./
1 .
n
)
, Mảấ
. IN’WHU v. ri’vim
ĩắ VV 'Jt`fi-ỸV`VWr'fƯHL! '-' ':
SL 1IHOVLNI
't *Ĩ itỉ'ĩt i:cở“" ƯÌlfit
—_ ›n'ưj_“.H ²… HH'tƯtr'i'
MA… n Ĩ Each hlm ooated table! eontains:
' Clopídogrel Bisulfate USP equivalent to Clopỉdogmt 75 mg B.No. .
\ Specification: USP 36 MFD : ddlmmlyy
lndlcation. administmũon. oontralndicatlon. EXP = ddlmnm
|
|
! | dtrodion for use: See in … leanet.
' Do… As directed by the Physioian.
l \ Stom in a cool dry place. protected from light. belơw 30°C
| Mfg. Liu No.:
Wsa No.:
| Manufacturod by:
INTAS PHARMACEUTICALS LTD
l \ Piot Numbers 457& 458. Sarkhe] — Bavla nghway.
Matoda. Sanand. Nmedabad. Gulamt. ln - 382210, India.
t'thAS l
i’ềvt—NÙ
SL 1IHSVLNI
ỒUJ SL dSí'l Slẳ'lGVl 1BHĐOCIIdO'IO
819qu.L OL X SJĐISỊIG L ĐU!°IPềW U°Ndịl°seld H
~Awo Jeuompud asn 380J38
IB’JỊPOW PNĐIG!BĐE 8 P UOttduoseld A11nsawo 1.31dV31 .LUBSNI ovau
3… 00 IMĐJ Áq pl08 Gq °L IBUỊWPM NEUO'IIHS :IO HOVBH :IO mo daax
II 1013le | \
I
i
\
|
\
Jsto
ggưgu-Ị'fflnnw um
J.ỆMICI ẸHd YG \
oOnn Ặ’Ì …jno :Jns
Ệ.LÀOEI
Ri
HƯỞNG DĂN sử DỤNG
Thuỏc náy chỉ bản theo đơn cùa bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dằn sử dụng trước khi dùng.
Muón biêt thêm thông tin chi tiết xin hỏi bác sỹ hoặc dược sỹ
INTAGRIL 75
(Viên nén Clopidogrel bisulfat USP 75 mg)
THÀNH PHẢN: Mỗi vien nén bao phim chứa:
Hoạt chát: Clopidogrel Bisulfat USP tương đương vởi clopidogrel 75 mg.
Tá dược:
Manitol, Iactose. microcrystaltin cellulose. cros povidon. colloidal anhydrous silica. magnesi stearat. talc,
H.P.M.C.E-1õ, oxid sắt đò. titan dioxid, macrogols 6000. isopropyỉ alcohol. dichloromethan.
Dược LỰC:
Clopidogrel iả một tác nhân ức chế sự két dlnh tiêu cầu. Thuốc ức chế sự gắn két cùa adenosìne
diphosphate (ADP) vao thụ thể tiẻu câu vả sau đó ức chế sự hoạt hoá cùa hợp chât glycoprotein
GPIIb/IHa trung gian bởi ADP vì vậy ức chế sự Két dlnh tiều Cầu. dược chỉ đinh đẻ lảm giảm những hậu
quả do xơ vữa động mạch gồm nhồi máu cơ tim' cơn đột quỵ do thiếu máu vả giảm tử vong do mạch
máu ở những bệnh nhán bị xơ vữa động mạch hiện có cơn đột quỵ. nhòi máu cơ tim hoặc bệnh mạch
máu ngoại bíẻn.
Chât chuyền hoá sình học cùa clopidogrel có tác dụng ức chế sự kết dinh tiêu cảu nhưng cho dén nay
vẳn chưa phân !ập được chát nảy. Ciopidogrel không ức chế hoạt tinh của phosphodỉesterase. Ẩt [
g- «
Dược ĐỘNG HỌC:
Clopidogrel dươc há thu nhanh sau khi uỏng nhảc lại 75 mg clopidogrel (base). nỏng dộ trong huyết
tương của chất chuy n hoá chinh xẩp xỉ 3 mglL đạt dươc sau khi uỏng khoảng 1 giờ. Dược dộng học cùa
shât chuyền hoá chính trong vòng tuân hoán có tlnh tuyên tính (nồng độ trong huyêt tươn tỷ lệ thuận vởi
Iièu) trong khoảng 50 tơi 150 mg clopidogrel. Tỷ lệ hảp thu ít nhảt 50% dưa trèn sự bâi xu t qua nước tiéu
cùa các chát chuyên hoá có liên quan cùa clopidogrel. Clopidogrel vá các chát chuyên hoá chính trong mậu
gắn cò phục hồi vởi protein huyêt tương (theo thứ tư 98% vé 94%).
Clopidogrel bi thuỷ phân nhanh thảnh dẫn chát acid carboxylic. Các dãn chét glucuronic của acid carboxylic
dược phât híện trong huyết tương va trOng nước tiều.
Sau khl uống, khoảng 50 % thuôo dược bảì xuất qua nước tỉều vả xảp xỉ 46% qua phản. Nửa dời thải trừ
của chất chuyến hoá chinh lả 8 giờ sau khi uống liều đơn vá liều nhảc lại. an_
CHỈ ĐINH:
Clopidogrel sisquate được chỉ định đề lám giảm những hậu quả do xơ vữa dộng mạch (nhòi máu cơ tim.
cơn đợt quỵ vá từ vong do mạch máu) ở những bệnh nhân nhân bị xơ vữa động mach hiện có cơn dột
quỵ, nhồi máu cơ tim hoặc bệnh động mạch ngoai bìẻn dược htnh thảnh.
LIỀU LƯỢNG VÀ cÀcu DÙNG:
Liều khuyến cáo ctopldogrelz 75 mglngáy một lản có thể kèm hoác không kèm với thức án. Không cần `
điều chĩnh liẻu lượng cho người giá hoặc bệnh nhảm suy thận. Không dùng quá lieu chỉ định. ~—
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định clopidogrel trong nhửng trường hợp sau:
Nhạy cảm vơi bât kỷ thảnh phần nao cùa thuôo.
Đang bị xuất huyét bệnh iỷ như loét dạ dảy hay xuất huyết nội soi.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Clopidogrel được đảnh giá lá an toần cho hơn 11.300 bệnh nhân. trong đó hơn 7.000 bệnh nhân được
điều trị từ 1 nảm trở len. Khả năng dung nạp nhln chung tương dương vởi aspirine bât chảp tuổi tác. giới
tính hoặc chũng toc. Với“ tỷ lệ khoảng 13% bệnh nhân bỏ điều trị vì những tảc dụng phu. Những tác dụng
phụ quan trọng trèn lảm sâng đươc ghi nhận ở thử nghiệm CAPRIE lả:
Xuất huyêt: Trong những bẻnh nhán ơièu iri với ciopidogrei trong thử nghiệm CAPRIE. tỷ lệ xuảt huyêt
tiêu hóa la 2% vé cần phải nhập víện lả 0.7%. Ở những bệnh nhân điêu trị vời aspirine. tỷ lệ tươn ứng
iản iượt là 2.7% và 1.1²1... Tần suất xuảt huyết nản lá o.4% đôi với clopidogrel so với 0.5% 6 i với
aspmne.
Glảm bạch cảu trung tinhlrnảt bạch cầu hạt: ticlopidine. một thuỏc có thânh phân hóa học tương
đương vởi clopidogrel gây giảm bạch cảu trung tinh nặng vơi tỷ lệ 0.8% (it hơn 450 bạch cảu trung
tlnhlrnl). Bệnh nhân trong thử nghiệm CAPRIE phải dược theo dòỉ chặt chẽ chứng giảm bạch câu trung
tlnh. Chứng giảm bạch câu trung tính nặng dược ghi nhặn ở 6 bệnh nhân, 4 bệnh nhản dùng clopfdogrel
và 2 bệnh nhản dùng aspirine. Hai" trong số 9.599 benh nhản được điêu trị với clopidogrel vả khỏng có
bệnh nhám nảo trong sô 9.586 bẻnh nhân diều tr] vơi aspirine có bach cầu hat ở mức 0.
Đường tiẽu hóa: Nhin chung. tân suất của biên chững tiêu hòa (vi du: đau bụng. khó tieu, viêm da day
vè táo bón ở những benh nhản điều trì với clopidogrel là 27.1% so sánh vởi 29.6% benh nhan dùng
aspirìne. T n suất Ioét da dây hoặc Ioét tá trảng lá 0.7% cho clogidogrel va 1.2% cho aspirine. Những
trường hơp tieu chảy dược thong báo ở 4.5% bệnh nhan nhóm & u tri với ciopidogrel so vơi 34% bệnh
nhán ở nhóm dùng aspirine. Tuy nhien. những trương hợp nặng hiẻm khi xảy ra (clopidogrei = 0.2% vá
aspirine = 0.1%).
Phát ban vả những rỏi Ioạn ở da khác: Tân si.ái rói ioạn da vả phản phụ cùa da ở nhửng benh nhác
diều tri clopidogrel iá 15.8% (0.7% nang). ơau nhức. mệt mói. suy nhược. chứng sa ruột.
Những fól loạn về tim mạch: phù_ cac huyết áp vè suy tim. _
Những ról loạn he thóng thần kinh ngoại hiên vả trung ương: ơau dầu. hoa mải. chóng mải. vop bẻ.
giám xủc qiác, dau dây thản kinh. di cám. vả chóng mặt.
Những rói loạn hệ thóng nau hóa: dau bung. khó tieu. iieu chảy. buôn nón, táo bón va ói mửa,
Rói ioạn nhip tim vả lẩn sô tim: rung nhi.
Rói Ioụn nọ gan mật: men gan tảng.
Rỏi ioạn Dinh dưỡng vù chuyền hóa: tảng cholesterol máu. benh gout. tăng urê máu. iăng nitrogen
kh0ng chứa protein (NPN)
Rói Ioạn hệ cơ xương: dau khớp. đau lưng. viêm khớp. benh khớp. xuảt huyết do tiếu cầu vá rót loạn
dòng máu. Xuất huyêt tiêu hóa. tự mau vá tiêu clu giảm.
Ról Ioạn tâm thân: trấm cám. lo âu vá mất ngủ
Ról Ioạn tiếu cảu. ơòn máu vá chảy máu: ban xuất huyết vá chảy máu cam.
Rói Ioạn hóng cấu: thi u mau.
Rói loạn hộ no nảp: nhiẽm trùng no hấp tren. khó ihỏ. viem mũi, viem phê quản. ho. viem phòi vá viêm
xoang.
Da vả phẦn phụ của da: phát ban. ngứa, châm vả ioé da. A '1L V
I
Rội Ioạn hệ tlẻt nlệu: nhiẽm trùng dường tiêu vả vlèm bâng quang:
Rỏi Ioạn thl glác: đục thủy tinh thể vả viem kêt mac
Hây thdng báo vủi bác sĩ của bạn bảt kỳ những phóẻn ủng có hại gặp phải 00 lien quan ơén sử dung
ihu c.
CÁNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG:
Tỏng quét
Như với những ức chế tiêu cầu khác. ciopidogrel nẻn thận trọng sử dụng ở những bệnh nhân có nguy
cơ chảy máu cao từ chán lhương. phẫu thuật hoá:: những tinh irạn bệnh lý khác. Néu bệnh nhân sảp
trải qua phẫu thuật chọn lọc vả khóng cản tải: dụng chóng kẻt nạp tí ti cều, nen ngưng clopidogrei trước
phấn thuật 7 ngảy.
Xuất huyởt tiêu hóa: clopidogrel kèo dái thời gian chảy máu. Trong nghiên cứu CAPRIE. clopidogrel có
tỷ lệ xuất huyết tiêu hóa la 2% so vơi 2,7% ở aspirine Nèn thận trọng khi dùng clopidogrel ở những bệnh
nhân mang những tỏn thương có khuynh nương cháy máu (như loét). Nen thận trọng khi dùng thuóc 00
thể gây những t n thương nảy (như aspirine vả các lhuóc kháng viêm khOng chứa steroid khác) ở
những bệnh nhân đang dùng ciopidogrei.
Dùng cho những bệnh nhán suy gan: còn rát it kinh nghiem sử dung cho những bệnh nhán suy gan
nặng. những người có thẻ có những tang bị xuất huyết. Nen ihận trong khi dùng clopidogrel cho nhóm
ngươi nay.
Gảy ung thư. gáy dột biến. giám khả nãng sinh sản: kh0ng có bảng chừng của sự tạo u khi
clopidogrel dược dùng trong 78 tuân ở chuôi nhắt vả irong 104 tuân ở chuột to với liêu len đén 77
mglkglngảy. Điêu nảy iảm cho nòng dộ huyêt tương >25 lản so vởi lièu khuyên cáo ở người hảng ngáy
la 75 mg. Clopldogrei khỏng gáy doc gen trong 4 cuộc thử nghiệm trong phòng thi nghiệm (ames. ihử
nghlệrn thi nghiệm sửa chữa AND tren té bảo gan chuột, thử nghiệm dột biên gen ở các nguyên báo sợi
trèn chuột dòng Trung Quôc vả phân itch nhiẽm sẳc thẻ vác kỳ giữa của tế bao lympho người) vả một
thử nghiem irên dong vật (thứ nghiem nhân sinh sản tren chuột nhảt bâng ơường uỏng).
Clopidogrel khóng có ảnh hưởng náo tren chuột dực va cái với liêu uỏng ien đèn 400 mglkglngáy (gáp
52 tần so với liều khuyên cáo tren người tlnh theo mgim²).
Phụ nữ có thai: các nghiên cứu về sinh sán ở chuột vù thò vởi iièu lèn dén 500 vả 300 mglkglngây (cao
hơn lieu khuyên các hang ngay tren người theo mg/m2 lần lươt iá 65 vé 78 Iản). cho tháy không có bẳng
chứng gây giảm khả náng sinh sản hoac gay ni-uẻm 60c thai do clopidogrel. Tuy nhien. văn chua có
những nghien cứu dược kiềm chứng tôi va dấy dù ở phụ nữ có thai. vz khóng phải Iu0n iuon những
nghiénécứu về sinh sản irèn ihủ vật dèu dúng trèn người. chỉ dùng clopidogrel ở phụ nữ có thai khi thật
c n Kh² 1
Mẹ cho con bủ: các nghiện cứu trén chuột cho théy clopido rel válhoặc nhửng chải chuyên hòa của nó
dược bâi iiét qua sữa. Chưa ơươc biêt thuỏc có được bái ti t qua sữa mẹ hay khỏng. Vì có nhiều thuôo
dươc bái iiét qua sữa me vả do khả năng có những tác dụng phụ nghiêm trọng dói với trẻ con bú mẹ,
nẻnócán nhảc tâm quan trọng cùa ihuóc đỏ! vởi ngươi mẹ vá quyèi dịnh ngưng cho con bú hoác ngưng
ihu c,
Tl'ẻ em: tinh an toán vá hiệu quả của thuóc irèn trẻ em vẫn chưa dược chứng mỉnh,
Tác động của thuôo khi lải xe v'a vận hánh máy mỏc: khóng thảy iải liệu về sự ảnh hưởng của
ciopidogrei dén khả năng lái xe hoặc vận hảnh máy. tuy nhiên thuôn có thể gây chóng mặt. hoa mất, vá
ngủ gật do đó cản thận trọng khi iái xe hoặc vận hânh máy,
ãi lỉ›Íi iẵ)
\
_—'/
TƯỚNG TẢO THUOC:
Aspirine: aspirine khđng iảm thay đôi khả năng ức chế ngưng tập tiều cấu do A.P. cùa clopidogrei. Sử
dụng cùng iúc 500 mg aspirine ngảy 2 lân trong 1 ngáy không Iảm tăng đáng kể thời gian chảy máu do
ciopidogrel. Clopidogrel lảm tãng tác dụng chóng két iặp tiểu cảu do collagen của aspirine.
Heparim trong một nghiên cứu irèn những người tinh nguyện khỏe mạnh. clopidogrel không cần thiét
phải thay dối liêu lượng của heparin hoặc thay đồi hiệu quả cùa heparin trẻn su dộng máu. Sử dung
cùng lúc heparin không iảm ảnh hưởng trén sự ngưng tặp tiêu cảu của clopidogrel. Tuy nhiên. tinh an
toản cùa_kết hợp nảy vẫn chưa được chứng minh, nẻn thận trọng khi sử dụng củng lúc.
Oảc thuộc kháng viêm non—steroid (NSAIDs): ở những người tinh nguyện khỏe manh đang diêu trí với
naproxen cùng lúc với clopidugrei lảm tảng việc mảt máu tiêm ản dạ dây-ruột. Nèn thận trọng khi dùng
cùng lúc NSAIDs vè clopidogrei.
Waríarin: ttnh an toán oùa việc sử dụng dòng thời ciopidogrei vời warfarin vẫn chưa được chứng minh.
VI ihế củng nên thận trong sử dụng 2 thuốc nảy cùng Iủc.
Điểu trị phỏi hợp khác: khùng quan sát thảy có tương tác đáng kê về dược lực có ý nghĩa về lâm sảng
khi dùng dòng thơi ciopidogrel Với atenolol. nifedi In hoặc cả atenoloi vả nìfedipin. Tác dụng dược lực
của ciopidogrel củng khóng bị ảnh hưởng đảng k khi dùng cùng Iủc với phenobarbitai. cimetidin hoặc
estrogen.
Clopidogrel được chuyến hóa một phân bởi men CYP2C19 thảnh chải chuyến hóa có hoai tinh. Sử dụng
phói hợp các thuốc nay với nhau gây ức chế men CYP2C19. giảm nòng độ thuốc tron huyềt tương vá
giảm ức chế tiểu cầu. Nên cằn tránh sử dụng phối hợp clopidogrel vời các ihuóc ức ch men CYP2CiS.
như iâ omeprazol. Do đó clopidogrel có thể can ihiệp vao chuyên hóa của phenytoin. tamoxifen.
toibutamin. warfarin. torsemide, fluvastatin. vả nhiêu thuóc kháng viem non-steroid khác. nhưng vãn
khộng có dữ Iièu dự đoán tầm quan trọng của những tương tác nảy, Nen thặn trọng khi dùng bảt kỳ một
trong cảc thuốc trên cùng lúc với clopidogrel. Ả ( /
M Jv
QUÁ LIẺU:
Quá liều với clopidogrei đă được báo cáo. Triệu chứng ngộ độc câp tinh gồm: nỏn. kiệt sức, khó thở, xuất
huyết đường tiêu hoá.
Điều tri: Dưa trẻn nguyên iý sinh học. cần truyền tiếu cầu đề iảm đảo ngược iác dung dược iỷ cùa
clopidogrei một cảch nhanh chóng
BAO QUÁN: Đế ở nơi khô mát, tránh ánh sáng. nhiệt độ dưới 30°C
HẠN sữ DỤNG: 24 tháng kế từ ngây sản xuất.
nêu CHUÀN: Tiêu chuẩn USP se
TRÌNH BÀY: 1 vi 10 viên được đóng trong 1 hộp carton vả 1 tờ hướng dăn sử dụng
sán xuất bời:
INTAS PHARMACEUTICALS LTD.
Ễlot Numbers 457 & 458. Sarkhey Bavla_ Highway. Matoda, Sanand. Ahmedabad, Gujarat. ln-382 210.
n ĐÓ ' '
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng