, ~õ/
BỘ Y TẾ Wii
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
il“ … đáuz.QíJ..—ẳJM…
MẨU NHÂN DÁN TRÊN LỌ
@@@… "isoováiẫ iiiii ……
…
ISONIAZID
W…-…….M
n m … ùL……Mln … W
iủiỉụiủủpúiũluủf
udcpu cAcum-Lùo uủnudmt.ỵ
anúu…tAcmnđcvldc
nvmmbmủndm
docuht mmưmnmm.mma.
. oếuthanvcúamta
. cỏueưcỏmẮumợcnủm *“ -
Ổ Lva—QlUUh-IUÚ-n_ IỔÚỈX:
. . . I'D
MÃU TỜ HƯỞNG DẦN sử DỤNG THUỐC
R muócưuneooou
ĐỂ mu6c xuẨu TAY CỦA TRẺ EM
oọc KỸ Hưam DÁN sửnụuc ruu6c mưdc KHI nùue
THUỐC NÀY cu! nùnc THEO aơu cùA sAc sĩ
NỂU cÁu m£u móuc nu xm HỎI Y KIỂM củA aAc sĩ
lsomnzm 50mg
mi… BÀY: Lọ 1500 viùn nén.
còuo mức: cho 1 viện nén
TsủỈ-virẵ
lsoniazid ............................................................ 50mg
Tá dược (Avicet. Lactose. Tình bộtsấn. PVP K30,
PEG 600. Magnesi stearat) vữa đủ .............. 1 vlén nén
cAc ĐẶC TINH oược i.ực Học:
lsoniazid lả một trong nhưng thuốc hóa học đấu tien dược chọn trong diẻu txị lao.
Thuốc đặc hiệu cao. có tác dung chống lẹi Mycobactedum tuberculosis vả các
Mycobaderium không dtển htnh khác như M. bovis. M. kansasii. Isoniazid điệt
khuẫz phụ thuộc vảo nỏng ơộ thuốc ở vi_ tri tốn thương vả mửc dộ nhạy cảm cũa vi
khu .
co chế tác dụng chính xác cùa lsoniazid vẫn chưa biểt, nhưng có thể do thuốc ức
mé tổng hợp add mycolic vả ả vờ thânh ư bảo vi khuẩn Iao. Nóng ơẹ tối thỉểu
ủcdũìnvitro dũ vla'trựckhu nho ti!0,0²-O.Zmiơoganư ml.
cÁc ĐẶC 1an Dược ĐỘNG HỌC:
Isoniazid hấp thu nhanh về hoản toản theo dường tiêu hóa. Sau khi uống liẻu 5
mglkgthổtrọngđược1-2giờthìđạtnõngđộtũđatronghuyẽtthanhIèS-S
miơogamlml.Thứb En iảm chậm hểp thu vè g'âm sinh khả dụng isoniazìd.
lsoniazid phân bố vảo tẩt cả các cơ quan. cảc mỏ vè dịch oc thẻ. Nóng dộ thuốc
trong dịch não tùy bỉnh thường chỉ bầng 20% nỏng độ thuốc ở tmng huyết tương.
nhưng trong viêm mènẵnão nỏng độ nảy tăng lèn 65 - 90%. Nõng dộ thuốc dạt
dược trong mâng phổi b ng45% nỏng độthuốc trong huyẻtthanh. Thuỏc dẽ dâng
qua nhau thai vả váo thai nhì.
Isoniazid chuyển hỏa ở gan bãng phản ủng aoetyt hóa. chủ yểu tẹo thènh
aoetylisoniaztd vá add isoniootinic. Nửa đời thải trửcủa isoniazid ở n ười bệnh có
chức nãng gan thận bhh mường tả từ 1 - 4 giờ phụ thuộc vảc loại chu hói thuốc
nhanh hoặc chặm vè kẻo dèi hơn ở người bệnh suy giảm chửc năng gan hoặc suy
thận nặng.
Hỉệu quả đlẽu trị cùa isontazid khòng khác nhau giữa nhóm chuyền hóa nhanh vả
chậm, nếu isoniazid được dùng hảng ngây hoặc 2 - 3 lấn trong tuấn. Tuy nhiến
hiệu quả đìẻu ttị sẻ dảm ở nhòm người bệnh chuyên hòa ìsoniazid nhanh nẻu chi
đùng isoniazid 1 Iản trong tuấn.
Khi chũc năng thận giảm. thãitrừisoniazid chĩhoi chậm lại. nhưng dìẽu nảy lại ảnh
hưởng nhiêu ơển nhóm ngưởi bệnh chuyển hóa chặm. Vì vậy nẽu người bệnh suy
thận nặng. đậc biệtcỏ độ thanh thăi creatinin dười 25 ml] phủt mả ngưũ bệnh nèy
lại thuộc Ioạl chuyến hóa chậm ml nhất thiẽt phải giám liêu.
xãpxivs-esss thuõcthảitn'lquathận trongvòng 24gtòdưới dạng chấtchuyển
hóa khòng hoạt ttnh. Một lượng nhỏ thải e phán. Thuốc có thể được Ioại khỏi
méu bầng thẩm phân thận nhán hạo hay th … phán mảng bụng.
cn] open:
Dự phỏng lao:
Isoniazid được chi dịnh dự phòng Iao cho cảc nhóm người bẹnh sau:
Những người trong g'a đlnh vả ngưc'a' thường xuyên tiõp xùc vở“ người mới được
chẩn đoán bẹnh Ieo (AFB (+)) mã có test Manth dương tính vã chưa tiêm
phòng BCG.
Những ngưòi oỏ test Mantoux dương tính đang được điểu trị đặc biệt như dìẻu
trị corticosteroid dái ngảy. thuốc ủt: chế miễn tich. thuốc đợc hại vót“ tí bảo
hoặc diêu trị bầng chiếu tia xạ.
Người nhìểm HIV có test Mantoux dương tinh hoặc biểt dã oỏ ti6p xúc vởi người
bệnh có khuẩn Iao trong đờm, ngay cả khi tost Mantoux âm tính.
Đlẽu trị Iao:
Isoniazid được chi dình phủ hợp vỡ các thuốc chống Iao khảc. như rifampicin.
pyrazinamid. streptomycin hoặc ethambutol theo dc phác đỏ diẽu trị chuẩn.
cAcn DÙNG - LIỄU LƯỢNG:
Tốt nhẩt lá trưởc an 1 giờ hoặc sau an 2 giở. Có thể uỏng thuốc cùng vởi bữa ăn,
nẽu bị kích ứng dường tiêu hóa.
Phỏng bệnh:
Trẻ em: Uống 5 mglkgl24 giở, tfi đa 300 mgl24 giở. ngầy một lán trong 6 — 12
thảng.
Ngưũ Ión: Uống 5 mglkgl²4 giờ (lléu thưùtg dùng lá 300 mgl24 gỂò). Dùng hảng
ngảytrongS-1Ztháng.
Điẻu tri:
lsonìazid bao giờ cũng phải dùng phõi hỌp vói các thuốc chõng lao khác. như
strătomycin. rifampicin. pyrazinemld vả ethambutol theo cảc phảc đỏ đtẻu trị
qu gia.
Liêu d'iẻư trị thỏng thường ở người lớn vả thiếu niên:
Phỏì hợp vời ơủc thuốc chõng lao khác (dựa vảo chương trinh quõc gia diõng lao).
Uống 300 mg isoniazid mõi ngảy một lấn. trong suốt thời gian dĩẻu trị. hoặc 10
mglkg thể trọng. dùng hèng ngảy hoặc mời tuấn uống 2 hoặc 3 lán theo quy dịnh
oũa phác đõdiêu tnj.
Liêu mẽu tri thòng thường ở trẻ em:
Phối hợp võ củc thuốc chống Iao khảc (dựa : ' . ., — trình quốc gia chống lao).
Uống 10 mglkg: 3\ảnlmán hoặc 15 E} . Ìn/tu .
cnòuc cn] omu: '
Người mản cảm vỏi isoniazid. _
kinh vả ngưởi động kinh. f“
~rAc oụuc KHỎNG uouc uu6n:
Thườnggặp. ADR›1I100
Toản thên: MỌtmỏi. chán ãn.
Tieu hóa: Buôn n0n. nòn. ia chủy. ơau vùng thượngvị.
Gan: Viêm gan (vèng da. vảng mất. tảng transaminase).
Thân kinh: Viêm dáythẩn kinh ngoại vi biẻu mẹn te bi tay hoặc chản.
IfgẸp,1l1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng