'usepevũuee 'ExBuo
mes 'oqenz peou sụm uamo
"pn smaịzneaelmeqa eadaouị
@
… pmmtnuew
RtPnsuWừw
lpadox Capsule
Doxycycline capsule
emsdeo auụaAoÁxog
emsdeo xopedl
Buu um_mmnug m
92x71160mm
Each capsule contains:
Doxycyclìne Hydate BP
equivalent to Dơxycycline 100 mg
Menuhctumd by:
cỂầ~
Incepta Pharmaoeuticals Ltd..
Dmn tđris Road. Zimba. Savar
Dhaka. Eangludesh
lpadox Capsule
Doxycyclỉne capsule
Doxycycline 100 mg
cỂẫ…
lpadox Capsule
Doxycyclỉne 100 mg
Ốq
lpadox Capsule
Doxycycline 100 mg
cỄì~
Ipadox Capsule
Doxycycline 100 mg
Hợp 10 … x 1E m… um;
Rx Thuóc k! đơn
lpadox Capsule
. .r .
See the inunleallel tot ml iume
Sluru M :: mmwatuu nut encsecinu 30°C. 'n mưl and dry ụliuz,
plutod … light,
Keep out of the resch d chlỜOn
Ruc nm i… cam!ully betom ưu
Spou'ủtim. USP 36
Via Na
Wg L… No
a…. Nu
mg o… w…me
Em Da domnwy
.._ý t..-
en… Doxycycline capsule
Doxycycline 100 mg
cỂẫ…
Ipadox Capsule
Doxycydine 100 mg
cEả~
Ipadox Capsule
Doxycycllne 100 mg
cỂì~
lpadox Capsule
Doxycycline 100 mg
Doxycycllne 100 mg
:›Onơ Ặ1l Nv;ìò 1)113
`ỔVõ²ỡ"f"õơI'l”Eơ'…ỤP um
Mồỉ vlèn nang chửa:
Doxycydine Hydate BP
tương đương Doxycycline 100 mg
Sán xuát bớt:
cỂẫ…
Incepta Pharmaceuticals Ltd..
Dewan ldris Rnad, zimhu, Savar
Dhaka. Bangladesh
lpadox Capsule
Doxycycline upsule
sđaángkỷ'
cs… dịnh. chửlg nhi dịuh. llèu dùng. cádu dũng, vá mĩc mong r… W…
X… Lờ nưóng dõn sư duth
Bản ỤJAn ơ ưae» oo Hmng qua an°c. noi «m mm mm mu mg,
DA xu tấm ny nh ln! em
Dọc kỷ Mong dăn uu) đụng ttuúc khi dùng,
nau chuAn. USP ae
SỐ Db SX. NSX HD' Xem '… No'. 'Mlu Dote'. 'Exp ũlte' uùt ủn bì
Mb Ihủ bù
M/ẾzV
' Đọc kỹ hzróng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nêu cân thêm thông rỉn, xin hỏi ý kiến thấy thuốc
Chỉ dùng thuốc nậy theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Đê xa tầm tay trẻ em.
IPADOX CAPSULE
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nang cứng chứa:
Doxycyclin Hyclat 115 mg
T.đ Doxycyclin 100 mg
Tá dươc: Tinh bột ngô, colloidal silicon dioxid, magnesi stearat.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
Doxycyclỉn có tảc dụng chinh iả kim khuẩn vả tảc động khảng khuẩn của nó có thế hiện qua
việc ức chế sự tổng hợp protein. Doxycyclin có phổ tác dụng rộng trên cả vi khuẩn Gram
dương, Gram âm và cả với một số vi sinh vật khác.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Doxycyclin được hẳp thụ dễ dảng và gần như hoản toản qua đường tiêu hóa và sự hấp thu
không bị ảnh hưởng đáng kế bởi sự hiện diện của thức ăn trong dạ dây hoặc tả trảng.
Khoảng 80-95% doxycyclin trong tuần hoản gắn kết với protein huyết tương, khi uống liếư
200mg, nồng độ đinh trung bình trong huyết tương là 2,6 mcg/ml sau 2 giờ, giảm xuống còn
1,45 mcg/ml sau 24 giờ, thời gian bản thải sinh học của thuốc thay đổi từ 12 đến 24 giờ,
Thưốc được phân bố rộng rãi trong các mô và dịch cơ thề.
Ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường thì khoảng 40% iiều dùng được thải trừ chậm qua
nước tiếu, mặc dù có thể đuợc thải trù“ nhiến hon qua đường nảy nếu kiếm hóa nước tiếu, tuy
nhiên phần lón iiều dùng của doxycyclin được bải tiết qua phân sau khi chelat hóa trong một.
CHỈ ĐỊNH
IPADOX viên nang doxycyclin 100 mg có hiệu quả lâm sảng trong điếu trị các nhỉễm trùng
khảc nhau gây ra bởi chủng vi khuẩn Gram duong, Gram âm và trên một số vi sinh vật khảc.
IPADOX viên nang doxycyclin 100 mg được chỉ định để điều trị các bệnh: Nhiễm trùng
đường hô hấp, nhiễm trùng đường tỉểu, những bệnh lây qua đường tình dục, nhỉễm kh '
nhiễm khuẳn mắt, nhiễm Rickettsia vả các nhiễm khuân khảo
CÁCH DÙNG VÀ LIÊU DÙNG
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
IPADOX viên nang (Doxycyciin 100 mg) được dùng qua đường uống. Thuốc nên được uống
với nhiến nước ở tư thế đứng vả có thể dùng chung với thức ăn nếu có xảy ra kich ứng đường
tiêu hóa.
Liều thường dùng của IPADOX viên nang (Doxycyclin 100 mg) cho người lớn lả 100 mg mỗi
12 giờ, trong ngảy điều trị đầu tiên, tiếp tục với 100 mg mỗi ngảy. Trong trường hợp nhiễm
khuẫn nặng, người lớn có thể sử dụng 100 mg mỗi 12 giờ.
Trẻ em trên 8 tuổi cân nậng tù' 4Skg trở xuống dùng 4,4 mg/kg chia lảm 2 lần trong ngảy điều
trị đầu tiên. Tiếp tục dùng 2,2 mg/kg/ ngảy. Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng dùng 4,4
mg/kg mỗi ngảy.
Quá trình mẫn cảm với doxycyclin hoặc cảc thuốc nhóm tetracyciin khác.
Trẻ em dưới 8 tuôi.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG
Ánh hưởng trên xương và rãng: Sử dụng trong thời kỳ phát triến răng như trong lúc mang
thai, trẻ nhỏ và trẻ em dưới 8 tuổi có thể gây biến mảu rãng vĩnh viễn lảm răng có mảu vảng
xám đến nâu vả giảm sản men rãng, những ảnh hướng nảy thường gặp khi sử dụng lâu dải vả
khi dùng lặp iại trong thời gian ngắn, nhóm tetracyclin tạo phức hợp bền vững vởi calci trong
bất kỳ mô tạo xương nảo, giảm thuận nghịch tốc độ phảt triến xương mảc xảy ra ở trẻ sinh
non uống kháng sinh nhóm tetracỵclin.
Phân ứng nhạy cảm vói ánh sáng: Nhạy cảm với ánh sáng, biểu hiện như phản ứng rám
nắng quá mức trên cảc vùng cơ thể tiếp xúc trục tiếp với ánh sáng mặt trời hay tia UV có thể
xảy ra khi điếu trị với kháng sinh nhóm tetracyclin. Ngừng dùng doxycyclin hyciat khi có dắu
hiệu ban đỏ da đầu tỉên.
Uống doxycyclin có thể lảm tăng sản vi sinh vật không nhạy cảm kể cả nấm.
Để giảm ngưy cơ kích ứng và loét thực quản, nên uống với một lượng nước đầy đù.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯONG TÁC
Thuốc kháng acid: cảc thuốc kháng acid chứa nhôm, calci, hoặc magnesi lảm giảm sự hắp thu
cùa doxycyclin.
Thuốc chống đông: Cảo thuốc chống đông đường ụống Iảm giảm hoạt tinh prothrombin huyết
— Nhóm thuốc chống co giật: Cảo thuốc nhóm barbiturat, carbamazepin hoặc phenytoin iảm
giảm thời gian bán thải của doxycyclin.
- Bismuth subsaiicylat: Lâm giảm hấp thu đoxycyclin.
— Thuốc ngừa thai nội tiết tố: Lâm giảm hiệu quả. của thuốc ngừa thai đường uống.
- Methoxyfiưran: Sử dụng đồng thời tetracyciin vả methoxyfluran được báo các lá gây độc thân
dẫn đến tử vong.
- Nhóm penicilin: Có thể gây tương tảc về dược lực học đối kháng nên trảnh sử dụng đồng thời.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muổn gặp phải khi sử dụng thuốc.
sử DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Thời kì mang thai: Ở người, cho đến nay việc sử dụng cảc thuốc nhóm tetracyclin cho một
số phụ nữ mang thai không thấy bỉểu hiện bất kỳ dị tật đặc biệt nảo. sn dụng cảc thuốc nhóm
tetracyclin trong giai đoạn 2 vả 3 của thai kỳ dẫn đến biến mảu răng vĩnh viễn ở trẻ. Do đó
chống chỉ định sử dụng doxycyclỉn trong suốt thời kỳ mang thai.
- Thời kỳ cho con bú: Doxycyclin vả cảc thuốc nhóm tetracyclin được bải tiểt vảo sữa. Chống
chỉ định sử dụng doxycyclin ở phụ nữ cho con bủ. Do khả năng gây tảc dụng phụ nghiêm
trọng ở trẻ bú mẹ nên ngưng cho con bú hoặc ngừng dùng doxycyclin, cân nhắc tằm quan
trọng cùa thuốc đối với người mẹ.
TÁC DỤNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC /
Doxycycline không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đảng kế lẽn khả nãng iái xe và vận
hảnh máy móc.
TÁC DỤNG PHỤ
Những tảo dụng có hại đã được báo cảo trên bệnh nhân đang sử dụng đoxycyclin gồm nhức
đẳu, cảm thông thường, triệu chúng cúm, nhức răng hoặc rối loạn răng, cảc triệu chứng ở
đường tiêu hóa (tiêu chảy, buồn nôn, khó tiêu) và chứng đau khởp.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
Doxycyciinc iả một kháng sinh dùng theo toa. Như hầu hết các thuốc khác, nó có thể gây quá
iiều. Triệu chứng khi quá liều rắt đa dạng tùy thuộc vảo nhiều yếu tố như iiều thuốc đã dùng
mặc dù có kết hợp với bất kỳ thưốc nảo. Những triệu cht'mg thông thường hay gặp phải khi
quá liều như buồn nôn, nôn, tiêu chảy cùng với những tác dung phu khảo cùa doxycyclin.
định Ji'ra dạ dảy cùng điều trợ thich hợp
Thấm phân không lảm thay đồi thời gian bản thải huyết thanh vả vì thế không hiệu quả trong
điêu trị quá liêu.
BẢO QUẨN : Bảo quản nơi khô, mát không quá 3000 Trảnh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp có 10 vi x 10 viên nang cứng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: USP 36.
Sản xuất bởi:
INCEPTA PHARMACEUTICALS LTD.
Địa chi: Dewan Idris Road, Zirobo, Savar, Dhaka, Bangiadesh.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng