BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
u…m:.uauagz
.;ịịỄịểỂJAIT® ,, /,,,A
' ’ ’ Clobetasol prupionate 7.5mu
I I ,
I/
' ' Thánh phSn/Compositỉon:
. u … Mõi tuyp 15g chứa/Each lube 15g conlains -
Clobelasol promonaie. .. _ _…7.5mg
' ' cm dịnh. cách dùng. chđng chi dịnh:
: . Xin doc Irono tủ huởno dản sủ dụng
* Indication. administralion. conlraindication:
` `~ See insert paper
Sản xuãt tnao nth quyển củ] DAEWCK] PHARM.CO..LTD..KDREA
\ Tai CTY TNHH PHIL INTER PHARMA *
I I I I I I I ,
ĩ’ỉ Thuỏc … thao am WHO-BMP
: n n n n n ®
I I I | I I
I : : n n 15g
I . . . ! ~, I I I . l
_ . _ _ ' Glnhetasul promonate 7.5mg . . . . . . z;
n,nnu IIIIII Ểẫa
Thuỏ.cdulng nụgoan :. n : : I IJ I “²1
_ _ _ _ - ' , _
Thảnh phán: Mồ: tuýp …; chủa °… W ÌSQRWDmỐD
Clobeiasol propionate … 7 5rnq ee xa lám tay trẻ em
Dem] bảo chơ: Kem bòi da Doc kỷ huong ơản su dunq truớc khi dùng
Chi dịnh. cách dùng, chdng chi dịnh: Sản xuat theo nnuơng quyến của
Xin doc trono … huòng dẩn sử dung DAEWOO PuAnmJ co.. Lm.. nonea
Bảo nuặnz Trong hóa lfm. nơ khó mát iai cn mun mm INTER PHAHMA
dưỐl 30 C` lranh anh sam 25 dương số 8 KCN Vlèt Nam-Smgapore Glnh Duong
i I I I I I I I ›:
ỉ ' ,Prằscnolnon ũImg _ wuo-nmv
I . I I I I I
Clnbetasolprupionate 7.5mg . . . . . .
.....u.uĩ'. ,. JAIT® “ 1Ĩg.
q I :
or toplcal use only
. , i I I I : I I I
Composiiion: Each tube 15q contains Package: 15g/1ubefbox
Clobetasol propưonale . . , 7.5 mg
DDSEB° íorm; Tomcal cream Keeo out of reach of children
lndicatìun. administration. cuntra- Fseau' msert paper caretutly betore use umũuli'i
indicalion: See msert paper . ,… …,
Storage: In a hermetic conlainer dly and PH'L PHIL INTER PHARMA
cool place, below 30 C, protect trom Inght mm… 59
Rx Thuốc bán theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hói ý kiến bác sĩ
THÀNH PHẨN
Hoạt chất: ,
- Tuỷp JOg ti“
Clobetasol propionate ......................................... 5 mg ,
- Tuỷp I5g [
Clobetasol propionate ...................................... 7,5 mg
T a dược: Butylated hydroxyanisole, Butylated hydroxytoluene, Natri dihydrophosphate,
Propylen glycol, Cồn cetostearyl, Parafin lỏng, Petrolatum trắng, Methylparaben,
Propylparaben, Polyoxyl 20 cetostearyl ether, Nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Kem bôi da.
DỬỢC LỰC HỌC
C lobetasol lả glucocorticoid dùng ngoâi da, có tảc dụng chống viêm do ức chế tống hợp cảc
chất trung gian hóa học gây viêm và ức chế giải phóng ra cảc chất trung gian hóa học gây
phản ứng dị ứng như histamin, brady kinin, serotonin…
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Clobetasol propionate dùng tại chỗ có thể hấp thụ qua da nguyên vẹn bình thường. Khi da bị
tốn thương khả năng hấp thụ thuốc qua da sẽ tăng, vì vậy nên thận trọng dùng với các vết
thương hờ.
Quá trình thâm nhập qua da cùa clobetasol propionate khác nhau ở từng người và có thể được
thay đổi bằng cảch sử dụng cảc tá dược khảc nhau. Sau khi hấp thụ qua da. các corticosteroid
dùng tại chỗ được chuyến hóa chủ yếu trong gan.
Các corticosteroid tại chỗ và các chất chuyển hóa được bải tiết qua thận, đến mức thấp hơn.
trong mật.
cui ĐỊNH
C hi định dùng trong những bệnh ngoảỉ da như sau: viếm da, chảm, chảm dị ứng, viêm da do
dị ứng và viêm da do tiếp xúc với ánh sảng mặt trời.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Bôi thuốc vảo vùng da bị bệnh từ 1 đến 2 lần mỗi ngảy.
Liều dùng không được quá 50g/tuần vả không nên dùng chế phầm nảy liên tục quá 2 tuần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng thuôc nảy cho những bệnh nhân quả mẫn cảm với C lobetasol propionate. vởi các
corticosteroid khảc hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
THẶN TRỌNG
1. Khi có biểu hiện của nhiễm trùng da, nên dùng những chế phẩm khảng khuấn vả khảng
nấm thích hợp. Nếu tình trạng nhiễm trùng không đảp ứng tôt với liệu phảp điếu trị nên
ngưng dùng corticosteroid cho đến khi kiếm soát được tình trạng nhiễm trùng.
2 Khi điều trị với corticosteroid một số vùng da ở mặt, hảng nách thường sẽ có khuynh
hướng dễ bị teo da hơn những vùng da khảc của cơ thể do đó cân phải theo dõi sảt bệnh nhân
nếu dùng thuốc tại những vùng da nảy.
3. Không nên băng kín hoặc băng ép vùng da đang được điếu trị vởi thuốc.
4. `Trẻ em có nguy cơ suy tuyến thượng thận hơn người lớn, do đó không dùng cho trẻ dưới 12
tuôi.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Chưa có báo cáo về tương tảc cùa thuốc nảy với cảc thuốc khảo.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai
Dùng thuốc toản thân trên thử nghiệm cho thấy tiêu thai và quải thai. Thuốc có thể hấp thụ ,
qua da, do đó, cần cân nhắc nguy cơ cho thai vả lợi ích cho mẹ.
Thời kỳ cho con bú
Dùng corticosteroid toản thân, đã thấy thuốc có trong sữa mẹ, lảm chậm sự phảt triến cùa trẻ ,›
bú mẹ, ảnh hướng đến sự sản xuất glucocorticoid nội sinh và gây ra nhiều tai biến khác. Chưa
nghiên cứu trên phụ nữ nuôi con bú dùng thuốc bôi ngoải da, xem thuốc có vảo sữa mẹ với số
lượng đủ gây độc hại cho trẻ hay không. Dù sao, nếu bôi nhiếu và dùng lâu, thì không nên cho
con bú.
ẨNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tải lỉệu chứng minh thuốc ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
C lobetasol propionate được dung nạp tốt khi sử dụng trong thời gian khoảng 2 tuần lễ.
Tảc dụng phụ thường gặp của thuốc là những tác dụng tại chỗ, bao gồm cảm giác bòng rảt và
đau nhức. chiếm khoảng 1% bệnh nhân.
Những tảc dụng phụ ít gặp hơn lả: ngứa, teo da vả da bị nứt nè.
Khi dùng corticosteroid tại chỗ theo đủng chỉ định thì rất hiếm khi xảy ra tảc dụng phụ. Tỷ lệ
thường gặp cùa những tảc dụng phụ trong trường hợp nảy giảm dần theo thứ tự sau: cảm giác
bòng, ngứa, rảt, khô da, viêm nang lông, chứng rậm lông, ban dạng viêm nang bã, giảm sắc
tố. viêm da quanh miệng, vỉêm da dị ứng do tiếp xúc. lột da, bội nhỉễm, teo da, vết rạn da và
tồn thương dạng kê ở da.
Sự hấp thu toản thân của corticosteroid dùng tại chỗ có thể gây ra sự ức chế đảo nghịch lên
trục tuyến yên - vùng dưới đồi, biểu hiện bời hội chứng Cushing, chứng tăng glucose huyết và
chứng glucose niệu ở một vải bệnh nhân. Trong một vải trường hợp hiếm hơn, việc điều trị
(hoặc ngưng điếu trị) bệnh vảy nến với corticosteroid có thể lảm trầm trọng thêm những triệu
chứng của bệnh hoặc gây ra những tôn thương dạng mụn mù. Do đó, cân theo dõi bệnh nhân
cân thận.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU
Nếu bôi kem Clobetasol propionate với lượng lởn, sự hấp thụ thuốc có thể dẫn đến những tác
dụng toản thản. "
BẢO QUÁN: Trong hộp kín, nơi khô mát, dưới 30°C, trảnh ảnh sảng. ỷ\/
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp lOg.
Hộp 1 tuýp 15g.
Sản xuất lheo nhượng quyền của
DAEWOO PHARM. CO., LTD., KOREA
Tại: CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng