BỘ Y TẾ
cuc QUÁN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Ề›
......Jả
KEEP OUT
READ
Lân đâu' '
_
. ĨHE REACH OF CHILDREN.
FULLY TNE LEAFLET
/
ĐỂ xui… nv CỦA mè EM
aoc KỸ nưduc 01… sử DỤNG
mước … DÙNG
& Thuốc bón theo đơn
›|auieu
ILUZ/ỔUJOOG Uioexituv
UI'JE
`$ME…QhAỂ
Amikocin 500mg/2mi
5 ompoules/ỏ ống
For iM & lV/Tlèm bỔp & Tĩnh mợch
Itamekacin
Amikacin 500mg/2mi
Bơtch NolSố lô sx:
Mfg. Dcte INSX:
Exp. Dơtel HD:
JỌN C'M iỌLii uJin uẹ^fiu
'oo1 con 003 ạulỉu õuọa mm
ÁIĐU DUJJDUd JDIDỔW dO XS HHNl All)
zi_ọnx uọt ọqN
som uyan nau
'õuọs uuọ uuọu 'o.oc
mm 00 iộiuu 'otn I°N wyno ou
Duno ns uọp ôuọnu oi Buon aòp UIX
:mu uu ouout Jv:› …
ounc uava oum nạn
muc po mua mm Ịn:>
iuz """""""" 00 mm 00… m
… '''''''' uniins Uiao›iiwv
ôubp ionp› upan IĐỤỒ ®°H
:onưa 6up iọw
nym uuym
s.Jeưuwinuow uouamaans
'NÔII won iaeion 'o,oe Ahoieq
eJNDIôdUJSỊ ư› 'eootd No muon
MU! $°U°°i 3% aas atoeu
luz .............. s'b quggd|OXầ
6 g.…… (emum UQỘDẦỊWV
so) ul:›onlWV Wslpeleu' emov
;suioiuoo eln°dW° quìl
nơi…
l…Z/õmoog UỊOE>fỊLUV
upexaweu
NHÂN ỐNG
mmxncm _
Rx 11tuốc bán theo đơn
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC TIÊM
TRÌNH BÀY: Hộp os ổng thuốc tiem 2ml.
THÀNH PHÂN
Mỗi ống chừa:
Hoa! chẩl: Amikacin (dưới đạng Amikacin sulphat) .................... 500
mg .
Tá dược: Natri citmt, Natri metabisuiiìt. Nước cât pha tiêm vữa đủ 2 ml
CẤC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC iiọ_c
Amikacin sulfat Ia kháng sinh bán tỏng hợp họ aminoglycosid. Thuốc
diệt khuẩn nhanh đo gắn hẳn vùo tiểu đơn vị 305 của ribosom vi khuẩn
vù ngăn chặn sự tổng hợp protein của vi khuẩn. Aminoglycosid bị thu
giữ vá xâm nhập qua mâng tế bâo lẻ một quá trinh phụ thuộc nitng
lượng ưa khi. Như vậy, hoạt tính aminoglycosid bị giảm nhiều trong
môi truờng kỵ khi. Aminoglycosiđ có đặc điềm iả có tảc dụng hậu
kháng sinh nghĩa lả hoạt tinh diệt khuẩn vẫn còn sau khi nổng độ thuốc
trong huyết thanh đã xuống đưới nồng độ ủc chế tổi thiều Dậc tinh nảy
có thể giâi thỉch hiệu quả của thuốc dùng một lẩn trong ngáy.
Hoat tinh kháng khuân của amikacin chủ yếu chống các trực khuẩn
Gram ám ưa khi. Thuốc khỏng có tác dung chỏng các vi khuẩn kỵ khí
vả không tảc dụng trong mòi trường acid hoặc có áp suất oxygcn thẩp.
Thuốc tác dụng hạn chế đối với đa số vi khuẩn Gram dương Srrepr.
pneumoniae vả Slrepl. pyogenes khảng thuốc mạnh Amikacin tác dung
hiệp đồng với penicilin đè ức chẻ Strepr faecalis hoặc alpha ~
Streptococcus. với các pcnicilỉn chống Pseudomonas (aztrconam,
imipenem, cetìazidìm… .) đế ức chế Pseudomonas vã vởi mctroniđazol
hoặc các thuốc chổng vi khuấn kỵ khí khác để ửc chế các vi khuẩn kỵ
khi Thuốc cũng tác động hiệp đổng với nafcilin hoặc oxacilin để
chống Slaphylococcus aureus.
Amikacin la một aminoglycosid kháng lại phần lớn các cnzym iảm bất
hoat thuốc do cả 2 loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương tiết ra Do
đó thuốc có thề tảc dụng trên các vi khuấn kháng các aminoglycosid
khác
CÁC DẶC TÍNH Dược DỌNG HỌC
Sau khi tiêm bắp liều don 7 ,5mglkg nổng dộ đinh huyết tương
(22 8mcg/ml) đạt được sau 30-60 phủt, và đối với người có chức nãng
thận binh thường. thời gian bán thái của thuốc khoáng 2-3 giớ.
Sau khi tiêm, nồng độ điểu tri trong máu được đuy tri từ 10- 12 giờ
Sau khi tmyền tĩnh mach chậm liều 7 Smg/kg trong l-2 giờ nổng độ
đinh của thuốc trong huyết tương (37 Smcg/ml) đạt được ngay sau khi
ưuyển xong và thời gian bản thái khoảng 2 giờ
Thuỏc khỏng được chuyền hớa vá được đâo thải qua thận (Hơn 90%
liều đơn được bai tiềt vảo nước tiếu trong vòng 24 giờ)
Sau khi tiêm, thuốc liên kết với Protein huyết thanh (dưới IO% liều
đơn), thám nhập nhanh vảo các mô vả dich cơ thể như khoảng gian
bảo dich máng phổi chất tiết phế quản vả đạt được nống độ điều tri
khoáng 10-20% nồng độ huyềt thanh.
Amikacin xuyên thấm qua mảng não tủy khoáng 10-20% nồng độ
huyết thanh nhưng tỷ iệ nảy tAng iên đáng kể (khoảng 50%) trong
trường hợp mâng não bị vỉêm.
Amikacin qua được nhau thai vảo được ưong máu cùa thai nhi và đạt
được nồng đó đáng kể trong nước ổi.
ITAMEKACIN
cni ĐỊNH
ITAMEKACIN được chỉ đinh ưong điểu tri ngắn hạn các nhiễm khuấn
nặng do vi khuẩn Gr âm nhạy cảm với Amikacin, bao gòm
Pseudomonas spp.. E, Coli. Proleus spp. (indole đương vù âm tinh),
Providencia spp. Klebsiella- Serratia spp.. Acinetobacter spp..
ITAMEKACIN được chi đinh các ưường hợp sau:
- Nhiễm khuẩn nang ớ dường hô hẩp xương vả khớp hệ thẩn kinh
ưung ương (bao gòm viêm mảng não) nhiễm khuấn trong ổ bung
(bao gồm viêm phủc mạc), nhiễm khuẩn do bỏng vù nhiễm trùng
- Nhiằnu khuẩn đường tiểt niệu nặng và tái phát do những vi khuẩn
kể trên. Tuy nhiên, Amikacin cũng như các kháng sinh
Aminogỵcosid khác khỏng được chi đinh trong nhiễm ldiuẩn
đường tiềt niệu ở giai đoan đẩu khi các tác nhân gây bệnh nhạy cảm
với cảc kháng sinh khác it độc hai hơn.
- Điểu tri nhiễm khuẩn do tụ cầu, đo đỏ Amikacin được xem như là
một iiệu pháp để điều tri các trường hợp nhiễm khuẩn xác đinh
chắc chắn hoặc nghi ngờ do tụ cẳu gáy ra, trên bệnh nhán di ứng
với các kháng sinh khác hoặc nhiễm khuẩn do cá tụ cầu vả vi khuẩn
Gram âm gây ra
- Nhiễm khuẩn huyết, cả nhiễm khuấn huyết ở trẻ sơ sinh khi các
khâng sinh Aminogiycosiđ khác không có tác đụng.
Trong cảc ưường hợp nảy nên phối hợp Amikacin với kháng sinh
pcnicillin đề có tác dụng tổi ưu do nhíễm khuắn có thể có cả Gram
đương (iién cầu hoặc phế cầu) iTAMEKACIN có thể điều tri các
nhiễm khuẩn đo vi khuẩn Gram âm, các chủng đề kháng với
Gentamicin vá Tobramycin, đặc biệt lã Proleus rengeri. Providencìa
stuaru'i. Serratia mercescens vả Pseudomonas aeruginosa.
CHỐNG cui ĐỊNH
Bệnh nhược cơ,
Tiên sứ đi ủng với Amikacin vả các kháng sinh aminoglycosid khác.
THẬN TRỌNG
Amikacin có nguy cơ gây độc ưẽn thận và tai Vi vậy, nen tránh sử
dụng đổng thời với các thuốc khác có củng độc tinh, và khi điều trị với
kháng sinh aminoglycosiđ bệnh nhãn cần được theo dõi lâm sảng.
Ở bệnh nhân suy thận trong trường hợp phải đủng thuốc trên 5 ngảy
thi phải đo thinh lực trước khi bắt đầu vù ưong khi điều tri. Nếu thẩy
xuất hiện chúng` u tai hoặc giâm thính lực phải ngừng điều tri.
Vi kháng sinh nảy đạt nồng độ cao trong hệ thổng bải tiết nên bệnh
nhãn cần được uống nhiều nước để giám độc tinh lên thận. Chủc nãng
thận cũng phái được giám sải trước khi bắt đầu vả trong khi điều trị
Trong trường hợp có dẳu hiệu tốn thương thận (nước tiền có hổng cầu
bạch cầu tn.i niệu, albumin niệu) nên cho bệnh nhân tãng uống nước
Nếu có dẩn hiệu khảc xuất hiện như giảm độ thanh thâi creatinin và
khối lượng riêng của nước tiếu, tâng nitơ urê, creatinin huyết thanh và
thiểu niệu, khi đó liều dùng phái được giảm theo quy đinh trong mục
liều đùng. Ngừng điều trị trong trường hợp tãng urc huyết hoặc giám
bải tiết nước tiêu Ở liều điều tri thòng thường, nếu bệnh nhân uổng
nhiều nước vả chừc năng thân binh thường. thì it nguy cơ nhiễm độc
thận.
Do liều cao của Amikacin đã được chứng minh trên động vật thí
nghiệm lả lảm tê liệt hoat động của cơ bắp. nên khả nãng phong bế hệ
thần kinh cơ hoặc tê liệt he hò hảp phái được kiềm soát khi gây mê
hoặc tác nhân phong bế hẹ thản kinh cơ được dùng đồng thời. Nếu một
phong bế thần kinh xảy ra, các muối calci có thề lám mất hiện tượng
nảy.
Có thể xảy ra di img chéo với các khảng sinh Aminogycosid khảc.
Cũng như các kháng sinh khác, việc sử dụng Amikacin có thể gây ra
nhiễm khuấn nặng đo vi khuấn kháng thuốc. trong trường hợp náy phải
xây dựng một phương pháp điểu tri phủ hợp,
Nêu Amikacin được chỉ định dùng đỏng thời với các kháng sinh khác
thì không được pha trộn chủng trong cùng một bơm tiêm hoặc trong
củng một chai đich truyền.
Nén lâm kháng sinh đổ trước khi điều tri. Tuy nhiên. khi chua có kết
quả ithting sinh đồ, trước tiên có thể dùng Amikacin để điều trị khi có
nghi ngờ nhiễm khuẩn đo vi khuẩn Gram âm. Sau đó phải dưa trèn kết
quả kháng sinh đô, mửc độ nghiêm trong của nhiễm khuấn, sự đáp ửng
của bệnh nhân để quyết đinh xem có tiếp tục đùng kháng sinh nảy hay
khòng.
PHỤ NỮ cớ THAI vÀ CHO CON nú
Phụ nữ có thai vá trẻ sơ sinh: Độ an toèn khi sử đung Amikacin trẻn
phụ nữ có thai vẫn chưa được xác đinh rõ. Vithế chỉ sử đụng thuốc cho
phụ nữ có thai vả trẻ sơ sinh khi thát cẩn lhiêt vè có sự kiếm soát chặt
chẽ.
Phụ nữ cho con bủ: Sự bâi tiết Amikacin vảo sữa mẹ chưa được xác
đinh. Tuy nhiên, như một quy luật chung, phụ nữ cho con bú khỏng
nẻn được dùng thuốc phụ nữ đang cho con bú vỉ thuốc có thế được bùi
tiết vảo sữa mẹ gây độc cho trẻ nhò.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LẢI TÀU XE VÀ VẶN HÀNH
MẢ_Y MÓC _
Thuỏc khòng ânh hướng đẻn lải tản xe vả ván hánh máy móc.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN (ADR)
Tác dụng phụ chủ yeu khi dùng Amikacin lả: gay độc đổi với đói dáy thẩn
kịnh sọ não sổ v… vù uen thận (_aihumin niệu, nuớc tiếu oó bạch cẩu, hông
câu vả ttụ niệu, uté huyết cao, thiêu niệu).
Các tảc đụng n oai ý khác. hiếm khi xảy ra, bao gốm: nối mắn dit, sổt
do thuóc, đau đ , di cảm. rung cơ. buồn nôn vả nỏn, tang bạch cẩu ưa
eosin, thiểu mảu, hạ áp.
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp
phăi khi sử dụng thuốc.
uEu LƯỢNG vÀ cÁcu DÙNG
Thuốc được dùng theo đường tiêm bắp. Trong trướng hợp cần thiềt
cũng có thể truyền tĩnh mạch vả phái tuân thủ chặt chẽ theo hướng dẫn
đưới đây.
= Tiêm hip:
Liều dùng:
Người lớn vii trẻ lớn tuối: lSmỤkg/ngảy, chia 2-3 lần/ngảy (mỗi lần
cách nhau 8-12 giờ) _
Trẻ sơ sinh vì trẻ đẻ non: `Liêu khới đẩu lOmg/kg, tiếp theo lá
iSmg/kjngảy chia 2 lẩn (mỗi iân cách nhau IZ giờ).
Các nhiễm trùng nặng do hoặc khỏng do Pseudomonas: líều dùng cho
người iớn có thể tăng lẻn 500mg mỗi 8 giờ i lẩn. nhưng không vượt
quá i,5gjngảy và kéo dải điểu trí trên 10 ngây.
PHÓ cuc TRUỞNG
t/iỷayếh "VđnfflanÁ
Các nhiễm trùng đường tiết niệu (ngoại trừ nhiễm trùng do
Pseudomonas): 7,5mglkg/ngảy, chia 2 iằn (mỗi lần cách nhau 12 giờ).
Khoáng thời gian điểu tri là 3-7 ngảy đổi với tiêm tinh mạch. 7-10 ngây
đối với tiêm bắp. _
ở liều đùng thòng thường, với các nhiễm trùng it trám trọng sẽ cho hiệu
quả sau 24-48 giờ điêu tri, nếu không _thắy cái thiện trên lâm sáng sau
khi điều trí 4-5 ngáy, phải xem xét đê thay thế phương pháp điêu tri
dưa trên kết quả nghiên củu vi sinh. Với các bệnh nhân có tỏn thươn
thận, phải giảm liều dùng hoặc tãng khoảng thời gian giữa các lần đ
tránh hiện tượng tich iũy thuốc.
Dế thiết iập liều lượng cho những truờng hợp nảy, có một phương pháp
lả tinh thời gian giữa cảc lần tiem tinh bằng cách lấy nồng ơộ creatinin
huyẻt thanh nhán với 9. Vi dụ nồng độ cteatinin huyềt thanh của bệnh nhkt
lả 1.5mg. thi khoáng cách giữa các lấn đùng phái lả 13,5 giờ.
Vi trong khi điểu tri các chửc nảng thận có thế bị suy giảm nẻn nồng độ
creatinin huyết thanh phái được theo dõi thường xuyên.
* Trưyển tĩnh mụch:
Thế tich đich tmyền phải đủ để truyền trong 30-60 phủL Đối với trẻ
nhỏ lượng dich truyền phâi đủ để truyền trong l-2 giờ. Các dung mỏi
thường dùng để pha dich truyền: dung dịch Natri clorỉd 0,9%, dung
dich Dexưosc 5%, dung dịch Ringer Iactate.
TƯỢNG TÁC THUỐC .
Tránh dùng đồng thời hoac tiếp nỏi với cảc kháng sinh cũng gây độc
với thận vả thính giải: như: kanamycin, gentamicin, tobramycin,
neomycin, streptomycin, cephaioriđine, viomycin, polymycin B,
coiistin vả vancomycin. . _
Không nên dùng đông thời với các thuôc lợi tiêu ( như acid cthacrynic,
fiưoscmid. mannitol). Một số thuốc lợi tiếu có thề gáy độc với tai vá nểu
được chỉ định ở đường tiêm tĩnh mạch, sẽ lảm tang độc tính Icủa kháng
sinh Aminogiycosid, đo iảm thay đổi nồng độ thuốc tmng huyêt thanh vả
các mô.
QUẢ LIÊU vÀ xù’rai
Trong trường hợp_quá liều hoặc có phản ữn_g độc tinh, có thể chạy thân
nhân tạo hoac thâm phân phủc mac đễ đây nhanh quá trinh thải
thuôc ra khỏi máu.
nẨo QUẢN, HẠN DÙNG. TIÊU CHUẨN
Bâo quân: Noi khô, nhiệt độ dưới 30°C. tránh ảnh sáng.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuât.
Tiêu chuân: TCCS
KHUYẾN cÁo
Để xa thu tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi dùng
Thuốc nùy chi đùng theo sự kê đơn tlìa Mc sỹ
Không dùng thuốc đi biến mùut hết h n sử đụng…
Muốn biết thêm thòng tin xin hỏi ý ki 11 cũ: Bác sỹ
N ' ất:
C NG TY TNHH SX DƯỢC PHẨM MEDLAC PHARMA IT
Khu cỏng nghiệp cõng nghệ cao, Khu còng nghệ cao Hoá Lạc
KM29, đường cao tôc Láng - Hoả Lạc, Huyện Thach Thất, Hà Nội
Tel: 0433594t04 Fax: 0433594105
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng