UJLUóL X 9'99 19²18
.o — ơn amanaoơsw snaam - on amauooơau
õwooe 1.120109W99 õwoog Jszqutues 6…ooe irzmq.
1" đldl'lOdl ffli slĐlqel 009 Oldl'lOdl ĩ
En
tị SHUdAO' cm amanooơaw snaaaa- cu Ị 1
g’uqụweg õuzooetfzmquwao 6…oognzwqutueoần
ặlalqel 009 Gldl70dl 3111 SlĐlqel 009 (
r…auaoơaw snuao - ơn amauoouaw sna:
es ỏ…oog Jszqutuee 6… Jtzomutueo 6…009 1.12
bdl &] 5101qu 009 Oldl'IOdl SE! stalq
10959…11 1108 AD
ns soamdnouụuasuoo 01-1
011 aiwaHoooaw EIIWHHOOỦỂW CEI
IIWUNIUI
0
O
`° c
8…oog lịzo.iqụuJag . . ®Q Ế Ế
009 …Gidl10dl , . % g, ẳ
( Í Í 6 O ẵ
C C n.
SJalgu oc ::—
.. L °UJ°JP°W Ảluo uondụasmd ỀÌ :=:
OO9,GIdI'IOdI,,ỉE
Bt Thuốc bản theo đơn
EE“ IPOLIPID® eoo Ull
30 tablets
ẤÃÃÁ-UJW xa
MM unu ;…
xxmx 101
Mở uèn chứa gemũbmzil 600 mg
H0pohứa3u'x1ũvién nenuaophirn SĐK:
Chi dịnh. cúdi dùng. chóng chi đhh vi các 1Mng th khác:
Xemtơtuơmdẫnsủdụngkèmtheo.
Bioquin: Baobikin ởrửtiộtdOđvớiJO'C Tráthũthsờm
SÓIỎSX, NSX, HD Xem LOT MF EXduơidáyhòp.
Đẵàylố sản xuáll h61 nan lả ngáy 01 cùa tháng sản xuả/ hét han
xa lố.nmytréem
ĐọckỹhMgdlnsửdịmgmúckhídìng.
tạ A ncạnớ
san qut w: usoocueme LTD . cenmt. Factom
aimmoconstmtihcupcteusstmu. 3011L'massol. OOỄÌG ẶỉỊỔỄW iD †]
conuhoaSíp ELL À ÒE1
iL——uJumcloeJccỌ—ezis
ỆIOOOVWHVHd
› …jỹunlu.ồỳulcỹnfflg.rl
D 929 ENOINVd
')1NNO
i EAN bơẵẵde
Rx-Tlmổc nây chỉ được bán theo sự kê đơn của thầy thuốc
IPOLIPID® 600
Viên nén bao phim
Gemfibrozil
THÀNH PHẢN mEÙO(
Mỗi viên bao phim IPOLIPID 600 chứa 600 mg Gemiibrozil 1-10 C0N
Tá dược: Tinh bột tiến gelatin hóa, Colloidal anhydrous silica, Cellulose vi tỉnh thể 101, CY .
Polysorbat 80, Tinh bột natri glycolat, Magnesi stearat, Tale, Opadry White OY-B-28920
DƯỢC LỰC HỌC
Gemfibrozil là một chất tương tự acid tibric không có haiogen, và lá thuốc chống tăng lipid
huyết. Gemfibrozil lảm giâm nồng độ lipoprotein giản triglycerỉd, như VLDL (lipoprotein tỷ
trọng rất thấp), tăng nhẹ nồng độ HDL (lipoprotein tỷ trọng cao) và có tác dụng khác nhau
trên LDL (lipoprotein tỷ trọng thấp). Tác dụng trên nồng độ VLDL có thế chủ yếu đo tãng
hoạt tính của lipoprotein lipase, đặc biệt trong cơ, dẫn đến tăng thủy phân iượng triglycerỉd
trong VLDL và tăng dị hóa VLDL. Gemfibrozil còn lảm thay đổi thảnh phần của VLDL do "
iảm giảm sản sinh ở gan apoC - 111 1ả chất ức chế hoạt tính cùa lipoprotein lipase, và cũng iảm
giảm tổng hợp triglycerỉd trong VLDL ở gan. ẹ,
Cùng với tác dụng trên 1ipid máu, gemfibrozil còn có tác dụng giảm kết tập tiếu c ư, nến Iảm
giảm nguy cơ về bệnh tim mạch.
_
Tảc dụng lâm sảng của gemtibrozii hoặc của bắt cứ thuốc acid fibric nảo khảo trên nồng độ
lipoprotein phụ thuộc vảo tình trạng ban đầu của lỉpoprotein tùy theo tăng hoặc không tăng
lipoprotein huyết. Người tăng lipid mảu đồng hợp từ apoEz/apoEz đáp ửng tốt nhất với liệu
pháp gemfibrozil. Nồng độ cao triglycerỉd vả cholesterol có thế giảm mạnh, và bệnh u vảng
phát ban nhiếu cục và u vảng gan bản tay có thế giảm hoân toản. Củng có tảc dụng tốt trên
đau thắt ngực và tập tễnh cảch hồi.
Liệu pháp gemtibrozil ở người tăng triglycerỉd huyết nhẹ (ví dụ, triglycerỉd < 400 mg/dl) tức
4,5 mmol/iit thường gây giảm nồng độ triglycerỉd 50% hoặc hơn, và tăng nồng độ HDL
choiesteroi 15% đến 25%, đặc biệt ở người tăng lìpid huyết kết hợp có tinh gia đinh.
Gemfibrozil có tác dụng tốt ở người tăng triglycerỉd huyết nặng và có hội chứng vi
chyiomỉcron huyết. Trong khi liệu pháp đầu tiên là phải loại trừ chất béo khỏi chế độ ản với
mức tối đa có thế được, thi gemtìbrozil giúp vừa lảm tăng hoạt tính của iipoprotein lipase vừa
lảm giảm tổng hợp triglycerỉd ở gan. Ở người bệnh nảy, liệu phảp duy trì với gemfibrozil có
thể giữ nồng độ triglycerỉd dưới 600 đến 800 mng tức 6,8 - 9 mmol/lit để dự phòng biến
chửng viêm tụy và u vảng phát ban.
Trang 1/6 _ _
MEDOCHtMIE LTD
1—10 Constantinoupoleos str
CY - 3011 Limassol
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Gemfibrozil được hẳp thu nhanh và nhiếu (khả dụng sỉnh học: 98 i 1%) khi uổng trong bữa
ân, nhưng kém hơn nếu uống lúc đói. Đạt nồng độ đinh huyết tương trong vòng 2 đến 4 giờ.
Hơn 97% gemfibrozil gắn với protein huyết tương. Nửa đời là I,] d: 0,2 gỉờ. Thuốc phân bố
rộng và nổng độ trong gan, thận và ruột cao hơn nồng độ trong huyết tương. Thể tích phân bố:
0,14 d: 0,03 lítfkg. Gemtibrozil bải tiểt chủ yếu dưới dạng chẳt liên hợp glucuronid; 60 đến
90% liếu uống bải tiết trong nước tiểu, và lượng nhỏ hơn trong phân. Sự bải tiết gemfibrozil ở
người suy thận tuy có giảm, nhưng giảm ít hơn so với những fibrat khác. Độ thanh thải: 1,7 11:
0,4 mllphút/kg.
CHỈ ĐỊNH
Gemfibrozil lá thuốc chọn lọc để điếu trị tãng lipid huyễt đồng hợp từ apoE;lapoEz (tăng
lipoprotein - huyết typ III). Tăng trìglycerid huyết vừa vả nặng có nguy cơ vỉếm tụy. Tăng
iipìd huyết kết hợp có tính gia đình, có nồng độ VLDL cao; nếu nồng độ LDL cao, có chỉ
định dùng thêm thuốc ức chế HMG CoA reductasc liếư thấp. /’
Gemiìbrozil chi được chỉ định đề diếu trị tãng lipid huyết và Iảm gỉảm nguy ỉbệnh mạch
vảnh trong tăng lipid huyết typ 11h không có tiến sử hoặc triệu chứng hiện tại của bệnh mạch
vảnh, mà không đảp ứng với chế độ ăn kiêng, luyện tập, giảm cân hoặc việc dùng thuốc khảo
một mình vả có bộ ba triệu chứng: HDL cholesterol thẳp, LDL - cholesterol tăng và
triglycerỉd tăng.
Gemfibrozii được chỉ định trong điếu trị tăng lipid huyết tiến phảt nặng (tăng iipid huyết typ
IV vả V) có nguy cơ bệnh động mạch vảnh, đau bụng điến hình của viêm tụy, không đảp ứng
với chế độ ăn kiêng hoặc những biện phảp khác một mình. Gemtibrozìl không có tảo dụng với
tăng lipid huyết typ 1.
Phòng ngùa ban đầu
Gemfibrozil được chỉ định ngăn ngừa nguyên phải bệnh mạch vảnh ở nam giới cùng với tăng non
HDL cholesterol và nguy cơ nhồi mảu cơ tim trong trường hợp statin bị chống chỉ định hoặc không
dung nạp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người Ión vả người cao tuốt“ (trên 65 Iuối)
lpolipid được đùng ưổng. Liều thường dùng cho người iớn vả người cao tuối lẻ 900 - 1200 mg mỗi
ngảy.
Uống liếư duy nhất 900 mg/ ngảy, trước nứa giờ trước khi ăn tối.
Liều 1200 mg được chia 2 lấn fngảy, uống nứa giờ trước khi ăn sáng và ăn tối.
Trang 2/6
MEDOCHEIVHE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY - 3011 Limassol
;…
30’
Trẻ em nhỏ hơn 18 !uối
Chỉ định điếu trị Gemtibrozỉl chưa được nghiên cứu ở trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi. Do đó, cảc dữ liệu sử
dụng Ipolipid ở trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi chưa được thiết lập.
Bệnh nhăn suy chửc năng thận
Đối với bệnh nhân suy chức năng than ở mức độ nhẹ đến trung binh, bắt đầu điều trị với liều 900 mg
mỗi ngảy vả đảnh giá chức năng thận trước khi sử dụng thuốc. lpolipid không được sử dụng cho bệnh
nhân suy chức năng thận nặng.
Bệnh nhân suy chức năng gan
Gemfibrozil bị chống chỉ định đối với bệnh nhân suy chức năng gan.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quả mẫn với Gemtibrozil hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Trẻ em nhỏ hơn 18 tuổi.
Suy chức năng gan.
Suy chức năng thận nặng.
Bệnh túi mật tồn tại từ trước vả xơ gan mật tiên phát. %
Bệnh nhân có tiến sứ nhạy cảm với ánh sáng và phản ứng tảc dụng độc hại của ánh sáng trong
suốt quá trình điếu trị với tibrat.
THẬN TRỌNG
Rối” loạn chức năng cơ (bệnh về cơ! tiêu hủy cơ văn)
Đã có nhũng báo cảo về trường hợp viêm cơ, bệnh cơ và những dấu hiệu creatin phosphokinase tăng
cao đáng kể có liên quan đến gemtibrozil. Tiêu hùy cơ vân cũng có bảo cảo hiếm xảy ra.
Những tổn thưởng cơ cần được cân nhắc khi sử dụng cho những bệnh nhân đau cơ lan tòa, nhạy cảm
cơ vải hoặc dấu hiệu tăng nồng độ creatine phosphokinase (CPK) ở cơ (lớn gấp 5 iần ULN), phải
ngưng điếu tri.
Chất ức chế men khử HMG-CoA
Nguy cơ tổn thưong cơ tăng lên khi sử dụng đồng thời gemtibrozil với chất ức chế men khử
HMG-CoA. Những phân ứng về dược động học đã được báo cáo điếu chinh liếư sử dụng 111 cần thiết.
Những lợi ích thay đổi nồng độ lipid trong việc kết hợp đìều trị gemfibrozil với cảc chất ức chế men
khử HMG-CoA nên được cân nhắc cẩn thận với những nguy cơ xảy ra vả những diễn biến lâm sảng
khi sử dụng điều trị kết hợp.
Cần cân nhắc nồng độ CPK trước khi bắt đầu điếu trị ở những bệnh nhân có nguy cơ tiêu hủy cơ vân
như sau:
— Suy chức năng thận
- Giảm năng tuyến giảp
— Lạm dụng cồn
- Lớn hơn 70 tuổi
Trang 3/6
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY - 3011 Limassol
\:
- Cá nhân hay tiếu sử gia đinh có rối loạn chức năng cơ
— Tiền sử độc hại cho cơ khi sử dụng fibrat hoặc chất ức chế men khứ HMG-CoA
ò phần lớn cảc đối tượng không đảp ửng tốt đối với cả hai nhóm thuốc khi dùng riêng 1ẽ, thì lợi ich có
thề của việc điếu trị kết hợp gemfibrozil với cảc chẩt ức chế men khử HMG-CoA không lớn hơn
những rùi ro cùa bệnh cơ nặng, tiêu hủy cơ vân và suy thận cắp
Sử dụng cho bệnh nhân sói mật
Gemtibrozil có thể tăng bải tiết cholesterol vảo trong túi mật, gây tăng nguy cơ hình thảnh sỏi mật.
Nếu nghi ngờ sỏi mật, cần chỉ định xét nghiệm về túi mật. Nếu phảt hiện sỏi mật cần ngưng điều trị
với gemftbrozil.
Kiếm soát lipid huyết thanh
Cần kiếm soát lipid huyết thanh trong suốt quá trình điếu trị với gemfibrozil. Thinh thoảng tăng
cholccterol (toản phần và LDL) có thể xảy ra ở những bệnh nhân cao triglyceridc mảu. Nếu tảc dụng
trên lipid không thỏa đảng sau 3 tháng đỉều trị cần ngưng sử dụng gemfibrozil vả chuyể qua iỉệu pháp
điều trị khác.
Kiếm soát chức nãng gan
Đã có báo cáo tăng nồng độ ALAT, ASAT, alkaline phosphatase, LDH, CK and bilirubin khi sử dụng
gemfibrozil. Cần ngưng điều trị với gemfibrozil. Những kiểm tra về chức nãng gan cần được tiến hảnh
theo định ký. Gemfibrozil nên ngưng điều trị nếu có những bắt thường dai đẳng.
Kiềm soát cỏng thức máu ẩV
Cần kiềm soát công thức mảu định kỳ trong suốt 12 thảng điều trị với gemfibrozil. Thiếu mảu ác tính,
gỉảm lượng bạch cầu, giảm lượng tỉếu cầu, và giảm sản tủy xương hiếm khi báo cảo.
Kết họp với CYPng CYP2C9, CYPỵCm CYP1A2, UGTA, vả UGTAg.
Những phản ứng của gemtìbrozil trong việc tăng cảc thông số dược động học của nhiếu thuốc khi điều
trị kết hợp với gemfibrozil. Gemfibrozil tăng khả nãng ức chế cảc men CYPng, CYP2C9, CYP2Cịg,
CYP.Aỵ, UGTA1 vả UGTA3.
Kết hợp với những tác nhán giám glucose máu
Có những bảo các về những phản ứng của việc giảm glucose máu sau khi kểt hợp điều trị với
gemftbrozil (tác nhân đường uống và insulin). Cân nhắc kiểm soát nồng độ glucose khi sử dụng điều
trị phối hợp.
Kết họp với thuốc chống đông đường uống
Gemfibrozil có khả năng ảnh hưởng tảc dụng của thuốc chống đông, cẩn kiếm soát 1iều sử dung thuốc
chống đông. Cần sử dụng thận trong với cảc thuốc chống đông. Liều lượng của cảc thuốc chống đông
nên giảm xuống để duy trì thời gian prothrombin ở mức mong muốn.
TƯO'NG TÁC THUỐC
Dữ liệu tương tác thuốc cùa gemiibrozil phức tạp. Những nghiên cứu in vivo chi ra gemfibrozil ửc chế
CYP2C8 (một enzym quan trọng cùa chuyến hóa của repaglinid, rosiglitazon vả paclitaxel). Những
nghiên cứu in vivo chi ra gemfibrozil không những ức chế CYP2Cg (một enzym quan trọng cùa chuyển
hóa của warfarin vả glimeprid), mả còn ức chế CYP2Cịg, CYPiAz, UGTA1 vả UGTA;
Trang 4/6
MEDOCHEMIE LTD
1—10 Constantinoupo1eos str
CY — 3011 Limassol
:M
nou;
Limi
Repaglinid
Chống chỉ định điều trị kết hợp gemtibrozii với repaglinid. Điều trị đồng thời cho kểt quả tâng gấp 8
iần nồng độ repaglinid trong huyết tương bằng cách ức chế enzyme CYPng, kểt quả phản ứng giảm
glucose máu
Rosigh'tazon
Kết hợp điều trị gemtìbrozil với rosiglitazon nên thận trọng. Sự kết hợp nảy cho kết quả tăng gắp 2.3
lần nồng độ rosiglitazon, bằng cách ức chế cvpzc, isozym.
Các chầl ức chế men khử HMG CoA
Nhin chung, kết hợp sử dụng gemfibrozil với một statin bị chống chi đinh. Việc sử dụng fibrat riếng lẽ
thinh thoảng có liên quan đến viêm cơ. Tăng nguy cơ về cơ có liẽn quan đến những tảc dụng ngoại ý
bao gồm tiêu hủy cơ vân, đă được báo cáo khi sử dụng đồng thời iìbrat với statin.
Đã có báo cáo về ảnh hưởng dược động học khi kểt hợp điều trị gemfibrozil với simvaststin,
lovastatin, pravastatin vả rosuvastatin. Gemtibrozil lá nguyên nhân tăng gấp 3 iần nổng độ diện tích
dưới đường cong cùa simvastatin acid có thế do ức chế glucoronidation thông qua UGTA. vả UGTAg,
tăng gắp 3 lần diện tich dưới đường cong (AUC) pravastatin, có thế do gây cản trở sự vận chuyền
protein. Một nghiên cứu chỉ định khác kểt hợp với gemfĩbrozil liếu 600 mg mỗi ngảy với rosuvastin
80 mg cho những người khỏe mạnh cho kết quả tăng 2,2 lần nồng độ đinh (C,…) vã tãng 1,9 iần diện
tich dưới đường cong của rosuvastitin.
Thuốc chống đông dường uống q`/
Gemtibrozil ánh hưởng đến tảc dụng của thuốc chống đông sử dụng bằng đường uống, cần phải hiệu
chỉnh iiểu thuốc chống đông khi sử đụng đồng thời.
Bexaroten
Chống chỉ định điếu trị dổng thời gemtibrozil với bexaroten. Một phân tích phổ biến nồng độ
betaroten trong huyết tương ớ bệnh nhân u xơ bạch huyết tế bảo T khi chi định điều trị kết hợp
gemtìbrozil với bexaroten cho kết quả tăng nồng độ bexaxoten trong huyết tương.
Acid mật và thuốc ngtmg kết mật
Sinh khả dụng của gemtìbrozil có thể giảm khi dùng đổng thời với các thuốc ngưng kết mật
như colestipol. Nên sử dụng cảc thuốc nảy cách xa nhau 2 giờ hoặc nhiều hơn.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Gemfibrozii qua nhau thai. Không có công trình nghiên cứu đầy đủ vả kiếm chứng dùng gemfibrozil
cho phụ nữ mang thai; không được dùng gemtìbrozil trong thời kỳ mang thai.
Phụ nữ cho con bú
Không biết gemtibrozil có phân bố vảo trong sữa người hay không. Không sử dụng gemtibrozil cho
phụ nữ nuôi con bằng sữa mẹ.
Trang 5/6
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY - 3011 Limassol
'OiE
' SSt
ẨNH HƯỞNG CỮA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không có những bằng chứng cho thấy khả năng ảnh hưởng cùa thuốc đến Iải xe vả vận hảnh
máy móc. Trong vải trường hợp liên quan đến buồn nôn và ảnh hướng tầm nhin xảy ra nhưng
không ảnh hưởng đến khả năng lái xe.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tác dụng không mong muốn thường gặp cùa gemfibrozil trên đường tiêu hóa.
Thường gặp, ADR > !/100
LTD
06 str
— Gan: sỏi mật il
- Tiêu hóa: Khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, viêm ruột thứa cấp tinh
— Thần Kinh trung ương: mệt mòi, chỏng mặt, nhức đầu
— Da: Eczema, ban
it gặp. ADR ›m.ooo, <1/100
— Tim mạch; Rung nhĩ
— Thần kinh trung ương: Tăng cảm, chóng mặt, ngủ lơ mơ, buồn ngủ, trầm cảm
— Thần kinh, cơ và xương: Dị cảm
— Mắt: Nhìn mờ g/
Thông báo cho bác sỹ ca'c lác dụng Ithông mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Các triệu chứng quá liều bao gồm như đau bụng, tỉêu chảy, tăng CPK, đau khớp và cơ, buồn
nôn vả nôn. Điếu trị quá iiếu gemfibrozil gồm điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Trường hợp quá
liều gemfibrozi! cấp tinh, phải iảm sạch dạ dảy ngay bắng cách gây nôn hoặc rừa dạ dảy.
BÁO QUẢN: Trong bao bì kín ở nhiệt 00 dưới 30°C
DANG TRÌNH BÀY: Hộp 3 ví (PVC/ nhôm) x 10 viên bao phim
HAN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. '
Không dùng thuốc khi đã quá hạn sử dụng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần Ihêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác si.
Đê xa tằm tay trẻ em. in C UC TRUỞNG
P. TRUỜNG PHÒNG
Sản XIIẫt bởi MEDOCHEMÌE LTD— CENTRAL FACTORV/Kỷuyẽn tffllấ tlắlHấ
Địa chi. 1- 10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cộng hòa Síp.
Trang 616
MEDOUt-IEMIE LTD
1—10 Constantinoupoleos str
CY - 3011 Limassol
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng