MẨU NHÃN
Thinh phì… Mỗi 16 126 ehứa
_ c: 11 mm 151… Rx-Thuócbùntheodmt …
l. Nhan 10 5ml. TấdWCVWỦỦ 5…1 Dungdichuwỏcmnuuhúu
’ CM dlnh. củch dùng. Itếu dùm.
chòug chi đtnh: Xln xem từ hướng 1sơnc quịftoom
dăn sử dung
Bòo quản; Noi khỏ, nhiẽt dó 11°: 15 - Ciwdlondn M'h
25'C. lránh ánh sảng ›
mu 611116… ch5 Fv…c, còuc TV có … ă
duvhimvưu ẵ`iV.ỊỆ WỌCPHẮII HẢNÓt 9 x …
occxv'mmnhwmmmm Lớsổĩb xcuowụunn.xn Umnv 3 ẫ Ễ
um, Nuyýn … Lmh, m… phú … mv
2. Nhãn hộp 1 lọ:
ISOTIC
QUIFLOCIN
Ciprotĩoxacin 0.3%
Thùnh pan mới lọ có chứa
Ciproflonadu 15 mg
ISOTIC
QUIFLOCIN
Ciprofloxacin 0,3%
Tả dươi: vùa dù 5 ml
chi dình, Cỏch ớủng. Liủ
dùng. chóng chí đinh:
›… xem từ hướng dẩn sử dung
Bủo quỏn: Nơi khó, nhiệt đó từ
15 - 25'C. tta'nh ánh sảng
5ml
Dmgdợehlhuỏctnmh, nhỏtut
mu chuẩn: TCCS
SDK:
aéxArhmmèeu
mú…ohnimmncmune
Sin xuètbởi
" ~v_ còuervcómÁu
- ² nuợcmÁumuủt
tc…5 15,111:~01…g 111… xe Otmng
yo'n … Lum, n…… phủ 11. m.
79
Compoch: each bottie coulnhs
Cipmtloxacin
tảmg
5mt
ISOTIC
QUIFLOCIN
Ciprofloxacin 0,3%
Tá dược vừa dù
Indteotlon. Controlndlcction
mú Administration:
Read enetosed Insen
Slơngo: Dry piace, ừom
15 - 25'C. protect from light
5ml
Spodũcationc: Manutadurar's
Ophthlllwln om: Sdmlm
Rng No:
Kffl WT OF W Ư …
m ne … c…uv … une
Mamdscturud by.
ea…., MANG PMAIIA
Ế - Ĩ'~ Jolrr STDCK comuuv
11111…15 QuaqunhMIt-ulơmủung
mc… UeLvamut Mnuưcny
1:11ù11011 11001 … TỔNG 011'111 oõc
os.ấ’ẳạxmfflủ
OH
XSN
XSffl9S
HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc tra mát, nhỏ tai
ISOTIC QUIFLOCIN
l. Dạng bão chế: Dung dịch.
2. Công thức: 010 1 lọ
Cipmfioxacin 15.0 mg
(Dưới dạng C iprojloxacin hydroclorid 16.65 mg)
Tá dược (Natri clorỉd, Polyvinyl alool, Natri EDTA. Bmzalkonium clorid.
NaOH, Nam“ phosphat, nước cất ) vừa đủ 5,0 ml
3. Chỉ định:
Isotic Quit'locin được chi dịnh trong:
Mắt:
- Nhiẻm khuẩn tren bề mặt mât như viêm kết mạc, viém giảc mạc, viêm
kết mạc, loét giác mạc. viém bờ mi, viem kết mạc bờ mi, viêm tuyến mi
(Meibomius) cấp và viêm túi lẹ gay bởi những chùng vi khuẩn nhạy
cảm với Ciprofloxacin
- Phòng ngừa nhiếm khuẩn mắt liến quan đển N. gonorr/toeae hoặc C .
trachonuztis
- Ngửa nhiễm khuẩn mắt sau khi ghép giác mạc vã kết mạc. sau tổn
thương gây ra do các tác nhân vật lý hay hoá học, trước và sau phãu
thuật mắt
Tai :
- Viếm tai ngoải, viêm tai giữa cấp vã viêm tai giữa có mũ mạn tính do tác
chủng vi khuẩn nhụy cảm
— Phòng ngỉm ttong phản thuật vùng tai như phâu thuật xương chũm và sau
phổu thuật
4. Cách dùng và líểu dùng
— Mắt: 1.1ẻ11 khuyến cáo cho người lớn vã bẹnh nhân nhì (1 tuỏi trở lèn)
lã ] hoặc 2 giọt 1sotic quitlocin, 4 lân một ngăy, dùng ttong 7 ngãy. Tuỳ
thuộc vão tình trạng nhiễm trùng ở mắt mã liều diêu trị ngăy dấu tiên có
thế lã 1-2 giọt sau mỗi 2 giờ khi đang thức
- Tai: Khởi đãu nhỏ 2-3 giọt mỏi 2-3 giờ, giãm số lân nhỏ xuống khi đã kiếm
soát dược nhiễm khuẩn.
5. Chống chỉ định:
- Quá mẫu với quinolon hoặc bất kỳ thănh phân nâo của thuốc
- Trẻ em dưới 1 tuổi
- Không đùng cipmfloxacìn cho người mang thai vã thời kỳ cho con bú, tn`t
khi buộc phâi dùng
6. Tác dụng không mong muốn của thuốc:
- Trong d1c thử nghiệm lâm săng, uíc phản ứng bất lợi thường xuyến lien
quan tới thuốc dược ghi nhận bao gổm nóng ứtt hoặc khó chịu tạt mắt. Nhímg
phản ứng bất lợi khác là sung huyết kết mục, phù kết mạc, chúng sợ ãnh sáng
vã câm giác dắng sau khi nhỏ thuốc
Thỏng báo cho bác sỹ tác dụng không mong nuổn gặp phăt' khi sử dụng
7. Tưung tác với các thuốc khác, các đạng tương tác khác:
— Những nghiến cứu cụ thể về tương tác thuốc của thuốc tra mắt, nhỏ tai chứa
Cipmfioxacin khòng được thực hiện. Tuy nhiến, việc sử dụng thuốc toăn thân
của một số quinolone lăm tăng nông dộ trong huyết tương của theophyllin. cản
ttớ sự chuyên hoá cùa caffein vả tăng tác dụng của thuốc chống đông dùng
duờng uống wafarin vã dấn xuất của nó. Tăng nông độ trong huyết thanh của
cyclosporin với (]pmfloxacin. Do dó, nếu phội hợp dn phiií theo đõi nổng độ
cyclosporin trong huyết thanh vả diẻu chinh Iiẻu lượng cyclosporin cho phù
hợp.
8. Thận trọng:
- Ctpro1loxacin 06 thể gây các phân ứng quá mẫn nghiếm trọng vả doi khi
gây tử vong do shock phản vệ. một số xảy ta ngay ở liẻu sử dụng đâu tien.
- Khi sứdụng kéo dăi 06 thể gây phát triển quá mức tzic vi khuẩn khớng nhạy
cảm, kể cả nấm. Nếu bội nhiễm xảy ra, phâi áp dụng các biẹn pháp diẻu tn“
thich hợp. Tmng ttường hợp cãn thiết. phải soi kính hiển vi vi sinh vật vã nếu
06 thẻ, nhuộm huỳnh quang.
— Dã có báo cáo về eác tntờng hợp viem giác mạc do vi khuẩn xảy ra khi sử
dụng các sản phẩm da Iiẻu tại chỗ dănh cho mắt, tác sản phẩm năy bị nhiễm
khuẩn do bệnh nhân. Do đó khi sửdụng cân phải khộng đẻ đẩu nhỏ thuốc tiếp
xúc với mắt/tai vã ơúc phẩn xung quanh mắt, tai
- Hạn chế dùng ciprofloxacin cho tnẻ nhỏ vả 1111: đang lón (ttến thực nghiệm,
thuốc oó gây thoái hóa sun ở các khớp chiu trong luc)
/` ,
1 ư /
—OtỉdùngđếttatttắLkhộngđượctiếmvảomắL Ju /
9. Sử dụng cho phụ nữ 66 thai và cho oon bú: '
Không nến sử dụng Gptoiloxacin cho bẹnh nhân đang mang thai hoặc
choconbú.dokhộngoókinhngtúệmvẻantoăntttuớ'cttếncácdôìtượng
nảy, và bởi die nghiến cứu tiến hănh trến súc vật kh0ng hoãn toèn khẳng
dịnh được thuốc khOng gây tỏn thương sụn khớp ở cãc sinh vật chưa
tntỏng thânh. Isotic quitiocin dược dùng trong thời gian mang thai vã cho
con bú chỉ khi lợi ích thu được hon hắn nguy cơ đội vót“ thai nhi vã ttẻ bú
mẹ
10. Quả Iiẽu:
— Nếu nhỏ quá nhiễu thuốc văo mắt, cân rừa sạch với nhiếu nuớc ấm.
Không nhỏ them thuốc vảo mắt cho tới thời điếm dùng iiêu tiếp theo.
11. Các dặc tính dược lực học:
Cơ cltểtác dụng: Trến in vitro, Ctproiloxacin có tác dụng đội với tất eâ
các vi khuẩn gram dương và gram âm. Tác dụng kháng khuẩn của
Gpmtloxacin 111 do ức chế enzym tosoisomerase tuýp 2 cùa vi khuẩn
(tosoisomerase IV vã DNA gyrase). Các enzym năy cân cho sự tái tạo,
sao chép, sủa chữa vả két hợp lại DNA của vi khuẩn.
Độ nhạy cảm in virro với C iprofioxacin:
Qic chủng vi khuẩn sau dây nhạy cảm với Ciprotloxacin:
— Độ nhạy cảm in vitm với Gprotloxacin
+ Các chủng vi khuẩn sau đay nhạy cảm với C1profloxacin:
Vi Idmần gram dương bao gốm: Staphylococcus aureus, Slaphylococcm
sapmpliytiCưs. Streplococcus pneumoniae, Bacillus amlưacis.
Enterococctufaecalis
Pseudomo rralia marceseem. Citrobacter fteundii,
Enterw -, obacter clzoacae, Eschericlu'a coli.
Klebs'Iỡ 7 ' \ Ia morgalu'i. Neissen'a gonorrhoeae,
Prot - .\J caIịfaciem. Providencia rettgeri,
Pro … 1'a cepact'a. Campylobacrer spp.
mức độ nhạy cảm khác nhau với
pacia, Campylobacler spp. Neisseria
\ J faecalis. Morganella morganii,
Pseudomonas " › _- sa. Pseudomonas fiuorescens. Serratt'a
nmrcescens. Serran'a marcescem
+ Các chùng được 001 là đã kháng với Ciprotloxacin: Stap/tylococcus
aureus (dế kháng methicillin) vã Steuotrophomoms maltophih`a
+ Gpmftoxacin có tzic dụng tiếu diệt tn_1c khuẩn than Bacillus anlhracis
tiến Cả in vitm và khi sử dụng huyết thanh lãm chẩt thay thế
12. Các đạc tính dược động học:
Hốp thu toân tltân: Một nghiến cứu về hấp thu toần thân đã được thực
hiợt, tmng đó đung dịch nhỏ mắt ciptoilo›tadn được nhỏ mỏi hai giờ khi
đang thức trong vòng 2 ngăy, vả them nảm ngãy tiếp sau đó nhỏ mõi 4
giờ khi đang thức. Nông độ uong huyết umng toi đa eủa ciprotloxacin
dược ghi nhận lả dưới 5 nglmL Nông độ trung blnh thường dưới 2,5 ng/ml
13. Bâquản: Nơikhô.nhiệtđộtitiS-ÉCttánhánhsing
14. Hạn dùng: 24 Ihảng kế tửngăy sản xuất.
15 ngãy sau khi mở nắp dùng
15. Đóng gói: Đóng 5 ml tmng lọ nhựa , 1 Iọ/hộp
16. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
gonorr/ ơ ,_ › ' 4 G ,7Kerơỏ
DỌC KỸ HUÓNG DẮN SỬDỰNG TRuớc KHI DÙNG
DỂ XA TẨM TAY mẺ FM
NẾUCẨỊIHIÊM'IHỎNGTINHNHỎIÝKIẾNBÁC sỹ
THUòc NÀY CHỈ DÙNG THEO DON CỦA BÁC SỸ
› . , _,
LẺ cônowcòntẮn 131th PHAM HÀ NỘI
Địachỉtmsờ: sới7oiiuiJiigumiihpiiuớigòoiọtxniquạnoớngoa.
thănhphốHăNội
Tel: 043.8511280 - Fax:O43.8511280
Đnchỉnhảmáysãnxuẩt: Lb số]5,KhucớngnghiệpQuangMitứuxãQuang
MinhhuyẹnMeumihzinhphớinnọi
Tc1:043.5250738
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng