'uip 0…
:… mưa
'le dla
JONW
4s|t9 Ji; um…
BỘ Y TẾ
Boxlayout cục QUẢN LÝ DƯỢC
_ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đauOgJ~thztọầổ
Each suppository contains: Metronidazoie 500 mg. i
Miconazole nitrats 100 mg. Lactobacillus acidophilus 50 mg equivalent to
10°CFU. ’
Excipients q.s.
Manufacturer: Fulton medicinali Spa - Via Marooni. — 20 Arese (MI)
WWW w `
(i't)
mlnul lumosimriu
_
. FULTON medicinali S.p.A. — Milan . ITA,ị,Ỹò
* ở
1 4
N 4 %
'CU' _ , › _ _ _ A(Ĩ
Indication. đosage and administration. contraindication~ see the intornaẽn ’ ’
Stomge: at temperature not exceed 30'C. .p 1 Ẹ
Specihcation: Manufacturer Ố `C \
SOLD ONLY BY °RESCRIPTION — KFFP OUT OF REACH OF CHILDRL—NOUI 9
RFAD CARFFUI 1YTHẺ LEAFLET BEFORE USE DO N01 SWALLOW.
Iỵrhuờe ban theo đơn
@
vlqlnnl lupposllorics
_
' FULTON medicinali S.p.A. - Mllan - ITALY
Label of the blister
ẨỸỈ
weutJ
,<²“ ẹ C
BATẸH EXP BATCH EXP BAT_ẽH 1k» Sẻ
, ằ'ả T Ổ
i , ã
tc IV CFU
lò
eun _
«êọẠ Cơ
^\0 1 T”) F g_
Rx.Thuôc kêđtm. «, 11 I >, Ế
ITAMELẠGIN ; F. Ê
Thânh phân Mỗi viẻn đạn đặtũm đao chửa “19 A"
Metronidazol... . … .. .. 500mg O C"
Miconazoi nitrat…… … . _ 100 mg OUI 25
Lactobacíilus acidophilus . , 50 mg equivalent to 10" CFU
Chi đinh. chống chi đinh. Iiểu đùng.cách đùng.thận trọng, tảc đụng phụ không
mnng muốn vã các thông tin khác : Xem từ huớng dẫn sử dụng.
Bảo quản Ở nhiệt độ dưới 30°C
Hạn sử ilung : 36 thảng kể từ ngáy sản xuất.
Tiêu chuẩn: Nhã sán xuất
Đóng gỏi: Hộp 2 ví x 5 viên đạn đặt âm đao
Đọc kĩ hướng đẫn sử tlụng trước khi dùng. Chi sứ đụng theo đon c 5
Giữ thuốc ngoâi tẩm tay trẻ em.
sẽ đăng ký : VN—
Xuổt xử Italia
Nhi sản xuất Fuiton Medicinali S F A
Dịa chỉ: Via Marconi, 28l9-20020 Arese( Milano ) ,1me
Số 16. NSX, HD Xem “ BatchNo", “ Mgf No “ . '“ Mgf Ditte “ trẽn hộp`
Nhờ nhộn khẫu :
Viên đạn đặt âm đạo ITAMELAGIN
(Metronỉdazol 500mg, Micouazoi nitrat 100mg, Lactobacillus aciclophilus SOmg equivalent to 10g CFU)
THÀNH PHẨN
Mẫi viên đrn đặt a`m dạo chửa.
Metrotưđazol ............................................. . ................. 500 mg
Miconazol nitrat ................ . ,_ . … … lOOmg
laclobacilhưncidophi'ỉns . _ _ . , 50Jngcqiiivalentto 10 CFU
Tádược Glyceridranhảntổnghợp _ ._ _ 1350mg
G_tCẸW
Men oanazol
Mctronidazol lả mỏt đẫn chất 5 - nitro — imidazol, có phổ hoạt tinh
rộng trên động vật nguyên sinh như nmip, Giarđia va trên vi
khuắn kị khí. . ' _
Metronidiizo] 1z1 một thuôo Jãt mạnh trong điêu trị nhiễm động vật
nguyên sinh như Emanmeba ỉiJ'siolyrica. Giam'ia J'aJJJbỊJ'a vả
Trichomonas vaginalis Metronidazol cớ t_zìc dụng diệt khuân trên
Bơcteroides, Fnsobacterium vả cẩJc vi_khuân kỵ khi băt iJilộc khảc,
nliln_ig không có tiJc dụng trên vi khuân ái khi Khi bị nhiễm cả vi
khuân ải khi vả ky khi, phĩ'ii phổi hợp melromđazol với câc thuốc
khảng khuân khác ` _
Nhiễm 'I'richomonas vagt'naiis có thế điêu tri bắng uống
m:tronidiizoi hoặc dung tại chỗ ca phụ nữ vá nam giới đều phai
điếu trị vì nam giới có thể mang mâm bệnh mít khõng có triệu
chưng 'Irong nhiều trường hnp cân điểu trị phối hơp đặt thuốc âm
đạo vả uống thuốc viên, _
Khi bị viếm cô từ cunglãm đạo do vi khuân, metronidazol sẽ Iảm
cho hệ Vi khuẩn ăm đạo trở lại binh thường ớ đi_Ji đa số người bệnh
đùng thuôo mctronidazoi khỏng tải: động trên hệ vi khuân binh
thướiig ở âm đạo.
Khi nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung nhiễm
khuân và áp xe cẳn kết hơp metronidazoi với một khang smh loại
beta 1actam chăng hạn một cephaiosporin thế hệ mới
Các chủng kháng mctronidazoi đã được chứng minh chứa it
ferrcdoxin; cliiìt ni`Jy líJ ] protein xúc tt'Jc khư itớii nicưonidìizol
trong cảc chúng đỏ. Fencdoxin giiint nhtmg khòng mảt iio£in toản
có lẽ giải thich đươCl tni sao nhiễm khuẩn với các chủng kháng dò
lại dáp Ừng với liều mctromdazol cao hơn vá kéo dái hơn,
Míconazol rJJ'trcrI
Miconazol lá thuốc imidzlzol lồng hợp oớ lảc dụng chống nắm đối với
cảc loại như; Aspergt'llus, Blastmnyces, Candea. C'J'adospori'imi,
Coccidi'oides, EpiderJJiop/Jyton, Histoplasma. II“JÚdIIFÊHỚ,
Pityrosporon Mimospomn Paracoccidioides, Plu'olopfmm
PseudaHescheria vả TJchholeon Miconazol cũng có tác đụng với
vi khuẩn Gram dướiig. Miconazol ức chế tống chợp ergostcroi 0
máug tế bảo nẩm găy ức chế sư sinh truứng ct“… iê bao vi khuẩn
nảm.
c.…ic ĐẨC TÍNH nu'ơc ĐONG noc:
MeJron J'dazoie. '
Đặt môt liều đuy nhắt 5 g gel vảo ãm đạo (bằng 37 5 mg
melmnidazoi) nông độ nietronidazol trung binh trong huyết thanh
hì 237 nzinngiJn/nti (từ 152 đến 368 nanogamlnil) Nồng độ nảy
bắĩiig khoáng 2% nỏng đỏ metroniđazoi tối đa trung binh trong
huyềt thanh sau khi uổng mỏi lần 500 mg metronidazol (C.… trung
binh la 12 785 nanogam/ml). Câc nổng độ đinh nảy đạt dược 6 -
12 giờ sau khi dùng dạng gcl tại ảm đạo và I — 3 giờ sau khi uống
nietronidazol
Mưc đó tiếp xức với thuốc (diện tich dười dường cong ÁUC) khi
dùng một lân duy nhắt trong âm dạo 5 g gel metromdnzol (tương
đương 37 S mg) bằng khoảng 4% AUC khi uống một lằn 500 mg
metronidazo] (4977 Jianogam —gi ớimi vả 125 000 nanogam -
giờlml) Sơ sảnh AUC trên cơ sở mg với mg cua 2 cảcli dùng
chứng tỏ rẩng sự hắn thu của metronidazol khi dùng dường âm
đạo chỉ bằng nứa khi uống nếu dùng liều bãng nhau.
Miconazol JJiJrate
Khi dùng ngoải, nuconazoi liẩp iliJi qua lớp simg cùa da vả hấp thu
vao máu tiưới 1° lo. Nhưng nếu đặt vzio đướng am dạo thi sẽ hẳp thụ
vảo máu khoáng dưới 1 3°'
Khi dùng đướng tĩnh mạch truyền với liều cao hợn 9 mglkg lhế
Jrọng, nồng độ huyếttuơng dạt cao hơn 1 microgamỉi mi Cò mỏi
tỳ 1ệ cao các nấm nhạy cảm với miconain được ưc chế bới những
nong đỏ huyết tương 2 microgam/ mi Itoặt: it hơn. Sư chuyến hỏa
cũa niiconazol theo đường truyền tinh mạch qua 3 giai đoạn Nửa
dời giai đoạn đấu khoang 0.4 giờ, giai đoạn giữa 2.5 giờ vả nứa
dời thái trứ keo dái khoáng 24 giờ Trong mảu có khoảng 90%
miconaz.ol gẳn với protein huyết tương và được chuyền hớa ớ gan
lhánli các cliẳt không còn tảc dung Có từ 10- 20% được thải trư
qua nước tiếu dưới dạng đã chuyến hỏa.
DƯƯC LÝ VÀ cơ CHẾ TẢC DUNG CỦA
MW
Lactobaciilus được xem như chât bao vệ hệ sinh thải trong âm dạo
bằng cách thay thế vá giết cz'ic vi khuẩn âm đạo găy bẽnli Lacth
amd, acetic acid, HzOz vả cảc tác nhân kháng khuân liủc như
Iactocin vả baciiracin đo Ilactobacillus sán xuất ra có lhế iảm giáin
pH âm dạo (3, 8— 4 4) và tạo ra môi Lmờng khỏng phù hợp J.Iio vi
khuẩn gây bệii t’Jt triển.
Trị liệu bhhg\k ' smh hoặc ciJc SJJiiìiinid tại chỗ hoặc toi… thân
có thế phả hủNi_ 'l`itlẳlì cớ iợi và do đó có nguy cơ tai phát cao
Lactobaciiius lộờftt môi trường không lhui_ìn lợi cho các lác nhân
gây hộnii còn sông Nộ lả một vi khuân hữu dụng ưtJng hớa trị iiệu
trOng điều trị viêm âm đạo đũc hiện nhằm khôi phục mõi iiường
sinh lý cùa âm đạo.
c…” DJNJJ
ltamciagin ii`J mỏt chế phẩm phối hơp kháng nằm phổ rỏng có thế ức
chế hoạt tinh cùa cá TríChollio/Tũĩ spp itztnielagin duợc chí đinh trong
điếu trị nhiễm nâm candida âm dạo vả bội nhiễm am dạo do vi khuẩn
gram (- ) vả gram J+i. Lactobamli'us spp có trong chế phắm có tác
dung thúc đẳy môi tiuờng sinh lý âm đìlOit'Ờ Iai binh thitờng
LIÊU LƯỢNG & CÁCĩl-i DÙNG
Đặt _1 viên mỗi ngây vảo âm đạo, tốt nhẩl hì vỉio buối iối. iiong vòng
2 iuân.
* Kỉiỏng được iiổJig viên lhuốc. Thuốc chi đuợc dùng khí có chi dinh của
Bóc sĩ
CHONG cni DINH
Có tiền sử mẫn cám với Metrmuđnzolc vả Miconazole nitrate hoac
bầt cứ thảnh phần nản cúa thuộc
'1 ẢC DUNG Pllll
Nòng hừng hoac kich J'JJJg tại chỗ ngay sau khi đỉii thuốc vác âm dtio
xuất hiện với một số it bộiih nhân
Báo cáo cho Bác sĩ các ta'c JIJ_JJJg phụ !iên quan JJ'ểJJ sử dụng IhiJốơ.
NHỮNG J U … Ý nAc BIÊT VÀ cÀxn BÁO KH] sử DUNG \_
CÁNH nẨo:
Đã có bảo cáo về phản ứng kiến disuii'ưam với rượu vả
Metroniđiizoie đường uỏng. Do đó hệnh Jihán cẩn thận trong kliỏng
JJêJJ uống rượu trong khi dnng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng