Scaled to 65 % °ZẶ/8Ý
Bamh No] Số lô S>C
Mfg. Date] NSX : ddlmmlỹyyy
Exp. DataIHD : ddlmmlyyyy
Reg NoJSĐK:
BK mescurnon …NE Bt muóc she mzo ocm á
Com osltlon: Thánh h n:
Isoflurune USP anhpboffle contains, Isoflurnne USP Mõieha'ỉohứa,
lsoũurane .............. 250 ml lsofluran .............. 250 ml
' S' F LU RA lndlcatlons, dieẵaẵaet'i | S I F LU RA CẵìỈ đlnh, chống chỉ đlnh.
uuge contn n i on:, , li 11 dùng cách dùng
W… ² m° usp and fui1het Information: Chưa 'soũumn USP vả các thổng thể khác-
. see packaging insert. A . t … :. xem tờ huớng d 11 sử dụng
lnhalatlorÌ Speclflcatlon: USP-36 ThUOC me đương 110 hap Tiêu chuẩn: USP—36
Anaesthet1c
Storage: stiore at controlled Báo quản: bảo quản ở
room temperature (below 30'C) nhiệt độ phòng (dưới 30'C)
Keep bottle cap tightíy dosed. Luôn đậy kín nắp chai.
Read anftlly tho … bohn uu.
Do not excoed ncommendod dosage
Kaepoươfslghhndmuhofchỉldren
Box of 1 bottle 250 ml Hộp 01 cha1250 ml
m… In USA w. !…li DNNN sin xuát m w 11111:
Piramal Critical Care Piramal Critlcal Care PN smza-oo
Pmlcntiualũm.lnc Pinnn|CdũcnlCare,lnc
seso sm elden owả aeso sau… cuu.
ồoấổeắìẵllử PA18017 ……,PAtmn
Ị
nộ Y TẾ
(` UC qliẨN LÝ DƯỢC
______
1) Ẩ PHÊ DUYỆT
Líìn đã…..ẹấlỡấlfflẩ
f g//
STOREAT conmousn
ỂỄẫ B 15011…(1118 USP Í ROOMTEWERATUREfflOWWC)
… wrm cưnsnnv c1.oseo
|S|FLU RA ANDOUTOFREACHANDSIGHT
o1= cmmaeu
Connlns : Isolluvans USP
ẵẵ Inhalation Anaesthetic
NInMM h USA W
PirlInll Crmzal Care
Phnnl cmlul ùn, Inc
as …
50 W
…lhum. PA ……
(0831 0²²-0431
Nan llemmnble, Non exploclvu.
1ỉí'iĩii
250 ml
W
›232Ể
IIÍIÍiÍIỈIÍ'ỈIÌ
Batch No.! Số 10 sx-
Mfg. Date! NSX : ddlmmlyyyy
Exp.DatelHD : ddlmmlyyyy
Reg No.!SĐK:
& FRESCRIF'HON MEM
lsoflurune USP
ISIFLURA
Conhtnc : Imiumm ua=
lnhalation
Anaesthetic
Plramal Critical Care
Plramd Cúlinl Care, Inc.
aaso 5611616… cuu:
Scaled
Compooition:
Each bottie contains:
lsofturane .............. 100 m|
Indicatlons, dosage.
usage.conừaindicatlons.
and further information:
see peckaging insert.
Speciũcation: USP-36
Storage: store at controlled
room temperature (below 30'C)
to 80%
4' Tnuóc BAN meo m
lsoflurune USP
ISIFLU RA
Chúa lsoflumn USP
Thuốc mê đường hô hấp
Keep bottte cap fightly closed. Luôn đậy kln
Đọc kỹ hưởng 11 sử dụng
Real cwfully the Iaflet befm use. trưởo khl dùng
Do not txmd remmndod dosage Không dùng uá Iiồu chi đinh
Keep outofsight and mch of cthron Đồ thuốc xa … tay trẻ em
Box of 1 bo…e 100 ml HỌp 01 chai 100 ml
Manulađured in USA w. lmww, DNNK, Sản xuất tại Mỹ bời:
Plramat Crỉtical Care PN 340419-00
Plramd Crilical Cm, Inc.
3950 Sdioldm Giide
Blihlchum, PA 16017 Behlchem. PA 18017
(008) 822~8431 [888) 822-8431
H ²
ưẵ R, lsoflurune USP
u= lSIFLURA ANDOUTOFREACHANDSIGHT
ẵ .= Contnins : lsollumc USP OF CHILDREN
ẵẵ Ễ ° lnhalatỉon Anaesthetic
__ mnumm 111 usa»-
ẵ Non Ilmmnbln. Nun apủsiva Piramnl Crlilcal Care
o Finmil … _ In:
3950 Sduhhn Mc
_ u … PAmư
e\h
[IM
100ml
PN
) uz-ùcn
UN1 wo
Thánh phần:
Mõi cha! chứa:
lsoũuran .............. 100 ml
Chỉ đinh, chống chi dinh,
liều dùng. dch dùng
vè các thông tin khác:
xem tờ hướng dăn sử dụng.
Tlẻu chuẩn: USP-36
uãnở
..3
Bảo quản: bả
nhiệt độ phò
Oc)
Rx Thuốc bản theo đơn
' ISIFLURA
Thuỏc mê đường hô hãp isotiuran USP
THÀNH PHẦN:
Mỗi chai 100 mỉ chứa:
Hoạt chất: Isofiuran USP 100 ml
Tả dược: không có
Mỗi chai 250 m! chửa:
Hoạt chẩt: Isoí1uran USP 250 mi
Tả dược: không có
MÔ TẢ
[_sofluran là một dịch iỏng bền vững, không mảu, trong suốt, không chửa chẳt phụ gỉa hoặc hóa chất giữ
ôn định.ĩhuôc không bị phân hủy khi gặp vôi soda vả không ăn mòn nhôm, thiêc, đông thau, đông hoặc
săt. Thuỏc có mùi ête hãng cay nhẹ.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
lsoiiiưan được hấp thu qua đường thở So vởi cảc thuốc gây mê có halogcn khảo thì isofltnan chỉ bị
chuyến hóa một phần rất nhỏ Tiung bình 95% isotluran được phảt hiện trong khí thở ra, tiong lúc đó có
không đầy 0, 2% lượng isofitnan đưa vảo cơ thể bị chuyển hóa Chẩt chuyển hóa chủ yếu lả acid tt ii1uoro
- acctic. Ó ngưòi bệnh gây mê bằng isot1uran, nồng độ đinh t…ng bình cùa f11101 id vô co trong huyết
thanh thường dưới 5 micromolllít, sau khi gây mê khoảng 4 giờ, rồi trở về mức bình thường trong vòng
24 giờ. Do tỷ 1ệ chuyến hóa cùa ìsoiÌuran thẳp nên thuốc không độc hoặc ít gây độc cho thận và gan.
DƯỢC LỰC:
- lsofiu1an một chắt đồng phân của enfluran, là một thuốc gây mê đuờng hô hấp, không chảy Thuốc đuoc
dùng để khởi mê và duy trì trạng thải mê. Dùng isoiiuran thì khởi mê và hồi tinh nhanh. Tuy thệgmùi liằfiig
cay nhẹ cùa thuốc hạn chế tôc độ khỏi mẽ, nông độ thuốc hít vảo tăng quá nhanh có thề dà ổần ngùng
thò, 110 hoặc co thẳt thanh quản Isofiuran gây mê không kích thỉch nước bọt và khí phế quản tẵhễifỉểt quả
nhiều. Các phản xạ hẳn - thanh quản giảm nhanh chóng, tạo điều kiện dễ dảng cho đặt ong khí quản nêu
cẳn Múc độ gây mê của isoi1uran có thể thay đổi nhanh và chính xảc, đáp ứng nhu câu thay đồi. Dấu
hiện lâm sảng giúp phán đoán độ sâu của tỉnh trạng mê lả huyết ảp và hô ]1ắp đều gỉảm từ từ. Huyết ap
động mạch toản thân giảm dần theo mức độ gây mê sâu bằng isofiuran, giống như khi dùn g eniiuran vả
halothan. Tuy vậy, khảo với cảc thuốc kể t1ên, khi dùng isofiuran gây mê lưu iượng tim vẫn được duy tlì
hoản hảo Hạ huyết ảp, do sức cản thảnh mạch giảm cùng vói giãn mạch, xuất hiện đặc biệt ỏ đa và cơ
Nồng độ thuốc cảng tăng thì isoftutan cảng ức chế hô hầp Nếu tiền mê dùng các chất giống thuốc phiện
(opioid) thì hô hắp bị ức chế nghiêm tiọng; để t1ánh tình trạng catbondioxỉd huyết tãng quả cao, cần tỉến
hảnh thông khí trợ lực hoặc có kiểm soát.
— Cũng giống như haiothan, isoiiuran lảm giảm trương lực cơ phế quản bị co thắt, do đó được chẳp nhận
sử dụng cho nguời bệnh hen suyễn.
- Dùng isofiuran gây mê, iưu lượng mảu ở não tăng 11hẹ, tlong khi đó chuyền hóa của nặo chỉ giảm 1111ẹ so
vởi halothan. Vì những lý do trên, người ta ưa dùng isotitnan trong phẫu thuật thần kinh; ngpảĩ 18,
13011111a11 còn bảo vệ một phẩn nảo cho não khỏi bị tôn thương do giảm oxygen huyết hoặc do thiếu máu
cục bộ. Không giống chất đồng phân enfiutan, isoflman không gây co giật Ỉsofluran lảm giảm đáp úng
của cơ vân đối vởi kỉch thich thẳn kinh kéo dải vả tãng cường tảo dụng phong bể thẳn kinh - cơ cua cả 2
loại thuốc giăn cơ khử vả không khử cực. Về phương diện nảy, isofhnan tảc dụng mạnh hơn haiothan.
- Giống enfiuran, isofitnan iảm tim nhạy cảm với tảo dụng gây loạn nhịp tim của adrenalin song kém hơn
so vởi halothan, do đó adrenalin có thể dùng để cầm mảu tại chỗ vởi liều lón hơn so với khi đùng
halothan
- Hiệu iực gây mê cùa isoi1uran giống như hiệu lực của entitnan Ở múc độ gây mê thỏng thuờng
isofiuran có thể gây giãn cơ thích hợp cho một số phẫu thuật vùng bung, nhưn g nếu cân gỉãn cơ sâu hon,
phải dùng thêm cảc liều nhỏ thuốc giăn cơ tìêm tĩnh mạch.
.féTẦ
CHỈ ĐỊNH _
- Isofluran được dùng đê khỏi mê và duy trì mê.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Nguờỉ bệnh mẫn cảm vởi isoflman và các thuốc gây mê có halogen khác
- N guơi bệnh có tiền sử sốt cao ác tỉnh sau khi dùng thuốc
THẬN TRỌNG:
- Isofluran iả một thuốc ức chế hô hấp mạnh, tác dụng nảy tăng lên do dùng các thuốc tiền mê (loại
opioid) hoặc do sử dụng đồng thời các thuốc ức chế hô hắp khác. Phải theo dõi chặt chẽ tỉnh trạng hô hắp
và thực hiện thông khí hỗ tiợ hoặc có điều khỉển khi cằn
- Người bị bệnh nhuợc cơ rất nhạy cảm vởi cảc thuốc gây ủc chế hô hấp, do đó isofiuran phải được dùng
thặn trọng đối vởi những người bệnh nảy
- Cung như tắt cả các thuốc gây mê có halogen, gây mê bằng 1sofl uran lặp lại trong một khoảng thời gian
ngăn cân đuợc chỉ định thận tr.ọng
— Đối vởi nguời bị tăng ảp lực nội sọ, phải dùng isofÌuran một cảch thặn trọng vì isof1uran lảm tăng lưu
lượng mảu não và kèm theo tăng áp lực dịch não tủy.
- Trong giai đoạn khởi mẽ ở trẻ cm, nước bọt và khí phế quản có thể tăng tiết, và có thể gây co thắt thanh
quản.
- Isofiuran tăng rõ rệt tác dụng của các thuốc gây giãn cơ không khứ cực.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
- Isoflnrzm không được kết hợp vởi cảc thuốc giống giao cảm (cưòng gỉao cảm) vì su kết hợp nảy có thể
dẫn tởí Ioạn nhịp thất nghiêm trọng, đặc biệt trong tiường hợp carbon dioxyd huyết tan g cao.
- lsof1uran tăng rõ 1ệttác dụng cua tất cả cảc thuốc giãn cơ thưởng dùng, tảc dung nảy thề hìện mạnh nhất
đối vởí cảc thuốc giãn cơ không khư cực- Do đó nhung thuốc nảy chỉ dùng vói liều bằng 1/3 đến 1/2 liên
thuong dùng Ncostỉgmin có tác dung đối với cảc thuôo gỉãn cơ không khứ cực nhưng không ảnh hướng
đến tác dung giăn cơ của chính isofiuran. `i\\›,… ,
- Isofluran có thề tãng tảo dụng gây độc hại gan của isonỉazid bằng cảch tăng tạo các chỉ uỵfến hóa độc
hại của isoniazid. Phải ngùng đ1eu tt 1 bằng ỉsoniazỉd một tuần trước khi phẫu thuật và không dược tiễp tục
dùng isoniazid cho tới 15 ngảy sau.
- Các thuốc giảm đau morphin tãng tác dụng' ưc chế hô hấp cua isoiiuran
- [sofiuran có thể gây hạ huyết ảp nghỉêm tiọng ở nguời bệnh điều trị bằng các thuốc chẹn calci, đặc biệt
đối vởi cảc dẫn chất dihydropyridin (như nifedipin, nicarđipỉn, nimodipin, nittendipin)
LIÊU LƯỌNG VÀ CÁCH DÙNG:
Phải sử dụng binh bốc hơi chuyên dùng cho isotÌuran đế có thể kiếm soát được chính xác nồng độ thuốc
mê cung cắn.
Nồng dộ phế nang tối thiều của isotiuran thay đồi tùy theo tuồi. Xem bản sau:
Tuổi 01 (100%) 02 + NỵO (60%)
1-6 thảng 1,60% -
7-1 ] tháng 1,87% -
1-2 nảm 1,80% -
3-5 nãm 1,60% -
6-10 năm 1,62% ~
lO-1 S nãm 1,40% 0,58%
1,16% 0,53%
Tuối 0; (100%) 02 + N20 (60%)
261r4 1,28% 0,56%
44t7 1,15% 0,50%
6415 1,05% 0,37%
Khới mé: Nếu dùng isofiuran cho khỏi mê thì nồng độ bắt đầu là 0,5%. Nồng độ từ 1,5 - 3,0%
thường đẫn đến mẽ cho phẫu thuật trong vòng 7 - 10 phủt.
Một thuốc barbiturat tác dụng ngắn hoặc một thuốc khỏi mê tĩnh mạch như midazolam, ctomidat dược
khuyến cảo dùng tlước khi cho hit hỗn hợp isofitnan.
Isotiuran có thế sư dụng vói oxygen hoặc vởi hỗn họp oxygen - protoxid nitơ
i"
Dùng cho duy trì mẻ: Mê gỉaí đoạn phẫu thuật được duy trì vởi nồng độ 1 - 2,5% isof1uran kèm protoxid
nitơ và oxygen. Nêu chỉ dùng với oxygen duy nhât nông độ isof1uran phải tăng cao từ 1,5 - 3,5%.
TÁC DUN G KHÔNG MONG MUỐN:
Giống như cảc thuốc gây mê có halpgen khảo, đã thẳy cảc tảc đụng không mong muốn khi su dung
isofiuran như: Ủc chế hô hấp, hạ huyết' ap, loạn nhịp tim và sốt cao ác tính. Các thuốc gây mê có halogcn
có nguy cơ gây loạn nhịp tim. Nhưng khác vởi halothnn vả entiuran; isofluran ức chế tim ít hơn và cũng
lảm cơ tim nhạy cảm vởi cảc thuốc gỉống giao cảm (cường giao cảm) ít hơn lmlothan vả enfluran. Tuy
loạn nhịp nhĩ vả loạn 11hịp thất xuất hiện tuơng ứng với tỷ lệ 3,9% và 2, 5% trên số người bệnh dùng
1sot] uran nhưng sự gây Ioạn nhịp tim của isofluran đã được chúng minh nhẹ hon halothan. Hạ huyết' ap vả
ức chế hô hẩp xuất hiện tương ứng khoảng 8% và 12% trên nguoi bệnh. Rót run, bưồn nôn vả nôn có thể
xảy ra trong quá trình hồi tỉnh.
Dùng isoiiuran để khởi mê thì không êm địu bằng halothan, có thế 110, co thắt thanh quản. Dã thấy tăng
bạch cầu, ngayl cả khi không có stress phẫu thuật. Còn xuất hiện tăng nhất thời glucose huyết và creatinin
huyết thanh, giảm phosphatase- kiềm vả cholesterol huyết thanh. Ở người bệnh mân cảm, isoflưran có
thể gây sốt cao ảo tính.
Tlmờng gặp, ADR / 1/100
Máu: Tăng bạch cẩu.
Tuần hoản: Hạ huyết ảp, loạn 1thịp tỉm.
Hô hấp: Ửc chế hô hấp.
Chuyển hóa: Tăng glucose huyết và creatinin huyết thanh, giảm phosphatase - kỉềm vả cholesterol huyềt
thanh.
ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Dạ dảy - ruột: Buồn nôn, nôn.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Dạ đảy - ruột: Tắc ruột sau phẫu thuật.
Chuyến hóa: Sốt cao ác tính.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Trong quá trình gây mê bằng isoiiuran, phản ứng không mong muốn thuờng gặp là ủc.chế hô hấp và hạ
huyết ap, do đó cân phải theo dõi chặt chẽ ho hẩp và huyết' ap. Cần thiết phải thục hiện 11 g hiện phản
hỗ trợ để chống hạ hưyết' ap vả ức chế hô hẫp do gây mê quá sâu. Khi đó cân giảm nổ ơ isoíhnan hit
vảo Dối với nguời bệnh phẫu thuật thần kinh, thông khí phổi phải được điều khiến. Tiong LV a ti 11111 gây
mê sâu. lưu lượng mảu não có xu hướng tăng, vả để đề phòng tăng áp lực nội sọ, cằn tãng thông khí phồi
cho người bệnh trước và trong quả trinh gãy mẽ-
Đế trảnh phản ứng không mong muốn có thể xảy ra trong quá trình khỏi mê bằng isotìuran có thể dùng
loại thuốc barbiturat tảo dụng ngắn, tiếp theo lá hít hỗn hợp isoiiuran.
“ Thông bảo cho bảc sĩ những tác dụng không nmng muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
I
QUẶ LIÊU
Thuốc dung quá liếư gây hạ huyết ap 1~õ1~ệtvâ ửc chế hô hấp. T1 ong truờng họp quá liều, cằn ngừng ngay
thuốc gây mê, kiếm tra đường thờ có thông thoáng không và tùy theo tình hình cư thể mà tiếp tục sủ dụng
oxygen với hô hấp hỗ trợ hoặc có đỉếu khiển. Cần hỗ trọ và duy trì thòa đảng tình trạng huyết động..
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai
Những thí nghiệm về khả nảng sỉnh sản thực hiện trên động vật chứng tỏ isotiuran không ảnh hướng đến
khả nãng sinh sản, thai nghén, sinh đẻ và khả năng sống của con cải. Tuy nhiên sự liên quan của những
nghiên cửu nảy ở người chưa được rõ. Tính an toản cùa thưốc trong thời gian mang thai chưa được xác
định, đo đó phải tránh dùng isoiiuran trong thời kỳ mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Cho con bú chi dưọc thực hiện sau khi kểt thúc gảy mê 12 giờ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LỆN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Cũng như các thuốc mê khảo, cần thông báo cho bệnh nhân rõ 1ẩ cẩn tiảnh lảm nhĩmg cõng việc đòi hòi
sự tỉnh tảo về tinh thẩn trong một thời gian sau khi được gây mê toản thân như vận hảnh cảc máy móc.
Bệnh nhân không được phép lải xe trong một khoảng thời gian thich hợp sau khi gây mê bằng Isofiurane.
.VỊ
HẠN DÙNG: 60 thảng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: USP-3ô
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ phòng (dưới 30°C). Đậy kín nắp chai.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 1 chai 1001nL110ặc hộp 1 chai 250mL.
ĐỂ XA TẨM _TAY T13É EM , ` /
Đọc Kỹ HươNG DAN sư DỰNG TRU'ơC KHIpU1Á _ _
NEU CAN THEM THONG TIN, XIN THAM KHAO Y B SI
NHÀ SẢN XUẤT:
PIRAMAL CR1TICAL CARE, Inc
3950 Schelden Circle Bethlehem, PA 18017 (888) 8432-8431, Mỹ.
_ cục TRUỞNG
ỆẵthG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng