BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐĂPHÊDUYỆT
Lân đauZỔ/JỂLJ'UÍỄ Boxlayout
/ JJJJ.J…JJJ oa_u… z… ,,Ù JJ… … x
……wzwznmen s……nwmemads
uoudnntiư nmom om uopeq eJnJmedura; Je ams :uBuus
w… ›… em 009 ruoluuumi mam … m…
qumJtJquuv 1 ơBuoo ’woJJmpan-Iiuoa ’tmIOJJWJ
R B…s W.Jmmbow sum… JOIM vnaa ĩu°lll°dm
Ẩllll 'omnm 'nt6mg mm 1 um ~s …
Vd'S VILNElĐW VAON BOWWUH E!Jìanl ĩẤQ SDEW _ z \
NOIlVIHSINIWGV WHO g l
Sì°lqll !. X UNSIIG 2 E ủ
E Ổ) g
augzeunbaw LỄ 3
JeJQEJ Ể Ế
NPdIIZ\fJ.EIVU\lJ. :: s
9080 NOLLdlỉũỉẵìld lu
/ mam phồn: Mối viên có moá: Moquirazine 5mg
cm anJ. chóng dd an…. Jièu uủng. cách dùng
vì cic mong tin khác: Xìn xem me… trong Jờ hưởng uản sử dung
Bio quủn: Bảo quản ở nhíeJ dò dưới 30'C nukanJ-un
MuchuấnzNhảsản xuất N1ỹủcẵ'z'lzlnluèchlđim
-~"" J:ỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỊỆẸJ_________…
/ Rx mu0c … meo ĐơN
ITA M ETAZI N5 Viên nen
,, ẳ Mequitazine
.ẵ…ẵ 2vix7vigên nén
!
ẻễẫạ E
Ê ổ u . ~ ~ U tl
\ ặẵgg - ~…=áaxẫJle2aJcaãưaansaáf%JJ…JẸẸẸWỡỮ Ce ,
; %
.- CD
bộ» xử EF QJ
00 `C
UI 0
Label of blister e ,
0Ọ JỈlc
@ A ở
1' %
ITAIIETAZNETIUI! ẩ ỏ
Mem…nesmo ò
_ Inủlúh Flmuuuữu Q
NOVAARGENTIA m… gìo
rrmsrmue T…
, f W 5mg Moquiuzine 5mg
ị e lndusuh F…miiu Indule Flmoeoutla ludJ
nm NOVAARGENTIAS. NơVAARBENTIA . um
KHONG DU"C DUNGOUA LIEU OUY DINH
Rx Thuốc bản theo đơn
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG VIÊN NÉN ITAMETAZIN
(Mequitazin 5mg)
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén có chứa:
Hoạt chất: Mequitazin ............................................. 5,0 mg
T á dược: Lactose, Cellulose vi tỉnh thế, Tale, Magnesium stearate, Colloidal hydrated silica.
CÁC ĐẶC TỈNH pược LỰC HỌC
Mequitazin lá thuốc khảng histamin Hì thuộc nhóm phenothiazine mả không gây quái thai
hoặc đột biến Thuốc tảo động lên receptor H và kìm hãm sự tiết các chất trung gian (histamin
vả serotonỉn) ở dưỡng bảo. Cấu trúc phân tử của mequitazin giúp cho thuốc nảy ít bị phân hủy
bởi enzym và có tác dụng lâu dải.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Tỷ lệ hấp thu qua đường uỏng của mequitazin vảo khoảng 70%. Thể tích phân bố trong cơ thế
là 400L. Thuốc găn vởi protein huyết tương ờ tỷ lệ khoảng 90% Thuốc có mặt trong máu sau
khi uống 30 phút, thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 12 gỉờ. Thuốc chuyển hóa qua
gan, đảo thải qua nước tiếu vả phân.
CHỈ ĐỊNH W
Tương tự những thuốc khảng histamin khác, mequitazin dược chỉ định trong những trường hợp
sau: hen do phấn hoa, vỉếm mũi dị ứng, viêm mũi hẳn, viêm kết mạc, sốt cỏ khô, ngứa, nôi mê
đay, chảm dị ứng, hội chứng phù quincke
LIẺU LƯỢJịG `VÀ CẢCH DÙNG
Người lớn môi vlân l_viê`n, ngảy 2 lân. _
Trẻ em 5—12 tuôi: môi lân l/z-l viên, ngảy 2 lân.
CHỐNG CHỈ ĐJJ~JH '
- Bệnh nhân quả mân với thuôo ’ `
— Bệnh nhân bị tãng nhãn ảp, u tuyên tiên liệt.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Ức chế thấn kình trung ương gây buồn ngủ nhẹ cho tới ngủ sâu, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối
hợp. Đau đầu, rối loạn tâm thần và cảc tác dụng ức chế muscarin như khô miệng tăng tiết dịch
đường hô hấp, mờ mắt, khó tiếu…
Hiếm khi xảy ra phát ban, phản ứng quá mẫn, rối loạn máu, co giật, đổ mồ hôi, đau cơ, dị cảm,
hiệu ứng ngoại thảp, run, ù tai, hạ huyết áp, rụng tóc, phản ứng dị ứng da và nhạy cảm ảnh
sang.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
THẬN TRỌNG
Tảc dụng phụ gây buồn ngủ là đặc trưng cùa những thuốc khảng histamin có thể xảy ra đối vởi
một số bệnh nhân ít nhất trong vải ngảy đầu điều trị và có thể ảnh hưởng xấu đến sự tập trung
trong khi lải xe vả vận hảnh máy móc.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
_ ụ…, V.
Ãỉrxo` ổ
ỪA.x
Mặc dù những nghiên cứu trên động vật mang thai không có thấy bất cứ tảc dụng phụ nảo lên
mẹ và bảo thai, tuy nhiên không nên dùng mequitazin trong quá trình mang thai và cho con bù
trừ khi có sự chỉ định và giám sát trực tiêp cùa bác sĩ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI TÀU XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Tảc dụng phụ gây buồn ngủ là đặc trưng của các thuốc khảng histamin có thể ảnh hưởng đến
khả năng tập trung, nhất là trong những ngảy đầu điều trị. Do đó cần chú ý khi lái xe và vận
hảnh mảy móc.
TƯỢNG TÁC THUỐC
- Mequitazin có thế tương tác với những thuốc an dịu thần kinh trung ương, thuốc nhóm
IMAO và rượu, bia.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Quá liều so với liều thông thường có thể gây ra những phản ứng giống atropin và nhìn chung
chỉ xuất hiện tạm thời.
BẢO QUẢN W
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: TCCS
TRÌNH BÀY: Hộp 2 vì x 7 viên nén.
KHUYẾN CÁO
- Để xa tầm tay của trẻ em
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng %
- Thuỏc nảy chỉ dùng theo sự kê đon của bác sỹ /
- Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của Bác sỹ
Nhã sản xuất: Industria F armaceutica NOVA ARGENTIA S.p.A
Via G. Pascoli, 1, 20064 — Gorgonzo
PHÓ cục TRUỜNG
JVỵagễn "Va'xn ẵẨam/J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng