MẮU NHẢN IRATAG
( Hộp 10 vĩ x 10 viên bao phim )
1/ Nhãn vi.
iratac iratac iratac
SĐK: Mipìurmco SBK:
_
iratac iratac iratac iratac’
Ihupmhn ²00mg lbupmton 2Mmu IMpmlnn an IbuurMnn ²tlthuua
ctư 0100 mm uh sax: ctư um: mua 1111 smt:
2/ Nhãn hộp.
. BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT 4 _ _
. .. _ _: ._ m…muwuũu
Lân điuz..ệl..J…â……J……iú gggg
…/ in
Ý Ệ..nĩ—Ĩ ’ " ’ ’Tắ ” “ ị.ỉỳ _” ' ’ I’. . .{l
1 mmtnunnmnm i 1 ỂỄ a?” itttiiiiiimiitihmumu ị
s sỄ '“ `1 g ẵir
ỄỄỄ ẳg- : E. ỔCỀ ữễĩ ỔỀ
ẵỄỂ ịỄ lbuproten 200mg ẳẵ Ihuproten 200mg i
ặẻ-đỉ ảẽ
% . Ễ
ẫỄỄ ẽẳ i
ỄỄ ỂỆ g,, Miphmnco .i SDKI ,t'r- Miphưmco *
' ỉ , aìuenodnđn mucnma iiAi ỄỂẨỔỄỄỄ mmmmmnmm-mcum
_ i
, m-LýVinLam-Pi-Tpcamn l_ "'"m’ ỉ szztyVaniamsm—wtnii-camcity
,,,đ ~ fi;
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
TỜ hướng dẫn sữ dụng thuốc
IRATAC.
THÀNH PHẨN: Cho một viên bao phim.
Ibuprofen 200 mg
Tinh bột mì 42 mg
Lactose 6 mg
Dicalci phosphat 10 mg
Pregelatinised Starch 24,12 mg
Tale 7,8 mg
Magnesi stearat 1,52 mg
Colloidai anhydrous silica 1,28 mg
Sodium starch giycolate 2,88 mg
Hydroxypropyl Methylceilulose 1,6 mg
Polyethylen Glycol 6000 0,3 mg
Titan dioxyd 0,9 mg
Ethanol 96% 0,06 m]
DƯỢC LỰC HỌC:
— Ibuprofen là thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid propionic, có tác dụng
giâm đau, hạ sốt vã chống viêm. Cơ chế tác dụng của thuốc là ức chế prostaglandin synthetase
vả do đó ngăn tạo ra prostaglandin, thromboxan và các sản phẩm khác của cyclooxygenase.
Ibuprofen cũng ức chế tổng hợp prostacyclin ở thận vả có thể gây nguy cơ 1? nước do lãm giãm
dòng máu tới thận.
- Cẩn thận trọng đối với người bệnh bị suy thận, suy tim, suy gan và các bệnh có các rối
ioạn về thể tỉch huyết tương. Ibuprofen có tác dụng hạ sốt mạnh hơn aspirin nhưng kém hơn
idomethacin. Thuốc có tác dụng chống viêm tốt và giăm đau tốt trong đi u trị viêm khớp dạng
thấp thiếu niên.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Ibuprofen hấp thu tốt ở ống tiêu hóa, đăo thãi rất nhanh qua nước ti ou. Nổng độ tối đa của
thuốc trong huyết tương đạt sau khi uống từ 1-2 giờ, thuốc gắn rất nhiến với protein huyết tương.
CHỈ ĐỊNH:
Chống đau và viêm từ nhẹ đển vừa: Trong một số bệnh như thống kinh, nhức đẩu, thủ
thuật về răng. Viêm khớp dạng thấp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cãm với Ibuprofen, loét dạ dảy tá trăng tiến triển, suy gan, suy thận.
- Quá mẫn với aspirin hay các thuốc chống viêm không steroid khác, người bị hen, rối
loạn chảy mãu, suy tim sung huyết, giãm khối lượng tuấn hoản, bị bệnh tạo keo.
- Người bệnh đang điều trị bầng thuốc chống đông coumarin.
- N gười bị co thất phế quăn. bệnh tim mạch.
— Người có tiền sử ioét dạ dăy-tá trăng.
— Không dùngthuốc cho phụ nữ trong 3 tháng cuối thai kỳ.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
- Cách dùng: Uống sau bữa ăn.
_
` 1
- Liều dùng:
~I° Người lớn:
+ Hạ sốt: Uống 1-2 viên/ lẫn, mỗi lẩn cãch nhau 4—6 giờ. Liều tối đa"
1.2g/ngảy.
°2° Trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên:
+ Hạ sốt: Uống 5-10mg/kg/lẳn ttùy theo mức độ sốt). mỗi lẩn cách nhau 6—8 giờ. Liều tối
đa khuyến cáo lả 40mg/kg/ngăy.
+ Giăm đau: Uống lOmg/kg/lấn, mỗi lẫn cách nhau 6—8 giờ. Liều tối đa khuyến cão lả
40mg/kg/ngảy.
+ Bệnh thấp khớp thiếu niên: Uống lOmg/kg, ngăy 3—4 lẩn. Liều tối đa khuyến cáo lả
2.4g/ngăy.
THẬN TRỌNG:
— Cẩn thận trọng với người cao tuổi.
- Ibuprofen ức chế kết tụ tiểu cẩu nên có thể lãm cho thời gian chảy máu kéo dăi.
— Ibuprofen có thể lăm các transaminase tăng lên trong máu, nhưng biến đổi năy thoáng
qua vả phục hối được. Rối loạn thị giác như nhin mở có liên quan đến tác dụng c°a thuốc nhưng
sẽ hết khi dùng thuốc. _
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: /
- Thời kỳ mang thai: Các thuốc chống viêm có thể ức chế co bóp tử cung ả lâm chậm đẻ.
Các thuốc chống viêm không steroid cũng có thể gây áp lực phổi nặng và suy hô hẩp nặng ở trẻ sơ
sinh do đóng sớm ống động mạch ương tử cung. Trong 3 tháng cuối cũa thai kỳ, phải hết sức hạn
chế sử dụng đối với bất cứ thuốc chống viêm nảo.
— Thời kỳ cho con bú: Ibuprofen văo sữa mẹ rất ít, không đáng kể. Ít khả năng xảy ra nguy \
cơ cho trẻ ở liếư bình thường với mẹ. _ 'e
TƯỚNG TÁC THUỐC: g
- ibuprofen và các thuốc chống viêm không steroid khác iăm tăng tác dụng phụ các Ì“ế
kháng sinh nhóm quinolon lên hệ thẩn kinh trung ương và có thể dẫn đến co giật. ẵ’lz
- Magnesi hydroxyd lăm tăng sự hấp thu ban đẩu của ibuprofen; nhưng nếu nhôm "o`z
hydroxyd cùng có mặt thì lại không có tác dụng năy. '
- Với các thuốc chống viêm không steroid khác: Tăng nguy cơ chăy máu và gây loét.
- [buprofen lâm tăng độc tĩnh của Methotrexat.
- Ibuprofen có thể lảm giảm tác dụng bâi xuất natri niệu cũa furosemid vả các thuốc lợi
tiểu.
- ibuprofen có thể lăm tăng nồng độ digoxin huyết tương.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thận trọng khi lái xe vã vận hănh mãy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Thường gặp: Sốt, mỏi mệt, chướng bụng, buồn nôn, nôn, nhức đẩu, hoa mất, chóng mặt,
bổn chồn, mẩn ngứa, ngoại ban.
- Ít gặp: Phân ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quăn ở người bị hen), viêm mũi, nổi mùy
đay, chảy máu dạ dăy-ruột, lâm loét dạ dảy tiến tn'ển, lơ mơ, mất ngũ. [1 tai, rối loạn thị gíác,
thính lực giãm.
- Hiếm gặp: Phù, nổi ban. hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc. trẩ
mău. giãm bạch cẩu. giăm tiểu cẩu, tăng bạch cẩu ưa eosin, giãm bạch cẩu '
túi mật, nhiễm độc gan, viêm băng quang, suy thận cấp, viêm thận kẽ. hội ch’
02° Hướng dẫn cách xử trí ADR :
dùng ibuprofen. Nếu có rối loạn nhẹ về tiêu hóa thì nên uống thuốc lúc ăn hay uống với sữa.
“ Thông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc ”.
sử DỤNG QUÁ LIÊU:
— Nếu đã uống quá liều thì cẩn áp dụng những biện pháp sau: rửa dạ dăy, gây nôn và lợi
tiểu, cho uống than hoạt hay thuốc tẩy muối.
- Trường hợp nặng: thẩm tách máu hoặc truyền máu.
BẢO QUẢN:
BảẠ_o quân Ê nhiệt độ dưới 300C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐE XA TAM TAY TRE EM. ,
HẠN DÙNG: /
36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Ép trong vi, hộp 10 vĩ x 10 viên bao phim. Cô toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng
carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hôi ý kiến thẩy thuốc.
Thuô'c SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẨI
322 — Lý Vãn Lâm - PI — TP. Cả Mau — Tĩnh Cả Mau
rp…r: 0180 3831133 * FAX .— 0780 3832676
TUQ cục TRUỞNG
P.TRUỚNG PHÒNG
iảltijẫ)! ĩốị Ểắu ỄỔ/iuy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng