, MẨU NHÂN
Thinhpfflmmỏiloeódu’u
Mơxfflouacin 15…
~ c TÚdVỢCVỦIÚĨI an
1. Nhan lọ 3 ml. c...…Mihfflitu
dang.chếtmdìldlnhz
xtnxomlờMngđlnsừM
thuùl: Nơi khò. nhiOiđôlỦ'
15-25'C.MNIỜIhSẤHQ
c…rveõmhc
mm…tuaAW
Ledtã.mDumW.llom
wm.mmmnmmmM
>.<.
muchuln: TCCS ã .v'“ 3 ..
: ị ' x
duvlnunill ẫ ìtị ồ g Ễ
mu…nhưunnmmnn "
2. Nhãn hộp ] lọ:
'fấặ
CHỦ 11011 11001 … 16110 01… 000
De. ửẨợm ỸZ( Cỗễưím
HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc ua mát. uhỏ tai
ISOTIC MOXICIN
|. Dạng bảo chế: Dmg dịch.
2. Còng ihức: o… 1 lọ
Moxiíloxacin 15 mg
(dưóf dụng Mnnjluxurin hydrocloríd I635 mg)
Tá dum (Nauiclorỉd. Acid boric. Unaưi EDTA.
niiysưhaiw. NaOH, nuớc cẩl )vữadủ ~Ự
3. Chi định: \, /
Lsotic Mnxícin được chỉ định
+ Diếuuị vièmkẻ'tmạcdocácvi khuẩn:
Vi khuẩn gram dutmg hiếu khí: C mynebarlen'um spp.. Mícrocoưiư luieus,
Slaphylococau aureus, Slaphy1lococcux haerm›lytinư, Slaphyloctx'nds hominis,
Stapliylrxocrux ›smưri. Slreptưocrux pnemnoniae. S(replomccus viridans.
Vi khuẩn gram âm hiếu khít Arineudxmer quđii, Haemphilus irựIuenzae,
Haermphihu pcưaJ'lýluen2ae.
Nguâí m cờn có tác dụng với C hlamydiu Iraclumnalix.
+ Viêm uu' nguùi. vièmlai giữadĩpvãviẻmlaiưẩmủnụn tínhkhuăntbcácduủgvi
khuẩn nhạy uìm. H1òng ngùa umg d1ău thuật vùng 1111 như d1ău thuật xương chữm vì
sau ịiiảu thuật.
4. Cảch dùng
-Nhỏmắtznguờihhvầtzẻcmtxùt 1 tuỏiznhò 1 giọtllảnx3lấttlngây,ưmg7ngãy.
Nhớiai.uiớidáumiòzạgiạmòiza giờ,giâmsốlánnhỏxuủgkhiđãkiẻmsoát
được nhiếm khuẩn.
5. Chỏ'ng chỉ định:
- Quá … với nmxilloxacin, các quinolon khác, hơặc bẩt kỳ thănh phán ni… của ihuớc.
— NgưũcútiếnsủQTkóođảivèđangsùđungcảcùuđcdtthgltxgnnfflpũmtừuimlA
(Quinidin, pocainamid), nhóm 11 (amiodanm, smalol)
- Tzẻ em M 1 11161.
6. Tác dụng khỏng mong muốn cùa thuốc:
~ Viem ket mạc. giâm thị lực, kho mắt, vìếm giác mạc, khó chịu ở mắt, xung huyết, đau
n1ãt,ngiỉantẩi,củynúud1nỡí giác mạc,d1ây nướcmảl. Nhũngphãn úngnèyxãy mở 1—
6% bt_mh nhân.
- Các lác dụng bãi lợi ngoùi mát đm_t báo cáo 1—4% bao gỏm: sốt, tAng ho, nhiếm m`mg,
viêm tai giũa. w”ẻm hợng, ựiát han vã viem mũi.
Thỏng báo cho bác sỹ lácdụng khỏng numg nuối: gặppha'i khi .tửdịutg.
7. Tumgtảcvóicảethuốckhác,dcdạngtmmgtácltlúct
- Khi đùng cùng wzfarin, moxiikaxacin lèm tăng lác dụng chống đOng máu, thũ '
pmdmmlúnkéođăi,tângdúsốfflRcvìVậyùảiũteodỡifflgimptưhm'
trạng dỏng máu khi dùng nmxilìoxacin dỏng thời với warfaún.
- cac thuốc chống viem khOng stcmid khi dùng cùng nmxiftoxacin có
kích 1hích ihân kinh mmg umg vã co giật.
— GỌng hm'mg tác dụng gây khơảng QT kéo dăi khi đùng nmxffloxacin
Gsaprid, crythmmycin, moxiíloxacin, lhuốc chống uấm cảm 3 võng, ihuớc '
thẩn.
& Thận trụng=
- Khi sử dụng kéo dai 06 thể gây phải tn'ển quá mức cãc vi khuẩn không nhạy Cẳll'l, kể
cảnẩm. Nếu bộinhiẻm xảy ra,ịiiải ápdụngcăcbiợưhãpdiẻuưịđtíchhngmg
tnn'lng hợp dẩn lhiết. phải soi kính hiển vi vi sinh vật về nếu oó thê, nhuộm huỳnh quang.
- Chỉ dùng d_é tra mắt, không đmye tiẻm vì… mắt.
- Du moxiilơxacin có thể gây khoáng QT kéodăi ttến điẹn tâm dỏ. nến cán thận In_mg
khisửdụngmoxffloxacincủngvt'rimộtsốthuđckhácoóứtẻgitymkhtxìngfflkéodăi
nhưcisaptid,etytlưunyccimùuộbdửgtúmeâm3vt`mg,ử1Mcdtớngkaạnủtânfflng
nên thận ưựtg khi sứđụng mcxifloxacin ớngười bẹnh oó mì Ioạn nhịp lim như nhịp
chậm vã thiếu máu eo tim dp.
3,11m1
- Thậnưmgkhiuĩtdụngmoxiíloxacủờngườibụùoóbẹnhlýthãnkinhmmg
mmgnhưxơdtfmgmạdtnãnnặng,dộngkinh,vloóứtếgâytxltmgiậL
9.5ửđụngchophụnữeódnivâchoconbú:
—Vìnguymảnhhtlồngdếnthaitứtitấtk'lluđođỏkhtìngủsừdmgdmùụnữ
uỏlhai.
—ThựcnghiộmMchưịtdĩngdmthấymoxitloxacinpủnbtổvãoưmgsũa,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng