l FỘ Y TẾ
[LAN LÝ DƯƠC
_ _ Âé/Ể'fỦG;
LỆ Q
ẵ\ Lân đâuzfflJ-Ổm
+
F RES AF - FSUIMJM
\
"Ẻf'mmsi wma
Iopơmiro
370……
Iucoo S.p.A
Mllcno Im
Rx Lhuóc kê đơn
Iopơmiro
37 o ..
v . .. mglodinelml
Non-lonlc. wcler soluble
contact medium
Composilíon
One 100 ml bottie contains: Active
component: Lopomidol 75.53 g
conesponding to 37 g oi Lodine ot
lhe concentrclion of 370 mg
iodihe/ml. Lnoctive componean:
trometomol im mg: edetcte
colcium dìsodium ịdihydote)
41 mg; hydrochloric ocid q.s. lo
pH = 63 - 7.1 : woter iorinjections
d.s. to 100 ml.
BRACCD
Iopơmiro
370……
SĐK: VN-XXXX-XX. Hộp 1 chal100 ml
dnnu dịch ttèrn ehứ: 15,63 g lepamldol
(tương đương 31 g I-ết).
Đuờno dùng: tihm vảe khoang nội tùy,
cộng mạch inh mạch. NSX HD, sỏ lò
sx: xem “Mfg. dau”, “Expiry dah“.
"Blủh N " trin bao bi. Bân quản ở
nhlột dộ khũng qu: 30°C. trinh inh
sảng. ĐỎ x: tảm t:y tri cm.
CM định. chóng ehi GỊLLVL. eóeh dùng.
lLèu dùng. Lác dụng khóng menu muôn
vì eâe dâu hli_u cin lưu ỷ: nm ưong
từ hướng dẩn sữ dụng Củe thủng tin
khic d nghị um tong tờ hưởng dẫn
sử dụng kèm theo Đọc kỹ hưởng dẽn
sừ đụng m khi dùng.
săn xua bời: Pathum It:ll: S.p.A.
Vi: Mcvolonso 81. Fcrontino (FR). Italy
DNNK: XXXXX
+
lopomiro
370……
Non-lonic, wcier solubie
conllusf medlum
lndiccllons. couceniutlons.
doscge recmunendulom.
con…:lndlcctions und wcmtngs -
See endosed Ieơllet
Slotnge
Keep cwoy from ight. The bottle.
once opened. hơs to be used
inmecìotely. Any residue ol
contrơstmeđum must be
dhccrdeđ
Ĩ…Cặ
306I mg lodhe Iml
Non-lontc, wcteư soluble
conừusi medium
loponoI
One bottlediOOml
contains 37 g of lodine
`N°D um
zamn 1%
NWI
QỤỐCTẺ
HOANG GIA
tít ' .
w.
m ' A Ì“'
J'.wh b .'
g0 LHF\ h
._ ,_,.g ,H. -..
. .. -. .. … ; .
' J
; -~ p . «
- ’——P u
' . 4 ’ -Qơ^ Man -.__;ự
.., ~ ~o-múlỌợ "W
~ ` « -o-o-e DM"
-m' . _,_ ~ _” ~ -°_ ~.…mcm-
* › * ' -… WwP
Ị L
: - '— ' ` _
LobftLưL-Lu. LoboLuịm Looowịto
' JJ.
c-— '
.…ẻ
LLLL
ỉi—.il i , “`
.l`; `
' L
L
\
-a — w~u… '! —-_v.
bn IQ.l u
..Jgi _ h
ỄUỦỐẮUỰD
.! i`
K`f.
og GIU zoos
CRO MwFOTO ……
GRAFICA— FOTOOOMPOSZIONE
Via G. Tartini, 2 - 20158 - MILANO
AIIENDA CERTIFICATA UM EN ISO Offl122000
FCEoosp-LOPAMLRó-avo-mom
Versione Bracco: 01
Versione interna: 01
ILLLJJLaLLLLJ Ứt nmpneza (iPHR. Bracco sp í]; via E Folh. 50 - 20134h71/1m0 - italy
WHEONMUA Patheon Irana S p A wale G B Smch 110 20052 Monza Italy CLbnb: BRACCO s.p.a.
Pmettơ' IOPAMIRO 370 — 100 ml (INTERNATIONAL)
SPECIFICA SF oom EK Mltuưe: cm P:thoon: Coaca Patheon sWo: Men Br…
RIFERIMENTO: SF 0024 EPT Etlchetta 225232 000000 CE003P
Dmmsbnlr 51x130 mm (area stampa) ịNoana E M… E BMW g P"W° comcsusms LL… . …
c°'°” "`² Lm… Rúlllu Lanhucmnm . Tthliỉ² HIIH III _,"Z'ÍÌĨỂỂLC
6 1 3
Mama nu… b …nmcnưn: CAIIBIO GRAFICA - NUOVA PRODUZIONE PATHEON
QnaMy Assumnư
P Packagiqu M. Dwụlupnmnf
! colqri su quest: prova_sono ap
Defimzmne e colon non nflettono
prossimativi. questa è una stampa a 600 dpi ottenuta con colori a base aểhW
ỉ risultato finale della produzione stampata \
Igè,ì gạpgngjh, Iogơmỉrơ
COMPOSITION: One 100 ml bottle
contoĨns: lopom'doi 75.53 g
coưespondỉng to 37 9 of ìodìne ơi
the concentroiion of 370 mg of
ỉodínc/ml.
Usage und dosoge: See Lhe
enciosed pockơge Ieoflet.
L…Lumul
0
hhiiiiiiiiffliiiiffliiiililiiiiiiiiiiffltiiiiliiiiiiihiiiiiiiiiii
SMO WM LETTW MOE
100 ml boitle
mg Iodme lml os-
Storcge: Keep owoy from lìght. "’
The bottle. once opened. hơs to
be used ỉmmedĩoteiy. Any rcsidue 0
of controst medium must be gz-
dỉscorded. Ĩ
Mfg. by: Patheon italia S.p.A.— Italy __ g ;, —E
Brucco s.p.o. - Mĩlơno (Itoiĩo) Ễ Ể 8 Ẻ
"KXW 225237/1 Ể ẵ ẵ E
" _|_- … ———I
8 9 10 11 12 13
LLLLLLÌLLLLiLLLLMLLLLLLLLLLLi
/_ / x—-fx\
./L—IẾỈỈỂLJ’ —.
lẮĂỊỷ/ldLLLHL ; ' L“ \
L'Ễ -;ĩÍ L_. ,, «er LỦ_ \\
L -…. …
\v_, ilUlrìl `Ắ OIÍ
, x - . … , ' ^
f.\ HUĂỈLL: ỉ… `L 'lị
\“ ` V /. z ; x
\ \ ` /
_.s
NA
u.—
Ỉọ
J.…
r Q.TG. .…1ẵ. Tổ fOJ.
ua..E .... …n
.Ẻ ea
lhnỀ.ẩ ..ẵ .: _. U.:Cĩ
lảQtẩb . L4 } L Lo I:.o
Uenmẫ i 4 ;: .
. .…L-. r
3:11 tì za !., .!
TỆ… .… , . u....ẫỄ
\ `li! LJ
b…. o — U
un T 2
.. . : .. f. . , .
.. ụ__l._,Ề.Ễổỏả .1..….. _ ; _ …. L. ›
ẵỉẵầ. ẻẵt
Ìl.lb
n ›
:8 0—
. l...
1. VI. uJ› nzf ur no 4
L. . ln.ơL %. . . . ..:
.L, uecu !. : I
.…. .. s
uo »
L..W.Ấ đr.ỉỎ … ..M. -pu. ..;
Ễ ………
Vi
ị.,D.n_ ...
ụ .
.
..+
…
x
. 1.1\Il EL.lll .] . ... l ỏi.q
.I I . . | II l| I .l ivì `… : U «
… ......` …Ề. J... ..p..…... Ế…úụ- _ .. .. C ẳỦ? .
...:...3. : ..:...uĩz. .… .. . . ..
_ ›. | . n . ..
. IĨ. u.. 1… …Mulf. . Ố. . . .ủ …M) ..… . n. . . erề……
— ....... ..Od..fạ Ữ.ỈỜU Ivb.ỉ.…ovl› ẵ›ẵị ..vquư ux. w…… .. ..
….- -- ………ỄỄMMIzU l- .. Ì1…. .…|..J... …...r...-.-...…ữ
.l....l\lllll.ưllhl .. L
…….o..J….Ễú…Ễủư a.ẩm.f…ẵu .z...pl
ử..ÓỀF.…ỄẾ Ệf…r ….Zu. . . ...v
. Ế… .. . . ... %...rỉaễẫpễ. ……ẵ .:..
.…..ư ….. …
l. . | I\-IĨIỐỈ l
Để thuốc ngoải tẩm tay trẻ em. Đọc Ioỳ' hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm
thông tin xỉn hỏỉý kiến bác sỹ. Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
Iopamiro
Dung dịch tiêm
Công thức:
Iopamiro 370 mg/ml:
- Hoạt chất: lopamidol 755, 3 mg tương đương i-ốt 370 mg/ml
Chai 100 ml có chứa iopamidol 75, 53 g tương đươngi- -ốt 37 g
- Tả dược: trometamol, calci dinatri edetat dihydrat (calci natri edetat dihydrat), acid hydroclorỉc
và nước pha tỉêm.
Cảc đặc tính dược lực học:
Phân loại dược lý: Thuốc cản quang chứa ỉ-ốt dùng trong chẩn đoản hình ảnh.
Mã ATC: VO8ABO4
lopamidol lá thuốc cản quang không ion hóa thế hệ mới, độ tan phụ thuộc vảo các nhóm thế thân
nước trong phân từ. Danh phảp hóa học của iopamidol lả (S)-N, N’- bis (2- hỉdroxi- I—
(hydroxymethyl etil)— 2, 4, 6— triỉodate- 5— lactamỉde— ỉsoftalamỉde, là một hợp chất không xon
hóa có chứa i—ốt, được sử dụng rộng rãi trong cảc thủ thuật chẩn đoán hình ảnh như chụp đường
tỉết nỉệu, động mạch, bế dịch não tùy và chụp cắt! vi tính
Là một thuốc dạng không lon hóa, áp suất thẩm thau của các chế phẫm chứa iopamidol chỉ bằng
50% so với ảp suất thẩm thấu của cảc chế phẩm có chúa cảc thuốc cản quang dạng lon hóa.
Iopamidol có hiệu quả trong cảc thủ thuật chấn đoản hình ảnh chụp mạch máu (giúp hỉến thị hình
ảnh tất cả các mạch máuì. Cảc thuốc cản quang tan trong nước đuợc úng dụng để giúp hỉến thị
hình ảnh cùa cảc k g cảc thủ thuật chụp dạ dảy (hình
ảnh dạ dảy), chụp trứng), h h h ông ật và ông
tụy, hình ảnh ông I J ` _ › vả khớp.
1 4 Ở 7M
Cácđặctínhdượ ÍXU'ÌLcl/O Ẩỹ'b—IỔZ
Đường cong nông
Thể tích phân bố tt /
Sau khi sử dụng, tl STT Jổ /ẩỪ† g `J liều sử dụng được tìm thấy trong
phân sau 72 giờ. ' / . ? 50% liều sử dụng được tìm thấy
trong nước tỉều trc " '
Chưa có bằng chứ
Tỷ lệ thuốc gắn V(
nó hình động học hai ngăn.
Chỉ định:
ThUỒC Chỉ được dLIIIE UIIU lnyv un»… ou…u ……-.. ’
Iopamiro 370 mg/ml được sử dụng trong cảc thủ thuật chân đoán sau:
Chup X-guang mach máu A
Chụp động mạch vânh chụp vùng ngực, chụp o bụng, chụp tim mạch, chụp o ²r-_r * a… ’g-ụ ,—, họn
lọc, chụp động mạch ngoại vi và chụp mạch mảu kỹ thuật số. 0" ( …… r r\ 1 \
Chun X-quanq đường tiết niêu (CCN HÀN Ề'Ắ
ẫỵl DMU TẾ Í EC
. oự<›c rE .
,,ầHO. \NG GIA
Chụp đường tỉết nỉệu cản quang tiêm tĩnh mạch.
Cảo thủ_thuât khác
Chụp căt lớp vi tính.
Liễu lượng và cách dùng:
Iopamiro 370 mglml được sử dụng dưới dạng dung dịch đẽ tiêm vảo động mạch và tỉnh mạch
Chup X-guang mach mảu
Trong thủ thuật chụp động mạch vảnh, liều đề nghị từ 8 đển 15 ml.
Trong cảc thủ thuật chụp vùng ngục, chụp ố bụng và chụp tim mạch, liều đề nghị từ 1,-0 ] 2
ml/kg.
Trong các thủ thuật chụp động mạch tạng chọn lọc và chụp mạch mảu kỹ thuật số, lìều sử dụng
tùy theo thủ thuật thăm dò cụ thể.
Trong thủ thuật chụp động mạch ngoại vỉ, liều đề nghị từ 40 đến 50 ml.
Chun X-ouane đường tìết nỉêu
Liều đề nghị trong thủ thuật nây lả từ 30 đến 50 ml.
Cảo thù thuât khác
Trong cảc thủ thuật chụp cắt lớp vi tính, liều đề nghị từ 0, 5 đến 2, O ml/kg.
Cảo thủ thuật thăm dò tim mạch sử dụng ỉ0pamido] lảm thuốc cản quang phải được tiến hảnh ở
phòng khám, bệnh vìện hoặc cơ sở y tế có đằy đủ cảc phương tỉện và trang thiểt bị cần thỉết. Với
cảc thủ thuật thông thuờng sủ dụng thuốc cản quang, cơ sở tỉến hảnh thủ thuật cần phải đuợc
trang bị các phương tiện cũng như các thuốc cân thỉết (như bóng ambu, oxy, thuốc kháng
hỉstamin, thuốc co mạch, corticosteroid...)
Chổng chỉ định:
- Quả mẫn với iopamidol hoặc bắt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc
- Do nguy cơ xảy ra quá liều nên chống chỉ định sử dụng nhắc lại ngay ìopamidol trong thủ thuật
Chụp tủy sống khi xảy ra lỗi kỹ thuật.
Những cảnh báo đặc biệt vậ thận trọng khi sử dụng:
Trường hợp bệnh nhân có tỉền sứ gặp phải cảc phản ứng dị úng, hen phế quíần _oặc khôngdung
nạp thuốc khi tiến hảnh các thủ thuật chẩn đoản hình ảnh, cân thận trọng để đ '
được vả trảnh những rủi ro có thể xảy ra.
Khi chụp X— —quang cho phụ nũ, nên tiến hảnh thủ thuật trong pha trước rụng tr ng của chu kỳ
kỉnh nguyệt và trảnh chụp X—quang trong zhaì kỳ
Khi tỉến hảnh thủ thuật chần đoản hình ảnh ở trẻ em, không nên hạn chế uống nước trước khi sử
dụng dung địch cản quang ưu truơng. Bệnh nhân cũng cân đỉều chỉnh cân bằng nước vả đỉện gìải
trưởo khi tiến hảnh thủ thuật.
Cần đặc biệt thận trọng khi tỉến hảnh chụp X-quang sử dụng thuốc cản quang cho bệnh nhân suy
gan hoặc suy tim, bệnh nhân mắc các bệnh toản thân nặng và bệnh nhân mắc bệnh đa u tùy
xương (như tăng macroglobulin máu Waldenstrõm, đa u tủy). Không được để bệnh nhân rơi vảo
tình trạng mất nước Cẩn đỉều chỉnh tình trạng mẳt cân bằng điện gìảỉ trước khi sử dụng thuốc
cản quang. …
Cần đặc biệt thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận trung bmh’ĩịẫìnấ fhf”ụ _, iện
qua nồng độ urê trong mảu cao) hoặc bệnh nhân đảỉ tháo đương Nếu c Ẹằh ĩìữởcởỉa,
nhân tốt, ảnh hưởng bất lợi trên thận sẽ được gỉảm thiểu. Ở nhũng bệnhn f_1Ịịịạn nạyị,gan giár'n'éáảt
các thông số thể hiện chức nãng thận sau khi tiên hảnh thủ thuật chụp X-qưảnỆ. OUỎC TỆ ,_ j
HOÀNG GE Ấ'ịlỂ'
ế\.fl.
Bệnh nhân suy gan và suy thận nặng không nên tiến hảnh thủ thuật trừ khi thực sự cần thiết.
Bệnh nhân chỉ được phép tiến hảnh một thủ thuật chụp X- -quang khác sau 5- 7 ngảy.
Cần đặc biệt thận trọng khi sử dụng Iopamiro cho bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân có ảp lực nội sọ
cao hoặc trong trường hợp nghi ngờ có khối u, áp xe hoặc tụ máu nội sọ, bệnh nhân có tiền sử
động kinh, mắc bệnh tim mạch nặng, suy thận, nghiện rượu nhiếu nãm hoặc đa xơ cửng do nguy
cơ xảy ra biến chứng thần kinh ở những bệnh nhân nảy tăng lên.
Một số bệnh nhân có thể được chỉ định thuốc gây mê toản thân. Tuy nhiên, đã ghi nhận tỷ lệ phản
ứng bất lợi cao ở những bệnh nhân được gây mê toản thân, có thế là do tảo dụng hạ huyết ảp của
thuốc gây mê.
Thuốc cản quang có thề Iảm tăng sản xuất hồng cầu hình lưỡi liếm trong tuần hoản ở những bệnh
nhân thỉếu mảu hồng cẩu lưỡi liềm khi tiêm tĩnh mạch hoặc động mạch.
Bệnh nhân mang khối u tuyến thượng thận có thể gặp phải cơn tãng huyết áp sau khi tiêm
iopamidol. Nên dự phòng trước bằng cảc thuốc chẹn thụ thể a.
Sử dụng cảc thuốc cản quang chứa l- -ốt có thế iảm trầm trọng thêm cảc triệu chứng nhược cơ.
Bệnh nhân suy tim sung huyết cần được theo dõi trong vải giờ sau thủ thuật chụp X-quang để
phát hiện sớm các rôi loạn huyết động học có thể gây tảng ảp lực thấm thấu tuân hoản thoáng
qua. Tất cả những bệnh nhân khảo cân dược giảm sát tối thiếu trong vòng 1 giờ sau khi chụp X-
quang do hẳu hết tảo dụng bất lợi thường xuất hiện trong khoảng thời gian nảy. Cần thông bảo
cho bệnh nhân biết về nguy cơ xuất hiện cảc phản ứng dị ứng trong vòng vải ngảy sau thủ thuật.
Trong trường hợp bệnh nhân bị dị ứng, cần thông bảo ngay cho bác sĩ.
Ở trẻ sơ sinh và đặc biệt là trẻ sỉnh non, nên kỉếm tra chức năng tuyến giáp (thường kiềm tra số
lượng TSH vả T4) tại cảc thời điếm 7- 10 ngảy vả ] thảng sau khi sử dụng thuốc cản quang chứa
l-ốt do bệnh nhân có nguy cơ bị cường giáp trạng do thừa i—ốt.
Ó bệnh nhân chụp tuyến giảp sử dụng thuốc cản quang chứa i-ốt, cần lưu ý rắng vỉệc tỉêu thụ i-ốt
ở tuyến giảp sẽ giảm xuộng trong vải ngảy (tối đa lả 2 tuần) sau khi sử dụng thuốc cản quang
chứa l- -ốt cho đến khi thuốc đuợc đảo thải hết qua thận
Trường hợp bị thâm nhỉễm mạch ngoại vỉ, có thể xuất hiện cảc triệu chứng kích ứng cục bộ.
Chụp X—quang mạch máu
Ó bệnh nhân cần chụp tỉm mạch, cần đặc biệt lưu ý đến chức năng tim phải và tuần hoản phổi.
Suy tỉm phải và tăng ảp lực phối có thể dẫn đến chậm nhịp tim và hạ huyết ảp toản thân khi tiêm
thuốc cản quang chứa l- -ốt Chỉ nên tiến hânh chụp tim phải khi thực sự cân thỉết.
Khi tiến hảnh thủ thuật chụp mạch máu, cần thận trọng để trảnh lâm dịch chu\(` ổn thượng
hoặc gây thùng thảnh mạch khi đặt catheter hoặc tiêm thuốc cản quang. Để đảm ở ặt cathèter
đủng vị trí, nên sử dụng kim tiêm để thăm dò trước.
Nếu có thế, nên tránh chụp mạch mảu ở bệnh nhân tăng homocystein niệu do có nguy cơ xảy ra
tắc nghẽn mạch mảu.
Bệnh nhân cần chụp mạch ngoại vi cần phải biếu hiện nhịp ở động mạch sẽ được tỉêm thuốc cản
quang vảo. Ở bệnh nhân viêm tắc mạch mảu hoặc nhiễm khuấn nặng thêm kèm theo thiểu máu
nặng, cần đặc biệt thận trọng và chỉ tiến hảnh thủ thuật chụp mạch máu khi thực sự cần thiết.
Ở bệnh nhân cần chụp tĩnh mạch, cần đặc biệt thận trọng khi phảt hiện thấy dấu hiệu nghi ngờ
viêm tĩnh mạch, thỉếu mảu nặng, nhiễm khuẩn cục bộ hoặc tắc tĩnh mạch. Cảo tri“ ~ hímgthân
tĩnh mạch cung cap máu cho tủy sống hoặc trong thủ thuật chụp tim mạch do
động mạch cảnh.
(`O PHẨN
DÀỤ ÌU
OUOC ÍẺ
HO \N'G GIA
Khi tiến hảnh chụp X—quang cho trẻ em, cần đặc biệt thận trọng khi tiêm thuốc cản quang cho trẻ
mắc chứng xanh tím bị tăng ảp lực phổi và suy tim.
Trong thủ thuật chụp cung động mạch chù, phải đặc biệt thận trọng khi đặc đầu ong catheter để
tránh gây tụt huyết áp, chậm nhịp tim và tổn thương thần kỉnh trung ương do nguy cơ tăng ảp lực
truyền qua khi tiêm thuốc vảo động mạch cảnh tay đầu
C hup X-quang đường liết niệu
Cần đặc biệt thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận trung bình đến nặng (thể hiện
qua nổng độ urê trong mảu cao). Nếu cân bằng nước cùa bệnh nhân tốt, ảnh hưởng bất lợi đối vởi
thận sẽ được gỉảm thiểu. Ở những bệnh nhân nảy, cần giảm sảt cảc thông sô thể hiện chức năng
thận, đặc biệt là lượng nước ltiểu sau khi tiến hảnh thủ thuật chụp X-quang.
Bệnh nhân chỉ được phép tiến hảnh một thủ thuật chụp X—quang khác sau 5- 7 ngảy.
Thuốc cản quang không ion hóa có hoạt tính chống đỏng in vitro thấp hơn so với thuốc cản
quang dạng ion hỏa. Do đó, cẩn phải thận trọng hơn trong thủ thuật chụp mạch máu. Không được
trộn lẫn thuốc cản quang không lon hóa vởi máu trong cùng một bơm tiêm và phải thường xuyên
rửa sạch ống catheter đặt nội mạch để giảm thiếu nguy cơ tắc mạch do ở một sô trường hợp đã
gặp phải biến chứng tắc mạch nghiêm trọng sau khi tiến hảnh chụp mạch mảu. '
Cần thận trọng khi sử dụng lopamiro cho bệnh nhân cường giáp trạng. Cường giảp trạng có thế
tải phát ở bệnh nhân trước đó đã được điều trị bệnh Graves.
Bệnh thận đái thảo đường là một trong những yếu tố nguy cơ gây suy thận khi sử dụng thuốc cản
quang. Tình trạng nảy có thể gây nhỉễm acid lactic chuyến hóa ơ bệnh nhân sử dụng metformin.
Để đảm bảo an toản, bệnh nhân phải ngừng sử dụng metformin trước hoặc tại thời điếm chụp X-
quang vả không nên sử dụng mctformin trở lại trong vòng ít hơn 48 giờ sau thủ thuật. Chỉ nên
tiến hảnh thủ thuật sau khi chức năng thận đã được đảnh gỉả kỹ cảng và được khắng định là bình
thường.
Mỗi ml lopamiro có chứa một lượng natri rất nhỏ khoảng 0,04 mg, có thể xem thuốc hầu như
không chứa natri.
Tương tác với cảc thuốc khảc, cảc dạng tương tác khác:
Cảo thuốc hay được dùng nhất để dự phòng và điều trị cảc tảc dụng bất lợi cùa thuốc cản quang
bao gồm corticosteroid, thuốc khảng histamin, thuốc gây tê cục bộ và thuốc giảm đau. Cảc thuốc
nảy đều không Iảm tăng độc tính của thuốc cản quang.
Sứ dụng thuốc trong thời kỳ mang thai và cho con bủ:
Nêu có thế, nên tiên hảnh thủ thuật trong pha trưởc rụng trứng cùa chu kỳ kinh nguyệt vả tránh
chụp X-quang trong thai kỳ. Do độ an toản cùa iopamidol trong thai kỳ ch c chứng mính,
chỉ nên sử dụng thuốc khi thực sự cần thỉết và khi có chỉ định của bảc sĩ.
Một lượng nhỏ íopamídol được tiết vảo sữa. Thử nghìệm trên động vật\c sử dụng
iopamidol theo đường uỏng không gây dộc tính. Mặc dù chưa ghi nhận phản ứng att lợi khi dùng
thuốc cho trẻ em, phụ nữ cho con bú chỉ nên sử dụng iopamidol khi thục sự cân thỉết.
Ánh hưởng đểu khả nãng lải xe và vận hảnh mảy mỏc:
Chưa rõ thuốc có ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh máy móc h Y
nguy cơ thuốc có thể gây ra cảc phản ứng bất lợi tức thời, bệnh nhân ki nêm ận
hảnh mảy móc trong vòng ! gỉờ sau khi sử dụng thuôc. DAU TU
OUOC iỄ;
Tác dụng không mong muốn:
Sử dụng cảc thuốc cản quang chứa i—ốt có thể gây ra cảc tảc dụng không mong muốn như sốc
phản vệ vởi cảc triệu chứng như: buồn nôn, nôn, hồng ban lan tỏa, cảm giác nóng, đau đầu, ngứa
hoặc phủ thanh quản, sốt, đổ mồ hôi, suy nhược, chóng mặt, xanh xao, khó thở, tụt huyết áp trung
bình.
Cảo phản ứng trên da có thể xuất hiện duới một số dạng như hồng ban hoặc ban sẩn lan tỏa. Các
phản ứng nặng hơn ở hệ tuần hoản như giãn mạch kèm theo tụt huyết áp, nhịp tim nhanh, khó
thở, bồn chồn, xanh xám, mất ý thúc hoặc ngừng tim có thể cần cấp cứu.
Cảprhản ứng dị ứng muộn như ngứa hoặc phát ban đã được ghi nhận vải ngảy sau khi sử dụng
thuôo.
Hiếm khi xảy ra loạn nhịp thất khi tỉến hânh cảc thủ thuật chụp động mạch tỉm vảlhoặc động
mạch vảnh.
Cũng đã ghi nhận một số trường hợp thiếu mảu hoặc nhồi mảu cơ tim vả/hoặc suy tim hay ngừng
nm.
Cảc tảc dụng không mong muốn khảo bao gổm:
- Suy thận
— Giảm tiếu cầu
- Hen/co thắt phế quản
- Phù phổi
Có thể xảy ra cường giáp tái phát ở những bệnh nhân trước đó đã được điếu trị bệnh Graves.
Sau khi chụp mạch năo, có thể xuất hỉện một số triệu chứng như lẫn lộn, bảng hoảng, hôn mê, liệt
nhẹ, mù vò não (thường thoáng qua) và co giật.
Hội chứng Steven- Johnson đã được ghi nhận với tần suất hiếm gặp.
Sau khi sử dụng thuốc cản quang không' IOI1 hóa tan trong nước trong thủ thuật chụp X-quang tủy
sống, đã ghi nhận một số tảo dụng thử phảt trên thần kỉnh. Những tác dụng phụ nảy bao gôm co
giật (hỉếm gặp), lẫn lộn tạm thời, rối loạn vận động hoặc rối loạn cảm giác tạm thời. Viêm mảng
não cũng đã được ghi nhận. Cũng cần lưu ý đển nguy cơ viêm mảng não nhiễm khuẩn. Đôi khi
xảy ra đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, nôn, đau cảc chì, đau ltmg hoặc đau cổ.
*Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Quá liều:
Việc điều trị quá liều bao gồm duy trì tất cả các chức năng sống của bệnh nhân và Ioại bỏ thuốc
ra khỏi cơ thề, đồng thời đảm bảo cân bằng nước cùa bệnh nhân.
Có thể loại iopamidol khói tuần hoân bằng cách lọc máu
Dữ liệu an toản tiền lâm sâng
Trong cảc thù nghiệm trên động vật, iopamidol được dung nạp tốt sau khi uẦn ông phảbhiện
thấy triệu chứng nhiễm độc bản cấp sau 4 tuần sử dụng iopamidol liều tương g 9,g’ĩ- ốt/kg
trên chuột nhắt, gấp khoảng 20 lẩn lỉều đề nghị dùng cho người.
Sau khi tiêm mảng bụng iopamidol cho chuột nhắt, thuốc đuợc chuyển hóa nhanh và đảo thải
hoân toân qua nước tiếu trong vòng 24 giờ.
Độc tính câp khi tiêm mảng bụng tương đối thấp. Khảm nghiệm tử thi chuột khô , 30 '“
thắy biều hiện nhiễm độc khi tiêm mảng bụng. `gẹ~° _/°\oẽớoặx
Iopamidol được dung nạp tốt sau khi sử dụng tại chỗ hoặc toản thân. Đỉều nảy cẵẳfềồầổ\
HAN A
toản khi sử dụng thuôo trong cảc thủ thuật có nguy cơ xảy ra tai bỉến cao. DAU …
Quoc ft
HOẢNG GIA
. "0
CN ij`
Tính tương kỵ:
Không nên trộn lẫn thuốc nảy với cảc thuốc khác.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. W
Dùng thuôc ngay sau khi mở lọ. Hủy bỏ dung dịch thừa.
Bảo quãn:
Bảo quản ở nhỉệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sáng.
Đỏn gỏi:
Thuoc tỉêm Iopamiro 370 mglml: hộp 1 lọ 100 ml.
Sân xuất bởi: Patheon Italia S.p.A.
Via Morolense, 87- Ferentino (FR)- Italy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng