cục QUÀN LÝ oược
ĐÃ PHÊ. DU T
Lấn đấu:ZẢJ…Ấ
01 NOSILOSỈ'
omwam ỈỆJWIdIMin )â
I'l-
- JSOTISUN 10
fff-f’J WM: [uh wfmd conunu W … … …mous.
1sotrrnno-n 10 mg DC- … m … …
mhclpneutt q 1 l mttụcl 1'bue read the mwwtson … bon
…: ơv như. odow JOC. … ihe $uNIỉM
—Vnm …vy Ame Am: … vesọome Mb 1 uunent mcmunon; Mmutanum
Mon toecial wu wvnp : tăng áp lực nội sọ lảnh tỉnh, co giật, buồn ngủ, chóng mặt.
— Rốt“ Ioạn mắt:
+ Thường gặp (2 moi: Viêm mi mắt, viêm kết mạc, khô mắt, ngứa mắt.
+ Rất hiếm gặp (5 mo ooo›: Mờ mắt. đục thúy tinh thể, mù mảu. mờ giác mạc, giâm thì
lực ban đêm, viêm giác mạc, phù gai thi, sợ ánh sảng, rổi Ioạn thị giác.
- Rối !oạn tai:
+ Rất hiếm gặp (51 | 10 000» giảm thính giâc
- Rối !oạn mạch máu:
+ Rất hiếm gặp (51 | 10000): Viêm mạch (ví dụ u hạt chener. viêm mạch dị ứng).
— Rối loạn hô hảp, lồng ngực vả trung lhất:
+ h gặp (Z! | 100, <1/10): Chảy máu cam, khô mũi, viêm mũi họng.
+ Rất hiếm gặp (51 | 10 000): Co thắt phế quản (đặc biệt ớ những bệnh nhân bị hen suyễn),
khản giọng.
~ Rối loạn riêu hóa:
+ Rất hiểm gặp (51 | 10000): Viêm đại trâng, viêm hồi trâng, khô cổ họng, dạ đảy xuất
huyết, tiêu chảy xuất hưyết vả bệnh viêm ruột. buồn nôn, viêm my.
- Rối Ioạn gan mật:
+ Thường gặp (2 1/10): Transaminase tăng.
+ Rất hiếm gặp (5 mo oooỵ we… gan.
- Rối Ioạn da vả mỏ dưới da:
+ Thường gặp (21 I 10): Viêm môi. viêm da. da khô, bong da, ngứa, nối mẫn đỏ, mỏng da
(ngưy cơ chấn thương do ma sảt).
+ Rất hiểm (5 mo ooo›: Nổi mụn cấp, ban đỏ (mặt), rối loạn tóc, rậm lông. móng tay teo,
viêm quanh móng, dị ứng với ảnh sáng, u hạt sinh mù, tăng sắc tố da, tãng tiểt mồ hôi.
+ Không rõ tần số *: Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens—Johnson, hoại tử da
- Rối Ioạn cơ xương khóp vả mỏ liẻn kể::
+ Thường gặp (2 1110): đau khớp, đau cơ, đau lưng (đặc biệt lá ở trẻ cm vả bệnh nhân vi thảnh
niên).
+ Rất hiểm SỄP (S II 10 000): Viêm khớp, chứng ngấm vỏi (vôi hóa c y c ' g vả gân), đóng
sớm đầu xương, lồi xương, (phi đại xương), giám mật độ xương, gân, ti ư c
- Rối !oạn Ihận vò liểt niệu:
+ Rất hiểm gặp (51 | 10 oooy: Viêm cẩu thặn
—_n—n———r -....-....… . . Vauw—
CỔNG TY CPDP ME DI SUN ISOTISUN 10
, ll€Dffl
- Các rỏỉ Ioạn khác:
+ Rất hiểm gặp (Si ! 10000): Mô hạt (tãng hình thânh), tinh trạng khó chiu.
— Điểu tra nghỉên cứu:
+ Thường gặp (2 U 10): tãng Triglyccrides máu, gỉảm mật độ iipoprotein.
+ Ít gặp (2 ll100,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng