromhexin cho người mang thai.
vì vặ_v không khuyến cảo dùng bromhexin cho người mang thai
* Phg …? cho con bủ:
— Vi amoxicilin bải tỉết vảo sữa mẹ. nên phải thặn trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ
cho con bủ.
- Còn chưa biểt bromhexin có bải tiểt vảo sữa mẹ không. vì vậy khỏng khuyến cảo
dùng cho phụ nữ dang nuôi con bủ. h0ặc ngừng cho bú nểu dùng thuốc
*Tác dộng cún Ilmốc lên khá nãng lái xe vá vận hảnh máy móc: Không tim thấy
trong cảc tải liệu tham khảo được.
'I'U'O'NG TÁC mu0c:
Q_o__ampxicilinz Hấp thu amoxicilin khỏng bị ảnh hưởng bởi thửc ản trong dạ dảy. do
đó có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
Nifedipin Iảm tãng hấp thu amoxicilin.
Bệnh nhân tãng acid uric máu khi dùng alopurinol củng với amoxicilin sẽ lảm t ả
nãng phảt ban cùa amoxicilin.
Có thế có sự đối khảng giữa chẳt diệt khuẩn amoxicilin vả cảc chẩt kim kh như
acid fusidic. cloramphenicol. tetracyclỉn.
h”)
' \
Methoưexatz amoxicilin lảm giám bải tiểt methotrexat tảng dộ,eí —n ' - ~- :. ụ … tiêu
hoá vả hệ tạo mảu. ì/CÓNG TY
l`huốL tránh thai dạng uống: amoxicilin có khả năng lảm giảm tâd dựtfg …
Vắc xin thương hản: amoxicilin lảm giảm tảc dụng của thuốc vâẹ\›ẻũỰỜC PHẨM
Wart'arin: Các nghiên cứu không chứng minh được có tương `t_z'th W '
cho thẩ_v tác dụng chống đông có ảnh hướng khi dùng đồfiỆ `_ — '“7
amoxicilin 2" ’
l’robcnecid khi dùng đổng thời với amoxicilin lảm giảm thải trừ amoxicilin. từ đó lảm
tãng nống dộ Cmax vả thới gian bán thải. tảng diện tich dưới đường cong nồng độ theo
thới gian (AUC ). đổng thời probenecid Iảm giảm thề tich phân bổ.
l_)o bromhexin: Không phối hợp với thuốc lảm giám tiết dịch (giảm cả dịch tiết khi phế
quản) như các thuốc kiểu atropin vi Iảm giâm tảc dụng cùa bromhexin
Không phổi hợp với các thuốc chống ho
Dùng phối hợp với bromhexin với kháng sinh (amoxicilin. cefuroxim, erythromycin.
dox_vcyclin) lảm tâng nổng độ kháng sinh vảo mô phối và phế quản. Như vậy.
hmmhcxin có thể có tảc dụng như một thuốc bổ trợ trong diều trị nhiễm khuấn hô hẩp.
Iảm tãng tảc dụng cùa kháng sinh.
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN:
Do amoxicilin
'I'htn'mg gặp. .>4DR l/100
Ngoại ban (3-10%). thường xuất hiện chậm. sau 7 ngảy đìều trị.
1: gặp. | 1000 - A DR ~ ……
'l'iêu hoá: Buốn nôn. nôn. ia cháy.
- Phản ứng quá mẫn: Ban đò, ban dát sẳn vả mảy đay, đặc biệt là hội chứng
Stevens-Johnson.
Hiếm gặp. ADR « mooo
- Gan: Tảng nhẹ SGOT.
'l'hần kinh trung ương: Kích động. vật vã. lo lắng, mất ngù. Iủ lẫn. thay đổi ứng
xử vz'ưhoặc chỏng mặt.
- Mảu: Thiếu máu. giảm tiểu cẩu. ban xuất huyềt giám tiều cẳu. tãng bạch cẩu ưa
cosin. giảm bạch cẩu. mẩt hạch cắu hạt.
l_Ịp br_ọ_mhexin
ÍI gặp. me00 < ADR < moo
— Tiêu hoá: Dau vùng thượng vi. buổn nôn. nôn. ia chảy.
- Thằn kinh: Nhức đầu, chóng mặt. ra mồ hỏi.
— Da: han da. mảy đay
- Hô hẩp: nguy cơ ứ dich tiết phế quản ở người bệnh không có khả nãng khạc
dờm
Iliếm gặp. ADR< l/1000
— Tiêu hoá: Khô miệng
— Uan: 'l'ảng enzym transaminase AST. ALT
Thông bâo cho bác sĩ câc tâc dụng không mong muốn gặp phii khi
* Huớng dẫn xử m'ADR:
Do amoxicilin: Những phản ứng không mong muốn của amoxicilin ớ đ
ớ mủu thường mắt đi khi ngừng điều trị.
Mảy đay. các dạng ban khác và những phản ứng giống bệnh huyết thanh có thề đỉều trị
bằng khảng histamin, vả nểu cần. dùng liệu phảp corticosteroid toản thân. Tuy nhiên
khi phản ửng như vậy xảy ra. phải ngừng dùng amoxicilin. trừ khi có ý kiểu cùa thầy
thuốc trong những trường hợp đặc biệt, nguy hiểm dển tính mạng mả chi có amoxicilin
mới giải quyết được.
Do bromhexin: Cảc ADR thường nhẹ vả qua khỏi trong quá trình diếu tri.
QUÁ uEu & xử TRÍ:
Qủa liều:
- Biểu hiện quá liều amoxicilìn như các triệu chứng tâm thần kinh, thận (đái ra tỉnh
thế) và rối loạn tiêu hoá.
Xử …: Khỏng có thuốc giải độc dặc hiệu, có thế loại bỏ amoxicilin bằng thẩm phân
mảu. Diều tri triệu chứng, đặc biệt chú ý đến cân bằng nước - điện giải
~ Chưa thấy có bảo cáo về quá liều do bromhexin, nếu xảy ra quả lỉều. cẩn điều trị tn'ệu
chứng vả hỗ trợ.
BẢO QUÁN: Dưới 30°C, nơi khô.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất
Nhà sân xuất: CTCP DƯỢC PHẢM TRUNG ƯO'NG 2 -n HA JSC
Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh - Mê Linh -
Điện thoại: 84 - 04-39716279 , 84 - 04 -39716
Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội đung nhãn thuốc sử dụng:
Ngảy ....... thảng ....... nãm .....
CÔNG TY cớ PHẦN DƯỢC PHẨM TAMY
TỔNG GIẢM oò'c
NỚU.Cao I7ựffl
HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC cao NGƯỜI BẸNH_ › _
Viên nang cứng JKYZAM
Thuốc bán theo đơn
Dọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởt: khi dùng
CỐ PHẨM
C-ƯCJC PHẨM
TAWY
Dế xa !ẳm !ay lré em
Thỏng háo ngay cho băc sỹ hoặc dược sỹ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phái
khi sư dụng thuốc
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang cửng gồm:
Amoxicilin (dười dạng amoxicilin trihydrat): ................................................. 500,0 mg
Bromhexin hydroclorid ................................................................... 8.0 mg
Tú Llưựư: Magnesi stearat. talc .................................................................... vừa đủ ! viên
MÔ TẢ SẢN PHÀM: Viên nang cứng. mâu vảng hồng—nâu đỏ
QUY CẤCH ĐÓNG GÓI: Hộp … vi x … viên nang cứng. kèm tờ hướng dẫn sử
dụng thuốc.
THUỐC DÙNG CHO BỆNH 61. Trong các trường hợp nhiễm khuẳn kèm ho có
đờm đo vi khuẩn nhạy cảm gây ra bao gổm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai. mũi. họng) như viêm amidan. viêm
xoang. vỉêm tai giữa.
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp đười do liên cấu khuấn phế cầu khuấn tụ cẩu khuấn
không tiết penicilinase và H. injluenzae.
NÊN DÙNG muớc NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIÊU LƯỢNG:
Then vụ chi dẫn cua bảc sỹ
Liều đùng được tính bằng lượng amoxicilin trong phối hợp.
I.iếu thường đùng:
Người lớn và trẻ em trên 40kg: | viên SOOmg/lần x 2 lần 124 giờ. Nhiễm khuẩn nặng 1
viên SOOmg/lần x 3 lần /24 giờ.
Dói vởi lre em nhỏ hơn 40kg nên dùng dụng bờo chế khác !hĩch hợp
lhm›c hỏi phu hỗn dịch uõng hoặc viên có hảm lượng hoạt Lhấl Ihấp h
Dùng phác đồ liều cao 3g amoxicilin- 7 lầnlngảy cho người bệnh nhiễ khuẩn đường
hô hấp nặng hoặc tái phát.
Dối với người suy thận. phái giảm liều theo hệ số thanh thái creatinin:
C [ creatinin < 10 mllphủt: 500 mg/24 giờ.
Cl creatinin > 10 mllphủt: 500 mg/l2 giờ
K… NÀO KHÔNG NÊN DÙNG muớc NÀY.
Người bệnh có tiền sử dị ửng với hất kỳ loại penicilin nảo
Mẫn Lảm với bắt kv thảnh phần năm cúa thuốc
1 Ẩc DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR).
Do amoxicilin
Thm`mg gặp. ADR —~ Ix’IOO
- Ngoại ban (3—10V0). thường xuất hiện chậm. sau 7 ngảy điểu trị.
]: gặp. moon < ADR < moo
- Tiêu hoả: Buổn nôn) nôn. ìa chảy.
… Phản ứng quá mẫn: Ban đo. ban dát sắn vả mây đay. đặc b“
Stevens-Johnson.
Hiểm gặp. ADR < mooo
— (ìan: Tăng nhẹ SGOT.
— 'l`hẩn kinh trung ương: Kỉch động. vật vã. lo lắng. mắt ngù. lù =
xư vảlhoặc chóng mặt.
— Máu: Thiếu mảu. giảm tiền cầu. ban xuất huyết gìảm tiều cầu. tãng … ~
eosin. giám bạch cầu. mất bạch cầu hạt.
Do bromhgẸ
i: gặp. 1:1000 ADR mon
— Tiẻu hoá: Đau vùng thượng vị. buổn nỏn, nôn, ia chảy.
… Thẩn kinh: Nhức đầu. chóng mặt. ra mồ hỏi.
- Da: ban da. mảy đay
— Hô hắp: nguy cơ ứ dịch tiểt phế quản ở người bệnh không có khả năng khac
dờm
Hiếm gặp. ADR < moon
— Tiêu hoả: Khô miệng
- Gan: Tăng enzym transaminase AST. ALT
* Hướng dẫn xử trlADR:
Do amoxicilín: Những phản ứng không mong muốn của amoxicilin ở đường tiêu hóa`
ơ mảu thường mất đi khi ngừng diều trị.
Mảy đay. cảc dạng ban khác vả những phản ứng giống bệnh huyềt thanh có thề điểu tri
hằng khảng histamin. và nếu cần. dùng liệu pháp corticosteroid toản thân. Tuy nhiên
khi phản ửng như vậy xảy ra. phái ngừng dùng amoxicilin. trừ khi có ý kiến của thầy
thuốc trong những trường hợp đặc biệt. nguy hiểm đến tinh mạng mả chi có amoxicilin
mới giái quyết được.
Do bromhexin: Các ADR thường nhẹ và qua khỏi trong quả trinh điều m:
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC mực PHÁM Gi KHI ĐANG
sử DỤNG THUỐC NÀY:
Do amoxicilin: Hấp thu amoxicilin không bị ảnh hướng bời thửc ăn trong dạ
dảy. do dó có thể uống trước hoặc sau bữa ản.
Nifedipin lảm tảng hấp thu amoxicilin.
Bệnh nhân tăng acid uric máu khi dùng alopurìnol cùng với amoxicilin sẽ lảm tãng khả
năng phát ban cưa amoxicỉlin.
Có thế có sự dối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicilin vả cảc chẩt kìm khuẳn như
acid fusỉdic. cloramphenicol. tetracyclin.
Methotrexat: amoxicilìn lảm giảm bải tiết methotrexat. tăng độc tín trên đ
hoả vả hệ tạo máu.
'l`huốc tránh thai dạng uống: amoxicỉlin có khả nảng lảm giảm tảc dụn
Vầc xin thuong hản: amoxicilin Iảm giám tảc dụng cúa thuốc vảc xin.
g tiêu
thai.
Wart'arin: (`ảc nghiên cứu khỏng chứng minh được có tương tảc nhưng kinh nghiệm
cho thẩ_x tảc dụng chống đỏng có ánh hướng khi dùng đồng thời warfarin vả
amoxicilin.
l’robenecid khi dùng đổng thời với amoxicilin lảm giảm thải trừ amox'
tãng nống độ Cmax và thời gian bán thải tảng diện tich dưới đường c
thời gian (AUC ) đồng thời probenecid Iảmt giâm thề tich phân bố.
quán) như cảc thuốc kiều atropin vì lảm giảm tảc dụng cùa bromhexin
Khỏng phối hợp với cảc thuốc chống ho
Dùng phối hợp với bromhexin với kháng sinh (amoxicilin cefuroxim erythromycin
doxycyclin) lảm tăng nổng độ khảng sinh vâo mô phổi và phế quản Như vậy
bromhexin có thế có tác dụng như một thuốc bổ trợ trong điểu tri nhiễm khuẩn hô hẩp
lảm tăng tác dụng cùa kháng sinh
CÀN LÀM GÌ KHI MỌT LÀN QUÊN KHỎNG DÙNG THUỐC: Uống ngay iiều
quẻn ngay khi nhớ ra vả ưống tiếp Iiểu tiểp theo như binh thường.
CÀN BẢO QUẦN THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO: Dưới so"c. nơi khô.
NHỮNG DÁU HIỆU VÀ TRIỆU CHỦNG K… DÙNG muóc QUÁ LIÊU:
— Biến hiện quá liều amoxicilin như các triệu chứng tâm thẳn kinh. thận (đái ra tinh
thề) vả rối loạn tiêu hoả.
(.'ÀN PHÀI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU KHUYẾN CÁO:
Xứ tri: Khỏng Ló thuốc giải độc đặc hiệu có thế loại bò amoxicilin bằng thẩm phân
máu. Diều trị triệu chủng đặc biệt chủ ý đến cân bằng nước— điện giải
— ( hưa thắ) có bảo cảo về quá liếư do bromhexin. nếu xảy ra quá lìềư, cần điều trị triệu
chứng vả hỗ trợ.
wí"… mm: (ĨÀN THẬN TRỌNG KHI m`th THUỐC NÀY:
* Các lình trạng cẩn trọng khi dũng th uổc:
— Khi dùng amoxicilin: Phải định kỳ kiểm tra chỉ số huyết học. chức nâng gan
thận trong suốt quá trình điều trị dải ngảy
(` 0 thẻ xá) ra phản ứng quả mẫn trầm trọng ở những người bệnh có tiền sử dị ứng với
pcniciiin hoặc cảc dị nguyên khảc. nên cần phái điều tra kỳ tiền sử dị ửng với
peniciiin. cephalosporin và các dị nguyên khác.
Nều phím ứng dị ứng xảy ra như ban đó phù Quincke sốc phản vệ. hội chứng
Stevens-Johnson, phải ngưng liệu phảp amoxicilin vả ngay lập tức điều trị cẩp cứu
bằng adrenalin. thớ oxy. liệu phảp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khi kể cả dặt nội
khi quan vả không bao giờ được điếu trị bằng penicilin hoặc cephalosporin nữa.
Dùng liếư cao amoxicilin cho người suy thận hoặc người có tiển sử co giật động kinh
Ló thề gãy co giật tuy hiếm gập
"lrong trường hợp suy thận. phải diều chinh liếư theo hệ số thanh thải creatini oặc
creatinin huyết
Tiều it là một nguy cơ để thuốc kết tinh phải uống nhiều nước khi d` .
"lrong diếu trị bệnh Lyme. cẩn chủ ý có thể xảy ra phản ứng .larisch— imer.
(` ó nguy cơ phảt ban cao ở bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm uẩn.
- Khi đùng bromhexin: Cần tránh phoi hợp với thuốc ho vi có nguy cơ ứ dọng đờm ở
đường hô hẩp . ;’.~.1 ~"\
Bromhexin đo tác dụng lảm tiêu dịch nhầy. nên có thề gảy hu ĩ
mạc đa dả_v. vì vậy khi sử dụng cho người bệnh có tiểu sử loớtị ' ạềẵNHAi
trợng. if
Cân thận trọng khi đùng cho người bệnh hen vi bromhexin có
ở mõt số ngưới dễ mẫn cảm. -
Sự thanh thải bromhexin vả các chẩt chuyển hoá có thể bị giám ớ `
gan hoặc suy thặn nặng nên cần phải thận trọng và theo dõi.
( ân thận trọng khi đùng bromhexin cho người cao tuổi hoặc sưy nhược quá yếu trẻ
em đặc biệt lá tre' em dưới 2 tuổi. vi không có khả năng khac đờm có hiệu quả do đó
cảng tãng ứ đờm.
*Sứ dụng cho phụ nữ có !hai vũ cho con bú:
* Phụ nữ có thai:
— Sư dụng an toản amoxicilin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định rõ rảng. Vì
vậy. L~hi sư dụng thuốc nảy khi thặt cẩn thiết trong thời kỳ mang thai. Tuy nhiên. chưa
có hắng chứng nảo về tác dụng có hại cho thai nhi khi dùng amoxiciiin cho người
mang thai.
- (.`htm có nghiên cứu đẳy đủ và có kiếm soát về dùng bromhexin cho người mang thai.
vì vậy không khuyến cảo đùng bromhexin cho ngưới mang thai
* Phg nữ cho con bủ:
- Vi amoxicilin bái tiết vâo sữa mẹ. nên phải thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ
cho con bủ.
— (“Lm chưa biểt bromhexin cớ bải tiết vảo sữa mẹ không. vi vặ_v khỏng khuyến cáo
dùng cho phụ nữ đang nuôi con bủ. hoặc ngừng cho bú nếu dùng thuốc
*Ta'c dộng của Ihuốc !ẽn khả nãng lái xe vả vận hảnh máy móc: Khỏng tim
thắ_v trong các tải liệu tham khảo được.
KHI NÀO CÀN THAM VẤN BẢC sỹ, DƯỢC SỸ: Thông bảo cho bảc sĩ cảc tác
đụng khỏng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
HẠN DÙNG cù». THUỐC: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
Lô 27 khu cõng nghiệp Quang Minh - Mê Linh — —
Điện thoại: 84 - 04—39716279 , 84 - 04 -3971 ' ,
Q.CỤC TRUÒNG
P. muòưs PHÒNG
TỔNG GIẢM oò'c
”Sma J»…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng