cuc QUAN LÝ DUỌ'C
Each hard gelatin capsule conhhs:
0distat ......................... 120 mg
Approved colours used in capsule shells,
Dose: As directed by the Physician.
Store below 30°C. ptotected from light & moisture.
Specificatỉon: Manufacturer's own
lndlcation. administration. oontmindication.
dinection for use: See In the teaũet.
Mfg. Lic. No.:
Manufactured by:
Camp Road. Setaqui. Dehradun, Uttarakhand — INDIA
M/
Ru-Mmmm~
TM…óctlll'fflll
Vannounhcímg. Hư 1 le10vlđn
Thlnh pbh _
ua vien ehđm omu 120 mg . ddlmmlyy
cmm. d… đùng dióng dildlnh văcù:tliủtu iinmc EXP : ddlmmlyy
xu mmcMn Mủnnđln ủdunn.
W. SĐK. SỒlOSX. NSXJO: Xun pMu MnLtNqu
No. muo..um.Đthvủnumég
Wu:lmPhnmmmlah-Auao.
Đi chì: Cl'llll Ron, Selnul. Dntndun. …như! - Meo
NhINK: Đlldừ
thúr shunmaơc.mh Inhdngvtin.
eẹwmehmwwuun
Nthuócnủuhylion.
NeMlgltlkhlcmưwùluùlgủủfflbùnưnn.
6… OZL Sắ`lfìSdVO lVlSI`IHO
samsdeg Oi— X de i
euịọịpaw uondụosmd Ồ
'Ẩlư0 muonibud
ịmịpew pamưịBđu e ;o uoudposmd
am uo IỊEIaJ [q pịos aq 0_|_ :6uịuJaM
330 380338
AT1I'HầUVO 1.31JV31 .I.HESNI OVEH
NBHG1IHO :IO HOVEH ảO an dẵẵìi
Mtg. LiC No.:
Manufactumd by:
-… -—…—caa
INTAS PHARMACEUTICALS
Carrp Road Seiaqui. Dehradun. Uttauakharic - INDIA
Each hard gelatin capsule mniauns
Odistat 120 mg
Approved colours used in mpsule shetis
Dose As directed by the Physưcian
Store beiow 30°C.
protected from light & moisture
Warning: To be sold by retail on the
prescriptiọn of a Registered Medical
Praclilioner only
___
Mtg. Iic. ND.J
Manufacturer! by _ _
-——rn_w
INTAS PHA RMA CEUTICALS
Camp Road` Seiaqui Dehradun. Uttarakhand ~ INDIA
Each hard geiatin capsule contains
IN
NFI
EXP
um… … mm
= dđlmmlyy
Ỉ.N°. =
mm …
nm. : ddlmmlyy
= ủlImmlyy m.
810. =
wo. : nmtan
exp.
mm …
i đđJmnvyy
am.: m…m
B.No. :
III l HUÍ'ìl-I l LV
@
onusm
CAPSULES 120 mg
INTAORLI 120
Cổ
ORLISTAT
CAPSULES 120 mg
INTAORLI 120
@
ÓFiLIS'TAT
CAPSULES 120 mg
Oriislat… . 120mg a ẫ INTAORLI 120
Approved coiours used in caosuie sheils ả
Dose: As directed by the Physician '
Slore below 30°C. Ễ ỄỄ _ (Ê ,
protected trom Ilght & moisture ẳẵ O R Ll STAT
Warning To be sold by retail on ihe 8 .. .. v _ — › W
prescriptỉon of I Registered Medicat 3 g Ể n: CAPSU LES 1 20 mg
Practitioneroniy Ễ …să INTẨORLI 120
Mig. Lic. Nn.: E
Manufactured by iffli a ỄỄ
INTAS PHARMACEUTICALSi Ế ã Ễ O R-Ll STAT
Camp Road Setaqui.Dehradun.Uttarakhand-INDIA '2 ". 4 _
Each hard gelatin capsule contains: Ế ẫẵằ CAPSU LES 120 mg
ỈSIỈJĨĨJed cđllo—uvrs used1irziocjằsule shells .— í. " | N TA 0 B Ll 1 2 o
Dose: As directed by the Physician
Store beiow 30“C. . _
O R—LIS-TAT
CAPSULES 1 zo mg
protected from iight & moisture
MFD. : WWW
B.No. —.
Warning To be soid by relail on the
prescription of a Registered Medical
Praciitinner only
INTAOILI l²l WTIOILI 120
Mfg Lic. No.: ỄỄ
E E
Manufactured by. _ ỄỀ t_ụffl3l
___—img) .. .. ..
INTAS PHARMACEUTICALS ỏ 0“ … ~ , ^ ' .
Camp Road. Seiaqui. Dehradun. Uttarokhend — tNDIA Ể Ề ă 0 R L|STAT
Each hand geiatin capsuie contains: CAPS ULES 1 20 mg
Orlistat . 120 mg Ễ '
Approved colours used in capsuie lhelts EỂ ' NTAO R LI 1 20
Dose: As directnd by the Physician ả ả
Store beiow 30"C. ị é ` IIITAIl
protected trom iight & mcislure & g Ề
ORLIS'TAT
CAPSULES 120 mg
INTAORLI 120
@
O'RLISTAT
Warning To be soid by retail on the
prescription of a Registered Medical
Practitioner only
Mlg. Lic No.:
Manufactured by
MH). : ddhnMy
EP. = Mmlyy
B.tb. :
(nỉủì
INTAS PHARMACEUTICALS
Camp Road Seiaqui.Dehiadun Uttafakhand-iNDIA
Ứffl !IO nmcm … MM \8 ƯẨW 120
Each hard gelatin capwie contains: , .
Oriistat 120 mg Ễễ CAPSULES 120 mg
Approved culuurs used in capsule sheils E `
Dnsp. As directed hv the thninian Ềẵ . NT A 0 n ' l 1 on
R.
HƯỞNG DẦN sứ DỤNG
Thuỏc nảy chỉ bán theo đơn cùa bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dăn sử dụng trước khi đùng.
Muôn biết thèm thóng tin chi uét xin hỏi bác sỹ hcảc dược sỹ
INTAORLI 120
(viên nang Ortistat 120 mg)
THẦNH PHẦN: Mỗi viên nang gelatin cứng có chứa:
Hoạt chất: Oriistat 120 mg
Tá dược: microcrystallin cellulose. natri starch giycciai. nam
|auryi sulphate. talc tinh khiết. viên nang EHG mảu xanhlxanh
cỡ 1.
DƯỢC LỰC HỌC:
Ottistat iá ừc chẻ men lipases củ hòi phục Thuỏc náy tao ra
hoa! động lri Ilêu ở đa dáy vá ruột non bảng cảch lạc thảnh liên
két đỏng hộa trị vời phân cỏn lai serine cỏ hoat tinh của men
iipases tụy vá dạ dảy Các enzym bát hoai lả khỏng săn có đề
ihủy phản chải béo lrong chẻ đò ản dưới dang triglycerides
thảnh acid béo tư do có thẻ hâp thu được vả monogiycerides.
Do trigtycerides chưa tiêu hỏa iả khòng được hảp thu, dản đén
viêc thiêu hut nảng iượng nảy có tác dung lỏi để kiếm soái cán
nặng Việc háp thu của thuóc vảo hệ thóng do đó lả khòng cân
thiét cho hoai đòng cùa nó. 0 lnéu khuyên các điều tri 120 mg.
3 iần mõi ngảy. ortistat ức chế hấp thu chát béo trong chế độ
ăn khoản 30%.
oược a _ NG HỌC:
Hán thu: phơi nhiêm hệ lhóng của orlistat iả rái nhỏ Sau khi
uỏng liêu 360 mg “cqoflisiat. hoạt động phóng xạ đai đỉnh
trong huyêt tượng vác khoảng & giớ. nòng độ trong huyêt
tượng của ortistat phản nguyên vẹn lá gân giới hẹn của sự
phát hiện i<5 nglmi). Trong các nghiên cưu điêu tri có theo dõi
mẫu huyêt tương. sự phát hiên cúa oriistat nguyên vẹn trong
nuyéi tương hiêm gãp vè nông độ ihảp (<10 nglml hoác o 02
ụòM). iễhỏng có bảng chứng tich iũy vá nhát quán với sư háp thu
l lihi u.
Phán phồi: orlistat gần kẻt >99% với proteins huyết tương
(liẩzoproteins v_ả albumin lá các protein gán két chủ yêu). Oriisiat
g n két tói lhièu vảoghòng cấu.
chuyón hóa: Chuyen h_oa cùa oriistat xuái hiện chủ yéu ở da
dáy ruột. Hai chát huyện hỏa M (vòng lactone 4 thảnh phản
được thủy phán) vá M; (M. với N-form [ ieucine moiety đươc
chia lảch). chiêm khoáng 42% tóng s hoat dộng phòng xa
lmng huyêt tương
Mi vả M; có một vòng beta-iactone mở vá có tác dung ửc chè
Iipase rát yéu (tương ứng it hơn moc vá zsoo lân so với
oriistat). Do lác đung ưc chè tháp vả nòng đó thân trong huyêt
tương ớ iièu điêu trị. những chất chuyên hớa náy đươc xem lả
khỏng quan trong vè dươc ly'.
Chát chuyện hóa đáu tièn M. có lhới gian bán hủy ngắn
(khoáng 3 giới trong khi chát chuyên hóa thứ hai M; khòng cỏn
ở tóc độ chậm hơn (ihới gian bán hủy khoảng _13.5 giới 0
những bènh nhăn bẻo phi. nòng đó ở trang thái On dịnh trong
huyêt iượng cùa M.. nhưng không phái MJ, gia táng li lệ theo
uèu cùa oriistai
Thải trừ: sau khi dùng liều đơn 360 mg uC-oriistat trén cả
ngưới cản náng binh lhưòng vả người béo phi, sự ihái tiét qua
phán của thuóc khỏng được hấp thu đuợc tim tháy lá đướng
Iháỉ trù chinh crlistat vả củc chải chuyến hóa cùa nó M. vả Mi
cũng đươc ihải liừ qua đướng mải Khoảng 97% của hoat
động phòng xa được dưa vác được bái tiél qua phán. 83%
trong sô dò được tim théy iá orlistai dưới dang khỏng đói Sư
bải tiẻt qua ihán tich iũy của tỏng hoat động phóng xạ tá <2%
của liêu 360 mg v'C-Oi'listat. Thời gian để đai thải trù- hoán
toán iqua phán cõng với qua nước li u) I:! 3 tới 5 ngây Khuynh
hướng nảy cùa oriistat tỏ ra iá tương tư giữa người có cán
nặng binh lhướng vá ngưới bèo phi. Dưa trẽn các dữ liẻu. thới
gian bán hủy cúa orlistat được hấp thu iá vác khoảng 1 đén 2
giớ.
Dân số đặc blệt: Do thuóc nảy được hấp thu tói thỉẻu. các
nghiên cứu irẻn cảc dán số đặc biệt (ngưới cao iuỏi, irè em,
chủng tòc khác nhau. bẻnh nhán bị suy thán hoặc suy gan) đá
không được lhưc hiện.
cni ĐỊNH:
Oriistat được chi đinh trong điêu trị be'o phi bao gòm giám cán
vả duy m cán nặng khi dùng két hợp với chế độ an giám caiori.
Orlistat củng được chi dịnh irong lèm giám nguy cơ táng cản iai
sau khi đã giảm cản ttườc đỏ. Nó cũng được chi đlnh đói với
bènh nhán béo phi có các yêu tó nguy cơ khéc (như lảng huyêt
áp. iiẻu đường. rói loạn iipiđ máu).
uEu LƯỢNG VÀ oướns sư DỤNG:
Orlistat 120 mg 3 ièn mõi ngáy dùng kèm vởi bữa ãn như lá
một luèu phap hỗ trợ với chế độ án kiêng vá táp Iuyén.
Bệnh nhản nèn được khuyên dùng bỏ sung đa vltamin có chứa
các vitamin tan trong chất béo đẻ đám bảo dinh dưỡng đảy dù
bới vi orlistal đã cho tháy lám giảm hấp thu của một sò vitamin
tan trong chát bẻo vả beia—caroten. Thẽm vảc đó. nòng đó của
vitamin D vả beta-catoten có ihé thảp ở những ngưởi béo phi
so với những người khđng bi bao phi
Vièc bỏ sung nèn được ihưc hiện một lản mõi ngáy. tót thiêu 2
goớ ltườc hqác sau khi dùng oriistat. vi dụ như khi đi ngủ
cn0uc cm ĐỊNH:
Orlistat đươc chóng chỉ định ở những bènh nhán có hội chứng
kém hán thu mản tinh hoặc ứ mặt vả ở những bệnh nhán được
biétótăng mẫn cảm với oriistat hoặc bất kỳ thánh phản nao của
thu c`
1Ác DỤNG NGOẠI Ý:
Các tác dụng ngoai ỷ thường gặp iả đôm dâu mỡ. đầy hơi. đi
tiêu khản cáp. phán nhiẽm mỡ. sư bải tiêt chải dảu. tăng đi
tiêu. đi tiêu khỏng tư chủ.
Các tác dụng ngoại y' it gập dã đươc quan sát lháy iả tiêu chảy
nhiễm trùng. đau/khó chiu tnrc tráng. ròi Ioan rãng. rói ioan lợi.
nôn. nhièm trùn đướng hò hán dưới. đau ớđảu chi dưới. viêm
khớp. đau cơ. r i loạn khớp. viêm dảy châng Đau đảu. chóng
mặt. mẻt mỏi. rói loan glác ngủ. nỏỉ ban. kinh nguyệt khớng
đèu. viẻm âm đao. nhiẽm trùng đướng niệu. lo iáng, trâm cảm.
viêm lai. phù
Khá náng gây ung thư, đột blốn gen vả suy giám chừc
năng slnh sán:
Các nghiên cưu vẻ khá nảng gảy ung thư ở chuột cỏng vá
chuột nhả! khõng cho tháy liêm náng gây ung thư của otlislat
ở iièu iượng ưng lẽn tới 100 mgikglngảy 1500 mglkglngáy. Đôi
với chuột nhắl vè chuột cóng. những iièu nảy lả gảp 38 vá 46
Iản liêu hảng ngảy ở ngưới Oriistat khòng gáy đột biên gen
hay đòc tinh đòi với gen. Khi đưa vác cho chuột cóng ở iièu
400 mglkglngảy trong nghiên cứu về sinh sán. orlistat khỏng
quan sát lháy tảc dụng ngoai y'. Đãy lá iièu gảp 12 ièn liêu háng
ngây ớ ngưới.
Phụ nữ có thai: tác động gáy quái thai vá phụ nữ có thai
Ioạl B:
Các nghiên cứu về tác động gáy quái thai được thực hiện trẻn
chuột cóng vả ihò ớ Iièu iẻn tới 800 mgIkglngáy. Khỏng có
nghiên cứu nâo cho tháy dỏc iinh đói với phỏi thai hay gáy quái
thai Đáy iả liều tương ứng gáp 23 vả 47 ián Iièu hảng ngảy ở
ngưới.
Phụ nữ cho con bủ: Người ta không biét iiệu oriistat có bái tiẻt
trong sữa mẹ hay khỏng Do đó. orlistatkhông nẻn sử đụng
cho phụ nữ có thai
Trẻ em: Độ an toán vá hiêu quá của orlnstai ở bệnh nhán trẻ
em chưa được lhiét iập.
Người cao tuỏi: Các nghiên cứu lám sáng của orlistat dã
khõng bao gôm dù sỏ lượng các bẻnh nhản 65 tuòi hoặc hơn
để xác định xem liệu họ có đáp ứng khác với bẻnh nhân trẻ
tuỏi hơn hay khỏng
Hãy ihđng báo đén bác sĩ của ban cảc tảc dụng khóng mong
_ muôn găp phái có iién quan đẻn sử dung ihuđc
CANH BẮO:
Các nguyên nhân thực thể cùa béo phì (vi dụ nhược giáp) cân
được loại irừ trưởc khi kê đơn oriistat
THẬN TRỌNG:
Nói chung:
Các bệnh nhản nẻn được khuyên Iuán lnú với các hướng dãn
chế độ án, Các bỉên có đướng Iiẽu hỏa có thẻ 9I3 iăng khi
dùng oriistat vởi chê đỏ ản nhtòu chát bèo (>30% tỏng sỏ caio
hảng ngảy từ chảt bèo). Néu oriisial được dùng với bữa ãn rát
nhiều chát bèo. có khả náng tác động trên đướng tiêu hỏa gia
tẽng
Bènh nhản nèn được khuyên dùng bỏ sung đa vilamin có chừa
cảc vitamin tan trong chát bèo đe đảm báo dinh dưỡng đấy đủ
bới vi oriistai đã cho tháy iảm giám hảp lhu của một sỏ viiamin
ian trong chát béo vả beta-caroten Thèm vác đó. nòng đỏ cùa
vitamin D vả beta-caroten có thẻ lhấp ở nhũng nguời béo phì
so với những ngưới không bi béo phi
Việc bố sung nẻn được thưc hiện một iân mõi ngảy. tói ihiéu 2
giờ trước hoảc sau khi dùng orlistat. vi du như khi đi ngủ.
Một sỏ pệnh nhân có thế phải triển táng nòng độ oxaiate trong
nước tiêu sau khi được điêu tri với orllslai. Cân lhũn trọng khi
kẻ dơn oriistat cho những bệnh nhản có tiền sử bi táng oxalate
ttong nước tiêu hoác bị sỏi thán calci ọxaiate.
Việc Iảm glám cản bởi orlistal có thẻ đòng lhới Iảm cái lhièn
kiêm soái chuyền hòa ở bẻnh nhân liêu đướng. do dù có ihẻ
cân giảm Iièu của ihuóc ha đướng huyêt uỏng (vi dụ
sulfonylureas metiormin) hoác insulin
Ễầ
/_1gg
_
@
°!
é .
Tlèm nảng sử dụng không đủng: Cũng như đôi với các thuốc
giảm cân khác. có tièm năng sử dụng oriistat khủng đúng ở
những nhỏm bẽnh nhân không phù hợp (ví dụ những bệnh
nhản biếng ăn lhần kinh hay chứng cuòng ăn).
Thông tin đối với bệnh nhân: Cảc bệnh nhân cản đoc thông
iin dảnh cho bệnh nhân trước khi bắt đầu điêu trị với nriistat
vả mõi lản được kê đơn tiép tuc.
TU’O’NG TẢC muóc:
Việc sử dụng rượu với criistat không lảm thay đồi dược động
học của rượu củng như dược động học cùa oriistat (thải trừ
chất bèo qua phân) hoặc háp thu hệ thóng cùa oriistat. Cũng
như đối vớI nifedipin, những bệnh nhân dùng oriistat 120 mg 3
iản mõi ngảy trong 6 ngảy khòng Iảm ảnh hưởng đên khả dụng
ẹinh hoc của nitedipin,
0 những bénh nhản dùng oriistat 120 mg 31ản mõi ngảy trung
6, ? ưá 23 ngảy tương ứng đói vời digoxin. phenytoin vả thuốc
tránh lhat đường uỏng khóng gảy ra bát ký thay đối nản về
dược động hoc của Iièu đơn cúa những thụóc nảy
Không có các nghiên cưu về lượng tải: thuỏc được thưc hiện
với oriistat vả cyclosporin. Do sự thay đổi về hấp thu
cyclosporin đã được báo cảo với việc dùng các chế độ ăn khác
nhau, cần thận trọng khi dùng đồng thời oriistat với chế độ ăn
kiêng ở những người đang dùng lỉệu phảp c closporin Một
nghiên cứu về tương `tác dược động học cho th y giảm hấp thu
30% beta-caroten bỏ sung khi dùng đòng thới với oriistat.
oriistat ức chế háp thu của vitamin E aceiaie bỏ surg khoảng
60%. Tác đông cùa oriistat lên hấp thu cùa vitamin D, vitamin
A, vả dẫn xuẩl vitamin K bổ sung là không được biét.
Ở những bệnh nhản dùng oriistat 80 mg 3 iân mõi ngảy trong 5
ngảy. oriistat khủng lảm tha đổi dược động học hay dược lưc
học (iảm gỉảm đướng huy t) của glyburide. 0 những người
tăng cholesterol mảu dùng oriistat 120 mg 3 iân mõi ngảy trong
10 ngảy. tác động cùa oriistat lả cộng hưởng với tác động lảm
giảm lipid của pravastatin. Sự gia tăng nhỏ (khoáng 30%) nòng
dộ pravastatin trong huyết tương đã đươc quan sát tháy khi
dùng đòng thời với oriistat
PHÓ cục TRUỚNG
Việc sử dụng 120 mg 3 lằn mỗi ngảy trong 16 ngảy không gây
ra bál kỳ ihay đỏi nảo vè dưọc dòng học của warfarin (cả 2
dang đòng phản R- vé 5) hay dược lưc học (thời gian
nrothrnmbm vả yêu tó VII irong huyêt thanh]. Mặc dù
undercarboxyiated osteocaicin, một chi điẻm của tinh trang
dinh dường vitamin K. iả khảng thay đỏt khi dùng oriistat, nòng
độ vitamin K có khuynh hướng giảm ở những ngưới dùng
oriistat. Do đó. hấp thu vitamin K_ có thế bị giảm với oriistat,
nhửng bệnh nhân đang dùng liêu ớn định warfarin mã được kê
đơn oriistat nên được theo dõi chặt chẽ sự thay đỏi các thỏng
sô về đông máu.
QUA uEu:
Liêu đơn 800 mg oriistat vả đa liều iên đén 400 mg 3 iản mỗi
ngảy irong 15 ngèy đả đươc nghiên cứu ở những người cân
nặng binh thường hoặc béo phì mã không thây các tảc dụng
ngoại ý đáng kề.
Khuyến cáo nèn theo dõi bệnh nhân trong 24 giớ. Dưa trên các
nghiên cứu trên người vả động vật, tác động hệ thóng của đặc
tính ức chế men Iipase cúa oriistat nên được phục hồi nhanh
chém .
ĐIỂUgKIẸN BẤO QUẢN:
Bảo quản dưới 30°C. tránh ánh sáng và ảm ướt.
HẠN DÙNG:
24 Ihảng kể từ ngảy sản xuất.
TIẺU CHUẨN:
Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
TRÌNH BẦY:
Hộp 1 vi ›: 10 viên vai 1 tờ hướng dẵn sữ dụng
Ẩ”’ilíb /
Sản xuất bởi:
INTAS PHARMACEUTICALS
Cai 13 Road. Seiaqui. Dehradun, Uttarakhand -An Đô
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng