_ BỘ Y TẾ
—cizc QUẢN LÝ DƯỢC
` ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn dauM/ẮO/ẦD’ÍỔ
mm
[
mTA-ĩD 25
OGEP OUT OF REACHCFCHI'LDREN
READ lfflTLEAFLETORỂF'ULLY
BẺOREUSE
aniug: Th bơ ldd hy ntdt cn tho
mlcrIption ot I Rogl… Modinl
Fudttlnnor only,
U
R Plucrlpđon Modicinc
1 Bllshf : 10 Tablets
TOPIRAMATE TABLEiS 25 mg
INTA-TO 25
Elch ũlm bolbd tnblet mntlinsr
Tnnlramntq 76 nm
MAS mmcsuncacs Ữỉ
IẺ'Ể
'otaae -puuưgìpgm m’oưus-umutnovuqọamvpuuesww
hư… um…uuualte WMW-ÍW'SW’ULSbW'WW /
…… … == um on S1VJunnkuvua sum /
Mumm'ndn "… wm'm rAq pomm;nuew
munărsuxsuvsuus xsaa °—°N ũtA
wdm umux mm…fmu . g… .
rwm'mmwwmwwm . . '… on '
ct…imuwmth cn - m… _ mui 6… }“ “5 ~“"’°f WỊW 1
… oi … i 6… '… cm… u… “°°®Wum WMWW … i ị
u m.“… - … Uu … s.mnpnmum :uoumạpods i
… nlu … w…u »; o.oc mm emts
Auwwwp : dỵg UllptíẨlld ma An P°WID W ĩỚỒ°O
WIIEWD ² O:Ill Hui ;; mmmgdq SZ m—vưtt
: 1ưg . . i _ . j
… m W \:
Mfg. Lic No.:
TOPIRAMATE TABIITS 25 mg
INTA-TO 25
Each mm oontod tanơt contmnc: Wcmim: To be … M, N…. … …
Topimmm ²5 mg nmwtpMn M | Roghmnd Mat Ễ
DOIOI Al directh by tho P“, ' ' Pwm' m" ẳ
Sm bctơn WC Cuutinn: nu đnnqomun b tntn t… A
- › nm'm o ndo … ›
Mfg. Lic. No… Ể'ẵme …… ' ỂỄỄ
TOPI TE TABLETs 25 mg Mlnuhchưođ … lnđil hy.
INTA-TO 25 imị
Rx
HƯỞNG DÁN sữ DỤNG
Thuỏc náy chỉ bản theo đơn của bảc sỹ
Đọc kỹ hương dản sữ dụng tmờc khi đùng
Muốn biét thêm thỏng tin chi tiêt xin hòi bác sỹ hoặc dược sỹ
lNTA-TO 25
(Viên nén bao phim Topiramate 25mg)
Nhóm điếu trị: Thuốc chống động kinh, chông đau nữa đầu,
THÀNH ỆHÁN: Mõi vièn nen bao phim chờaz
Hoạt chát: Topiramate 25 mg.
Tá dược: Lactose monohydrate. Microcrystaliine cellulose PH
101. Tinh bột tiền gelantin. Microcrystailine cellulose PH 102,
Croscarmellose natri, Magnesi stearat. Hypromellose 55, Titan
dioxtd. Poiyethylene glycol GOOD.
DẠNG BÀO CHÉ: Viên nén bao phim
Dược LỰC HỌC:
Cơ chế tác dụng cùa Topiramate chưa được biêt rõ. Mặc dù
thuốc la một tác nhân ức chế yêu cacbonic hyđrase. nhưng điêu
nảy it có ý nghĩa về tảc dụng chỏng co giặt. Phóng điện nhanh
cùa vùng hòi hải má cùa chuột bị giảm bời Topiramate. tác dung
nảy có thể liên quan tời sư ưc chê kênh calci hoặc natri. Tuy
Topiramate khòng tương tác với gamma-aminobutyric acid
tộABA).bẹnzodiazepine. serotonin. adrenergic, muscarinic. hoặc
sự giải phóng ca`c acid amin kỉch thích động kinh tự phát vả
phong bé các kènh natri phụ thuộc-điện thê. hoạt tinh của
adenosine monophosphate vả acid kainic đo đôi kháng ở vị trí
reoeptor
Có 4 đặc tinh có thể gòp phân vảo tác dụng chống độn kinh của
Topiramate: Thứ nhât. sự tảng khử cực cùa neuron th n kinh bị
phong bé bời Topiramate. Thứ hai, Topiramate lảm tảng tân sỏ
GABA hoat hoá receptor GABA-A vả thùc đảy hoạt tinh của
GABA tạo ra 1 dộng ion ctorid váo trong các neuron. lảm tăng
hoạt động cùa ức chế dăn truyền thần kinh. Thứ ba. đỏi khảng
vởi hoạt tinh cùa kainat hoat hoá kainatelalpha—amino—S—hydroxy-
5-methylisoxazole—4-propionic acid của receptor acid amin dẻ bị
kích thich (glutamate). Cuối cùng. Topiramate ưc chẻ enzyme
carbomc anhydrase. đặc biệt các isozyme tl vá IV,
Topiramate Iam táng đảng kè nông độ GABA nảo người trong
vòng 3 giờ vá duy trì nông đò náy it nhất 6 giờ. Sự tang GABA
trong dịch nảo tuý cỏ Iiẻn quan tới ngản ngừa cơn động kinh ở
bệnh nhân bị động kinh cuc bộ phữc tạp. Topiramate cũng lảm
tảng nòng độ hornocarnosine vá pyrrolidinone trong nâo người.
Việc táng oùa những chát náy có tác dụng hiệp đòng vời
Topiramate bảo vệ nao khỏi những cơn động kinh.
oược ĐỌNG HỌC:
Vién nén bao phim vả viên nang có tương đương sinh học. Dược
động học của Topiramate cũng tương tự như các thuôo chóng
động kinh khác: nửa đời sinh hoc đải. được động học tuyên tinh,
thải trữ chủ yêu qua thặn. gản vời protein khỏng đảng kẻ, it có
ohát chuyên hoá có hoạt tính Topiramate không phải lá đơn trị
liêu cảm ửng các enzyme chuyền hoá. nèn có thẻ uỏng thuóc
không phụ thuộc vảo bữa án. Trong các nghiên cứu iảm sảng.
khỏng có môi liên quan giữa nồng độ Topiramate trong huyêt
tương với hiệu quả của thuộc vả tác dụng khỏng mong muốn
Sự hằp thu:
Topiramate được hấp thu nhanh vá nhiêu. Sau khi uỏng 100 mg
Topiramate. nòng độ đinh trung binh trong huyêt tương người
khoẻ mạnh tá 1.5 ụg/ml đạt dược trong vòng 2 tới 3 giờ.
Dựa trẻn định lượng NC-Topiramate trong nước tiếu sau khi uỏng
100 mg, iượng hấp thu đạt it nhất 81%. Thức ản khỏng ảnh
hưởng đén khả dụng sinh học của Topiramate
Phản bố:
Thộng thường. từ 13 đến 17% Topiramate gân vời protein huyêt
tương Thể tích phân bố thay đồi theo liều, vả trung binh vâo
khoảng 080 tới o.ss L/kg cho liều đơn từ 100 tời 200 mg. Đá
tháy ánh hườn vè giời tời thẻ tich phân bó: nữ khoảng 50% so
với nam (có th do khỏi lượng mờ trong oơ thẻ nữ cao hợn). sư
khác biệt nảy khộng có ý nghĩa về mặt Iám sảng.
Chuyển hoá:
M/
Topiramate chuyền hoá it (~20%. ở những người tinh nguyện
khoẻ mạnh). Thuỏc đuợc chuyền hoá tới 50% ở những bệnh
nhân dùng đòng thời vời thuỏc chông động kinh cảm ưng men.
Sáu chát chuyền hoá tạo thảnh do hydroxy! hoả. thuỷ phản hoặc
cộng hơp với acid gtucoronic đă được phát hiện trong hu ét
tương. nước tiều vả hán người. Mõi chát chuyền hoá chi chi m
chưa tời 3 % tượng ’ C—Topiramate. Hai chát chuyên hoá còn cáu
trúc cùa Topiramate, ít hoặc không có tảc dụng chỏng co giật.
Bảixuẩt:
Ở người. bải xuảt chủ yếu qua thặn (ít nhảt 81% cùa liều) dưới
đang Topiramate khỏng bị biên đổi. vả cảc chát chuyên hoá. xáp
xỉ 66% cùa liêu được bải xuát khóng thay đói qua nước tiêu trong
vộng 4 ngảy. Sau khi uỏng 2 lân | ngảy, liêu 50 mg vả 100 mg
Topiramate độ thanh thải trung bình qua thận xáo xì 18 mtlphút vả
17 mllphùt. theo lán lượt. Ong thận tái háp thu Topiramate. điều
náy thể hiện ở chuột khi cho uống Topiramate đồng thời vời
probeneciđ. độ thanh thái ở thận tăng lẻn đáng kể. Thanh thải
khỏi huyêt tương người xấp xỉ 20 tới 30 mVphủt
/Dược động học cùa Topiramate tuyên tinh với thanh thải khỏi
huyêt tương vả điện tich dưới đường cong nòng độ thời gian tảng
tỷ lệ thuận vời liều uổng trong khoảng 100 tời 400 mg ở người
khoẻ mạnh. Bệnh nhân có chức nảng thận binh thường đat trạng
thải ổn định sau 4 - 8 ngáy. Nòng độ tôi đa trung binh sau khi
uống 100 mg x 2 lản lngảy ở người khoẻ manh lá 6.76 uglml Sau
khi uỏng so mg vả 100 mg of Topiramate x 2 lân lngảy nứa đời
sinh học trong huyêt tương xáp xỉ 21 giờ
Dùng Topiramate. 100 to 400 mg x 2 iần Ingảy đông thời với
phenytoin hoặc carbamazepine iảm tảng nỏng độ Topiramate
trong huyêt tương.
Đô thanh thải huyêt tươglvâ thâ_n_ăcủ_alggjfflmgW_
nhưng n ưới suy thận (Độ ttỄnh th | 60 mllphút). vá độ thanh
thải huy t tương bị giảm ờ những bệnh nhân bị bệnh thặn giai
đoan cuỏi.
Vời cùng một Iièu lượng. nông độ ở trạm thái ồn định của người
suy than cao hơn người binh thường. th m tách máu có thẻ Ioại
trữ được Topiramate ra khỏi huyêt tương.
Độ thanh thải huyêt tương của Topiramate bị giảm ở người bị
bệnh gan mữc độ từ vừa phải tới nặng.
Độ thanh thải huyêt tương cùa Topiramate khỏng bị thay đôi ở
người cao tuồi có chức nảng than binh thường
Dgg đgng hgc của trẻ em từ 12 tuồi trở xuống:
Dược động học cùa Topiramate ở trẻ em iống như người
trường thánh. với độ thanh thải phụ thuộc vảo lieu. nồng độ trong
huyêt tương ở trạng thái ỏn định tảng tỷ lệ thuận vời lièu Tuy
nhiên ở trẻ em. độ thanh thải cao hơn vả nữa đời sinh học ngắn
hom` do đó nỏn độ Topiramate trong huyêt tương mglkg liêu có
thế ở trẻ em th p hơn nguời lớn. vi ở người lởn cảc men gan
cảm ưng thuộc chóng động kinh lảm giảm nỏng độ trong huyêt
tương ở trạng thải ổn định.
cui ĐỊNH:
1. Động kinh cục bộ có hoặc khỏng kèm theo động kinh thứ phát
do dèi truyền, cơn giật rung-trương lực nguyên phát có yêu tô di
truy n.
2. Điêu trị động kinh kèm theo hội chưng Lennox-Gastaut.
3. Dự phòng đau nứa đâu.
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG:
Chủ ỵ' chung:
Phải khởi đấu với liều thấp. sau dò xảc định liều có tác dụng. việc
xác định Iièu phải dựa trèn đáp ửng của bệnh
Topiramate có thẻ có dạng viên nén bao phim vả viên nang. đòi
vời viên nén phải nuốt cả viên. khỏng được bè. Wên nang getatin
cừng được dùng cho những người khủng nuốt được cả viên (trẻ
em vả người cao tuổi).
Trong một số trướng hợp khi dùng Topiramate kẻt hợp với
phenytoin phải điều chinh liều cùa phenytoin đề đạt hiệu qưả tói
đa. Khi thêm hoặc rủt phenytoin vá carbamazepin khỏi điêu trị
phôi hợp với Topiramate phải điều chinh liêu của Topiramate
Uông Topiramate khộng ảnh hướng bởi bữa ãn.
Những bệnh nhân đang bị hoặc có tièn sứ bị co giật hoặc động
kinh. được điêu trị với các thuóc chông động kinh, kẻ cả
Topiramate. khi ngừng thuôo phải từ từ. để giảm thiêu nguy co co
giặt hoặc tảng tân sỏ cơn co giặt.
Liều háng ngáy cỏ ihè tảng dần mõi tuần so - 100 mg cho người
lớn bị động kinh; vả 25-50 mg cho người lớn đang dùng
Topiramate với Iièu tới 100 mgl ngáy để. dự phòng đau nửa đảu.
Đói với trẻ em khi ngững Topiramate phải từ từ trong vòng 2-8
tuần.
Điều tri đỏng kinh vởi đơn tri liều:
Chú ý chung:
Khi cản ngững việc điêu trị phói hơp nhiêu thuộc chông động kinh
để lhay lhê bẳng điêu trị đơn tri liều vời Topiramate cân chú ý
hiệu lưc thuộc đú kiềm soát bệnh Để đảm báo an toản khi rủt các
thuộc chống động kinh cản phải rùt từ tư 113 Iièu trong mỗi 2
tuân Khi rùi các thuốc cảm ứng men. nòng độ Topiramate bị
tăng lén. liêu Topiramate cản giảm cho phù hơp.
N uời'iớn:
Lieu lượng cản xác định theo đáp ưng lảm Ệảng Khởi đâu 25 mg
mồi buối tôi trong vộng 1 tuân Sau đó mỗi 1 - 2 tuân tăng 25
hoặc 50 mglngáy chia 2 lân nêu bệnh nhán khỏng dung nạp có
thẻ tảng vời liều nhỏ hơn va khoảng ca'ch tăng iièu dải thèm
Liêu khời đảu của Topiramate trong điều trị đơn trị iièu cho người
lờn lả 100 mg! ngảy tời 200 mglngáy chia Iám 2 lản. Liêu tối đa
500 mgl ngảy chia lám 2 lân Một sộ bệnh nhân có thẻ đung nap
1000 mg Topiramate ! ngáy trong điều trị đơn trị liều Những tiêu
nảy áp dụng cho người iớn vá người cao tuổi không bị bệnh thận.
Trẻ em trên 5:
Liêu lượng cho trẻ em cản xác định theo đáp ửng lảm sỀng. Điều
trị cho trẻ em trèn 6 tuổi khời đầu 0 5 tời 1 m lkgimỗi buổi tôi
trong vộng 1 tuần đâu tiên Sau đó mỏi 1 — 2 tu n tăng 0.5 tới 1
mgtkg/rnõi ngáy chia lảm 2 Iản Nêu trẻ em khộng đung nạp. có
thẻ tảng vời liêu nhỏ hơn vá khoảng cảch táng liêu dải thẻm
Liêu khời đầu của Topiramate trong điêu trị đơn trị lièu cho trẻ
em trẻn 6 tuỏi lả 100 mg] ngảy chia Iảm 2 lản tuỳ theo đảp ửng
lảm sáng (iièu nảy vao khoáng 2.0mglkgfngảy cho trẻ từ 6 —16
tuồi )
khộng kèm theo động kinh thứ phát do di truyền. cơn giặt rung
trương lưc nguyên phảt có yêu tố đi truyền động kinh kèm theo
hội chưng Lennox Gastaut)
Người lởn:
Khói dầu điêu trị vời 25- 50 mg mỏi buồi tối trong vòng 1 tuân
Những iiều thâp hơn chưa được báo cảo hoặc chưa được nghiên
cứu một cảch có hệ thóng Sau độ cư 1 đén 2 tuần tăng 25- 50
mgi ngảy chia lảm 2 tằn Một số bệnh nhản đảp ứng vời 1 lằn mỗi
ngảy
Trong thừ lảm sảng điêu trị nhiêu thuôo. liêu thắp nhât có tảc
đung cùa Topiramate 200 mg] ngảy. Liêu thường dùng lá 200-
400 mg ngảy chia 2 iản
Những lièu nảy áp dụng cho người iờn vá người cao tuoi không
bị bệnh thặn.
Trẻ em trên 2 tuồi':
Điêu trị cho trẻ em trén 2 tuổi khời đấu 25 mglngảy hoặc it hơn
(khoảng 1 tời 3 mg/kg) cho mõi buổi tôi trong vòng 1 tuần đâu
tiên Sau đó mõi 1 — 2 tuần táng 1 mg tời 3 mg/kg/mỗì ngảy chia
iảm 2 lân để đạt hiệu quả lõi ưu
Liêu khời đầu cùa Topiramate trong điêu trị nhiêu thuôo cho trẻ
em trên 2 tuẻi lả s - 9 mgikglngảy chia 2 iần.
Liêu hảng ngáy len tời 30 mglkgingáy đă được nghiên cứu vả
thường dung nạp tôt.
Đau nứa đảu
Người iớn:
Llêu đề nghị của Topiramate để dự phộng đau nửa đảu iả 100
mglngáy chia 2 lần. Khởi đâu vời 25 mglmổi tỏi trong 1 tuần sau
đó mõi tuân tăng 25 mgllrnỗi ngáy chia iảm 2 iần Nêu bệnh nhân
không dung nạp. có thẻ tảng vời liều nhỏ hơn vá khoảng cảch
tảng liều dải them.
Một so bènh nhân có tảc dụng tột vời liều 50 mgfngảy. Một sô
bệnh nhảm phải dùng iièu lẻn tởi 200 mglngảy, iuy nhiên cần thận
trọng vì có thẻ tảng tác dung không mong muốn.
Trẻ em:
Khộng chỉ định Topiramate trong điêu trị hoặc ngán ngưa đau
nưa đảu cho trẻ em vì chưa đủ tải liệu về độ an toản vả hiệu quả
điều lri
Liều thường dùng cho một số đổi tương đãc biẽt:
Suy thặn
Những bệnh nhán suy chức nảng thặn (CLGR 5 60 mprhủt) phải
thận irọng khi dlùng Topiramate vì độ thanh thải tại huyêt tương
vả thặn cùa thuôn bị giảm Những người bị suy thận cần một thời
gian đải hờn đề đạt trạng thái ồn định vời mỏi liêu.
Những bệnh nhán s_uy thận giai đoạn cuỏi vi Topiramate bị loại
khỏi nuỵẻt tượng bảng thảm ta'ch do đó cần bổ sung 1 lượng
Topiramate bảng % liêu hảng ngảv cho mõi lán thâm tảch Liêu
náy phải chia lảm 2 lản uổng vảo lùc bảt đảu vả khi kết thúc thấm
tảch. Lượng thuóc hò sung có thể thay đổi tuỳ theo đặc tính của
thiêt bị thám tách
Suy gan
Cân thặn trcng khi dùng cho những người suy gan từ trung binh
tời nặng vi độ thanh thái cùa Topiramate bị giám.
Nguời' cao tuồi:
Khộng cần diêu chinh Iièu cho người cao tuộị khóng bị bệnh thận
Cách dùng: Uông nguyên cả viên vời nước. khộng dược bè.
nhai hoặc nghiên nảt viẻn thuôo
CHỐNG CHI ĐỊNH:
Những người mản cảm vời Topiramate hoặc bất cứ thảnh phân
náo cùa viên thuỏc
Phụ nữ có thai vá phụ nữ đang trong độ tuổi sinh đẻ mả khỏng ảp
dụng biện pháp tránh thai an toản
. Tr“ em dưới 2 tuỏi
Mi
THẬN TRỌNG vA cAm-t BÁO:
Trong thờrtg hợp cân ngừng Topiramate. cần có biện pháp
giám sảtthich hợp.
Cũng giốn như ca'c thuốc chỏng động kinh khác một số bệnh
nhản cộ the táng tân số cơn động kinh hoặc xuất hiện thể động
kinh mời vời Topiramate. Hiện tượng nảy có thể do quá iièu giảm
nồng độ trong huyêt tương cùa các thuốc chống động kinh dùng
phối hợp. bệnh tiên triền hoặc lác dụng nghich.
Uông nhiêu nước trong khi dung Topiramate lả rải quan trong Bu
đủ nước có thẻ giảm nguy cơ sòi thặn Uống dù nước trườc vẻ
trong khi hoạt đỏng như luyện táp hoặc tiêp xúc. với nhiet độ cao
đen I'1htỆỈ _
Rối“ ioạn hánh vi / trăm cảm
Tảng nguy cơ rội ioạn hánh Vi hoặc trầm cảm đã được quan sat
thẳy trong quả trinh điêu trị với Topiramate.
Hảnh vì tự tử/ ý định lự tử:
Hảnh vi tự tử vả ỷ dịnh tử tự đã được báo cảo với một số bệnh
nhân điêu trị với cảc thuốc chồng động kinh khỏng loại trừ nguy
cơ nảy đôi vời Topiramate. Cơ chế cùa nguy cơ nảy chưa đươc
biẻt rỏ. một số tải iiệu trong một nghiên cứu iảm sáng mũ đòi,
hien tượng nảy xảy ra cho 0. 5% bệnh nhản dung Topiramate
(cao gáp 3 lần so vời giả dược)
Do đó cản giám sảt chặt chẽ bệnh nhản về những dấu hiệu cũa
nảnh vi vả ý định tự từ vả có biện pháp điêu trị thich hợp Bệnh
nhán và những người chãm sộc bệnh nhản cũng cân được biêt
rõ dấu hiệu cùa hánh vi vả ý định tự tử
SỎf thận:
Một số bẻnh nhản. đặc biệt những người trước đó đã bị sòi thận.
có thế bị tảng nguy cơ sỏi thận iiẻn quan đẻn cảc dảu hiệu như
đau quặn thận. đau sườn.
Những yêu tố nguy cơ sỏi thận bao gộm: tiên sứ có sỏi thận yêu
tỏ gia đinh có sòi thặn vá calci trong nước tiêu cao Nèu khỏng có
những yêu tô trèn thi có thẻ khắng định việc tạo sỏi trong quá
trinh điều trị lả do Topiramate Những bệnh nhản dùng đồng thời
những thuôo gây sò”: thận cũng tảm tảng rủi ro nảy.
Gíảm chức náng gan:
Những người bị ton thương gan cần thặn trọng khi dùng
Topiramate vì độ thanh thải cùa Topiramate có thế bị giâm
Đau mắt cấp tính vặ gIó-cóm góc đóng thửpha't:
Triệu chứng đau măt cảp kẻm theo giỏ-cõm góc đóng đã được
bảo cáo ở những bệnh nhân điêu trị vời Topiramate Triệu chứn
gồm: iảm thi lưc cắp tính hoặc đau mắt Kiém tra mằt có th
thảyt n thương mắt. tiên phòng bị khô mắt bị đó táng nhản áp
có thể có hoặc không giãn đồng từ Triệu chứng nảy có thề lièn
quan đẻn sư trản dịch ở thể mi dẵn đèn sự thay đôi mỏng mắt vả
thảo kinh ở tiên phòng vé glỏ-còm gộc động Tảc dung nảy xảy ra
trong vộng 1 tháng sau ngảy khời đầu điêu tri Glô- -cộm gộc động
nguyên ohát thường it xảy ra cho người dười 40 tuổi gIộ-cộm
gộc động thứ phát thướng xảy ra cho cả người lờn cũng như trẻ
em Cần ngừng Topiramate vả điêu trị ngay bằng các bièn pháp
thỉch hợp nhâm giảm nhản áp Nhãn áp tảng do bảt cữ nguyên
nhân nảo néu không được điêu trị kịp thời có thẻ có di chững
nghiêm trọng kể cá mú vĩnh viên
Cần cản nhắc khi dũng Topiramate cho bệnh nhân tiên sử bị
bệnh về mắt
Nhiểm acid chuyển hoa“:
Tảng clorỉd trong mảu cảc vùng tróng không -.anion nhiễm acid
chuyển hoá (giảm natri carbonat dươi mức binh thường khộng
có cảc kiềm cùa đường hô hâp) cộ tien quan đên điều trị bầng
Topiramate. Hiện tượng giám natri carbonat trong huyêt thanh do
\”L'A
A'f .…
Topiramate tảc dụng lên carbonic anhydrase của thặn. Hiện
tượng giảm bicarbonat thường xảy ra sớm. tuy nhien vấn có thể
xảy ra bảt cứ lúc nảo trong quá trinh điêu trị. Mức độ giảm
thường từ nhẹ tời trung binh (trung binh giảm 4 mmol/L vời liều
100 mglngáy hoặc hơn ở người lờn vá xáp xỉ 6 mglkg/ngảy ở trẻ
em). Cả biệt có bệnh nhản giảm dười 10 mmotlL. Một sò điêu
kiện hoặc bệnh có thề gáy tãng acid (như bệnh thặn. bệnh đường
hô hấp nặng. động kinh. tiéu chảy. đang phẫu thuật, chế độ ản
sinh ceton` hoặc một số thuốc nhát đinh) cũng iảm tảng tác dụng
hạ bicarbonat cùa Topiramate.
Nhiêm aoid chuyền hoả man tinh có thẻ Iam tảng nguy cơ sòi
thận vả dẳn đèn loáng xương
Nhiễm acid chuyền hoả mạn tinh ở trẻ em có thể bị chặm lớn
Tác dụng cùa Topiramate trẻn xương trẻ em vả người lờn chưa
được nghtẻn cưu một cách có hệ thông.
Nẻu xảy ra nhiẻm acid chuyên hoả. cần gìảrn lièu hoac ngừng
Topiramate (dùng Iièu nhỏ hơn).
trong huyêt tương. Điều nảy có thể do sự ức chế isoenzyme đặc
hiệu (CYP2C19). Do đó. bệnh nhân nâo cò biều hiện ll'iỆu chủng
ngộ độc phenytoin cản phái giảm sảt nồng độ cùa phenytoin.
Những nghiên cứu về tương tác được động học trèn bệnh nhán
động kinh khi dũng Topiramate vời tamotrigine cho tháy khòng
ảnh hưởng đén nồng độ thuôo ở trạng thái ỏn đinh cùa
tamotrigine vời liêu Topiramate 100 tời 400 mglngả . Hơn nữa
cũng khộng oó thay đỏi nòng độ thuôo ở trạng thải n định của
Topiramate trong vả sau khi ngừng điêu trị với Iamotrigine (liều
trung bình lẻ 327 mglngảy).
Topiramate ưc chẻ enzyme CYP 2C19 nèn có thể ảnh hưởng tời
cảc thuốc được chuyền hoá qua enzyme nảy (vi dụ điazepam,
imipramin. moclobemide. prog
Tác động của cảc thuoc chõng động kinh khảc đến
Topiramate:
Phenytoỉn vả carbamazepine lảm giảm nòng độ topimarate trong
huyêt tương. Khỉ thèm hoặc rút phenytoin hoặc carbamazepine ra
uanil. omeprazol).
Cân thận trọng khi dùng Topiramate cho những bệnh nhân 06 khỏi két hợp vời Topiramate cân phải điêu chinh iièu. bằng cảch Ệ_Ễ
nguy cơ nhiẻm acid chuyến hoá. đảnh giá hiệu quả lâm sảng Wệc thèm hoặc rủt acid vatproic
Bổ sung chế độ dinh duởng: khòng lảm thay đỏi nồng độ topimarate trong huyêt tương. nẻn …—
Một sỏ benh nhán có thẻ bi giảm cáo khi điêu trị vời Topiramate. khõng cần điêu chinh lièu. TP
đo độ cán giám sát sự giảm cản vả bổ sung chế độ dinh dường Những kêt quả về tượng tảc thuộc có thẻ tộm tát như sau: '
"°"9 °“ "inh điều m~ Thuỏc chón động kinh Nồn đỏ thuôc Nòng ơọ ] ..…
Không dung nạp Lactose: đư cdùng kéthơ chõng độn kinh To iramate i ’ C
Viên Topiramate có chứa Iactose. Những bệnh nhán khộng dung _ợ g ,p đ g ~. g p 1 ~—
. . . ược dung két
nạp galactose di truyền. suy giam Lapp Iactase. hoặc kém hảp h
( thu gtucose-galactose khộng dùng thuỏc nảy. ơp
THỜI KÝ cộ THAI VÀ cno con BÚ: i Phenyto'“ " l
—— , Ị .
Topiramate đã gây quái thai cho chuột nhắt. chuột công vả thỏ. 'Cfflbamazepmẹ (CUE) « ; `
Topiramate có qua háng rảo nhau thai của chuột. ' , .
Chưa có đủ những nghnén cứu có kiểm soát tốt tác dụng cùa Valprmc acid ” _ _ _ i
Topiramate cho phụ nữ có thai. _ Lamotrigine …
Những tải liệu nghiên cữu về phụ nữ có thai cho rãng có sư Iiẻn
quan giữa vtẻc dũng Topiramate thời kỳ có thai vời những đi Phenobarbital … NS
dạng bảm sinh (khiêm khuyẽt so-rnặt như: sứt mỏi] hảm êch; iõ __ '
iiẻu lệch dười; vả một sò đi tai các bộ phận khảo của cơ thé). Primidone … NS |
Hiện tượng náy cũng được bảo ca'o với Topiramate (trong đìều trị _ _ _ l _
đơrể trị liềóU hoặc khi Topiramate lá một thảnh phân trong điều trị độ 5 Ĩsẫhfng anh hương đen nong độ trong huyêt tương (thay
nhi u thu c). .. '
Một số tái liệu cho rầng trong điều trị nhiêu thuôo (Topiramate kẻt = Nòng đò trong huvèt tương thay đổi trong mỘi SỐ Cá ĩhế '
hợp vời một sở thuỏc chóng động kình khác), nguy cơ sinh quái bệnh nhân _
thai cao hơn khi điêu trị vời Topiramate đờh độc. l ² Nòng đỘ Ừ°Ự9 hưyết tương 9'ảm
Phụ nữ trong ơo tuổi sinh đẻ cản áp dụng biện phảp tránh thai an NS = Khòng nghiện cưu
toản khi điêu trị vời Topiramate.
Thợ ky chợ con_ bú: _ . _ , _ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Nhưng nghièn CUU lfẻn _SUC Vặt °h° ỨỊaY Topiramate °° tiet qua Độ an toản cùa Topiramate đã được đánh giá từ kẻt quả nghiên
sữa: _Sư bâi tiét cùa Topiramate qua sưa người chưa được đánh cờu |ảm sảng:
9Ì_ả_ báiJ9 nhửng nghiẻn_ CỨU CỔ kiêm S°áỉ W nhiêu ÌhUỒC _CỎ ĩhẻ Topiramate lảm thuóc hỗ trợ điêu trị cơn giặt rungtrương lưc
bau xuat qua sưa người, do đó các bá mẹ đan cho con bu hoặc nguyèn phải có yêu tô di truyèn_ động kinh cục bộ, dộng kịnh có j
ngững cho con bú hoặc ngứng thuòc tuỳ theo t m quan trọng của
thuôo đói vời người mẹ.
Điều trị động kinh trong thời kỳ có thai:
Trong thời kỳ có thai. chỉ được chỉ định Topiramate sau khi đá
thòng tin đây đủ cho phụ nữ mang thai về nguy cơ không kiếm
soát bènh vá những tác dung khong mong muộn cùa thuôo đôi
vời báo thai.
Dự phòng đau nửa đâu:
Chông chỉ định Topiramate cho phụ nữ mang thai vá phụ nữ
trong độ tuồi sinh đẻ khùng áp dụng biện pháp tránh thai an toán
TÁC DỤNG LẺN KHẢ NÃNG LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY:
Topiramate ảnh hưởng đên khả nản lải xe vả vặn hảnh máy vởi
mữc độ từ nhẹ tời vữa phải. vi thu c tác dụng lèn hệ thân kinh
trung ương gây chỏng mặt, hoa mắt, hoặc các triệu chững Iièn
quan, Thuốc còn gảy rói Ioạn thị giác. nhỉn mờ. Những tác dụng
khòng mong muôn nảy có thẻ gảy ngu hiềm cho người iái xe
hoặc vặn hảnh mảy. Do đó bệnh nhán c n thận trọng vả phải xác
định được phản ứng cùa bản thân với thuôc.
TƯỢNG 1Ac vời cAc THUỐC KHÁC:
Tảc dụng của Topiramate vởí cảc thuốc chống động kinh
khác:
Khi Topiramate được dùng kêt hợp vời các thuốc chòng động
kinh khảc (phenytoin. carbamazepine. valproic acid.
phenobarbitai. primidone) khộng ảnh hưởng đén nồng độ thuôc ở
trạng thái ón định, ngoại trừ cá biệt có bệnh nhán khi dùng
Topiramate vời phenytoin có thẻ lảm táng nòng độ phenytoin
kèm theo hội chững Lennox-Gastaut.
Dùng đơn độc Topiramate trong điêu trị một số triệu chừng co
giặt mời. vữa xảy ra hoặc dự hòng đau nứa đâu.
Tác dụng không mong mu n thường từ nhẹ tời trung binh.
Những tác dụng khòng mon muốn được xảo định trẻn iảm sáng.
hoặc quá trinh lưu hảnh thu c đươc thóng kè như sau:
ADR rất hay gặp 2 10.—
Chung: Giám cân.
Hệ … n
kinh: Dị cám. ngủ ga. hoa mảt
Hệ tiêu hoá: Buồn nỏn. tiêu chảy
Nhiêm khuẩn: Viêm mũi—hâu
Toản thán: Mệt mỏi.
Rỏi loan tám thản: Trảm cảm.
ADR thường gặp ì1l1001'ó1' <1/10:
Chung: Tăng cân.
Mảu và hệ bạch huyêt: Thiêu máu.
Hệ thản kinh: Rói Ioan sự chú ỷ, suy giảm hoặc mát tri nhờ, ròi
Ioạn nhận thức. không tặp trung tư tường. rổi loạn tảm thản vặn
động. co giặt. mầt thảng băng, run rầy. ngủ mè mệt. giảm cảm
giác ngoải da. mảy mắt. mát vị giảc. nội ngong. buồn ngủ
Mảtz Nhìn mờ. nhin đôi, rôi loạn thị giảc.
Tai vả mẻ đạo: Chóng mặt. ù tai. đau tai
Hệ hò hảp. ngực vá trung thát: Khó thở. chảy máu cam. ngạt mũi.
xuát tiẻt mũi.
Hệ tieu hoá: Nòn. táo bộn, đau bụng trèn. đây hơi. khó mồm. rôi
loạn tiêu hoá. rói loạn vị giải:. viêm đạ dáy.
Thận vả tiêt niệu: Sòi thặn, kiềm niệu. khó ịiẻu.
Da vả tổ chức dười da: Rụng lộng tòc. nổi mấn. ngừa,
Hệ cơ xương: Đau khờp. đau cơ. co thãt cơ. giật cơ. yéu cợ. đau
hệ cơ-xương ngưc.
Chuyền hoá: Chán án. giảm cám giác ngon miệng
Khác: Sôt. suy nhược. kich động. ý nghĩ bảt thường. buôn phiên.
Hệ miền dịch: Mãn cảm.
Tâm thấn Phản ứng chậm, mảt ngù. rôi Ioạn ngòn ngữ. lo ảu. bói
rói, mất phương hướng. quá khich. thay đói hánh vi. đi nhún
nhảy, chản nản, tữc giận. hânh vi bái bình thường.
ADR n gập z m.ooo tới «Hoa-
Chung: Tinh thể trong nước tiêu. dáng đi bát blnh thường, giảm
bạch cảu
Tim: Nhịp tim chậm. nhịp xoang chặm. tróng ngực.
Mảu vả hệ bach huyétị Giảm bạch câu. giảm iiẻu cằu. bộnh ne
lympho. giảm bach câu ưa eosin.
Hệ thân kinh Giảm nhặn thửc. động kinh cơn lờn. động kinh cục
bộ phức iap. khó phải âm. kich động quá mức. ngát. rói loạn
hoặc mảt cảm giảc. ngủ nhtèu. mát ngón ngữ. nói lắp. giảm hoặc
rỏi loạn vặn dộng, chộng mặt tư thế đứng. chát iượng giác ngủ
kèm. cảm giác bòng, rộị loạn khứu giác. giám hoặc mẩt vị giác.
sững sờ. vụng vê. khờ viết. khờ nuôt. rói loan thản kinh ngoại
biên, rôi loạn trương lưc. cảm giác kiên bò
Mắt- Giảm thị lưc. ảm địém. đau mắt. cận thị. cảm giác bảt
thường trong mắt. khờ mải. sợ ánh sảng, cháy nước mất. hoa
mảt. gian đòng từ. viên thị.
Tai vá mè đạo: Điêc 1 hoặc 2 bẻn. rôì loan hoặc iảm thich giác.
Hệ hô háp. ngưc vá trung thất. Khó thờ nặng. xu ttiét xoang mủi.
khó phát ảm.
Hè tiêu hoá: Viêm tuỵ. đầy hơi. trảo ngược da dáy-thực quản.
bụng. tăng tiết nước bọt. đau miệng. hơi thờ có mùi, đau lười.
Thặn vả tiẻt niệu. sói đườn tiét niệu. iiẻu tiện khóng kim chế
được. tiêu ra mảu. tiều lát nh t. đau thận. đau quặn thận.
Da vả tổ chức dười da: Giảm tiét mồ hòi. máy đay. ban đò. ngứa,
nôi mản. da biên máu. viêm đa dị ửng. sưng mặt.
Hệ cơ xương: Sưng khờp. oững khờp xương, đau hông.
Chuyền hoả: Nhiễm acid chuyên hoá. hạ kali huyêt, tãng cảm
giác ngon miệng. khát nhiêu.
Hệ mạch Hạ huyêt áp, ha huyêt áp tư thế đứng. nòng bửng. thờ
nộng
Chung: Thán nhiệt cao. triệu chứng gióng củm. uể oải. lanh ngoại
biên cảm giác say rượu. cảm giảc bòn chòn
Náng lực Giảm khả nảng hoc tập
Hệ sinh sản: Rỏi toan khả nảng cương. rộị loan khả nảng tinh
dục
Tảm thân: Ý đinh tự từ. có gắng tư tữ. ảo giác. rói toạn tâm thân.
ảo thanh, ảo ảnh. lảnh đạm. nội iấc ngù. dáp ứng
nói khó, trang
PHÓ cth mườxc
e/Vỷưỹễứ’b %ĨW» ẵỗ’ểíẵ’J’hẩ
thải sảng khoái, hoang tường, cơn hoảng sợ, chảy nước mắt.
mát ngủ đầu giác hoặc giữa giác. sưy nghĩ bất thường. thờ ơ.
thức giảc sởm
ADR hiểm gặp zmo.ooo … <1/1.000:
Giảm bicarbonat trong máu. giảm bach cảu trung tinh, tăn nhạy
cảm ở da. giảm khứu giảc. mát khả nảng định danh. run r y. mát
vặn động. khòng đảp ứng vời kich thích. mù thoáng qua,
giaucom. rối Ioạn điêu tiét mắt. phù mi mắt, mù ban đẻm_ lắng
cặn catcì đường tiêu. ỏng thận nhiẻm acid. hội chững Stevens—
Johnson. ban độ đa hinh, da có mùi bảt thường. phù quanh am
điêm. hoat động tay chán khó. hưng cảm.
QỤẢ LIÊU
Dáu hiêu và triều chứnu:
Qủa Iièu Topiramate đă được báo cáo: Dáu hiệu và triệu chứng
gồm: co giật, ngủ li bi. rối Ioạn ngôn ngữ. nhin mờ. nhin đoi. tón
thương tri nhờ. ngủ mè mệt. mất thảng bầng, sững sờ. hạ huyêt
áp. đau bụng. kich động, chòng mặt vả trầm cảm. Tinh trạng lâm
sảng hầu hêt các trường hợp đèo khộng nghiêm trọng. nhưng tử
vong đã được báo cảo xáy ra vời nhiêu ioại thuôc trong độ có
Topiramate.
Oữa Iièu Topiramate có thẻ dản đên nhiẻm acid nghiêm trọng.
Điêu tl’ỉ1
rường hợp quá Iièu cáp tính, nếu mời uỏng thuôc. cản rùa da
dáy vả dùng thuôo gay nón ngay. Than hoạt được đề háp thụ
' những phần thuốc còn trong dạ dáy. Điều trị bằng ca'ch trợ sức
vảêbũ nước. Thảm tách máu có thể loại Topiramate ra khỏi cơ
th .
nEu cnuAn: Nhà sản xuất
HẬN DÙNG: 24 tháng kế từ ngáy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên. được đóng trong 1 hộp carton vá 1 tờ
hướng dẫn sử dụng.
ĐỀ THUỐC XA TẢM TAY TRẺ EM
Sản xuất tại Ản Độ bời:
INTAS PHARMACEUTICALS LTD.
Plot Numbers 45? & 458. Sarkheị— Bavla Highway. Matođa.
Sananđ. Ahmedabad. Gujarat. tn—382210. lnđia
ACE
ẩỔ
g …
5 M
11 1 o*
"ớMeo @“
Ýầ-ỂV
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng